You are on page 1of 17

DCOUNT-DAVERAGE-DSUM SUMIF - SUMIFS - AVERAGEIF - AVERAGEIFS - COUNTIF - COUNTIF

Cây Chiều cao Tuổi Sản lượng Lợi nhuận Cây


Táo 18 20 14 105 Táo
Lê 12 12 10 96
Dâu tây 13 14 9 105 Cây
Táo 14 15 10 75 Lê
Lê 9 8 8 76.8
Táo 8 9 6 45

1. Đếm số cây táo có chiều cao >10 và <16 1


2. Tính sản lượng trung bình của cây táo có chiều cao >10 12
3. Tính lợi nhuận trung bình của những cây táo có chiều cao >10 90
4. Tính tổng lợi nhuận của những cây táo có chiều cao>10 180

DCOUNTA

Mã KH Khách hàng Nơi du lịch Thăm quan Thành tiền


TL01 Tạ Vân Anh Thái Lan Có 275
HQ03 Trần Vân Hàn Quốc Có 530
BK02 Trần Vân Anh Bắc Kinh Không
KB02 Tạ Thu Hoài Bắc Kinh Có 600
HQ03 Đỗ Văn Ân Hàn Quốc Có 530
TL01 Nguyễn Triết Thái Lan Không
CC04 Trần Mạnh Hảo Campuchia Có 200

Bảng tiêu chuẩn


Nơi du lịch Thăm quan Nơi du lịch Thăm quan
Thái Lan Có Hàn Quốc Có
Nơi du lịch Thăm quan Nơi du lịch Thăm quan
Bắc Kinh Không Campuchia Có

Bảng tổng kết


Nơi du lịch Số lần Tổng tiền
Thái Lan 1
Hàn Quốc 2
Bắc Kinh 1
Campuchia 1

DMAX - DMIN
BẢNG ĐIỂM

KHU
TT TÊN GIỚI TÍNH TOÁN TIN ANH ĐIỂM TB
VỰC
1 Hùng Nam 6 6 8 1
2 Cường Nam 6 6 6 2
3 Hoa Nữ 7 7 7 1
4 Lan Nữ 7 8 2
5 Doanh Nam 7 7 7 3
6 Loan Nữ 6 7 8 1

Khu vực
1

1. Tính điểm Toán cao nhất của học sinh thuộc khu vực 1 7
2. Tính điểm Tin thấp nhất của học sinh thuộc khu vực 1
3. Đếm số học sinh không thi Toán
IFS - COUNTIF - COUNTIFS - COUNTA

Chiều cao Chiều cao


>10 <16

Tuổi Lợi nhuận


<10 >75
BẢNG DANH MỤC DỰ ÁN
KÊU GỌI ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011-2015

Tổng mức
STT Tên dự án Địa điểm đầu tư
(triệu USD)

1 Dự án sản xuất thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học KCN Lam Sơn 10

2 Dự án sản xuất Enzim thực phẩm KCN Lam Sơn 10

3 Dự án sản xuất tá dược cao cấp, tá dược từ tinh bột biến tính KCN Tây Bắc 25

4 Dự án cơ khí chế tạo phụ tùng và lắp ráp ô tô KCN Bỉm Sơn 280

5 Dự án sản xuất và lắp ráp máy nông nghiệp KCN Bỉm Sơn 13

6 Dự án sản xuất vật liệu chịu lửa KCN Ngọc Lặc 10

7 Dự án sản xuất thiết bị y tế KCN Lam Sơn 18

8 Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Ngọc Lặc KCN Ngọc Lặc 20

Yêu cầu xếp hạng các dự án theo chiều tăng dần và giảm dần dựa trên tổng mức đầu tư của từng dự án.
5

Xếp hạng Xếp hạng


tăng dần giảm dần

tư của từng dự án.


THỐNG KÊ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG

16 24 21 19 28 23
15 18 25 20 17 19
27 22 26 24 29 24

Khoảng
Tần suất
phân bố Cho bảng số liệu thống kê ngày làm việc của 18 nhân viên
15 1 Xác định số nhân viên đạt số ngày công lao động theo các
20 6 Dưới 16 ngày
25 7 Từ 15 đến 21 ngày
4 Từ 21 đến dưới 26
Từ 26 ngày trở lên

Ví dụ 2

Điểm thi Bins


7.9 7.0 1. Số lượng những điểm thi <7
8.5 7.9 2. Số lượng những điểm thi từ 7,1 đến 7,9
7.8 8.9 3. Số lượng những điểm thi từ 8 đến 8,9
8.5 4. Số lượng những điểm thi từ 9 trở lên
5.0
8.1
9.5
8.8
9.7
10.0
ngày làm việc của 18 nhân viên
số ngày công lao động theo các khoảng phân bố

1
2
4
3
CÔNG TY ABC
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 05 NĂM 2010

