Professional Documents
Culture Documents
PHIẾU CHẤM BÁO CÁO CUỐI KỲ -HK2
PHIẾU CHẤM BÁO CÁO CUỐI KỲ -HK2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN …………….NHÓM…………..HỌC KỲ
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.
…..HỌC KỲ
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
0.9
0
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
NHÓM 71 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.
Đcộng
6.4 7.9 KH trong sáng/Tài liệu tham khảo có tài 0.8
liệu chính tài liệu tham khảo nguồn/ trích
6.5 8 dẫn chưa có chú thích rõ cho từng nội 0.9
5.6 7.1 dung VD đoạn nào trích từ tài liệu nào
5.6 7.1 rõ ràng/ phần vận dụng nhóm sửa tên đề
6.6 8.1 tài/có thể có cách tiếp cận khác, nhưng 1
chưa thực sự nổi bật phần này/nd còn
6.3 7.8 0.7
chung chung
5.6 7.1 Nhóm đã đánh giá được sự nổi bật của
5.6 7.1 thành viên tích cực.
7.2 8.9 0.9
6.3 8 Kết cấu logic/văn phong KH trong
6.3 8 sáng/đã đảm bảo được nội dung theo yêu
7.3 9 cầu/Tài liệu có nguồn chính và nguồn 1
tham khảo/ các trích dẫn cần cụ thể/ nội
7.4 9.1 1.1
dung nào lấy từ đâu trang nào?/phần liên
6.3 8 hệtốt/đã đánh giá phân loại được sự cố
7.5 9.2 gắng của các thành viên tích cực. 1.2
6.7 8.3 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong 0.9
sáng số liệu một số nội dung đến năm
5.8 7.4 2018/Tài liệu tham khảo có tài liệu chính
6.6 8.2 tài liệu tham khảo nguồn trích dẫn có chú 0.8
5.8 7.4 thích rõ cho từng nội dung VD đoạn nào
7 8.6 trích từ tài liệu nào rõ ràng/nên cụ thể 1.2
hóa mục tiêu về xd con người mới trong
5.8 7.4
chiến lược con người mới của
6.8 8.4 ĐảngNhóm đã đánh giá được sự nổi bật 1
5.8 7.4 của thành viên tích cực.
5.8 7.2
6.7 8.1 Kết cấuphù hợp/văn phong KH đạtg/đã 0.9
6.8 8.2 đảm bảo được nội dung theo yêu cầu/Tài 1
6.6 8 liệu có 06 nguồn / tuy nhiên các trích dẫn 0.8
cần cụ thể/ nội dung nào lấy từ đâu trang
nào?/phần liên hệ nên cụ thể bằng VD/
còn lý luận chung chung /đã đánh giá
phân loại được sự cố gắng của các thành
viên tích cực.
Kết cấuphù hợp/văn phong KH đạtg/đã
đảm bảo được nội dung theo yêu cầu/Tài
liệu có 06 nguồn / tuy nhiên các trích dẫn
6.5 7.9 cần cụ thể/ nội dung nào lấy từ đâu trang 0.7
nào?/phần liên hệ nên cụ thể bằng VD/
5.8 7.2
còn lý luận chung chung /đã đánh giá
5.8 7.2 phân loại được sự cố gắng của các thành
5.8 7.2 viên tích cực.
5.6 7
6.3 7.7 Kết cấu logic/văn phong KH trong 0.7
6.5 7.9 sáng/đã đảm bảo được nội dung theo yêu 0.9
5.6 7 cầu/Tài liệu tham khảo còn nghèo nàn/
5.6 7 các trích dẫn không cụ thể/ nội dung nào
lấy từ đâu trang nào?cần lấy thêm các
6.4 7.8 0.8
VD để làm rõ vấn đề/đã có sự đánh giá
6.6 8 phân loại được sự cố gắng của các thành 1
5.6 7 viên tích cực.
5 5.9 Kết cấu nội dungchưa phù hợp/nội dung
0 0 nếu đã cụ thể hóa thì 2 NL,6 Cặp phạm SV nghỉ học
trù phải có 3 QL, nhóm không trình bày
5.9 6.8 0.9
phần này dẫn đến bị hổng nd/Trình bày
5 5.9 còn hạn chế /Liên hệ thực tiễn cần có dẫn
5 5.9 luận sâu hơn/Nên gộp bb đánh giá vào
5.6 6.5 chung file 0.6
5.8 6.7 0.8
5.7 6.6 0.7
5.7 6.8 Kết cấu tương đối phù hợp còn một số
mục thừa , văn phong KH một số mục
5.7 6.8 còn lủng cũngsố liệu một số nội dung đến
6.6 7.7 năm 2011 là quá cũ/Tài liệu tham khảo 0.9
5.7 6.8 và bài làm chưa trích dẫn đúng VD đoạn
6.4 7.5 nào trích từ tài liệu nào không rõ 0.7
ràng/Tất cả các tài liệu đều phải đánh
6.7 7.8 số/bài báo đó lấy từ web nào cũng phải 1
6.5 7.6 đưa vào. Nhóm đã đánh giá được sự nổi 0.8
5.7 6.8 bật của thành viên tích cực.
