You are on page 1of 81

NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN …………….NHÓM…………..HỌC KỲ
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.
…..HỌC KỲ
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN

1 B2000002 Lê Thị Hoài An


2 02000693 Nguyễn Thị Vân Anh
3 02000290 Trần Kiều Anh MỐI QUAN HỆ GIỮA TỒN TẠI
4 A2000165 Nguyễn Huỳnh Lan Anh XÃ HỘI VỚI Ý THỨC XÃ HỘI
1 VÀ SỰ VẬN DỤNG TRONG
5 22000338 Lê Ngọc Ánh VIỆC XÂY DỰNG Ý THỨC XÃ
6 42000857 Phương Hoài Bảo HỘI Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
7 52000634 Trần Hoài Bảo
8 42000860 Vũ Khắc Biển
9 12000202 Trần Tiểu Bội
10 02000702 Phạm Linh Chi
Nguyên lý về mối liên hệ phổ
11 42000867 Nguyễn Nhựt Đăng biến và sự vận dụng quan điểm
2 12 42000637 Nguyễn Chí Đạt toàn diện vào việc giáo dục đạo
13 72000563 Đoàn Ngọc Thuỳ Dung đức của sinh viên Việt Nam hiện
nay
14 E2000348 Võ Thị Ngọc Dung
15 22000356 Võ Quỳnh Giang
16 72000284 Nguyễn Thị Huỳnh Giao
17 A2000186 Trần Thụy Ngọc Hân
18 02000325 Võ Thị Như Hảo Quan điểm của chủ nghĩa Mác-
19 A2000192 Phan Thị Thúy Hiền Lênin về con ngườivà sự vận
3 dụng trong việc phát huy nguồn
20 A2000288 Hồ Ngọc Mỹ Hoàng lực con người ở Việt Nam hiện
21 E2000377 Lư Minh Hu nay
22 B2000052 Nguyễn Hoàng Quốc Hưng
23 42000897 Bùi Hồ Đình Huy
24 E2000381 Nguyễn Quang Huy
25 62000991 Trần Thị Kim Huyền
26 E2000082 Vũ Bảo Khánh QUY LUẬT LƯỢNG CHẤT VÀ
27 22000365 Lương Vĩ Kiện SỰ VẬN DỤNG QUY LUẬT
4 LƯỢNG CHẤT VÀO
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP CỦA
SINH VIÊN HIỆN NAY
QUY LUẬT LƯỢNG CHẤT VÀ
SỰ VẬN DỤNG QUY LUẬT
4 LƯỢNG CHẤT VÀO
28 22000366 Nguyễn Thanh Tuấn Kiệt QUÁ TRÌNH HỌC TẬP CỦA
29 32001145 Nguyễn Hoàng Kim SINH VIÊN HIỆN NAY
30 72000331 Võ Hoàng Kim
31 02000753 Nguyễn Thị Nhã Linh
32 02000755 Tôn Yến Linh
33 72001686 Tạ Gia Linh
34 02000363 Phạm Bích Lụa QUY LUẬT LƯỢNG CHẤT VÀ
35 12000044 Phạm Thanh Mai SỰ VẬN DỤNG QUY LUẬT
5 LƯỢNG CHẤT VÀO QUÁ
36 22000094 Lý Minh Mẫn TRÌNH HỌC TẬP CỦA SINH
37 02000764 Nguyễn Trần Hà My VIÊN HIỆN NAY
38 02000765 Trần Hoàn Mỹ
39 02000375 Trần Hoa Kim Ngân
40 62000828 Nguyễn Quốc Kim Ngân
41 B2000381 Trịnh Thanh Thiên Ngân
42 22000109 Trần Thị Thảo Nguyên Phép biện chứng duy vật và sự
43 02000398 Nguyễn Thị Trúc Nhi vận dụng phép biện chứng duy
6
44 22000396 Trần Thị Tuyết Nhi vật vào sự nghiệp đổi mới ở Việt
45 A2000314 Nguyễn Hiền Nhi Nam hiện nay
46 B2000298 Phan Thị Quỳnh Như
47 72001711 Nguyễn Quốc Nhựt
48 72001714 Lâm Tiến Phát
49 42001068 Phạm Nguyễn Hoàng Gia Phúc
50 72001623 Trần Trọng Phúc
51 62001030 Lê Thị Phương Lý luận nhận thức và sự vận dụng
7 trong công cuộc đổi mới
52 A2000318 Huỳnh Thị Thanh Phương ở Việt Nam hiện nay.”
53 02000177 Đào Tú Quỳnh
54 72000439 Trương Bảo Quỳnh
55 12000080 Phan Thành Tài
56 12000082 Đặng Quỳnh Thiên Thanh
57 62001047 Nguyễn Thị Tâm Thanh QUY LUẬT TỪ NHỮNG SỰ
58 72000706 Phạm Thị Phương Thảo THAY ĐỔI VỀ LƯỢNG DẪN
59 32000852 Đoàn Thị Minh Thu ĐẾN SỰ THAY ĐỔI VỀ CHẤT
8 VÀ NGƯỢC LẠI.
60 02000213 Nguyễn Thùy Anh Thư SỰ VẬN DỤNG TRONG NHẬN
61 72000183 Nguyễn Anh Thư THỨC VÀ TRONG THỰC TIỄN
62 A2000126 Trương Minh Thư CỦA BẢN THÂN
63 72000185 Trần Thị Thu Thủy
64 62001073 Lê Nguyễn Bảo Trân
65 72000738 Kỷ Khánh Trân
Quy luật từ những sự thay đổi về
66 72001007 Trần Mai Trang lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
9 67 A2000137 Bùi Thị Thanh Trang và ngược lại.
68 72000753 Lê Bùi Thủy Trúc Sự vận dụng trong nhận thức và
trong thực tiễn của bản thân.
69 72000922 Phan Văn Trường
70 62000936 Lê Đình Tuấn
71 22000216 Phan Hoàng Phương Uyên
72 72001751 Dương Phương Uyên Quy luật từ những sự thay đổi về
73 72001639 Hoàng Thị Hải Vân lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
10 và ngược lại. Sự vận dụng trong
74 72000776 Phan Thị Yến Vân nhận thức và trong thực tiễn của
75 02000855 Huỳnh Anh Vy bản thân.
Quy luật từ những sự thay đổi về
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
10 và ngược lại. Sự vận dụng trong
nhận thức và trong thực tiễn của
bản thân.
0.9 02000276 Nguyễn Thị Thúy Vy
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN NHÓM 71 HỌC KỲ 2
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.

1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
0.9
0
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
NHÓM 71 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.

Đcộng
6.4 7.9 KH trong sáng/Tài liệu tham khảo có tài 0.8
liệu chính tài liệu tham khảo nguồn/ trích
6.5 8 dẫn chưa có chú thích rõ cho từng nội 0.9
5.6 7.1 dung VD đoạn nào trích từ tài liệu nào
5.6 7.1 rõ ràng/ phần vận dụng nhóm sửa tên đề
6.6 8.1 tài/có thể có cách tiếp cận khác, nhưng 1
chưa thực sự nổi bật phần này/nd còn
6.3 7.8 0.7
chung chung
5.6 7.1 Nhóm đã đánh giá được sự nổi bật của
5.6 7.1 thành viên tích cực.
7.2 8.9 0.9
6.3 8 Kết cấu logic/văn phong KH trong
6.3 8 sáng/đã đảm bảo được nội dung theo yêu
7.3 9 cầu/Tài liệu có nguồn chính và nguồn 1
tham khảo/ các trích dẫn cần cụ thể/ nội
7.4 9.1 1.1
dung nào lấy từ đâu trang nào?/phần liên
6.3 8 hệtốt/đã đánh giá phân loại được sự cố
7.5 9.2 gắng của các thành viên tích cực. 1.2
6.7 8.3 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong 0.9
sáng số liệu một số nội dung đến năm
5.8 7.4 2018/Tài liệu tham khảo có tài liệu chính
6.6 8.2 tài liệu tham khảo nguồn trích dẫn có chú 0.8
5.8 7.4 thích rõ cho từng nội dung VD đoạn nào
7 8.6 trích từ tài liệu nào rõ ràng/nên cụ thể 1.2
hóa mục tiêu về xd con người mới trong
5.8 7.4
chiến lược con người mới của
6.8 8.4 ĐảngNhóm đã đánh giá được sự nổi bật 1
5.8 7.4 của thành viên tích cực.
5.8 7.2
6.7 8.1 Kết cấuphù hợp/văn phong KH đạtg/đã 0.9
6.8 8.2 đảm bảo được nội dung theo yêu cầu/Tài 1
6.6 8 liệu có 06 nguồn / tuy nhiên các trích dẫn 0.8
cần cụ thể/ nội dung nào lấy từ đâu trang
nào?/phần liên hệ nên cụ thể bằng VD/
còn lý luận chung chung /đã đánh giá
phân loại được sự cố gắng của các thành
viên tích cực.
Kết cấuphù hợp/văn phong KH đạtg/đã
đảm bảo được nội dung theo yêu cầu/Tài
liệu có 06 nguồn / tuy nhiên các trích dẫn
6.5 7.9 cần cụ thể/ nội dung nào lấy từ đâu trang 0.7
nào?/phần liên hệ nên cụ thể bằng VD/
5.8 7.2
còn lý luận chung chung /đã đánh giá
5.8 7.2 phân loại được sự cố gắng của các thành
5.8 7.2 viên tích cực.
5.6 7
6.3 7.7 Kết cấu logic/văn phong KH trong 0.7
6.5 7.9 sáng/đã đảm bảo được nội dung theo yêu 0.9
5.6 7 cầu/Tài liệu tham khảo còn nghèo nàn/
5.6 7 các trích dẫn không cụ thể/ nội dung nào
lấy từ đâu trang nào?cần lấy thêm các
6.4 7.8 0.8
VD để làm rõ vấn đề/đã có sự đánh giá
6.6 8 phân loại được sự cố gắng của các thành 1
5.6 7 viên tích cực.
5 5.9 Kết cấu nội dungchưa phù hợp/nội dung
0 0 nếu đã cụ thể hóa thì 2 NL,6 Cặp phạm SV nghỉ học
trù phải có 3 QL, nhóm không trình bày
5.9 6.8 0.9
phần này dẫn đến bị hổng nd/Trình bày
5 5.9 còn hạn chế /Liên hệ thực tiễn cần có dẫn
5 5.9 luận sâu hơn/Nên gộp bb đánh giá vào
5.6 6.5 chung file 0.6
5.8 6.7 0.8
5.7 6.6 0.7
5.7 6.8 Kết cấu tương đối phù hợp còn một số
mục thừa , văn phong KH một số mục
5.7 6.8 còn lủng cũngsố liệu một số nội dung đến
6.6 7.7 năm 2011 là quá cũ/Tài liệu tham khảo 0.9
5.7 6.8 và bài làm chưa trích dẫn đúng VD đoạn
6.4 7.5 nào trích từ tài liệu nào không rõ 0.7
ràng/Tất cả các tài liệu đều phải đánh
6.7 7.8 số/bài báo đó lấy từ web nào cũng phải 1
6.5 7.6 đưa vào. Nhóm đã đánh giá được sự nổi 0.8
5.7 6.8 bật của thành viên tích cực.
6 7.5
6 7.5 Kết cấu phù hợp, văn phong khoa học
6.9 8.4 trong sáng/tài liệu làm bài có nguồn 0.9
7.2 8.7 chính nguồn tham khảo 09nguồn/Tài liệu 1.2
6 7.5 tham khảo và bài làm chưa trích dẫn
đúng VD đoạn nào trích từ tài liệu nào
7 8.5 1
không cụ thể/ Hình thức còn cách trang
6.8 8.3 tùy tiện/Nhóm đã đánh giá được sự nổi 0.8
6 7.5 bật của thành viên tích cực.
5.4 6.5
6.2 7.3 Kết cấu tương đối phù hợpTài 0.8
5.4 6.5 liệu tham khảo và bài làm chưa trích dẫn
6.4 7.5 đúng VD đoạn nào trích từ tài liệu nào 1
không rõ ràng/ Hình thức trình bày còn
6.3 7.4 0.9
hạn chế ./phần vận dụng vẫn LL chung
5.4 6.5 chungNhóm đã đánh giá được sự nổi bật
5.4 6.5 của thành viên tích cực.
6 7.6 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
6 7.6 sáng số liệu , có bảng hỏi/Tài liệu tham
7 8.6 khảo có tài liệu chính tài liệu tham khảo 1
nguồn trích dẫn có chú thích,/Cần lây
6 7.6 thêm VD để chứng mình/Nhóm đã đánh
7.2 8.8 giá được sự nổi bật của thành viên tích 1.2
cực.
sáng số liệu , có bảng hỏi/Tài liệu tham
khảo có tài liệu chính tài liệu tham khảo
nguồn trích dẫn có chú thích,/Cần lây
thêm VD để chứng mình/Nhóm đã đánh
giá được sự nổi bật của thành viên tích
6.9 8.5 cực. 0.9
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN

1 22000001 Lê Thị Thuận An


2 42000848 Nguyễn Văn An
3 E2000007 Nguyễn Thị Thúy An Quan niệm về con người của chủ
4 E2000008 Trần Ngọc Quế An nghĩa Mác – Lênin và sự vậndụng
1
5 02000555 Nguyễn Thị Vân Anh để xây dựng con ngườiViệt Nam
6 62000749 Hoàng Lê Mai Anh phát triển toàn diện
7 D2000019 Nguyễn Thanh Bình
8 C2000242 Nguyễn Thị Linh Chi
9 42001306 Hồ Nguyễn Thành Đạt
10 E2000030 Lưu Huỳnh Bảo Di
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
11 H2000369 Trần Vũ Ngọc Diệp VÀ SỰ VẬN DỤNG PHÉP
2 12 62000688 Nguyễn Thị Thanh Diệu BIỆN CHỨNG DUY VẬT
13 42000879 Trần Văn Anh Duy VÀOSỰ NGHIỆP ĐỔI MỚI Ở
VIỆT NAM HIỆN NAY.
14 32001009 Đỗ Thị Trà Giang
15 92000356 Dương Thị Quỳnh Giang
16 02000567 Nguyễn Trần Thu Hà
17 22000357 Phạm Thị Hà
18 A2000029 Trương Nhật Hạ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
19 22000053 Hồ Hiểu Hân VÀ SỰ VẬN DỤNG PHÉP
3 BIỆN CHỨNG DUY VẬT VÀO
20 62000780 Trần Hoàng Thanh Hân SỰ NGHIỆP ĐỔI MỚI Ở VIỆT
21 E2000049 Tạ Nguyễn Gia Hân NAM HIỆN NAY.
22 12000329 Nguyễn Chí Hiếu
23 42000205 Hoàng Phạm Đức Hiếu
24 D2000055 Ngô Xuân Hưng
25 52000217 Tô Ngọc Huyền
26 E2000076 Mai Văn Khải Quan điểm của chủ nghĩa Mác-
27 B2000270 Trần Minh Khánh Lênin về con người và sự vận
4 dụng trong việc phát huy nguồn
lực con người ở Việt Nam hiện
nay.
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-
Lênin về con người và sự vận
4 dụng trong việc phát huy nguồn
28 72001679 Đặng Hoàng Khoa lực con người ở Việt Nam hiện
29 42000394 Nguyễn Minh Khôi nay.
30 42001042 Nguyễn Văn Tuấn Kiệt
31 42001330 Phan Quang Kiệt
32 11900027 Đỗ Nhượt Lan
33 32001035 Phan Thị Ngọc Lan
: MỐI QUAN HỆ GIỮA TỒN
34 42000083 Lữ Hà Gia Lĩnh TẠI XÃ HỘI VỚI Ý THỨC XÃ
35 22000375 Trần Thị Ngọc Lụa HỘI VÀ SỰ VẬN DỤNG
5
36 42001051 Nguyễn Hải Luân TRONG VIỆC XÂY DỰNG Ý
37 42001334 Phạm Thành Luân THỨC XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
HIỆN NAY
38 42001335 Võ Công Lực
39 62000824 Nguyễn Lê Nhật Minh
40 42001337 Lê Đoàn Phương Nam
41 22000101 Trịnh Bữu Ngân
QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ
42 22000268 Lê Ngọc Thảo Nguyên NGHĨA MÁC-LÊNIN VỀ CON
43 42001062 Vũ Quốc Nguyên NGƯỜI VÀ SỰ VẬN DỤNG
6
44 62001019 Phạm Hùng Nguyên TRONG VIỆC PHÁT HUY
45 H2000436 Mã Phương Nguyên NGUỒN LỰC CON NGƯỜI Ở
VIỆT NAM HIỆN NAY
46 22000113 Nguyễn Hồ Mỹ Nhân
47 32001065 Phạm Ngọc Như
48 62000853 Trần Đình Cẩm Nhung
49 22000404 Nguyễn Thị Kiều Oanh
50 22000405 Nguyễn Thị Thanh Oanh Quan điểm của chủ nghĩa Mác –
51 32001068 Nguyễn Thị Oanh Lênin về con người và sự vận
7 dụng trong việc phát huy
52 42001227 Lê Phúc Phát nguồn lực con người ở Việt Nam
53 12000536 Nguyễn Ngọc Phượng hiện nay.
54 42000941 Nguyễn Hoàng Quân
55 72001723 Lưu Hiểu Quân
56 92000039 Huỳnh Trần Nhật Quang
57 C2000257 Trần Huỳnh Kim Quyên
58 42000954 Phạm Đức Tài Biện chứng giữa lực lượng sản
59 22000408 Nguyễn Thành Tâm xuất và quan hệ sản xuất và sự
8
60 62000893 Nguyễn Hữu Thái vận dụng trong quá trình đổi mới
61 62001046 Nguyễn Xuân Thắm ở Việt Nam hiện nay
62 62000238 Nguyễn Việt Thành
63 32001175 Nguyễn Anh Thư
64 H2000321 Trần Huỳnh Anh Thư
65 C2000301 Trần Thị Thanh Tiến
66 62000263 Ngô Thị Bích Trâm Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội
67 42001377 Trần Xuân Triều với ý thức xã hội
9 và sự vận dụng trong việc xây
68 42000157 Trương Minh Tú dựng ý thức xã hội ở Việt
69 92000326 Phạm Thị Cẩm Tú Nam hiện nay
70 42000619 Huỳnh Minh Tuấn
71 62000295 Nguyễn Minh Tùng
72 62000296 Hoàng Khắc Tường
73 22000214 Nguyễn Phùng Diểm Uyên Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng với
74 62000943 Phạm Thùy Vân kiến trúc thượng tầng và sự vận
dụng để giải quyết mối quan hệ
10 75 62000326 Nguyễn Ngọc Thanh Vy
giữa phát triển kinh tế
với đổi mới chính trị ở Việt Nam
hiện nay
Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng với
kiến trúc thượng tầng và sự vận
dụng để giải quyết mối quan hệ
10
giữa phát triển kinh tế
76 32000986 Lê Hoàng Vỹ với đổi mới chính trị ở Việt Nam
77 A2000354 Võ Mai Như Ý hiện nay
78 12000103 Nguyễn Tiến Yên
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN NHÓM 76 HỌC KỲ 2
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
NHÓM 76 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.

5 6.2
5 6.2 Kết cấu đạt, văn phong phù hợp
5.5 6.7 Phần trình bày còn 1 số lỗi/phần LL đầy 0.5
5.5 6.7 đủ /bài làm chưa có cái mới,vận dụng 0.5 Phần đánh giá hiệu quả tích
5 6.2 còn còn chung chung/cần có dẫn luận cực không phân loại được
KH cho nội dung trích dẫn/ tài liệu tham mức độ
5.5 6.7 0.5
khảo phải đánh số/đã đánh giá không đóng góp,rất khó khăn cho
5 6.2 phân loai được sự tích cực của các thành sự định lượng,cộng cho mỗi
5 6.2 viên thành viên tích cực 0,5
4.9 5.7
5.8 6.6 Kết câu phù hợp/Trình bày phần mục lục 0.9
5.6 6.4 nhảy lộn xộn/trình bày nội dung còn hạn 0.7
5.7 6.5 chế lớn căn trang, chỉnh lề, giãn dòng sai 0.8
quy định/Nội dung nhiều thông tin nhưng
5.5 6.3 0.6
xử lý thông tin chưa tốt/tài liệu tham
4.9 5.7 khảo phong phú
4.9 5.7
6.8 8.3 1
5.8 7.3
6.5 8 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong 0.7
6.6 8.1 sáng/Phần trình bày còn 1 số lỗi/bài làm 0.8
6.7 8.2 có nêu được cái mới, tuy nhiên chưa cụ 0.9
thể, chưa sâu còn chung chung/cần có
5.8 7.3 dẫn luận KH cho nội dung trích dẫn /tài
5.8 7.3 liệu tham khảo phong phú/đã đánh giá
5.8 7.3 được sự tích cực của các thành viên
5.2 6.5
5.2 6.5 Hình thức trình bày phần mục lục còn
6.1 7.4 hạn chế/lý luận đầy đủ nhưng chưa thấy 0.9
6.2 7.5 tính mới, đặc biệt là vận dụng xây dựng 1
con người mới nội dung vẫn lý luận
chung chung, tài liệu tham khảo phải có
tài liện chính/đã đánh giá được sự tích
cực của thành viên.
Hình thức trình bày phần mục lục còn
hạn chế/lý luận đầy đủ nhưng chưa thấy
tính mới, đặc biệt là vận dụng xây dựng
con người mới nội dung vẫn lý luận
6 7.3 chung chung, tài liệu tham khảo phải có 0.8
5.9 7.2 tài liện chính/đã đánh giá được sự tích 0.7
5.2 6.5 cực của thành viên.
5.2 6.5
6.2 7.7 Kết cấu nhóm không làm theo yêu cầu 0.8
6.5 8 của đề/ Sửa phần vận dụng tuy 0.9
6.1 7.6 nhiên chưa thấy rõ được sự vận dụng, 0.7
6.4 7.9 đặc biệt là cái mới/có 1 điểm mới là xây 1
dựng ý thức XH trong phòng chông dịch
5.4 6.9 covid19, nêu được thực trạng, nhưng giải
5.4 6.9 pháp cho thực trạng đó thì chưa làm rõ
5.4 6.9 được/đã đánh giá được sự tích cực của
5.4 6.9 các thành viên
4.2 5.6 -1
5.2 6.6
6.1 7.5 Bố cục đầy đủ nội dung/mục lục còn hạn 0.9
5.2 6.6 chế trong trình bày/Cần có dẫn luận KH
4.2 5.6 cụ thể cho trích dẫn/ tài liệu tham khảo -1
phong phú/chưa thấy được cái mới trong
5.2 6.6
việc vận dụng xây dựng con người mới
5.2 6.6 XHCN/
6.1 7.5 0.9
5.3 6.9
6.1 7.7 0.8
6 7.6 0.7
6.3 7.9 Kết cấu phù hợp, văn phong đạt/ /bài làm 1
5.3 6.9 chưa nêu được cái mới, lý luận đầy dủ
nhưng liên hệ chưa cụ thể còn
5.3 6.9 chungchung/cần có dẫn luận KH cho nội
5.3 6.9 dung trích dẫn tài liệu tham khảo phong
6.2 7.8 phú/đã đánh giá được sự tích cực của cá/ 0.9
5.6 6.9 0.6
5 6.3
5 6.3 Kết cấu tạm ổn/hình thức còn vài hạn
5.7 7 chế/bài làm không tô mùa sắc 0.7
5.9 7.2 từ trên xuống dưới 1 màu thôi/ tài liệu 0.9
tham khảo 8 nguồn, Vận dụng cần cụ thể
5 6.3
hơn, trình bày vẫn còn lý luận chung
5 6.3 chung/ Có đánh giá được sự tích cực của
5.8 7.1 thành viên. 0.8
5.2 6.5
5.2 6.5
Kết cấu nhóm không làm theo yêu cầu Phần đánh giá hiệu quả tích
5.2 6.5 của đề/ Sửa phần vận dụng/ trong bố cục cực không phân loại được
5.2 6.5 đề mục không dùng mục thời xưa và thời mức độ đóng góp,rất khó
5.2 6.5 nay/chưa thấy cái mới của đề tài.Tài liệu khăn cho sự định
5.2 6.5 tham khảo nghèo nàn/không đánh giá lượng,khôngg thể cộng
được tính tích cựuc của thành viên. điểm khuyến khích
5.2 6.5
5.2 6.5
5.4 6.7
5.4 6.7 Kết cấu lý luận đầy đủ, văn phong lý luận
6.1 7.4 rõ, trình bày còn vài lỗi tài liệu tham 0.7
khảo phong phú,tài liệu chính cần đưa lên
6.3 7.6 0.9
đầu/cần có trích dẫn cụ thể cho dẫn luận
KH/Phần liên hệ chưa thấy cái mới có thể
vận dụng
Kết cấu lý luận đầy đủ, văn phong lý luận
rõ, trình bày còn vài lỗi tài liệu tham
khảo phong phú,tài liệu chính cần đưa lên
đầu/cần có trích dẫn cụ thể cho dẫn luận
6.4 7.7 KH/Phần liên hệ chưa thấy cái mới có thể 1
5.4 6.7 vận dụng
6.2 7.5 0.8
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ
óng góp,rất khó khăn cho
định lượng,cộng cho mỗi
thành viên tích cực 0,5
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ đóng góp,rất khó
khăn cho sự định
lượng,khôngg thể cộng
điểm khuyến khích
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN

1 62000751 Nguyễn Trần Khánh Anh


2 A2000166 Nguyễn Thị Minh Anh
3 62000757 Dương Thiên Bằng Quy luật lượng chất và sự vận
4 32001200 Trần Ngọc Bảo dụng quy luật lượng chất vào quá
1
5 72000552 Thạch Bội Ngọc Châu trình học tập của sinh viên hiện
6 H2000362 Phạm Nguyễn Minh Châu nay
7 C2000126 Võ Văn Danh
8 02000705 Phan Hứa Kiều Diễm
9 12000320 Lê Trần Ngọc Diệp
10 32000998 Lê Hồ Điệp QUY LUẬT LƯỢNG CHẤT VÀ
11 42001308 Hà Trí Đức SỰ VẬN DỤNG QUY LUẬT
2 12 32000491 Nguyễn Ngọc Bảo Hân LƯỢNG CHẤT VÀO QUÁ
13 22000247 Lê Thị Hồng Hạnh TRÌNH HỌC TẬP CỦA SINH
VIÊN HIỆN NAY.
14 72000043 Nguyễn Duy Hạnh
15 42000885 Nguyễn Nhật Hào
16 72000298 Bùi Phùng Phú Hào
17 72000299 Nguyễn Lê Như Hảo
QUY LUẬT LƯỢNG CHẤT VÀ
18 C2000194 Trần Thanh Hòa SỰ VẬN DỤNG QUY LUẬT
19 42000893 Mai Trần Phi Hùng LƯỢNG CHẤT VÀO QUÁ
3
20 02000734 Trần Thị Xuân Hương TRÌNH HỌC
21 22000248 Bùi Ngọc Hương TẬP CỦA SINH VIÊN HIỆN
NAY
22 12000033 Nguyễn Bá Huy
23 02000059 Huỳnh Thị Ngọc Huyền
24 02000061 Nguyễn Thị Thúy Huỳnh

Quan niệm về con người của chủ


nghĩa Mác –
Lênin và sự vận dụng để xây
4
dựng con người Việt Nam
25 C2000286 Nguyễn Hoàng Minh Khan
Quan niệm về con người của chủ
26 62000093 Lê Phúc Khang nghĩa Mác –
27 62000803 Huỳnh Thị Kim Khánh Lênin và sự vận dụng để xây
4
28 22000468 Sibounheuang Latsamy dựng con người Việt Nam
29 62000122 Nguyễn Thị Thùy Linh phát triển toàn diện.
30 72000092 Dương Gia Long
31 D2000403 Nguyễn Thị Hải Lý
32 32000829 Lê Hoàng Mai
33 72001606 Nguyễn Thị Mai
Nguyên tắc thống nhất giữa lý
34 22000098 Lê Thúy Nga luận và thực tiễn. Vận dụng
35 62000153 Trần Thị Kim Ngân nguyên tắc thống nhất giữa lý
5
36 02000130 Lê Bảo Ngọc luận và thực tiễn
37 02000143 Nguyễn Phan Thảo Nguyên vào quá trình đổi mới ở Việt Nam
hiện nay
38 52000241 Nguyễn Phước Nguyên
39 72001706 Nguyễn Lương Phương Nhã
40 72001617 Nguyễn Lê Mỹ Nhân
41 62000628 Hồ Thị Yến Nhi
42 62000846 Nguyễn Thị Quyền Nhi Quy luật từ những sự thay đổi về
43 62000850 Võ Nguyễn Thảo Nhi lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
6 và ngược lại.Sự vận dụng trong
44 52000698 Nguyễn Tấn Phát nhận thức và trong thực tiễn của
45 52000703 Nguyễn Trọng Phúc bản thân.
46 62001034 Trần Thị Trúc Phương
47 C2000213 Lê Thị Bích Phượng
48 32000549 Nguyễn Bá Quốc
49 02000428 Phan Phương Quỳnh QUY LUẬT TỪ NHỮNG SỰ
50 92000391 Lê Đặng Phi Sơn THAY ĐỔI VỀ LƯỢNG DẪN
51 62000882 Nguyễn Tấn Tài ĐẾN SỰ THAY ĐỔI VỀ CHẤT
7 VÀ NGƯỢC LẠI.
52 B2000152 Trần Phước Tài SỰ VẬN DỤNG TRONG
53 72001730 Trần Minh Tâm NHẬN THỨC VÀ TRONG
54 B2000402 Lâm Minh Thái THỰC TIỄN CỦA BẢN THÂN.
55 52000716 Nguyễn Hoài Thanh
56 42000961 Nguyễn Đức Thành
57 D2000161 Nguyễn Thị Phương Thảo
BIỆN CHỨNG GIỮA LỰC
58 62000243 Nguyễn Ngọc Minh Thơ LƯỢNG SẢN XUẤT VÀ QUAN
59 62000903 Phan Trần Minh Thư HỆ SẢN XUẤT VÀ SỰ VẬN
8
60 72000724 Tô Ngọc Anh Thư DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH
61 72000461 Nguyễn Đoan Thục ĐỔI MỚI Ở VIỆT NAM HIỆN
NAY
62 32000581 Trần Nhã Thuy
63 72001633 Nguyễn Nhã Thy
64 02000449 Trần Thủy Tiên
65 62000913 Trần Thị Cẩm Tiên
66 72000913 Nông Hồ Thủy Tiên Mối quan hệ biện chứng giữa tồn
67 D2000186 Nguyễn Thị Mỹ Tiên tại xã hội với ý thức
9 xã hội và sự vận dụng trong việc
68 C2000064 Trần Duy Anh Tiến xây dựng văn hoá
69 H2000164 Nguyễn Ngọc Bảo Trân trong cơ quan/ doanh nghiệp.
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn
tại xã hội với ý thức
9 xã hội và sự vận dụng trong việc
xây dựng văn hoá
trong cơ quan/ doanh nghiệp.
70 C2000065 Lê Thị Thu Trang
71 32000597 Đặng Minh Trí
72 42001277 Lê Duy Tuấn
73 62001084 Huỳnh Thanh Tuấn Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng với
74 32000975 Phạm Quang Tuyên kiến trúc thượng tầng và sự vận
dụng để giải quyết mối quan hệ
10 75 02000262 Thái Ngọc Nhã Uyên
giữa phát triển kinh tế với đổi
76 72000763 Huỳnh Thị Thu Uyên mới chính trị ở Việt Nam hiện
77 72000230 Nguyễn Tường Vi nay.
78 B2000439 Trần Triệu Vy
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN NHÓM 75 HỌC KỲ 2
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.

1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
NHÓM 75 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.

6.5 7.8 0.9


6.2 7.5 0.8
6.4 7.7 Kết cấu đạt, văn phong KH phù hợp 1
5.4 6.7 cần dẫn luận KH cụ thể và đầy đủ cho nội
dung trích dẫn/Hình thức còn lỗi mã tiết
5.4 6.7 và các tiểu tiết/tính mới chưa rõ/Đã đánh
6.1 7.4 giá được sự tích cực của thành viên 0.7
5.4 6.7
5.4 6.7
6.7 8.3 0.9
5.8 7.4 Kết cấu logic, văn phong phù hợp, tài
5.8 7.4 liệup hong phú
/cần có sự dẫn luận KH cụ thể cho nội
6.8 8.4 1
dung trích dẫn,/mục lục không dùng từ
5.8 7.4 chốt lại lý thuyết / đã đánh giá được sự
5.8 7.4 tích cực của thành viên
6.6 8.2 0.8
5.2 6.6
6.2 7.6 1
5.2 6.6 Kết cấu đạt, văn phong phù hợp, tài liệu
5.2 6.6 chính cần dưa lên đầu trang
/kế thừa di sản tri thức cần có sự chọn
5.9 7.3 lọc, chưa có cái mới/ đã đánh giá được sự 0.7
5.2 6.6 tích cực của thành viên
6.1 7.5 0.9
6 7.4 0.8
6.4 8 0.7

