Professional Documents
Culture Documents
Cơ Chế TGHĐ Nào Cho VN
Cơ Chế TGHĐ Nào Cho VN
1
Nội dung trình bày
• Lựa chọn cơ chế tỷ giá của các nước
• Khái lược bức tranh vĩ mô của Việt Nam
• Lựa chọn cơ chế tỷ giá hối đoái nào?
2
Sự phát triển của các chế độ tỷ giá
6
Các đánh đổi trong việc lựa chọn
cơ chế tỷ giá
Thả nổi Trung gian Neo mềm Neo cứng
Ổn định -- +- ++ ++
Tính dễ bị tổn thương
trước khủng hoảng
tiền tệ ++ ++ -- ++
7
Tóm lược chính sách tỷ giá của Việt Nam
8
00%
05%
10%
15%
-15%
-10%
-05%
7/2/1994
7/2/1995
7/2/1996
7/2/1997
7/2/1998
7/2/1999
7/2/2001
7/2/2002
7/2/2003
7/2/2004
7/2/2005
7/2/2006
7/2/2007
7/2/2008
7/2/2009
7/2/2010
7/2/2011
Lịch sử biên độ tỷ giá VND
7/2/2012
7/2/2013
7/2/2014
9
7/2/2015
Sức ép tỷ giá ở Việt Nam 2008 - 2010
10
Tình hình tỷ giá 2011-2015
23000
TGLNH Sàn
22500
Trần TG mua TT chính thức
TG bán TT chính thức TG mua TT phi chính thức
22000
TG bán TT phi chính thức
21500
21000
20500
20000
19500
19000
18500
18000
50% 1,2000
45%
1,000
40%
,96980,97041,97492
,94126,94518,94753
,91755 ,91996,93865,93881
35%
,87268,87521,87917 ,89193,90587
,84896,86844 ,8000
,82271
30%
,71632
,69118
25% ,6000
45%
40%
20%
,4000
15%
22%
10%
18%
15%
,2000
15%
14%
14%
12%
10%
05%
9%
9%
6%
7%
7%
6%
6%
3%
3%
3%
00% -
BRL NZD MYR CLP CAD ARS EUR AUD IDR THB LKR INR SGD BND VND KRW PHP TWD CNY JPY
Biến động tỷ giá ngày 30/11 so với đầu năm Giá tương đối ngày 30/11 so với đầu năm
12
Tỷ giá “de jure” vs. de facto
(tỷ giá ex ante tính dựa trên PPP tương đối)
35000,0
Tỷ giá de facto
25000,0
Tỷ giá "de jure" cuốn chiếu
20000,0
15000,0
10000,0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
13
Dự trữ ngoại hối của Việt Nam
160 25
60 10
40
5
20
0 0
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
Nguồn: IFS (IMF) 14
Khủng hoảng tiền tệ ở Việt Nam?
Mô hình 1
15
Khủng hoảng tiền tệ ở Việt Nam?
Mô hình 2
16
Khủng hoảng tiền tệ ở Việt Nam?
Mô hình 3
17
Tỷ giá VND-dollar danh nghĩa và thực : 2000-2014
Year 𝐸𝑉𝑁 𝐸𝑉𝑁 𝑃𝑈𝑆 𝑃𝑉𝑁 𝑃𝑢𝑠/𝑃𝑣𝑛
𝑈𝑆 𝑈𝑆
002
2000 14,168 0.76 79.0 48.1 1.64
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
Nguồn: World Development Indicators
and OECD online data
Tỷ giá thực hiện dụng của Việt Nam (REER)
19
Tỷ giá hiệu dụng của VND
005%
000%
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
-005%
-010%
-015%
020%
015%
000%
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
-005%
-010%
200 CPI US
Tỷ giá thực
150
100
50
-
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
11T.2015
(50)
23
Tỷ giá ex ante vs. ex post
(tỷ giá ex ante tính dựa trên PPP tương đối)
35000,0
Tỷ giá de facto
25000,0
Tỷ giá "de jure" cuốn chiếu
20000,0
15000,0
10000,0
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
24
Lựa chọn tỷ giá như thế nào?
• Thả nổi hay cố định?
• Có phải chỉ đơn giản là dựa trên ưu và nhược
điểm của mỗi cơ chế tỷ giá
• Tỷ giá và ngoại thương
• Tỷ giá và thâm hụt ngân sách
• Tỷ giá và nợ nước ngoài
• Tỷ giá và chính sách công nghiệp
• Tỷ giá và chính sách tiền tệ (lãi suất)
• Tỷ giá và hội nhập tài chính (tài khoản vốn)
• Tỷ giá và bất ổn vĩ mô
• ….
25
Tỷ giá và ngoại thương
50% 1,2000
45%
1,000
40%
,96980,97041,97492
,94126,94518,94753
,91755 ,91996,93865,93881
35%
,87268,87521,87917 ,89193,90587
,84896,86844 ,8000
,82271
30%
,71632
,69118
25% ,6000
45%
40%
20%
,4000
15%
22%
10%
18%
15%
,2000
15%
14%
14%
12%
10%
05%
9%
9%
6%
7%
7%
6%
6%
3%
3%
3%
00% -
BRL NZD MYR CLP CAD ARS EUR AUD IDR THB LKR INR SGD BND VND KRW PHP TWD CNY JPY
Biến động tỷ giá ngày 30/11 so với đầu năm Giá tương đối ngày 30/11 so với đầu năm
26
Tỷ giá và nợ nước ngoài
2010 2011 2012 2013
Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP (%) 42.2 41.5 37.4 37.3
Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài trung dài hạn của quốc gia
so với tổng kim ngạch xuất khẩu (%) 3.4 3.5 3.5 4.3
27
Nguồn: Tổng hợp từ bản tin nợ công số 3
Tỷ giá và nền công nghiệp phụ trợ
28
Lập luận ủng hộ và phê phán chính
sách tỷ giá hiện hành
Ủng hộ Phê phán
• Giúp cân bằng tăng trưởng, ổn định • Luôn đối diện với vấn đề bộ ba bất khả
kinh tế vĩ mô và kiềm chế lạm phát thi
• Thu hút đầu tư nước ngoài và ổn định • Công cụ vô hiệu hóa yếu
niềm tin cộng đồng đầu tư quốc tế • Cơ chế cứng nhắc, phản ứng chính
• Bất ổn kinh tế thế giới và tác động đến sách chậm và thụ động và không theo
hệ thống tài chính và kinh tế quy tắc
• Hệ thống tài chính, ngân hàng yếu • Tạo ra sự không chắc chắn trong môi
kém dễ bị tổn thương trường kinh doanh, làm phát sinh các
• Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế rủi ro không thể phòng ngừa
thấp • Cơ chế tỷ giá hiện đang làm giảm sức
• Phụ thuộc nhập khẩu các yếu tố đầu cạnh tranh của nền kinh tế, khuyến
vào cho sản xuất khích nhập khẩu và vay nợ nước ngoài
• Gánh nặng nợ nước ngoài lớn • Nguy cơ tấn công tiền tệ cao
• Tạo áp lực lên dự trữ ngoại tệ
• Làm giảm hiệu lực của chính sách tiền
tệ
29
Những câu hỏi then chốt
30