6 7.5
6 7.5 Kết cấu phù hợp, văn phong khoa học
6.9 8.4 trong sáng/tài liệu làm bài có nguồn 0.9
7.2 8.7 chính nguồn tham khảo 09nguồn/Tài liệu 1.2
6 7.5 tham khảo và bài làm chưa trích dẫn
đúng VD đoạn nào trích từ tài liệu nào
7 8.5 1
không cụ thể/ Hình thức còn cách trang
6.8 8.3 tùy tiện/Nhóm đã đánh giá được sự nổi 0.8
6 7.5 bật của thành viên tích cực.
5.4 6.5
6.2 7.3 Kết cấu tương đối phù hợpTài 0.8
5.4 6.5 liệu tham khảo và bài làm chưa trích dẫn
6.4 7.5 đúng VD đoạn nào trích từ tài liệu nào 1
không rõ ràng/ Hình thức trình bày còn
6.3 7.4 0.9
hạn chế ./phần vận dụng vẫn LL chung
5.4 6.5 chungNhóm đã đánh giá được sự nổi bật
5.4 6.5 của thành viên tích cực.
6 7.6 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
6 7.6 sáng số liệu , có bảng hỏi/Tài liệu tham
7 8.6 khảo có tài liệu chính tài liệu tham khảo 1
nguồn trích dẫn có chú thích,/Cần lây
6 7.6 thêm VD để chứng mình/Nhóm đã đánh
7.2 8.8 giá được sự nổi bật của thành viên tích 1.2
cực.
sáng số liệu , có bảng hỏi/Tài liệu tham
khảo có tài liệu chính tài liệu tham khảo
nguồn trích dẫn có chú thích,/Cần lây
thêm VD để chứng mình/Nhóm đã đánh
giá được sự nổi bật của thành viên tích
6.9 8.5 cực. 0.9
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
NHÓM 76 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.
5 6.2
5 6.2 Kết cấu đạt, văn phong phù hợp
5.5 6.7 Phần trình bày còn 1 số lỗi/phần LL đầy 0.5
5.5 6.7 đủ /bài làm chưa có cái mới,vận dụng 0.5 Phần đánh giá hiệu quả tích
5 6.2 còn còn chung chung/cần có dẫn luận cực không phân loại được
KH cho nội dung trích dẫn/ tài liệu tham mức độ
5.5 6.7 0.5
khảo phải đánh số/đã đánh giá không đóng góp,rất khó khăn cho
5 6.2 phân loai được sự tích cực của các thành sự định lượng,cộng cho mỗi
5 6.2 viên thành viên tích cực 0,5
4.9 5.7
5.8 6.6 Kết câu phù hợp/Trình bày phần mục lục 0.9
5.6 6.4 nhảy lộn xộn/trình bày nội dung còn hạn 0.7
5.7 6.5 chế lớn căn trang, chỉnh lề, giãn dòng sai 0.8
quy định/Nội dung nhiều thông tin nhưng
5.5 6.3 0.6
xử lý thông tin chưa tốt/tài liệu tham
4.9 5.7 khảo phong phú
4.9 5.7
6.8 8.3 1
5.8 7.3
6.5 8 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong 0.7
6.6 8.1 sáng/Phần trình bày còn 1 số lỗi/bài làm 0.8
6.7 8.2 có nêu được cái mới, tuy nhiên chưa cụ 0.9
thể, chưa sâu còn chung chung/cần có
5.8 7.3 dẫn luận KH cho nội dung trích dẫn /tài
5.8 7.3 liệu tham khảo phong phú/đã đánh giá
5.8 7.3 được sự tích cực của các thành viên
5.2 6.5
5.2 6.5 Hình thức trình bày phần mục lục còn
6.1 7.4 hạn chế/lý luận đầy đủ nhưng chưa thấy 0.9
6.2 7.5 tính mới, đặc biệt là vận dụng xây dựng 1
con người mới nội dung vẫn lý luận
chung chung, tài liệu tham khảo phải có
tài liện chính/đã đánh giá được sự tích
cực của thành viên.
Hình thức trình bày phần mục lục còn
hạn chế/lý luận đầy đủ nhưng chưa thấy
tính mới, đặc biệt là vận dụng xây dựng
con người mới nội dung vẫn lý luận
6 7.3 chung chung, tài liệu tham khảo phải có 0.8
5.9 7.2 tài liện chính/đã đánh giá được sự tích 0.7
5.2 6.5 cực của thành viên.