Két cấu phù hợp, văn phong KH đạt/tài


liệu có nguồn chính/nguồn tham khảoCó
chú thích cho nội dung dẫn luận KH cụ
5.7 7.3
6.6 8.2 Két cấu phù hợp, văn phong KH đạt/tài 0.9
5.7 7.3 liệu có nguồn chính/nguồn tham khảoCó
5.7 7.3 chú thích cho nội dung dẫn luận KH cụ
thể/Cần liên hệ thực tiễn với việc xây
5.7 7.3 dựng con người mới cụ thể hơn, kế thừa
6.7 8.3 tri thức nên chọn lọc từ cái chung vận 1
6.5 8.1 dụng vào cái riêng để tạo ra cái mới 0.8
7.3 9.2 0.9
7.6 9.5 Kết cấu logic, văn phong KH trong sáng , 1.2
6.4 8.3 hình thức trình bày đẹp,
7.2 9.1 bố cục cân đối /có trích dẫn cụ thể cho 0.8
6.4 8.3 dẫn luận KH,số trang đúng theo yêu
cầu/nội dung cập nhật kiến thức mới/Tài
7.4 9.3 1
liệu phong phú có nguồn chính nguồn
6.4 8.3 tham khảo/ Có bảng hỏi điểu tra/đánh giá
6.4 8.3 được tính tích cực của thành viên
6.4 7.8 Kết cấu mục lục cần thêm tiết, tiểu tiết, 1
5.4 6.8 bài làm có mà mục lục thì không thể
hiện, văn phong phù hợp, tài liệu
6.1 7.5 0.7
thamkhảo nghèo nàn/ sự liên hệ thực tiễn
5.4 6.8 có tính thời sự nhưng chưa rõ, chưa
6.3 7.7 sâu//kế thừa di sản tri thức cần có sự 0.9
5.4 6.8 chọn lọc, chưa có cái mới/ đã đánh giá
5.4 6.8 được sự tích cực của thành viên
6.2 7.6 0.8
6 7.3 Kết cấu đạt, văn phong phù hợp, tài liệu 1
5.9 7.2 thamkhảo nghèo nàn/ chú thích tài liệu 0.9
nhảy lung tung/sự liên hệ thực tiễn chưa
5 6.3
có tạo ra sự khác biệt, đi theo lối mòn/lỗi
5.7 7 trình bày/kế thừa di sản tri thức cần có sự 0.7
5 6.3 chọn lọc, chưa có cái mới/ đã đánh giá
5 6.3 được sự tích cực của thành viên
5 6.3
5.8 7.1 0.8
6.2 7.9
6.2 7.9 Kết cấu logic, văn phongtrong sáng KH,
7 8.7 hình thức trình bày phần mục lục còn hạn 0.8
6.2 7.9 chế, hình thức trong bài chuẩn/có trích
7.2 8.9 dẫn cụ thể cho dẫn luận KH,số trang 1
đúng theo yêu cầu/nội dung cập nhật kiến
6.2 7.9
thức mới/Tài liệu phong phú có nguồn
7.1 8.8 chính nguồn tham khảo/ đánh giá được 0.9
7.4 9.1 tính tích cực của thành viên 1.2
5.3 6.6
6.2 7.5 0.9
Kết cấu mục lục gọn, nhưng trình bày nội
5.3 6.6 dung dàn trải/Ngườn tài liệu cần có chính
5.3 6.6 và tham khảo/chính đưa lên đầu, phải có
5.3 6.6 dẫn luận KH cụ thể cho nội dyng trích
6 7.3 dẫnđã /đánh giá được tính tích cực của 0.7
thành viên
dung dàn trải/Ngườn tài liệu cần có chính
và tham khảo/chính đưa lên đầu, phải có
dẫn luận KH cụ thể cho nội dyng trích
dẫnđã /đánh giá được tính tích cực của
thành viên
6.1 7.4 0.8
6.3 7.6 1
6.5 8.1 0.7
5.8 7.4
6.7 8.3 Kết cấu logic, văn phong trong sáng KH, 0.9
6.5 8.1 hình thức trình bàyCần có trích dẫn cụ 0.7
thể cho dẫn luận KH,số trang đúng theo
5.8 7.4
yêu cầu/Tài liệu có 3 nguồn chính và
5.8 7.4 nguồn tham khảo/ đánh giá được tính tích
6.8 8.4 cực của thành viên 1
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN

1 02000490 Trần Nhân Ái


2 B2000340 Phạm Hải An
3 02000009 Trịnh Thị Minh Anh Mối quan hệ biện chứng giữa vật
4 C2000076 Lê Thụy Vân Anh chất và ý thức, sự vận dụng của
1 Đảng Cộng sản Việt Nam trong
5 42001121 Hoàng Viết Ánh quá trình đổi mới ở nước ta hiện
6 42000725 Trần Trí Cường nay.
7 42001141 Nguyễn Thành Đạt
8 42000642 Trần Khánh Duy
9 42000353 Trần Lê Khánh Duy
10 D2000039 Lê Thị Cẩm Giang
Mối quan hệ biện chứng giữa vật
11 42000041 Nguyễn Phúc Hải chất và ý thức, sự vận dụng của
2 12 42000883 Nguyễn Đoàn Hải Đảng Cộng sản Việt Nam trong
13 22000359 Tống Thị Ngọc Hân quá trình đổi mới ở nước ta hiện
nay.
14 82000416 Đặng Nhật Hào
15 D2000394 Trần Đại Trung Hiếu
16 82000633 Đào Gia Hòa
17 52000047 Phạm Thái Học
QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ
18 42001169 Nguyễn Gia Huân NGHĨA MÁC- LÊNIN VỀ CON
19 42001321 Đào Tấn Hữu NGƯỜI VÀ SỰ VẬN DỤNG
3
TRONG VIỆC PHÁT HUY
NGUỒN LỰC CON NGƯỜI Ở
VIỆT NAM HIỆN NAY
QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ
NGHĨA MÁC- LÊNIN VỀ CON
NGƯỜI VÀ SỰ VẬN DỤNG
3
20 12000216 Trần Huy TRONG VIỆC PHÁT HUY
21 42000377 Phạm Hoàng Huy NGUỒN LỰC CON NGƯỜI Ở
VIỆT NAM HIỆN NAY
22 92000288 Nguyễn Đình Danh Huy
23 72000322 Trần Thị Diễm Huỳnh
24 42000075 Phan Duy Khang
25 62000998 Trần Anh Kiệt
MỐI QUAN HỆ BIỆN CHỨNG
26 12000040 Võ Ngọc Giang Lam GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC,
27 42000401 Nguyễn Thành Lan SỰ VẬN DỤNG CỦA ĐẢNG
4
28 C2000031 Vũ Thị Liễu CỘNG SẢN VIỆT NAM
29 D2000082 Trần Thị Tố Lin TRONG QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI
Ở NƯỚC TA HIỆN NAY
30 22000371 Nguyễn Thị Cẩm Linh
31 H2000079 Trần Nguyễn Duy Linh
32 82000391 Nguyễn Phan Duy Lộc
33 62001001 Lê Thành Lợi
34 12000045 Võ Nguyễn Thanh Mai QUY LUẬT LƯỢNG CHẤT VÀ
35 02000138 Võ Thái Ngọc SỰ VẬN DỤNG QUY LUẬT
5 LƯỢNG CHẤT VÀO
36 62001016 Phan Thị Mỹ Ngọc QUÁ TRÌNH HỌC TẬP CỦA
37 82000596 Phạm Lê Trúc Nguyên SINH VIÊN HIỆN NAY
38 B2000106 Mai Thị Ánh Nguyệt
39 12000063 Nguyễn Vũ Thảo Nhi
40 22000395 Trần Ngọc Linh Nhi
41 72001525 Trần Yến Nhi
42 B2000387 Trần Thị Ý Nhi Mối quan hệ biện chứng vật chất,
43 12000352 Huỳnh Thị Hồng Như ý thức sự vận dụng của Đảng
6 Cộng Sản Việt Nam trong quá
44 22000400 Nguyễn Mai Tâm Như trình
45 72001710 Phan Huỳnh Như đổi mới đất nước hiện nay
46 02000157 Đoàn Thị Yến Oanh
47 72001717 Trần Thanh Phong
48 12000472 Nguyễn Lê Trúc Phương
49 42000829 Mai Đức Phương
50 62000870 Huỳnh Nhật Quang Biện chứng giữa lực lượng sản
51 82000677 Khổng Minh Quang xuất và quan hệ sản xuất và sự
7
52 22000066 Trần Hoàng Quy vận dụng trong quá trình đổi mới
53 72001729 Hồ Thị Thanh Tâm ở Việt Nam hiện nay
54 02000191 Huỳnh Tôn Thái
55 02000198 Lưu Lê Thanh Thảo
56 32000950 Lâm Bửu Phương Thảo
57 82000684 Phan Thị Thanh Thảo
58 B2000409 Hầu Phước Thịnh Biện chứng giữa lực lượng sản
59 B2000413 Lê Tô Anh Thư xuất và quan hệ sản xuất và sự
8
60 22000419 Nguyễn Thị Xuân Thủy vận dụng trong quá trình đổi mới
61 72001741 Nguyễn Trần Trung Tiến ở Việt Nam hiện nay
62 B2000418 Nguyễn Văn Tiến
63 22000422 Nguyễn Thị Bảo Trân
64 82000692 Trần Ngọc Bảo Trân

Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội


với ý thức xã hội và sự vận dụng
9
trong việc xây dựng ý thức xã hội
65 12000260 Nguyễn Trần Thanh Trúc
66 02000619 Bùi Thị Cẩm Tú Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội
67 12000376 Nguyễn Ngọc Tuyết với ý thức xã hội và sự vận dụng
9
68 81900589 Bùi Đức Việt trong việc xây dựng ý thức xã hội
69 02000948 Vũ Quang Vinh ở Việt Nam hiện nay.
70 22000443 Nguyễn Ngọc Tường Vy
71 02000951 Hà Nguyễn Thanh Xuân
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN NHÓM 73 HỌC KỲ 2
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)

0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm

Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.

1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.3
1.3
1.3
0
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
NHÓM 73 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm

Phương pháp nghiên cứu


phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.

6 7.7
6.9 8.6 0.9
Kết cấu logic, văn phong KH trong
7.1 8.8 sáng/tài liệu tham khảo phóng phú 20 1.1
7 8.7 nguồn/có nguồn chính, nguồn tham 1
6 7.7 khảo/Cần có dẫn luận KH cụ thể cho các
6 7.7 trich dẫn/ đã đánh giá được sự tích cực
của cá thành viên.
6 7.7
6 7.7
6.1 7.4 0.8
6.3 7.6 Kết cấu phần 2 và 4 phù hợp, 1
5.3 6.6 1 và 3 chưa phù hợp/ hình thức trình bày
còn lỗi/tài liệu tham khảo cò nghèo nàn,
0 0 Không tham gia
số liệu thông tin quá cũ/Trích dẫn phải có
6.2 7.5 dẫn luận KH cụ thể/ đã đánh giá được sự 0.9
5.3 6.6 nổi bật của thành viên tích cực
5.3 6.6
5.8 7.1
5.8 7.1
Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
5.8 7.1 sáng/còn hạn chế trong trình bày hình
6.5 7.8 thức bài/giáo trình môn học là tài liệu 0.8
chính vì vậy nên để lên trên đầu/ chú
thích trích dẫn lộn xộn/đã đánh giá được
sự cố gắng của các thành viên tích cực
Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
sáng/còn hạn chế trong trình bày hình
thức bài/giáo trình môn học là tài liệu
6.8 8.1 chính vì vậy nên để lên trên đầu/ chú 1
5.8 7.1 thích trích dẫn lộn xộn/đã đánh giá được
sự cố gắng của các thành viên tích cực
6.7 8 0.9
6.5 7.8 0.7
6.1 7.7
6.1 7.7
6.1 7.7 Kết cấu đề mục đạt, văn phong KH trong
7 8.6 sáng, đã có dẫn luận khoa học cho nội 0.9
6.1 7.7 dung trích dẫn trong từ nội dung, liên hệ
thưc tiễncần có số liệu mới hơn, đã đánh
7.1 8.7 giá được sự tích cực của các thành viên/ 1
7.2 8.8 Hình thức trình bày còn lỗi phần cuối bài 1.1
6.9 8.5 và bb 0.8
5.7 7.2
6.8 8.3 1.1
6.6 8.1 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong 0.9
5.7 7.2 sáng/Tài liệu tham khảo chưa có tài liệu
5.7 7.2 chính tài liệu tham khảo nguồn trích dẫn
nê để cuối đoạn trích/ nhóm không nộp
5.7 7.2
bản word chỉ nộp bản PDF
5.7 7.2 Nhóm đã đánh giá được sự nổi bật của
6.7 8.2 thành viên tích cực. 1
6.3 7.9 0.8
6.2 7.8 0.7
6.5 8.1 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong 1
5.5 7.1 sáng/hình thứctrình
bày còn hạn chế/dẫn luận khoa học chưa
6.4 8 cụ thể/phần liên hệ cần rõ hơn/đã đánh 0.9
5.5 7.1 giá được sự tích cực của các thành viên
5.5 7.1
5.5 7.1
6.1 7.7 0.7
Kết cấu đề mục MQHBC
6.4 8 1
nên thêm cả vai trò tác động trở lại của
5.4 7 QHSX/Phần liên hệ nên liên hệ đến giai Đã có đánh
5.4 7 đoạn hiện nay, nhóm liên hệ đến ĐH VI giá
phân loại rõ
6.2 7.8 vật trong hơn 30 năm qua sự vận dụng 0.8 thành viên
6.3 7.9 đódiển ra NTN ?cần làm rõ/tài liệutham 0.9 tích cực
khảo phải có nguồn chính/nên có trích
5.4 7 dẫn KH cho phần dẫn luận.
5.4 7
5.8 7.3
6.9 8.4 1.1
Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
6.8 8.3 sáng/Tài liệu tham khảolà trang website 1
5.8 7.3 lấy tài liệu hoặc tên sách GT.../ Trước và
5.8 7.3 sau đổi mới không đưa mốc TG/Nhóm đã
6 7.5 đánh giá được sự nổi bật của thành viên 0.8
tích cực.
5.8 7.3
6.7 8.2 0.9
5.9 7.5 trích dẫn cụ thể cho dẫn luận KH ở từng
nội dung/phần liên hệ nhóm vận dụng
nội dung/phần liên hệ nhóm vận dụng
7 8.6 theo cách tiếp cận khác không theo chủ 1.1
6.7 8.3 đề cô giao tuy nhiên khi trình bày cho 0.8
5.9 7.5 đến hiện nay luôn, có thể đưa nội dung
6.8 8.4 mang tính thời sự như cuộc chiến chống 0.9
đại dịch/tài liệu tham khảo phong phú/đã
5.9 7.5 đánh giá được sự tích cực của các thành
6.8 8.4 viên. 0.9
5.9 7.5
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN

1 52000620 Lý Tuấn An
2 22000337 Vũ Minh Anh NGHIÊN CỨU VỀ MỐI QUAN
3 32000990 Nguyễn Trần Phương Anh HỆ BIỆN CHỨNG GIỮA VẬT
4 22000340 Trương Ngọc Ánh CHẤT VÀ Ý THỨC, SỰ VẬN
1 DỤNG CỦA
5 42001123 Lý Gia Bảo ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
6 52000630 Lương Gia Bảo TRONG QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI
7 D2000021 Đào Linh Đa Ở NƯỚC TA HIỆN NAY
8 D2000382 Trần Hải Đăng
9 42000184 Lê Thành Đạt
10 42000999 Nguyễn Cao Phát Đạt
Nguyên lý về mối liên hệ phổ
11 22000343 Ngô Nguyễn Thục Đoan biến và sự vận dụng quan điểm
2 12 22000344 Trần Văn Đoàn toàn diện vào việc giáo dục đạo
13 42001006 Nguyễn Tiến Dũng đức của sinh viên Việt Nam hiện
nay.
14 22000351 Trần Thái Mỹ Duy
15 E2000044 Mai Thúy Hà
16 E2000053 Vương Huỳnh Ngọc Hảo
17 C2000191 Nguyễn Thanh Hiếu QUAN NIỆM VỀ CON
18 E2000373 Nguyễn Thị Phương Hoa NGƯỜICỦA CHỦ NGHĨA MÁC
19 32001231 Nguyễn Cao Huy –LÊNIN VÀ SỰ VẬN DỤNG
3 ĐỂ XÂY DỰNG CON NGƯỜI
20 52000449 Trần Triều Huy VIỆT NAM PHÁT TRIỂN
21 72001595 Trương Quốc Huy TOÀN DIỆN
22 22000363 Nguyễn Thảo Huỳnh
23 42001325 Trần Quốc Khải
24 42001184 Phan Dĩ Khang
25 42001326 Trần Bảo Khang
26 42001186 Nguyễn Quốc Khánh Quy luật từ những sự thay đổi về
27 C2000196 Nguyễn Minh Kiệt lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
4 và ngược lại. Sự vận dụng trong
nhận thức và trong thực tiễn của
bản thân.
Quy luật từ những sự thay đổi về
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
4 và ngược lại. Sự vận dụng trong
28 41901107 Quách Bảo Lân nhận thức và trong thực tiễn của
29 02000577 Rơ Châm Ling bản thân.
30 22000370 Đặng Trúc Linh
31 32001038 Lê Thùy Linh
32 02000894 Nguyễn Hoàng Xuân Mai
33 72001502 Trần Gia Minh
34 42001210 Xanh Hon Mừng Biện chứng giữa lực lượng sản
35 D2000097 Trịnh Hà My xuất và quan hệ sản xuất và sự
5
36 D2000098 Võ Thị Diễm My vận dụng trong quá trình đổi mới
37 22000384 Mai Thị Ngân ở Việt Nam hiện nay.
38 72001613 Lê Thị Thùy Ngân
39 D2000107 Phạm Thị Mộng Ngân
40 E2000130 Phạm Nguyễn Gia Nghi
41 72001703 Nguyễn Thị Như Ngọc
42 B2000104 Nguyễn Phùng Phúc Nguyên Quy luật lượng chất và sự vận
43 C2000209 Phạm Thị Yến Nhi dụng quy luật lượng chất vào quá
6
44 C2000094 Huỳnh Minh Nhựt trình học tập của sinh viên hiện
45 52000700 Trần Thành Phát nay
46 72001715 Hoàng Hà Phi
47 42001356 Lâm Tuấn Quang
48 E2000171 Lê Thị Vân Quyên
49 42001247 Đoàn Kim Tâm
50 92000048 Nguyễn Quốc Thắng Quy luật từ những sự thay đổi về
51 92000220 Trương Công Thắng lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
7 và ngược lại. Sự vận dụng trong
52 42001367 Võ Xuân Thành nhận thức và trong thực tiễn của
53 D2000155 Nguyễn Hà Thành bản thân.
54 82000683 Nguyễn Hoàng Thảo
55 D2000358 Bùi Trúc Thị
56 02000925 Nguyễn Huyền Minh Thiên
57 12000310 Võ Anh Thư Quan niệm về con người của Chủ
58 42000965 Trần Chí Thuận nghĩa Mác – Lênin và sự vận
8
59 C2000223 Đặng Nguyễn Hoài Thương dụng để xây dựng con người Việt
60 E2000457 Lê Trần Việt Thùy Nam phát triển toàn diện
61 42000716 Phạm Ngọc Tiến
62 22000420 Trần Minh Tính
63 62001071 Lê Khánh Toàn Quan niệm về con người của chủ
64 D2000437 Phạm Minh Trung nghĩa Mác – Lênin và sự vận
9
65 42001283 Tiền Tài Tường dụng để xây dựng con người Việt
66 22000437 Hà Trang Phi Tuyết Nam phát triển toàn diện
67 E2000483 Phạm Thị Như Ý
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN NHÓM 79 HỌC KỲ 2
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.

1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
NHÓM 79 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.

5.5 6.6
6.4 7.5 0.9
6.6 7.7 Kết cấu phù hợp/ hình thức trình bày còn 1
6.2 7.3 hạn chế/tài liệu cần đánh số và dẫn luận 0.7
5.5 6.6 KH cụ thể/có kiến thức mới được đưa
vào đề tài, nhưng tính mới chưa thể hiện
5.5 6.6
rõ/đã đánh giá được mức độ tích cực của
6.3 7.4 các thành viên 0.8
5.5 6.6
5.6 7.1
5.6 7.1 Kết cấu phù hợp, văn phong đạt/ /bài làm
5.6 7.1 chưa nêu được cái mới mang tính đột Phần đánh giá hiệu quả tích
5.6 7.1 phá/ nội dung lý luận đầy dủ nhưng liên cực không phân loại được
hệ chưa cụ thể còn chungchung/đã có dẫn mức độ
5.6 7.1
luận KH cho nội dung trích dẫn tài liệu đóng góp,rất khó khăn cho
6.1 7.6 tham khảo phong phú/chưa đánh giá 0.5 sự định lượng,cộng cho 2
6.1 7.6 được sự tích cực của thành viên 0.5 thành viên tích cực 0,5
6.6 8.2 0.9
5.7 7.3
6.7 8.3 1
5.7 7.3 Kết cấu phù hợp, văn phong trong sáng
6.4 8 đã có chú thích cho nội dung dẫn luận 0.7
KH/Phần liên hệ cần cụ thể hơn/Tài liệu
6.5 8.1 0.8
tham khảo 22 nguồn /đã đánh giá được
5.7 7.3 điểm nổi bật của các thành viên
5.7 7.3
6.8 8.2 0.8
6 7.4
6 7.4 Kết cấu có 1 chút chưa phù hợp/hình
6 7.4 thức không tự ý cách trang,dòng
/tài liệu tham khảo phong phú/nội dung
vận dụng tốt, rõ/đã đánh giá được sự tích
cực của thành viên
Kết cấu có 1 chút chưa phù hợp/hình
thức không tự ý cách trang,dòng
/tài liệu tham khảo phong phú/nội dung
6 7.4 vận dụng tốt, rõ/đã đánh giá được sự tích
7.1 8.5 cực của thành viên 1.1
7 8.4 1
6.8 8.2 0.8
6.5 8.2 0.5
6 7.7
Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
6.5 8.2 sángcó hình ảnh minh họa/tài liệu tham 0.5
6 7.7 khảo phong phú 10 nguồn/ chưa đánh giá Phần đánh giá hiệu quả tích
6 7.7 để có thể định lượng được sự tích cực của cực không phân loại được
các thành viên mức độ
6.5 8.2 0.5
đóng góp,rất khó khăn cho
6 7.7 sự định lượng,cộng cho 3
6 7.7 thành viên tích cực 0,5
7.5 9.1 1.2
6.3 7.9
6.3 7.9 Kết cấu phù hợp/ văn phong còn vài
6.1 7.7 lỗi/ Nội dung lý luận đầy đủ/liên hệ thực 0.8
tiễn rõ/Tài liện có nguồn tham khảođã
6.2 7.8 đánh giá được sự tích cực của thành viên 0.9
7.3 8.9 1
6.3 7.9
6.3 7.9
6.3 7.8 1
6 7.5 0.7
5.3 6.8 Kết cấu phù hợp, văn phong đạt/ /bài làm
6.1 7.6 chưa nêu được cái mới mang tính đột phá 0.8
5.3 6.8 nội dung lý luận đầy dủ nhưng liên hệ
chưa cụ thể còn chungchung/cần có dẫn
5.3 6.8 luận KH cho nội dung trích dẫn tài liệu
5.3 6.8 tham khảo còn nghèo nàn thiếu phong
6.2 7.7 phú/đã đánh giá được sự tích cực của cá 0.9
5.5 6.7 Kết cấu cần gọn hơn các tiểu tiết/nội
6.4 7.6 dung quá dàilàm cho đề tài lan man, đã 0.9
5.5 6.7 nêu được quan điểm về con người trong
VK ĐH XII,XIIInhưng vẫn trình bày
5.5 6.7
chung chung về lý luận, chưa có điểm
6.5 7.7 mới mang tính đột phá/đã đánh giá được 1
6.3 7.5 Kết cấu sự tích cựcsửa
sau khi củatạm
thành
ổn,viên
nhưng ở 0.8
4.7 5.6 phần lý luận khi nói về con người trong
5.4 6.3 TH Mác/Bao giờ cũng phải nói về bản 0.7
4.7 5.6 chất con người/phần vận dụng cần thêm
mục tiêu xây dựng con người mới XHCN
4.7 5.6 theo quan điểm của Đảng/Bài làm không
5.6 6.5 đánh số trang/Đã đánh giá được sự tích 0.9
5.5 6.4 cực của các thành viên. 0.8
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ
óng góp,rất khó khăn cho
ự định lượng,cộng cho 2
thành viên tích cực 0,5
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ
óng góp,rất khó khăn cho
ự định lượng,cộng cho 3
thành viên tích cực 0,5
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN

1 62000012 Lưu Bích Anh


2 62000750 Nguyễn Diễm Quỳnh Anh
MỐI QUAN HỆ GIỮA TỒN TẠI
3 62000753 Phạm Diễm Hoàng Anh XÃ HỘI VỚI Ý THỨC XÃ HỘI
4 72001581 Nguyễn Thị Phương Anh VÀ SỰ VẬN DỤNG TRONG
1
5 72001064 Nhĩn Ngọc Phương Anh VIỆC XÂY DỰNG Ý
6 82000235 Huỳnh Nhật Anh THỨC XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
HIỆN NAY
7 72001584 Phan Ngọc Đạt
8 72001652 Nguyễn Thị Quỳnh Diễm
9 72001327 Nguyễn Thị Diệu
10 62000045 Nguyễn Thị Thùy Dương
11 82000734 Võ Hồng Duy Quy luật lượng chất và sự vận
dụng quy luật lượng chất vào quá
2 12 72000035 Phạm Quốc Duyên
trình học tập của sinh viên hiện
13 82000594 Lê Thị Hương Hà nay
14 62000981 Nguyễn Vũ Gia Hân
15 62000788 Huỳnh Đình Hiển
16 H2000055 Nguyễn Thị Ngọc Hiếu
17 62000083 Nguyễn Thị Bích Hợp
Nguyên lý về mối liên hệ phổ
18 H2000392 Vòng Gia Huệ biến và sự vận dụng quan điểm
19 82000736 Đỗ Thị Tú Khanh toàn diện vào việc giáo dục đạo
3
20 92000357 Nguyễn Lê Minh Khôi đức của sinh viên Việt Nam hiện
21 92000310 Nguyễn Trương Anh Kỳ nay.
22 92000340 Nguyễn Thanh Liêm
23 62001000 Trương Khánh Linh
24 C2000032 Lê Nhật Linh

Học thuyết Hình thái kinh tế xã


4 hội và quá trình phát triển
25 82000247 Đỗ Thành Lộc
26 H2000418 Nguyễn Ngọc Phương Mai
27 62000821 Trần Thị Trà Mi Học thuyết Hình thái kinh tế xã
4 hội và quá trình phát triển
28 C2000035 Vũ Quang Minh “Bỏ qua” ở Việt Nam.
29 C2000036 Phan Lê Na
30 72000630 Nguyễn Thị Thanh Ngân
31 D2000241 Lê Thị Kim Ngân
32 H2000433 Nguyễn Quang Nghĩa
33 72001514 Nguyễn Thị Kim Ngọc
34 62000839 Nguyễn Thị Tú Nguyên Quy luật từ những sự thay đổi về
35 D2000119 Nguyễn Đoàn Thảo Nguyên lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
5 và ngược lại. Sự vận dụng trong
36 72001616 Nguyễn Hải Thành Nhân nhận thức và trong thực tiễn của
37 72000132 Đỗ Khánh Như bản thân.
38 62000861 Tăng Minh Phúc
39 72001089 Lý Tống Phước
40 72001722 Nguyễn Ngọc Thiên Phương
41 H2000454 Trần Thu Phương QUY LUẬT TỪ NHỮNG SỰ
42 A2000320 Trịnh Minh Quân THAY ĐỔI VỀ LƯỢNG DẪN
43 62000221 Chung Thế Sang ĐẾN SỰ THAY ĐỔI VỀ CHẤT
6 VÀ NGƯỢC LẠI.
44 62000507 Huỳnh Trọng Sang SỰ VẬN DỤNG TRONG
45 82000739 Trần Sơn NHẬN THỨC VÀ THỰC TIỄN
46 62000885 Trương Thị Mỹ Tâm CỦA BẢN THÂN
47 C2000217 Huỳnh Xuân Thái
48 62000234 Phan Ngọc Thiên Thanh
49 62000895 Văn Phước Công Thành
50 62001054 Phạm Thị Thanh Thảo Mối quan hệ biện chứng giữa vật
51 82000256 Nguyễn Thị Khoa Thi chất và ý thức, sự vận dụng của
7 Đảng Cộng sản Việt Nam trong
52 H2000325 Khổng Thị Thủy Tiên quá trình đổi mới của nước ta
53 62000927 Lê Nguyễn Bảo Trang hiện nay.
54 C2000232 Lê Đức Trọng
55 62000933 Trương Minh Trường
56 72000211 Thái Thiên Tú
NGUYÊN LÝ VỀ MỐI LIÊN HỆ
57 D2000438 Nguyễn Phan Cẩm Tú PHỔ BIẾN VÀ SỰ VẬN DỤNG
58 82000601 Thi Thanh Tuyền QUAN ĐIỂM TOÀN DIỆN VÀO
8
59 62001088 Nguyễn Hữu Tỷ VIỆC GIÁO DỤC
60 62000942 Nguyễn Hoàng Thảo Uyên ĐẠO ĐỨC CỦA SINH VIÊN
VIỆT NAM HIỆN NAY
61 62000944 Nguyễn Thị Tường Vi
62 D2000442 Âu Dương Trấn Vinh
63 62000324 Nguyễn Đình Nhật Vy Nguyên lý về mối liên hệ phổ
64 72000232 Lâm Triệu Vy biến và sự vận dụng quan điểm
9 toàn diện vào việc giáo dục đạo
65 H2000505 Hoàng Ngọc Phương Vy đức của sinh viên Việt Nam hiện
66 82000741 Nguyễn Thị Như Ý nay
67 C2000117 Đỗ Thị Hải Yến
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN NHÓM 88 HỌC KỲ 2
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.

1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.5
1.5
1.5
1.5

1.5
1.5
1.5
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
NHÓM 88 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.

5.2 6.5
Kết cấu gọn, nhóm sửa tên đề tài phần
5.2 6.5 vận dụng/hình thức không tự ý cách
5.2 6.5 trang/có trích dẫn cho dẫn luận KH cụ
5.2 6.5 thể/ Phần 1.1;1.2 đề mục nhảy lộn
5.2 6.5 xộn/liên hệ thức tiễn còn chung
chung/nguồn tài liệu phong phú 8
5.2 6.5
nguồn/Đánh giá thành viên không thể
5.2 6.5 định lượng được để cộng điểm kk
5.2 6.5
7.3 9 1.1
6.2 7.9
6.2 7.9 Kết cấu chi tiết cụ thể/Phần liên hệ rõ/Tài
liệu tham khảo có ngườn chính,
7.2 8.9 1
nguồn tham khảo/Đã đánh giá được sự
6.2 7.9 tích cực của các bạn
7.1 8.8 0.9
6.2 7.9
6.8 8.4 0.8
Kết cấu logic, văn phong KH trong
6.7 8.3 0.7
sánghình thức không tự ý cách 1,2 trang
7 8.6 trong bài làm/Tài liệu tham khảo 16 1
6 7.6 nguồn/cần có chú thích cho nội dung dẫn
6 7.6 luận KH ở từng nội dung/Đã đánh giá để
6 7.6 có thể định lượng được sự tích cực của
các thành viên
6 7.6
6.9 8.5 0.9
6.3 8.1

Kết cấu phù hợp/ hình thức trình bày tiểu


tiết cẩn thận hơn chút nữa thì tốt
chú thích cụm từ viết tắt rõ ràng, liên hệ
6.3 8.1
7.1 8.9 Kết cấu phù hợp/ hình thức trình bày tiểu 0.8
7.5 9.3 tiết cẩn thận hơn chút nữa thì tốt 1.2
7.2 9 chú thích cụm từ viết tắt rõ ràng, liên hệ 0.9
thực tiễn tốt, tài liệu tham khảo phong
6.3 8.1 phú 10 nguồnđã đánh giá được điểm nổi
7.3 9.1 bật của thành viên tích cực 1
6.3 8.1
6.1 7.4 đại diện cho cá nhân /Tài liệu tham khảo 0.9
còn nghèo nàn 01 nguồn tài liệu chính
6 7.3 duy nhất /chưa có chú thích cho nội dung 0.8
5.2 6.5 dẫn luận KH ở từng nội dung/Phần liên
5.2 6.5 hệ thấy ở cá nhân cụ thể , chưa thấy cái
5.2 6.5 khái quá chung cho nhóm,nghĩa là dựa
trên quan điểm của 1 người/Đã đánh giá
5.9 7.2 0.7
để có thể định lượng được sự tích cực của
6.1 7.4 các thành viên 0.9
5.2 6.5
5.3 6.6
6.2 7.5 0.9
5.9 7.2 Kết cấu cần gọn hơn tránh dàn trải nội 0.6
6.3 7.6 dung/Tài liệu tham khảo phong phú 12 1
5.3 6.6 nguồn/Lý luận đầy đủ, vận dụng cái mới
chưa rõ, khá nhiều nhóm lấy VD gần
5.3 6.6
giống nhau/Đã đanh giá phân loại được
5.3 6.6 thành viên tích cực
6 7.3 0.7
6.6 8.1 0.9
6.4 7.9 Kết cấu phù hợp, phần MQH VC&YT 0.7
6.7 8.2 có thể gói gọn tiểu tiết lại bài sẽ gọn 1
6.5 8 hơn,Nội dung lý luận đầy đủ, phần liên 0.8
hệ có cập nhật kiến thức mới, nhưng vẫn
0 chung chung chưa cụ thể và rõ ràng.tài
5.7 7.2 liệu tham khảo 6 nguồn/đã dánh giá được
5.7 7.2 sự tích cực của các thành viên
5.7 7.2
5.9 6.8 Kết cấu cần bổ sung thêm phần ý nghĩa 1
5.7 6.6 PPL thì phần vận dụng sẽ rõ hơn/tài liệu 0.8
5.8 6.7 tham khảo không có tài liệu chính/ khi kế 0.9
thừa di sản tri thức nên chọn lọc, thực
4.9 5.8
hiện di chúc của Bác 52 năm rồi không
4.9 5.8 còn 46 năm /Đã đánh giá được sự tích
4.9 5.8 cực của các thành viên
4.6 5.3 Phần đánh giá hiệu quả tích
5.1 5.8 Hình thức trình bày rườm rà căn trang, 0.5 cực không phân loại được
5.1 5.8 chỉnh lề,giãn dòng sai quy định/ chú 0.5 mức độ đóng góp,rất khó
thích tài liệu tham khảo chưa đúng/nội khăn cho sự định
5.1 5.8 dung phần lý luận đủ /đánh giá thành 0.5
lượng,cộng cho mỗi thành
4.6 5.3 viên không thể định luợng được viên tích cực nhóm đánh
4.6 5.3 giá 5 sao 0,5
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ đóng góp,rất khó
khăn cho sự định
ượng,cộng cho mỗi thành
iên tích cực nhóm đánh
giá 5 sao 0,5
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN

