You are on page 1of 28

TRUYỀN THÔNG

ĐÁNH GIÁ TAY NGHỀ THỢ NGUỘI – LẮP RÁP


NĂM 2020

TP.HCM, Thá ng 09/2020


NỘI DUNG

1
• Mụ c đích đá nh giá

2
• Đố i tượ ng đượ c đá nh giá

3
• Hình thứ c đá nh giá

4
• Tiêu chính đá nh giá

5
• Kế hoạ ch thự c hiện
1. MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ
Đá nh giá đượ c trình độ tay nghề hiện tạ i
củ a độ i ngũ : Thợ Nguộ i và Thợ Lắ p rá p.

Cấ p giấy chứ ng nhậ n

Chuẩ n bị đượ c nă ng lự c độ i ngũ thợ


cho cá c dự á n củ a cô ng ty khi cầ n.

Thiết lậ p bộ tiêu chí chấ m điểm.

Có kế hoạ ch đà o tạ o phù hợ p.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ

Thợ nữ trang
Cô ng đoạ n Nguộ i

Cô ng đoạ n Lắ p rá p
2. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ

Công đoạn
Lắp ráp Nguội Tổng Tỷ lệ kv
Khu vực

Khu vực 1 62 27 89 61%

Khu vực 2 13 2 15 10%

Khu vực 3 15 6 21 14%

Nhà máy PNJ Long Hậu 18 4 22 15%

Tổng 108 39 147  

Tỷ lệ công đoạn 73% 27%    


2. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ

SỐ LƯỢ NG THỢ THAM GIA


70 70%
6261%
60 60%

50 50%

40 40%

30 30%
27
20 18 20%
13 15
14% 15%
10 10% 10%
6 4
0 0%
Khu vự c 1 Khu vự 2c 2 Khu vự c 3 Nhà má y PNJ
Long Hậ u

Lắ p rá p Nguộ i Tỷ lệ kv
2.1. SỐ LƯỢNG THỢ LẮP RÁP ĐĂNG KÝ
Bậc Tỷ lệ
Khu vực Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Tổng theo kv
Khu vực 1 15 7 16 24 62 57%
Khu vực 2 13       13 12%
Khu vực 3       15 15 14%
NM PNJ LH     2 16 18 17%
Tổng
28 7 18 55 108

Tỷ lệ 26% 6% 17% 51% 100%


theo bậc
2.1. SỐ LƯỢNG THỢ LẮP RÁP ĐĂNG KÝ

THỢ LẮ P RÁ P ĐĂ NG KÝ THEO BẬ C
30 60%

25 24 51% 50%

20 40%
16 16
15 15
15 26%
13 30%

10 17% 20%
7
5 6% 10%
2
0 0%
Bậ c 1 Bậ c 2 Bậ c 3 Bậ c 4
Khu vự c 1 Khu vự c 2 Khu vự c 3
NM PNJ LH Tỷ lệ theo bậ c
2.2. SỐ LƯỢNG THỢ NGUỘI ĐĂNG KÝ

Bậc Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng Tỷ lệ theo kv


Khu vực
Khu vực 1   4 23 27 69%

Khu vực 2     2 2 5%

Khu vực 3   6   6 15%

NN PNJ LH 2 2   4 10%

Tổng 2 12 25 39 100% 

Tỷ lệ theo bậc 5% 31% 64% 100%   


2.2. SỐ LƯỢNG THỢ NGUỘI ĐĂNG KÝ

THỢ NGUỘ I ĐĂ NG KÝ THEO BẬ C


25 23 70%
64%
60%
20
50%
15 40%
31% 30%
10
6 20%
5 4
2 2 2 10%
5%
0 0%
Bậ c 1 Bậ c 2 Bậ c 3

Khu vự c 1 Khu vự c 2 Khu vự c 3 Nhà má y PNJ Long Hậ u Tỷ lệ KV


3. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ – MẪU TEST

Thao tác trực tiếp trên mẫu sản phẩm bằng thao.
• Cụ thể thờ i gian như sau:
TG CĐ Lắp ráp CĐ nguội
(phú t)

TG TG Tổ ng
Bậ c SL nhâ n Tổ ng thờ i SL nhâ n
thi/1 sự gian thi/1 sự thờ i
ngườ i ngườ i gian

Bậc 1 31.5 28 882 45.9 2 91.8


Bậc 2 43.4 7 303.8 51.3 12 615.6
Bậc 3 165 18 2,970 51.6 25 1,290
Bậc 4 213 55 11,715
Tổ ng cô ng (cô ng 9.6h) 27.6 3.5
3. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ – MẪU TEST