5.2 6.5
6.2 7.7 Kết cấu nhóm không làm theo yêu cầu 0.8
6.5 8 của đề/ Sửa phần vận dụng tuy 0.9
6.1 7.6 nhiên chưa thấy rõ được sự vận dụng, 0.7
6.4 7.9 đặc biệt là cái mới/có 1 điểm mới là xây 1
dựng ý thức XH trong phòng chông dịch
5.4 6.9 covid19, nêu được thực trạng, nhưng giải
5.4 6.9 pháp cho thực trạng đó thì chưa làm rõ
5.4 6.9 được/đã đánh giá được sự tích cực của
5.4 6.9 các thành viên
4.2 5.6 -1
5.2 6.6
6.1 7.5 Bố cục đầy đủ nội dung/mục lục còn hạn 0.9
5.2 6.6 chế trong trình bày/Cần có dẫn luận KH
4.2 5.6 cụ thể cho trích dẫn/ tài liệu tham khảo -1
phong phú/chưa thấy được cái mới trong
5.2 6.6
việc vận dụng xây dựng con người mới
5.2 6.6 XHCN/
6.1 7.5 0.9
5.3 6.9
6.1 7.7 0.8
6 7.6 0.7
6.3 7.9 Kết cấu phù hợp, văn phong đạt/ /bài làm 1
5.3 6.9 chưa nêu được cái mới, lý luận đầy dủ
nhưng liên hệ chưa cụ thể còn
5.3 6.9 chungchung/cần có dẫn luận KH cho nội
5.3 6.9 dung trích dẫn tài liệu tham khảo phong
6.2 7.8 phú/đã đánh giá được sự tích cực của cá/ 0.9
5.6 6.9 0.6
5 6.3
5 6.3 Kết cấu tạm ổn/hình thức còn vài hạn
5.7 7 chế/bài làm không tô mùa sắc 0.7
5.9 7.2 từ trên xuống dưới 1 màu thôi/ tài liệu 0.9
tham khảo 8 nguồn, Vận dụng cần cụ thể
5 6.3
hơn, trình bày vẫn còn lý luận chung
5 6.3 chung/ Có đánh giá được sự tích cực của
5.8 7.1 thành viên. 0.8
5.2 6.5
5.2 6.5
Kết cấu nhóm không làm theo yêu cầu Phần đánh giá hiệu quả tích
5.2 6.5 của đề/ Sửa phần vận dụng/ trong bố cục cực không phân loại được
5.2 6.5 đề mục không dùng mục thời xưa và thời mức độ đóng góp,rất khó
5.2 6.5 nay/chưa thấy cái mới của đề tài.Tài liệu khăn cho sự định
5.2 6.5 tham khảo nghèo nàn/không đánh giá lượng,khôngg thể cộng
được tính tích cựuc của thành viên. điểm khuyến khích
5.2 6.5
5.2 6.5
5.4 6.7
5.4 6.7 Kết cấu lý luận đầy đủ, văn phong lý luận
6.1 7.4 rõ, trình bày còn vài lỗi tài liệu tham 0.7
khảo phong phú,tài liệu chính cần đưa lên
6.3 7.6 0.9
đầu/cần có trích dẫn cụ thể cho dẫn luận
KH/Phần liên hệ chưa thấy cái mới có thể
vận dụng
Kết cấu lý luận đầy đủ, văn phong lý luận
rõ, trình bày còn vài lỗi tài liệu tham
khảo phong phú,tài liệu chính cần đưa lên
đầu/cần có trích dẫn cụ thể cho dẫn luận
6.4 7.7 KH/Phần liên hệ chưa thấy cái mới có thể 1
5.4 6.7 vận dụng
6.2 7.5 0.8
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ
óng góp,rất khó khăn cho
định lượng,cộng cho mỗi
thành viên tích cực 0,5
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ đóng góp,rất khó
khăn cho sự định
lượng,khôngg thể cộng
điểm khuyến khích
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.9
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
NHÓM 75 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.3
1.3
1.3
0
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
NHÓM 73 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
6 7.7
6.9 8.6 0.9
Kết cấu logic, văn phong KH trong
7.1 8.8 sáng/tài liệu tham khảo phóng phú 20 1.1
7 8.7 nguồn/có nguồn chính, nguồn tham 1
6 7.7 khảo/Cần có dẫn luận KH cụ thể cho các
6 7.7 trich dẫn/ đã đánh giá được sự tích cực
của cá thành viên.