1 42000850 Trịnh Quốc Ân


2 92000330 Tạ Thành Bảo
3 B1900034 Dương Tấn Đạt Phép biện chứng duy vật và sự
4 42000874 Đặng Đình Tiến Đức vận dụng phép biện chứng duy
1
5 42000732 Nguyễn Đình Minh Đức vật vào sự nghiệp đổi mới ở Việt
6 82000623 Hoàng Anh Dũng Nam hiện nay.
7 C2000189 Nguyễn Khánh Giang
8 81900402 Trần Hữu Hải
9 42000887 Mai Trung Hiếu
10 A2000195 Trang Thị Hồng Hoa Mối quan hệ biện chứng giữa vật
11 62000797 Nguyễn Đức Huy chất và ý thức, sự vận dụng của
2 12 82000643 Nguyễn Duy Khang Đảng Cộng sản Việt Nam trong
13 B2000371 Tôn Thất Minh Khoa quá trình đổi mới ở nước ta hiện
nay.
14 D2000449 Phan Trung Kiên
15 32001239 Nguyễn Thị Thùy Linh
16 A2000206 Trần Gia Linh
17 A2000204 Kiều Mai Linh
18 42001201 Nguyễn Bảo Long Mối quan hệ biện chứng giữa vật
19 42000921 Quảng Trí Lương chất và ý thức, sự vận dụng của
3 Đảng Cộng sản Việt Nam trong
20 D2000350 Trần Ngọc Minh quá trình đổi mới ở nước ta hiện
21 E1900348 Nguyễn Thị Kim Ngân nay.
22 12000049 Bùi Nguyễn Thanh Ngân
23 32000915 Nguyễn Thị Kim Ngân
24 E2000402 Ngô Kim Ngân

Quy luật lượng chất và sự vận


dụng quy luật lượng chất vào quá
4
trình học tập của sinh viên hiện
25 A2000219 Nguyễn Thùy Phương Nghi
26 32001055 Võ Lê Hiếu Nghĩa Quy luật lượng chất và sự vận
27 81900551 Nguyễn Thái Nguyên dụng quy luật lượng chất vào quá
4
28 32000840 Lê Trung Nguyên trình học tập của sinh viên hiện
29 A2000222 Bùi Phương Nguyên nay
30 12000462 Lê Thị Ánh Nguyệt
31 31900788 Kim Thị Huỳnh Như
32 41900495 Đặng Tấn Phát
33 91900108 Nguyễn Quang Phú Quan điểm của chủ nghĩa Mác-
34 E2000428 Đỗ Thị Hồng Phúc Lênin về con người và sự vận
5 dụng trong việc phát
35 B2000394 Võ Đan Phương huy nguồn lực con người ở Việt
36 E2000172 Nguyễn Thị Thục Quyên Nam hiện nay
37 62000874 Lê Thúy Quỳnh
38 A2000235 Phạm Nguyễn Ngọc Quỳnh
39 E2000447 Nguyễn Quốc Thái
Mối quan hệ biện chứng giữa vật
40 B2000407 Trần Phương Thảo chất và ý thức, sự vận dụng của
6 41 12000111 Nguyễn Anh Thư Đảng Cộng sản Việt Nam
42 D2000430 Đinh Song Thư trong quá trình đổi mới ở nước ta
hiện nay
43 41901047 Lê Nguyễn Nhựt Thuận
44 62000909 Nguyễn Sơn Thùy
45 B2000318 Nguyễn Thị Minh Thùy
46 62000917 Phạm Quốc Toàn
47 12000366 Võ Thanh Trà : Quan niệm về con người của
chủ nghĩa Mác – Lênin và sự vận
7 48 C2000230 Đồng Thị Ngọc Trâm
dụng để xây dựng con người Việt
49 22000423 Trần Thảo Trân Nam phát triển toàn diện.
50 02000834 Lê Quỳnh Trang
51 12000368 Hầu Thị Thanh Trang
52 42000840 Phan Ngọc Trọng
53 E2000468 Nguyễn Thị Kim Trúc Mối quan hệ biện chứng giữa vật
54 H2000493 Nguyễn Lam Trường chất và ý thức, sự vận dụng của
8 Đảng Cộng sản Việt Nam
55 71902080 Nguyễn Ngọc Cẩm Tú trong quá trình đổi mới ở nước ta
56 81900212 Phạm Quang Tuấn hiện nay.
57 42001383 Nguyễn Minh Tuấn
58 62000940 Bùi Thị Phương Uyên
59 B2000227 Phạm Nhật Vinh Quy luật lượng chất và sự vận
60 32000985 Trịnh Minh Vy dụng quy luật lượng chất vào quá
9
61 A2000348 Huỳnh Ngọc Trúc Vy trình học tập của sinh viên hiện
62 C2000279 Nguyễn Mẩn Minh Vy nay
63 B2000441 Huỳnh Minh Xuân
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN NHÓM 90 HỌC KỲ 2
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
NHÓM 90 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.

4.5 5
5 5.5 0.5
4.5 5
4.5 5 hần đánh giá hiệu quả tích
5 5.5 Kết cấu nội dung chưa phù hợp/ 0.5 cực không phân loại được
hình thức trình bày còn hạn chế/ đánh mức độ
4.5 5
gúa chưa phân loại được/ tài liệu tham đóng góp,rất khó khăn cho
4.5 5 khảo 7 nguồn/ Chú thích KH tùy tiện sự định lượng,cộng cho mỗi
4.5 5 thành viên tích cực 0,5
Qúa trang quy định, nội dung dài nhưng
5.1 6.4 dàn trảivận dụng nêu đầy đủ lý thuyết
6.1 7.4 nhưng cụ thể ( sự thay đổi đó cụ thể 1
6 7.3 NTN, thành quả ra saothì vẫn chung 0.9
5.1 6.4 chung/kế thừa di sản tri thức là tốt nhưng
phải tiếp thu có chọn lọc và thêm nhận
5.9 7.2 0.8
thức của mình về vấn đề đó
5.1 6.4 nguồn tài liệu 6 nguồn/có đánh giá được
5.8 7.1 sự tích cực của các thành viên 0.7
6.2 7.7 vào 1 mục QĐ DV trước Mác
về VC, sau đó dẫn luận vàoQĐCNDVBC
7 8.5 thì sẽ làm cho ĐT hoàn tiện hơn/Phần 0.8
6.9 8.4 liên hệ tốt/hình thức căn trang chỉnh lề 0.7
6.2 7.7 giữa các trang không đều, trang có trang
6.2 7.7 không/tài liệu tham khảo phong phú 9
nguồn//Có trích dẫn KH cho từng nd đã
6.2 7.7
đánh giá được sự tích cực của các thành
7.2 8.7 viên 1
7.1 8.6 0.9
6 7.5

Kết cấu chi tiết cụ thể/Phần liên hệ rõ/Tài


liệu tham khảo có ngườn chính,
nguồn tham khảo 7 nguồn/Phần liên hệ
cụ thể và rõ hơn /Đã đánh giá được sự
6 7.5
6.7 8.2 Kết cấu chi tiết cụ thể/Phần liên hệ rõ/Tài 0.7
6 7.5 liệu tham khảo có ngườn chính,
nguồn tham khảo 7 nguồn/Phần liên hệ
6.8 8.3 cụ thể và rõ hơn /Đã đánh giá được sự 0.8
7 8.5 tích cực của các bạn/ Số trang phù hợp 1
6.9 8.4 0.9
6 7.5 Kết cấu cần gọn hơn,/phần vận dụng các
6 7.3 số liệu cho bài viết cũ cách hơn 10 năm 0.8
5.2 6.5 nguồn nhân lực thay đổi theo năm nên
6.2 7.5 cần cập nhật nội dung mới/tài liệu tham 1
khảo có 3 nguồn, không có nguồn tài liệu
6.1 7.4 0.9
chính
5.2 6.5 Bài làm không chú thích màu đỏ (bb)có
5.2 6.5 đánh giá được sự tích cực của thành viên
5.3 6.7 Kết cấu phần đầu nếu như các em thêm
6.3 7.7 vào 1 mục QĐ DV trước Mác 1
6.2 7.6 về VC, sau đó dẫn luận vàoQĐCNDVBC 0.9
6.1 7.5 thì sẽ làm cho ĐT hoàn tiện hơn/Liên hệ 0.8
thực tiễn chưa thấy cái mới/tài liệu tham
5.3 6.7
khảo 5 nguồn/số trang phù hợp/đã đánh
5.3 6.7 giá được sự tích cực của các thành viên
5.3 6.7
6.1 7.7
6.6 8.2 0.5
6.6 8.2 0.5 Phần đánh giá hiệu quả tích
6.1 7.7 Kết cấu phù hợp. Có dẫn luận KH cho cực không phân loại được
nội dung trích dẫn/nguồn tài liệu phong mức độ
6.1 7.7 phú 7 nguồn/Phần liên hệ cụ thể hơn nữa đóng góp,rất khó khăn cho
6.6 8.2 sẽ làm rõ được vấn đề/Chưa đánh giá 0.5 sự định lượng,cộng cho mỗi
6.1 7.7 được sự nổi bật của các thành viên thành viên tích cực 0,5
7.2 8.7 0.8
7.4 8.9 Kết cấu phù hợp/lý luận đủ/Phần liên hệ 1
6.4 7.9 tốt/nguồn tài liệu 6/chưa có dẫn dẫn luận
KH cho nội dung trích dẫn/Phần PPNC
6.4 7.9
chưa phù hợp
7.3 8.8 Đánh giá được điểm nổi bật của thành 0.9
6.4 7.9 viên
5.8 7.2 Kết cấu phần lý luận phù hợp. Phần vận
6.3 7.7 dụng gom gọn tiểu tiết lại/ 0.5 Phần đánh giá hiệu quả tích
6.3 7.7 tài liệu tham khảo không đánh số do vậy 0.5 cực không phân loại được
cũng không có dẫn luận KH cụ thể cho mức độ đóng góp,rất khó
5.8 7.2 nội dung trích dẫn/chưa đánh giá được
khăn cho sự định
5.8 7.2 điểm nổi bật cho thành viên lượng,cộng cho 02 thành
5.8 7.2 viên tích cực 0,5
ần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ
óng góp,rất khó khăn cho
định lượng,cộng cho mỗi
thành viên tích cực 0,5
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ
óng góp,rất khó khăn cho
định lượng,cộng cho mỗi
thành viên tích cực 0,5

hần đánh giá hiệu quả tích


ực không phân loại được
mức độ đóng góp,rất khó
khăn cho sự định
ượng,cộng cho 02 thành
viên tích cực 0,5
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN

1 02000865 Võ Thị Tuyết Anh


NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT
2 E2000338 Võ Đặng Huỳnh Anh
GIỮA LÝ LUẬN VÀ THỰC
3 E2000336 Nguyễn Vân Anh TIỄN. VẬN DỤNG NGUYÊN
4 E2000339 Ngô Thị Bích TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ
1
5 42000013 Nguyễn Quốc Công LUẬN VÀ THỰC TIỄN
6 02000872 Khổng Trần Diệu Dung VÀO QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI Ở
VIỆT NAM HIỆN NAY
7 E2000347 Văn Quý Hoa Dung
8 E2000351 Phan Thị Thùy Dương
9 E2000352 Nguyễn Đăng Duy
10 E2000358 Đặng Thị Bích Hạ MỐI QUAN HỆ BIỆN CHỨNG
GIỮA VẬT CHẤT VÀ ÝTHỨC, SỰ
11 02000877 Huỳnh Thị Ngọc Hân VẬN DỤNG CỦA ĐẢNG CỘNG
2 12 02000880 Võ Thị Ngọc Hân SẢN VIỆT NAM TRONG QUÁ
13 E2000359 Lê Thị Bảo Hân TRÌNH ĐỔI MỚI Ở NƯỚC TA
HIỆN NAY.
14 72001589 Nguyễn Thị Hiền
15 E2000368 Cao Thị Thu Hiền
16 02000731 Kỷ Thị Minh Hòa
17 E2000374 Đỗ Hữu Hòa
18 42001165 Đoàn Duy Hoàng Mối quan hệ biện chứng giữa vật
19 E2000376 Nguyễn Mậu Hoàng chất và ý thức, sự vận dụng của
3 Đảng Cộng sản Việt Nam
20 02000883 Phạm Ngọc Bích Hợp trong quá trình đổi mới ở nước ta
21 02000884 Tô Gia Huệ hiện nay.
22 E2000378 Trương Thị Hương
23 02000735 Huỳnh Nhật Huy
24 02000740 Lê Đạt Minh Khang
25 02000742 Nguyễn Nhựt Khanh
BIỆN CHỨNG GIỮA LỰC
26 02000747 Trần Nguyên Kiều LƯỢNG SẢN XUẤT VÀ QUAN
27 E2000388 Nguyễn Thị Kiều HỆ SẢN XUẤT VÀ SỰ VẬN
4
DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH
ĐỔI MỚI Ở VIỆT NAM HIỆN
NAY
BIỆN CHỨNG GIỮA LỰC
LƯỢNG SẢN XUẤT VÀ QUAN
HỆ SẢN XUẤT VÀ SỰ VẬN
4
28 02000749 Võ Thành Lân DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH
29 02000888 Nguyễn Khánh Linh ĐỔI MỚI Ở VIỆT NAM HIỆN
NAY
30 72001687 Trần Thị Thùy Linh
31 E2000394 Võ Trung Lương
32 E2000398 Phạm Nguyễn Đăng Minh
33 72001376 Trần Phú Mỹ
34 02000898 Lộc Trung Mỹ Ngân Mối quan hệ biện chứng giữa vật
35 72000110 Lê Thị Kim Ngân chất và ý thức, sự vận dụng của
5 Đảng Cộng sản Việt Nam
36 E2000405 Nguyễn Thị Ngọc trongquá trình đổi mới ở nước ta
37 02000779 Phạm Thanh Nguyên hiện nay
38 02000902 Lê Bình Nguyên
39 02000903 Nguyễn Thanh Thảo Nguyên
40 62000473 Trương Hà Nguyên
41 72001704 Nguyễn Thảo Nguyên
42 02000782 Nguyễn Thị Thanh Nhàn Quy luật từ những sự thay đổi về
43 E2000410 Nguyễn Quốc Nhật lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
6 và ngược lại. Sự vận dụng trong
44 02000907 Nguyễn Lê Quyên Nhi nhận thức và trong thực tiễn của
45 E2000415 Nguyễn Quỳnh Nhi bản thân
46 E2000291 Trần Thị Mộng Nhi
47 02000788 Nguyễn Trần Quỳnh Như
48 E2000418 Đỗ Nguyễn Thị Quỳnh Như
49 E2000419 Huỳnh Thị Quỳnh Như
50 E2000420 Nguyễn Thị Quỳnh Như Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội
51 72000875 Phạm Thị Hồng Nhung với ý thức xã hội và sự vận dụng
7 trong việc xây dựng
52 E2000424 Nguyễn Thị Hồng Nhung ý thức xã hội ở Việt Nam hiện
53 E2000425 Đoàn Phương Oanh nay
54 E2000426 Đỗ Tiến Phát
55 E2000434 Nguyễn Tất Quyết
56 72001726 Nguyễn Thị Diễm Quỳnh
57 E2000435 Hồ Thị Như Quỳnh
58 02000431 Hoàng Thị Tâm Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội
59 E2000443 Nguyễn Lưu Bảo Tâm với ý thức xã hội và sự vận dụng
8
60 52000717 Nguyễn Bá Thành trong việc xây dựng ý
61 E2000448 Nguyễn Văn Thành thức xã hội ở Việt Nam hiện nay.
62 02000813 Đỗ Phương Thảo
63 02000821 Nguyễn Thị Anh Thư
64 E2000198 Hồ Anh Thư
65 E2000199 Nguyễn Hoài Thư
66 E2000455 Nguyễn Thị Hiền Thư Nguyên tắc thống nhất giữa lý
67 02000929 Lê Thị Thương Thương luận và thực tiễn. Vận dụng
9 nguyên tắc thống nhất giữa lý
68 E2000203 Võ Ngọc Ái Thương luận và thực tiễn vào quá trình đổi
69 E2000458 Nguyễn Lê Thủy Tiên mới ở Việt Nam hiện nay.
70 E2000460 Trần Trung Tiến
71 E2000462 Nguyễn Thị Như Trâm
72 E2000466 Nguyễn Thị Kiều Trang
73 02000935 Trần Ngọc Minh Triết
74 02000850 Trần Thảo Vi Quy luật lượng chất và sự vận
75 E2000315 Vũ Thúy Vi dụng quy luật lượng chất vào
10 quá trình học tập của sinh viên
hiện nay
Quy luật lượng chất và sự vận
dụng quy luật lượng chất vào
10 quá trình học tập của sinh viên
76 52000730 Đổng Phong Vin hiện nay
77 02000273 Khưu Tường Vy
78 E2000478 Lê Nhựt Quỳnh Vy
79 E2000480 Nguyễn Ngọc Ánh Xuân
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN NHÓM 89 HỌC KỲ 2
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
NHÓM 89 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.

5.5 6.7 Kết cấu phần II của Phần 2 tiểu tiết rườm
rà, thu gọn nội dung phần này lại/hình
5.5 6.7 thức trình bày còn 1 số lỗi/nội dung liên
6.4 7.6 hệ lý luận tương đối cũ, cần bổ sung quan 0.9
6.2 7.4 điểm mới VK ĐH XIII, dựa trên nền tảng 0.7
5.5 6.7 lý luận chung/Tài liệu thamkhảo chỉ có
VK ĐH VI, nhưng trong bài có trich dẫn
5.5 6.7
VN ĐH XII/Đã đánh giá được sự nổi bật
6.5 7.7 của các thành viên 1
6.3 7.5 0.8
Kết cấu phù hợp/tài liệu tham khảo 06
6.3 7.6 nguồn/liên hệ có nêu được nội dung bước 0.8
6.4 7.7 ngoặt của sự đổi mới, nhưng chưa nêu 0.9
5.5 6.8 được sự đổi mới đã mang lại thành tựu cụ
6.2 7.5 thể ntn, vẫn còn trình bày chung chung 0.7
đã đánh giá được sự tích cực của các
5.5 6.8 thành viên/Hình thức trình bày căn trang
6.5 7.8 chỉnh lề không phù hợp, giữa các trang. 1
5.5 6.8
5.2 5.9
6.2 6.9 1
5.9 6.6 Kết cấu ngược vật chất, ý thức, MQH CV 0.7
5.2 5.9 và ý thức, nhưng nhóm đang làm ngược
6.1 6.8 nội dung. Phần II,1 không phù hợp chẳng 0.9
theo quy tắc mục tiểu tiết gì cả.tài liệu
6 6.7 0.8
8nguồn, có đánh giá được điểm nổi bật
5.2 5.9 của thành viên trong nhóm.
5.2 5.9
6 7.2
6 7.2 Kết cấu phần liên hệ cần phân rõ trước và
6 7.2 sau đổi mới bởi vì trong TK đổi mới và
6.7 7.9 từ 1986 tới nay thực chất là 1, nhưng 0.7
nhóm chia thành 2 mục tiểu tiết
tài liệu tham khảo phong phú/có trích dẫn
KH/Đã đánh giá được sự tích cực của
thành viên
Kết cấu phần liên hệ cần phân rõ trước và
sau đổi mới bởi vì trong TK đổi mới và
từ 1986 tới nay thực chất là 1, nhưng
6 7.2 nhóm chia thành 2 mục tiểu tiết
tài liệu tham khảo phong phú/có trích dẫn
6.9 8.1 0.9
KH/Đã đánh giá được sự tích cực của
6 7.2 thành viên
7 8.2 1
5.7 7
6.5 7.8 Kết cấu phù hợp/tài liệu tham khảo phải 0.8
6.4 7.7 đúng tên tác giả tài liệu số 1,2 thực chất 0.7
6.7 8 nó là tài liệu số 3/tài liệu tham khảo của 1
5.7 7 nhóm phong phú 12 nguồn/liên hệ có nêu
được nội dung mới trong sự vận dụng, đã
6.6 7.9 0.9
đánh giá được sự tích cực của các thành
5.7 7 viên
5.7 7
5.9 6.4 0.8
4.6 5.1
4.6 5.1 Kết cấu chưa phù hợp đặt biệt là phần
5.3 5.8 tiểu tiét phần 4/tài liệu có 4 nguồn/nội 0.7
5.1 5.6 dung lủng củng/ phân tiểu tiết 1.1 không 0.5
phải cách xây dựng bài báo cáo/đã đánh
4.6 5.1
giá phân loại được sự tích cực của thành
5.2 5.7 viên 0.6
4.6 5.1
6.2 7.6 1
6.1 7.5 0.9
Nhóm sửa phần liên hệ theo yêu cầu
5.2 6.6 cấu trúc phù hợp/ hình thức trình bày còn
5.2 6.6 hạn chế, không theo quy định/tài liệu 12
5.2 6.6 nguồn/ã đánh giá phân loại được sự tích
6 7.4 cực của thành viên 0.8
5.2 6.6
5.2 6.6
5.9 7.4 0.8
6 7.5 0.9
5.1 6.6 Nhóm sửa phần liên hệ theo yêu cầu của
5.1 6.6 đềnội dung lý luận đủ/ liên hệ chưa có
nội dung mớicó trích dẫn KH cho nội
5.1 6.6 dung/ có đánh giá được sự tích cực của
5.1 6.6 thành viên/tài liệu tham khảo 8 nguồn
5.8 7.3 0.7
6.1 7.6 1
7.3 9 1.1
6.2 7.9
6.2 7.9 Kết câu phù hợp, văn phong KH trong
6.9 8.6 sáng tài liệu phong phú 23 nguồn, phần 0.7
vận dụng rõ/có cập nhật nội dung mới
6.2 7.9 các VK ĐHĐ/Đánh giá đã phân loại được
7 8.7 sự nổi bật của các thành viên 0.8
7.1 8.8 0.9
6.2 7.9
5.4 6.6 0.6
4.8 6 Có sự tiến bộ khi sửa lại /hình thức trình
5.5 6.7 bày đã tạm ổn/tài liệu tham khảo nghèo 0.7
4.8 6 nàn 2 nguồn ( bài giảng và giáo trình, Cho sinh
thực chất bài giảng cũng từ giáo viên làm lại
trình)/bài làm không chú thích màu
đỏ/đánh giá được sự tích cực của thành
viên
Có sự tiến bộ khi sửa lại /hình thức trình
bày đã tạm ổn/tài liệu tham khảo nghèo
nàn 2 nguồn ( bài giảng và giáo trình, Cho sinh
5.3 6.5 thực chất bài giảng cũng từ giáo 0.5 viên làm lại
trình)/bài làm không chú thích màu
4.8 6
đỏ/đánh giá được sự tích cực của thành
5.6 6.8 viên 0.8
4.8 6

You might also like