Bậ c 1 – CĐ Nguộ i: 45.9 phú t

-Thờ i gian: 5 phú t/1 mó n


- Số mó n: 3

- Thờ i gian: 5 phú t/1 mó n


- Số mó n: 3

- Thờ i gian: 5.3 phú t/1 mó n


- Số mó n: 3
3. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ – MẪU TEST

Bậ c 2 – CĐ Nguộ i: 51.3 phú t

-Thờ i gian: 6.5 phú t/1 mó n


- Số mó n: 3

- Thờ i gian: 5.3 phú t/1 mó n


- Số mó n: 3

- Thờ i gian: 5.3 phú t/1 mó n


- Số mó n: 3
3. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ – MẪU TEST

Bậ c 3 – CĐ Nguộ i: 51.5 phú t

-Thờ i gian: 6 phú t/1 mó n


- Số mó n: 3

- Thờ i gian: 5.3 phú t/1


mó n
- Số mó n: 3

- Thờ i gian: 5.9 phú t/1 mó n


- Số mó n: 3
3. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ – MẪU TEST

Bậ c 1 – CĐ Lắ p rá p: 31.5 phú t

-Thờ i gian: 12.5 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1

- Thờ i gian: 10 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1

- Thờ i gian: 9 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1
3. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ – MẪU TEST

Bậ c 2 – CĐ Lắ p rá p: 43.4 phú t

-Thờ i gian: 20 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1

- Thờ i gian: 15.4 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1

- Thờ i gian: 8 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1
3. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ – MẪU TEST

Bậ c 3 – CĐ Lắ p rá p: 165 phú t
- Thờ i gian: 20 phú t/1 mó n
- Số mó n: 1

- Thờ i gian: 15.4 phú t/1


mó n
- Số mó n: 1

- Thờ i gian: 8 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1
3. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ – MẪU TEST

Bậ c 4 – CĐ Lắ p rá p: 213 phú t

-Thờ i gian: 80 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1

- Thờ i gian: 50 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1

- Thờ i gian: 80 phú t/1 mó n


- Số mó n: 1
4. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM


TAY NGHỀ THỢ NGUỘI

1. Thờ i
2. Chấ t 3. Độ
gian
lượ ng thẩ m
hoà n
SP mỹ
thà nh
4. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM


TAY NGHỀ THỢ NGUỘI

1. Thờ i
2. Chấ t Độ
gian
lượ ng thẩ m
hoà n
SP mỹ
thà nh
4. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
CÁC BẬC TAY NGHỀ THỢ NGUỘI

• Nguộ i máy cá c SP từ dò ng sỉ
BẬ C 1

• Nguộ i máy cá c SP từ dò ng lẻ
BẬ C 2 chi tiết phứ c tạ p.

• Nguộ i máy cá c SP từ dò ng
BẬ C 3 hà ng lẻ, xuấ t khẩ u chi tiết khó .
4. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
CÁC BẬC TAY NGHỀ THỢ NGUỘI – LẮP RÁP

• Nguộ i & lắ p rá p cá c SP từ dò ng lẻ
BẬ C 1 chi tiết đơn giả n.

• Nguộ i & lắ p rá p cá c SP từ dò ng lẻ
BẬ C 2 chi tiết phứ c tạ p.

• Nguộ i & lắ p rá p dò ng hà ng lẻ; xuấ t


BẬ C 3 khẩ u cao cấ p (kết cấ u rấ t phứ c tạ p).

• Nguộ i & lắ p rá p dò ng hà ng xuấ t khẩ u


BẬ C 4 cao cấ p, CAO (kết cấ u khó ).
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ – CHẤT LƯỢNG

ST
TIÊU CHÍ CHI TIẾT ĐIỂM
T
1 Hình dạng phôi Phôi không biến dạng sai lệch so với mẫu chuẩn 1.5
2.1 Chấu không an toàn 2.0

2 Độ an toàn Chấu 2.2 Chấu không đúng kích thước 1.5


2.3 Lỗi bề mặt trên chấu (Chấu quá sắc,bén gây
1.0
trở ngại khi sử dụng)
3.1 Đá bị lỗi rạn nứt trong quá trình vô hột 1.0
Độ An toàn và
3 3.2 Đá vô không đều, nghiêng, không thẳng
Chất lượng đá 1.5
hàng

4 Độ thẩm mỹ Ổ chấu không cân đối,hài hòa trên SP 1.5

TỔNG ĐIỂM 10
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

TIÊU CHÍ CHẤM


KHÔNG ĐẠT ĐẠT
ĐIỂM

- Đúng Thời gian


- Đạt chất lượng < 9.0 9.0 - 10
THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
THÀNH PHẦN BAN GIÁM KHẢO
STT HỌ TÊN CHỨC DANH
1 (Chị) Lê Dương Tường Vy Giám đốc - HCNS

2 (Anh) Nguyễn Chí Cường Giám đốc - Kỹ thuật Hội đồng thẩm định

3 (Anh) Phạm Ngọc Sơn Giám đốc – Sản xuất

4 (Chị) Bùi Nguyễn Anh Điễm

Chuyên viên HRBP Ban Tổ chức

Trưởng nhóm Kỹ thuật


6 (Anh) Nguyễn Duy Hưng
NTTC

(Anh) Nguyễn Văn Lộc

7 (Anh) Trần Quốc Việt Hội đồng chấm điểm

8 (Anh) Trương Minh Viện Tổ trưởng tổ KCS nhập kho


MỘT SỐ LƯU Ý

ĐÁNH GIÁ TẠI NƠI


LÀM VIỆC
THANK YOU!

BP ĐỐI TÁC NHÂN SỰ

You might also like