6 7.7
6 7.7
6.1 7.4 0.8
6.3 7.6 Kết cấu phần 2 và 4 phù hợp, 1
5.3 6.6 1 và 3 chưa phù hợp/ hình thức trình bày
còn lỗi/tài liệu tham khảo cò nghèo nàn,
0 0 Không tham gia
số liệu thông tin quá cũ/Trích dẫn phải có
6.2 7.5 dẫn luận KH cụ thể/ đã đánh giá được sự 0.9
5.3 6.6 nổi bật của thành viên tích cực
5.3 6.6
5.8 7.1
5.8 7.1
Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
5.8 7.1 sáng/còn hạn chế trong trình bày hình
6.5 7.8 thức bài/giáo trình môn học là tài liệu 0.8
chính vì vậy nên để lên trên đầu/ chú
thích trích dẫn lộn xộn/đã đánh giá được
sự cố gắng của các thành viên tích cực
Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
sáng/còn hạn chế trong trình bày hình
thức bài/giáo trình môn học là tài liệu
6.8 8.1 chính vì vậy nên để lên trên đầu/ chú 1
5.8 7.1 thích trích dẫn lộn xộn/đã đánh giá được
sự cố gắng của các thành viên tích cực
6.7 8 0.9
6.5 7.8 0.7
6.1 7.7
6.1 7.7
6.1 7.7 Kết cấu đề mục đạt, văn phong KH trong
7 8.6 sáng, đã có dẫn luận khoa học cho nội 0.9
6.1 7.7 dung trích dẫn trong từ nội dung, liên hệ
thưc tiễncần có số liệu mới hơn, đã đánh
7.1 8.7 giá được sự tích cực của các thành viên/ 1
7.2 8.8 Hình thức trình bày còn lỗi phần cuối bài 1.1
6.9 8.5 và bb 0.8
5.7 7.2
6.8 8.3 1.1
6.6 8.1 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong 0.9
5.7 7.2 sáng/Tài liệu tham khảo chưa có tài liệu
5.7 7.2 chính tài liệu tham khảo nguồn trích dẫn
nê để cuối đoạn trích/ nhóm không nộp
5.7 7.2
bản word chỉ nộp bản PDF
5.7 7.2 Nhóm đã đánh giá được sự nổi bật của
6.7 8.2 thành viên tích cực. 1
6.3 7.9 0.8
6.2 7.8 0.7
6.5 8.1 Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong 1
5.5 7.1 sáng/hình thứctrình
bày còn hạn chế/dẫn luận khoa học chưa
6.4 8 cụ thể/phần liên hệ cần rõ hơn/đã đánh 0.9
5.5 7.1 giá được sự tích cực của các thành viên
5.5 7.1
5.5 7.1
6.1 7.7 0.7
Kết cấu đề mục MQHBC
6.4 8 1
nên thêm cả vai trò tác động trở lại của
5.4 7 QHSX/Phần liên hệ nên liên hệ đến giai Đã có đánh
5.4 7 đoạn hiện nay, nhóm liên hệ đến ĐH VI giá
phân loại rõ
6.2 7.8 vật trong hơn 30 năm qua sự vận dụng 0.8 thành viên
6.3 7.9 đódiển ra NTN ?cần làm rõ/tài liệutham 0.9 tích cực
khảo phải có nguồn chính/nên có trích
5.4 7 dẫn KH cho phần dẫn luận.
5.4 7
5.8 7.3
6.9 8.4 1.1
Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
6.8 8.3 sáng/Tài liệu tham khảolà trang website 1
5.8 7.3 lấy tài liệu hoặc tên sách GT.../ Trước và
5.8 7.3 sau đổi mới không đưa mốc TG/Nhóm đã
6 7.5 đánh giá được sự nổi bật của thành viên 0.8
tích cực.
5.8 7.3
6.7 8.2 0.9
5.9 7.5 trích dẫn cụ thể cho dẫn luận KH ở từng
nội dung/phần liên hệ nhóm vận dụng
nội dung/phần liên hệ nhóm vận dụng
7 8.6 theo cách tiếp cận khác không theo chủ 1.1
6.7 8.3 đề cô giao tuy nhiên khi trình bày cho 0.8
5.9 7.5 đến hiện nay luôn, có thể đưa nội dung
6.8 8.4 mang tính thời sự như cuộc chiến chống 0.9
đại dịch/tài liệu tham khảo phong phú/đã
5.9 7.5 đánh giá được sự tích cực của các thành
6.8 8.4 viên. 0.9
5.9 7.5
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN
1 52000620 Lý Tuấn An
2 22000337 Vũ Minh Anh NGHIÊN CỨU VỀ MỐI QUAN
3 32000990 Nguyễn Trần Phương Anh HỆ BIỆN CHỨNG GIỮA VẬT
4 22000340 Trương Ngọc Ánh CHẤT VÀ Ý THỨC, SỰ VẬN
1 DỤNG CỦA
5 42001123 Lý Gia Bảo ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
6 52000630 Lương Gia Bảo TRONG QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI
7 D2000021 Đào Linh Đa Ở NƯỚC TA HIỆN NAY
8 D2000382 Trần Hải Đăng
9 42000184 Lê Thành Đạt
10 42000999 Nguyễn Cao Phát Đạt
Nguyên lý về mối liên hệ phổ
11 22000343 Ngô Nguyễn Thục Đoan biến và sự vận dụng quan điểm
2 12 22000344 Trần Văn Đoàn toàn diện vào việc giáo dục đạo
13 42001006 Nguyễn Tiến Dũng đức của sinh viên Việt Nam hiện
nay.
14 22000351 Trần Thái Mỹ Duy
15 E2000044 Mai Thúy Hà
16 E2000053 Vương Huỳnh Ngọc Hảo
17 C2000191 Nguyễn Thanh Hiếu QUAN NIỆM VỀ CON
18 E2000373 Nguyễn Thị Phương Hoa NGƯỜICỦA CHỦ NGHĨA MÁC
19 32001231 Nguyễn Cao Huy –LÊNIN VÀ SỰ VẬN DỤNG
3 ĐỂ XÂY DỰNG CON NGƯỜI
20 52000449 Trần Triều Huy VIỆT NAM PHÁT TRIỂN
21 72001595 Trương Quốc Huy TOÀN DIỆN
22 22000363 Nguyễn Thảo Huỳnh
23 42001325 Trần Quốc Khải
24 42001184 Phan Dĩ Khang
25 42001326 Trần Bảo Khang
26 42001186 Nguyễn Quốc Khánh Quy luật từ những sự thay đổi về
27 C2000196 Nguyễn Minh Kiệt lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
4 và ngược lại. Sự vận dụng trong
nhận thức và trong thực tiễn của
bản thân.
