You are on page 1of 2

Giới tính

Khác Nam Nữ

Count Column N Count Column N Count Column N


% % %

Không có 0 0.0% 2 8.0% 5 14.3%

Phục vụ 0 0.0% 10 40.0% 16 45.7%

CTV 0 0.0% 6 24.0% 5 14.3%

Gia sư 0 0.0% 0 0.0% 3 8.6%

Giao hàng, xe ôm
0 0.0% 1 4.0% 0 0.0%
Công việc công nghệ

hiện tại Nhân viên bán hàng 0 0.0% 8 32.0% 7 20.0%

Thiết kế web 0 0.0% 0 0.0% 0 0.0%

Phụ bếp 0 0.0% 0 0.0% 0 0.0%

Làm tiêu bản 0 0.0% 0 0.0% 0 0.0%

Quản lý 1 100.0% 0 0.0% 0 0.0%

Trợ giảng 0 0.0% 0 0.0% 1 2.9%

Bảng kết hợp giới tính và công việc hiện tại

Nhận xét: Công việc phục vụ chiếm đa số ở cả Nam và Nữ với lần lượt là 40% và
45.7%, theo sau đó là công việc: Nhân viên bán hang với 32% và 20%. Tuy nhiên ở
giới tính Nam có 1 người làm Giao hang, xe ôm công nghệ (4%) còn ở Nữ không có.
Trái lại công việc Gia sư và Trợ Giảng chỉ có Nữ với 8.6% và 2.9%. Ngoài ra còn có 1
bạn làm Quản lý thuộc giới tính thứ 3

Bảng kết hợp độ tuổi và số giờ làm thêm


7. Bạn làm thêm bao nhiêu giờ một ngày?

0 giờ 2 - 4 giờ 4 - 6 giờ 6 - 8 giờ 8 - 12 giờ

Count Count Count Count Count

18 3 3 6 1 0

19 22 9 11 7 1

Tuổi của bạn 20 9 1 4 2 0

21 4 1 3 2 1

22 4 3 2 4 1

Nhận xét: Người 19 tuổi thường làm thêm giờ nhiều nhất, đặc biệt trong khoảng 4-6
giờ (11 người), trong khi nhóm 20 tuổi có ít người làm thêm giờ hơn, đặc biệt là trong
khoảng 4-6 giờ (4 người). Tuy nhiên số lượng làm thêm từ 6 – 8 giờ hoặc 8 – 12 giờ
vẫn chiếm số lượng khá lớn, điều này làm ảnh hưởng đến sức khoẻ và cuộc sống sinh
viên.

Bảng kết hợp Độ tuổi và mức lương

Tuổi của bạn

18 19 20 21 22

Count Count Count Count Count

0 3 22 9 4 4

<1000000 0 4 1 2 3
10. Mức
>5000000 0 2 0 0 0
lương
1000000 - 2000000 7 10 2 3 4
hiện tại của
2000000 - 3000000 3 10 1 0 1
bạn
3000000 - 4000000 0 1 3 2 2

4000000 - 5000000 0 1 0 0 0

Nhận xét:

You might also like