Professional Documents
Culture Documents
BT Tinh Thue TNCN - Lý Minh Chánh 197qt17616
BT Tinh Thue TNCN - Lý Minh Chánh 197qt17616
1 Thu nhập tính thuế của chị Bích là: 36.000.000 đồng.
2 Thu nhập tính thuế của anh Trung là: 86.000.000 đồng.
Tiền lương tính thuế Phần thu nhập tính Thuế suất (%)
thuế/tháng
(triệu đồng)
5,000,000.00 Đến 5 5%
5,000,000.00 Trên 5 đến 10 10%
8,000,000.00 Trên 10 đến 18 15%
14,000,000.00 Trên 18 đến 32 20%
4,000,000.00 Trên 32 đến 52 25%
Trên 52 đến 80 30%
Trên 80 35%
36,000,000.00
Tiền lương tính thuế Phần thu nhập tính Thuế suất (%)
thuế/tháng
(triệu đồng)
5,000,000.00 Đến 5 5%
5,000,000.00 Trên 5 đến 10 10%
8,000,000.00 Trên 10 đến 18 15%
14,000,000.00 Trên 18 đến 32 20%
20,000,000.00 Trên 32 đến 52 25%
28,000,000.00 Trên 52 đến 80 30%
6,000,000.00 Trên 80 35%
86,000,000.00
Tiền thuế
250,000.00
500,000.00
1,200,000.00
2,800,000.00
1,000,000.00
5,750,000.00
Tiền thuế
250,000.00
500,000.00
1,200,000.00
2,800,000.00
5,000,000.00
8,400,000.00
2,100,000.00
20,250,000.00
BT: Tính thuế TNCN biết
1 Thu nhập tính thuế của chị Bích là: 36.000.000 đồng.
2 Thu nhập tính thuế của anh Trung là: 86.000.000 đồng.
VD: Tính thuế thu nhập cá nhân phải đóng (PIT) biết thu nhập tính thuế là 22.000.000 đồng
Cách 1: tính bình thường
Tiền lương tính thuế Phần thu nhập tính Thuế suất (%)
thuế/tháng
(triệu đồng)
5,000,000.00 Đến 5 5%
5,000,000.00 Trên 5 đến 10 10%
8,000,000.00 Trên 10 đến 18 15%
4,000,000.00 Trên 18 đến 32 20%
Trên 32 đến 52 25%
Trên 52 đến 80 30%
Trên 80 35%
22,000,000.00
Cách 2: tính tắt theo Phụ lục văn bản hợp nhất (phải ghi rõ công thức ra)
00.000 đồng
Tiền thuế
250,000.00
500,000.00
1,200,000.00
800,000.00
2,750,000.00