Quy luật từ những sự thay đổi về
lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
4 và ngược lại. Sự vận dụng trong
28 41901107 Quách Bảo Lân nhận thức và trong thực tiễn của
29 02000577 Rơ Châm Ling bản thân.
30 22000370 Đặng Trúc Linh
31 32001038 Lê Thùy Linh
32 02000894 Nguyễn Hoàng Xuân Mai
33 72001502 Trần Gia Minh
34 42001210 Xanh Hon Mừng Biện chứng giữa lực lượng sản
35 D2000097 Trịnh Hà My xuất và quan hệ sản xuất và sự
5
36 D2000098 Võ Thị Diễm My vận dụng trong quá trình đổi mới
37 22000384 Mai Thị Ngân ở Việt Nam hiện nay.
38 72001613 Lê Thị Thùy Ngân
39 D2000107 Phạm Thị Mộng Ngân
40 E2000130 Phạm Nguyễn Gia Nghi
41 72001703 Nguyễn Thị Như Ngọc
42 B2000104 Nguyễn Phùng Phúc Nguyên Quy luật lượng chất và sự vận
43 C2000209 Phạm Thị Yến Nhi dụng quy luật lượng chất vào quá
6
44 C2000094 Huỳnh Minh Nhựt trình học tập của sinh viên hiện
45 52000700 Trần Thành Phát nay
46 72001715 Hoàng Hà Phi
47 42001356 Lâm Tuấn Quang
48 E2000171 Lê Thị Vân Quyên
49 42001247 Đoàn Kim Tâm
50 92000048 Nguyễn Quốc Thắng Quy luật từ những sự thay đổi về
51 92000220 Trương Công Thắng lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
7 và ngược lại. Sự vận dụng trong
52 42001367 Võ Xuân Thành nhận thức và trong thực tiễn của
53 D2000155 Nguyễn Hà Thành bản thân.
54 82000683 Nguyễn Hoàng Thảo
55 D2000358 Bùi Trúc Thị
56 02000925 Nguyễn Huyền Minh Thiên
57 12000310 Võ Anh Thư Quan niệm về con người của Chủ
58 42000965 Trần Chí Thuận nghĩa Mác – Lênin và sự vận
8
59 C2000223 Đặng Nguyễn Hoài Thương dụng để xây dựng con người Việt
60 E2000457 Lê Trần Việt Thùy Nam phát triển toàn diện
61 42000716 Phạm Ngọc Tiến
62 22000420 Trần Minh Tính
63 62001071 Lê Khánh Toàn Quan niệm về con người của chủ
64 D2000437 Phạm Minh Trung nghĩa Mác – Lênin và sự vận
9
65 42001283 Tiền Tài Tường dụng để xây dựng con người Việt
66 22000437 Hà Trang Phi Tuyết Nam phát triển toàn diện
67 E2000483 Phạm Thị Như Ý
PHIẾU CHẤM ĐIỂM MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN NHÓM 79 HỌC KỲ 2
HÌNH THỨC( 2 ĐIỂM) NỘI DUNG (8 ĐIỂM)
0 -0.5 điểm 0.5- 1 điểm 1- 2 điểm 0 -2 điểm 2-4 điểm
Bố cục chưa Bố cục đầy Bố cục đầy Phương pháp nghiên Phương pháp
hợp lý; số trang đủ, số trang đủ, cân đối, cứu chưa phù hợp; nghiên cứu phù
không phù hợp phù hợp; Văn số trang phù Các lập luận chưa rõ hợp; Các lập luận rõ
(dưới 10 trang phong trong hợp; ràng; Chưa đáp ứng ràng, nhưng tính
hoặc trên 15 sáng, còn Văn phong các mục tiêu nghiên thuyết phục chưa
trang); Văn một vài lỗi khoa học, cứu đã đề ra; Không cao; Hoàn thành các
phong chưa phù nhỏ. trong sáng. có đóng góp mới về mục tiêu nghiên cứu
hợp, quá nhiều lý thuyết và thực tiễn đã đặt ra; Có đóng
lỗi chính tả, lỗi (sao chép bài của góp mới về lý
văn bản. nhóm khác hoặc trên thuyết và thực tiễn
mạng); Tài liệu tham nhưng tính khả thi
khảo sơ sài, các trích chưa cao; Có tài
dẫn không ghi nguồn liệu tham khảo, có
rõ ràng. trích dẫn, có ghi
nguồn rõ ràng.
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
NHÓM 79 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.
5.5 6.6
6.4 7.5 0.9
6.6 7.7 Kết cấu phù hợp/ hình thức trình bày còn 1
6.2 7.3 hạn chế/tài liệu cần đánh số và dẫn luận 0.7
5.5 6.6 KH cụ thể/có kiến thức mới được đưa
vào đề tài, nhưng tính mới chưa thể hiện
5.5 6.6
rõ/đã đánh giá được mức độ tích cực của
6.3 7.4 các thành viên 0.8
5.5 6.6
5.6 7.1
5.6 7.1 Kết cấu phù hợp, văn phong đạt/ /bài làm
5.6 7.1 chưa nêu được cái mới mang tính đột Phần đánh giá hiệu quả tích
5.6 7.1 phá/ nội dung lý luận đầy dủ nhưng liên cực không phân loại được
hệ chưa cụ thể còn chungchung/đã có dẫn mức độ
5.6 7.1
luận KH cho nội dung trích dẫn tài liệu đóng góp,rất khó khăn cho
6.1 7.6 tham khảo phong phú/chưa đánh giá 0.5 sự định lượng,cộng cho 2
6.1 7.6 được sự tích cực của thành viên 0.5 thành viên tích cực 0,5
6.6 8.2 0.9
5.7 7.3
6.7 8.3 1
5.7 7.3 Kết cấu phù hợp, văn phong trong sáng
6.4 8 đã có chú thích cho nội dung dẫn luận 0.7
KH/Phần liên hệ cần cụ thể hơn/Tài liệu
6.5 8.1 0.8
tham khảo 22 nguồn /đã đánh giá được
5.7 7.3 điểm nổi bật của các thành viên
5.7 7.3
6.8 8.2 0.8
6 7.4
6 7.4 Kết cấu có 1 chút chưa phù hợp/hình
6 7.4 thức không tự ý cách trang,dòng
/tài liệu tham khảo phong phú/nội dung
vận dụng tốt, rõ/đã đánh giá được sự tích
cực của thành viên
Kết cấu có 1 chút chưa phù hợp/hình
thức không tự ý cách trang,dòng
/tài liệu tham khảo phong phú/nội dung
6 7.4 vận dụng tốt, rõ/đã đánh giá được sự tích
7.1 8.5 cực của thành viên 1.1
7 8.4 1
6.8 8.2 0.8
6.5 8.2 0.5
6 7.7
Kết cấu phù hợp, văn phong KH trong
6.5 8.2 sángcó hình ảnh minh họa/tài liệu tham 0.5
6 7.7 khảo phong phú 10 nguồn/ chưa đánh giá Phần đánh giá hiệu quả tích
6 7.7 để có thể định lượng được sự tích cực của cực không phân loại được
các thành viên mức độ
6.5 8.2 0.5
đóng góp,rất khó khăn cho
6 7.7 sự định lượng,cộng cho 3
6 7.7 thành viên tích cực 0,5
7.5 9.1 1.2
6.3 7.9
6.3 7.9 Kết cấu phù hợp/ văn phong còn vài
6.1 7.7 lỗi/ Nội dung lý luận đầy đủ/liên hệ thực 0.8
tiễn rõ/Tài liện có nguồn tham khảođã
6.2 7.8 đánh giá được sự tích cực của thành viên 0.9
7.3 8.9 1
6.3 7.9
6.3 7.9
6.3 7.8 1
6 7.5 0.7
5.3 6.8 Kết cấu phù hợp, văn phong đạt/ /bài làm
6.1 7.6 chưa nêu được cái mới mang tính đột phá 0.8
5.3 6.8 nội dung lý luận đầy dủ nhưng liên hệ
chưa cụ thể còn chungchung/cần có dẫn
5.3 6.8 luận KH cho nội dung trích dẫn tài liệu
5.3 6.8 tham khảo còn nghèo nàn thiếu phong
6.2 7.7 phú/đã đánh giá được sự tích cực của cá 0.9
5.5 6.7 Kết cấu cần gọn hơn các tiểu tiết/nội
6.4 7.6 dung quá dàilàm cho đề tài lan man, đã 0.9
5.5 6.7 nêu được quan điểm về con người trong
VK ĐH XII,XIIInhưng vẫn trình bày
5.5 6.7
chung chung về lý luận, chưa có điểm
6.5 7.7 mới mang tính đột phá/đã đánh giá được 1
6.3 7.5 Kết cấu sự tích cựcsửa
sau khi củatạm
thành
ổn,viên
nhưng ở 0.8
4.7 5.6 phần lý luận khi nói về con người trong
5.4 6.3 TH Mác/Bao giờ cũng phải nói về bản 0.7
4.7 5.6 chất con người/phần vận dụng cần thêm
mục tiêu xây dựng con người mới XHCN
4.7 5.6 theo quan điểm của Đảng/Bài làm không
5.6 6.5 đánh số trang/Đã đánh giá được sự tích 0.9
5.5 6.4 cực của các thành viên. 0.8
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ
óng góp,rất khó khăn cho
ự định lượng,cộng cho 2
thành viên tích cực 0,5
hần đánh giá hiệu quả tích
ực không phân loại được
mức độ
óng góp,rất khó khăn cho
ự định lượng,cộng cho 3
thành viên tích cực 0,5
NHÓM STT MSSV HỌ VÀ TÊN TÊN NỘI DUNG THỰC HIỆN
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
NHÓM 88 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.
5.2 6.5
Kết cấu gọn, nhóm sửa tên đề tài phần
5.2 6.5 vận dụng/hình thức không tự ý cách
5.2 6.5 trang/có trích dẫn cho dẫn luận KH cụ
5.2 6.5 thể/ Phần 1.1;1.2 đề mục nhảy lộn
5.2 6.5 xộn/liên hệ thức tiễn còn chung
chung/nguồn tài liệu phong phú 8
5.2 6.5
nguồn/Đánh giá thành viên không thể
5.2 6.5 định lượng được để cộng điểm kk
5.2 6.5
7.3 9 1.1
6.2 7.9
6.2 7.9 Kết cấu chi tiết cụ thể/Phần liên hệ rõ/Tài
liệu tham khảo có ngườn chính,
7.2 8.9 1
nguồn tham khảo/Đã đánh giá được sự
6.2 7.9 tích cực của các bạn
7.1 8.8 0.9
6.2 7.9
6.8 8.4 0.8
Kết cấu logic, văn phong KH trong
6.7 8.3 0.7
sánghình thức không tự ý cách 1,2 trang
7 8.6 trong bài làm/Tài liệu tham khảo 16 1
6 7.6 nguồn/cần có chú thích cho nội dung dẫn
6 7.6 luận KH ở từng nội dung/Đã đánh giá để
6 7.6 có thể định lượng được sự tích cực của
các thành viên
6 7.6
6.9 8.5 0.9
6.3 8.1
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.6
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
NHÓM 90 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.
4.5 5
5 5.5 0.5
4.5 5
4.5 5 hần đánh giá hiệu quả tích
5 5.5 Kết cấu nội dung chưa phù hợp/ 0.5 cực không phân loại được
hình thức trình bày còn hạn chế/ đánh mức độ
4.5 5
gúa chưa phân loại được/ tài liệu tham đóng góp,rất khó khăn cho
4.5 5 khảo 7 nguồn/ Chú thích KH tùy tiện sự định lượng,cộng cho mỗi
4.5 5 thành viên tích cực 0,5
Qúa trang quy định, nội dung dài nhưng
5.1 6.4 dàn trảivận dụng nêu đầy đủ lý thuyết
6.1 7.4 nhưng cụ thể ( sự thay đổi đó cụ thể 1
6 7.3 NTN, thành quả ra saothì vẫn chung 0.9
5.1 6.4 chung/kế thừa di sản tri thức là tốt nhưng
phải tiếp thu có chọn lọc và thêm nhận
5.9 7.2 0.8
thức của mình về vấn đề đó
5.1 6.4 nguồn tài liệu 6 nguồn/có đánh giá được
5.8 7.1 sự tích cực của các thành viên 0.7
6.2 7.7 vào 1 mục QĐ DV trước Mác
về VC, sau đó dẫn luận vàoQĐCNDVBC
7 8.5 thì sẽ làm cho ĐT hoàn tiện hơn/Phần 0.8
6.9 8.4 liên hệ tốt/hình thức căn trang chỉnh lề 0.7
6.2 7.7 giữa các trang không đều, trang có trang
6.2 7.7 không/tài liệu tham khảo phong phú 9
nguồn//Có trích dẫn KH cho từng nd đã
6.2 7.7
đánh giá được sự tích cực của các thành
7.2 8.7 viên 1
7.1 8.6 0.9
6 7.5
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
NHÓM 89 HỌC KỲ 2
TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN (NẾU
NG (8 ĐIỂM) ĐIỂM CÓ)
4-8 điểm
Phương pháp nghiên cứu
phù hợp; Các lập luận rõ
ràng, có tính thuyết phục
cao; Hoàn thành xuất sắc
các mục tiêu nghiên cứu
đã đặt ra; Có đóng góp
mới về lý thuyết và thực
tiễn, có tính khả thi cao
ứng dụng thực tiễn; Tài
liệu tham khảo phong
phú, có trích dẫn, ghi
nguồn rõ ràng.
5.5 6.7 Kết cấu phần II của Phần 2 tiểu tiết rườm
rà, thu gọn nội dung phần này lại/hình
5.5 6.7 thức trình bày còn 1 số lỗi/nội dung liên
6.4 7.6 hệ lý luận tương đối cũ, cần bổ sung quan 0.9
6.2 7.4 điểm mới VK ĐH XIII, dựa trên nền tảng 0.7
5.5 6.7 lý luận chung/Tài liệu thamkhảo chỉ có
VK ĐH VI, nhưng trong bài có trich dẫn
5.5 6.7
VN ĐH XII/Đã đánh giá được sự nổi bật
6.5 7.7 của các thành viên 1
6.3 7.5 0.8
Kết cấu phù hợp/tài liệu tham khảo 06
6.3 7.6 nguồn/liên hệ có nêu được nội dung bước 0.8
6.4 7.7 ngoặt của sự đổi mới, nhưng chưa nêu 0.9
5.5 6.8 được sự đổi mới đã mang lại thành tựu cụ
6.2 7.5 thể ntn, vẫn còn trình bày chung chung 0.7
đã đánh giá được sự tích cực của các
5.5 6.8 thành viên/Hình thức trình bày căn trang
6.5 7.8 chỉnh lề không phù hợp, giữa các trang. 1
5.5 6.8
5.2 5.9
6.2 6.9 1
5.9 6.6 Kết cấu ngược vật chất, ý thức, MQH CV 0.7
5.2 5.9 và ý thức, nhưng nhóm đang làm ngược
6.1 6.8 nội dung. Phần II,1 không phù hợp chẳng 0.9
theo quy tắc mục tiểu tiết gì cả.tài liệu
6 6.7 0.8
8nguồn, có đánh giá được điểm nổi bật
5.2 5.9 của thành viên trong nhóm.
5.2 5.9
6 7.2
6 7.2 Kết cấu phần liên hệ cần phân rõ trước và
6 7.2 sau đổi mới bởi vì trong TK đổi mới và
6.7 7.9 từ 1986 tới nay thực chất là 1, nhưng 0.7
nhóm chia thành 2 mục tiểu tiết
tài liệu tham khảo phong phú/có trích dẫn
KH/Đã đánh giá được sự tích cực của
thành viên
Kết cấu phần liên hệ cần phân rõ trước và
sau đổi mới bởi vì trong TK đổi mới và
từ 1986 tới nay thực chất là 1, nhưng
6 7.2 nhóm chia thành 2 mục tiểu tiết
tài liệu tham khảo phong phú/có trích dẫn
6.9 8.1 0.9
KH/Đã đánh giá được sự tích cực của
6 7.2 thành viên
7 8.2 1
5.7 7
6.5 7.8 Kết cấu phù hợp/tài liệu tham khảo phải 0.8
6.4 7.7 đúng tên tác giả tài liệu số 1,2 thực chất 0.7
6.7 8 nó là tài liệu số 3/tài liệu tham khảo của 1
5.7 7 nhóm phong phú 12 nguồn/liên hệ có nêu
được nội dung mới trong sự vận dụng, đã
6.6 7.9 0.9
đánh giá được sự tích cực của các thành
5.7 7 viên
5.7 7
5.9 6.4 0.8
4.6 5.1
4.6 5.1 Kết cấu chưa phù hợp đặt biệt là phần
5.3 5.8 tiểu tiét phần 4/tài liệu có 4 nguồn/nội 0.7
5.1 5.6 dung lủng củng/ phân tiểu tiết 1.1 không 0.5
phải cách xây dựng bài báo cáo/đã đánh
4.6 5.1
giá phân loại được sự tích cực của thành
5.2 5.7 viên 0.6
4.6 5.1
6.2 7.6 1
6.1 7.5 0.9
Nhóm sửa phần liên hệ theo yêu cầu
5.2 6.6 cấu trúc phù hợp/ hình thức trình bày còn
5.2 6.6 hạn chế, không theo quy định/tài liệu 12
5.2 6.6 nguồn/ã đánh giá phân loại được sự tích
6 7.4 cực của thành viên 0.8
5.2 6.6
5.2 6.6
5.9 7.4 0.8
6 7.5 0.9
5.1 6.6 Nhóm sửa phần liên hệ theo yêu cầu của
5.1 6.6 đềnội dung lý luận đủ/ liên hệ chưa có
nội dung mớicó trích dẫn KH cho nội
5.1 6.6 dung/ có đánh giá được sự tích cực của
5.1 6.6 thành viên/tài liệu tham khảo 8 nguồn
5.8 7.3 0.7
6.1 7.6 1
7.3 9 1.1
6.2 7.9
6.2 7.9 Kết câu phù hợp, văn phong KH trong
6.9 8.6 sáng tài liệu phong phú 23 nguồn, phần 0.7
vận dụng rõ/có cập nhật nội dung mới
6.2 7.9 các VK ĐHĐ/Đánh giá đã phân loại được
7 8.7 sự nổi bật của các thành viên 0.8
7.1 8.8 0.9
6.2 7.9
5.4 6.6 0.6
4.8 6 Có sự tiến bộ khi sửa lại /hình thức trình
5.5 6.7 bày đã tạm ổn/tài liệu tham khảo nghèo 0.7
4.8 6 nàn 2 nguồn ( bài giảng và giáo trình, Cho sinh
thực chất bài giảng cũng từ giáo viên làm lại
trình)/bài làm không chú thích màu
đỏ/đánh giá được sự tích cực của thành
viên
Có sự tiến bộ khi sửa lại /hình thức trình
bày đã tạm ổn/tài liệu tham khảo nghèo
nàn 2 nguồn ( bài giảng và giáo trình, Cho sinh
5.3 6.5 thực chất bài giảng cũng từ giáo 0.5 viên làm lại
trình)/bài làm không chú thích màu
4.8 6
đỏ/đánh giá được sự tích cực của thành
5.6 6.8 viên 0.8
4.8 6