Hệ số
STT Họ tên Giới tính Lương CB Ăn trưa Tổng lương
lương
1 Lê Giang Nam 7.5 1,150,000 100,000 8,725,000
2 Trần Quảng Nam 7 1,150,000 100,000 8,150,000
3 Hoàng Dũng Nam 7 1,150,000 100,000 8,150,000
4 Nguyễn Khang Nam 6.5 1,150,000 100,000 7,575,000
5 Hồng Ngọc Nữ 3.5 1,150,000 100,000 4,125,000
6 Bùi Liên Nữ 3.5 1,150,000 100,000 4,125,000
7 Lê Hà Nữ 3.2 1,150,000 100,000 3,780,000
8 Đặng Định Nam 3 1,150,000 100,000 3,550,000
9 Trần Hùng Nam 2.8 1,150,000 100,000 3,320,000
10 Ngô Giang Nam 2.5 1,150,000 100,000 2,975,000

1. Tính tổng lương = Hệ số lương x lương CB + Ăn trưa


2. Điền bảng thống kê sau đây: Giới tính Giới tính
3. Thêm cột "Xếp thứ tự" vào bên phải của bảng Nam Nữ
4. Xếp thứ tự lương từ thấp đến cao
5. Trình bày bảng tính như trên
6. Dùng chức năng Condittional Formatting để làm nổi bật những nhân viên có tổng lương từ 8 triệu trở lên với nền màu n

Hệ số lương Hệ số lương
>=6.5 <=7.5
BẢNG THỐNG KÊ

Nội dung Số lượng


Số nhân viên nữ 3
Số nhân viên nam 7
Tổng lương 54,475,000
Trung bình lương 5,447,500
Lương cao nhất của nhân viên nam 8,725,000
Lương thấp nhất của nhân viên nữ 3,780,000
Tổng lương của nhân viên có hệ số lương từ 6.5 đến 7.5 32,600,000

ổng lương từ 8 triệu trở lên với nền màu nâu, chữ đậm màu trắng
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ TIỀN GIẢM THÀNH TIỀN

1 MA18X Magie xuất 18 2068 0 ?


2 DR96N Dream nhập 96 1250 0 ?
3 SU67X Suzuki xuất 67 2420 8107 ?
4 MA20N Magie nhập 20 1880 0 ?
5 DR83X Dream xuất 83 1375 5706.25 ?
6 SU17X Suzuki xuất 17 2420 0 ?

BẢNG I BẢNG 2: ĐƠN GIÁ NHẬP/ XUẤT


MÃ TÊN HÀNG Mã MA SU DR
MAX Magie xuất Nhập 1880 2200 1250
MAN Magie nhập Xuất 1650 2000 1130
SUX Suzuki xuất
SUN Suzuki nhập LẬP BẢNG THỐNG KÊ THEO BẢNG SAU
DRX Dream xuất Doanh thu MA SU DR
DRN Dream nhập Nhập ? ? ?
Xuất ? ? ?

1. Tính Thành tiền = Số lượng*Đơn giá - Tiền giảm


2. Dùng hàm thống kê để lập bảng thống kê trên
3. Dùng Table để lập bảng thống kê trên
4.Lọc tất cả mặt hàng là Suzuki và là hàng xuất có số lượng > 50
BẢNG ĐIỂM
STT Họ tên Toán Lý Hóa Điểm TB Hạnh kiểm Xếp hạng
1 Lê Thị Hoa 7 8 9 T
2 Trần Quốc Đạt 5 7 4 TB
3 Lê Huyền Trang 7 8 5 K
4 Mai Văn Lâm 8 5 6 T
5 Nguyễn Văn Quyết 9 6 7 K
6 Đặng Thị Ngọc 7 5 4 TB
7 Phan Tuấn Anh 7 5 5 TB
8 Lê Hồng Phúc 8 7 7 T
9 Đặng Thị Huế 5 5 5 TB
10 Mai Quốc Hưng 6 4 4 TB

1. Tính Điểm TB cho mỗi học sinh


2. Đếm xem có bao nhiêu học sinh đạt hạnh kiểm "T" và có Điểm TB>=7.5
3. Tính Điểm TB cao nhất và thấp nhất của những học sinh đạt hạnh kiểm "TB"
4. Xếp hạng Điểm TB (nếu Điểm TB là số lớn nhất thì xếp hạng 1)
HÀM Ý NGHĨA

FIND Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi

LEFT Trích lọc một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái chuỗi

RIGHT Trích lọc một hay nhiều ký tự đầu tiên bên phải chuỗi

MID Trích lọc một hay nhiều ký tự giữa chuỗi

LOWER Đổi chữ hoa thành chữ thường

UPPER Đổi chữ thường thành chữ hoa

PROPER Đổi ký tự đầu tiên và ký tự sau dấu cách thành chữ hoa

LEN Đếm số ký tự trong chuỗi

TRIM Xóa tất cả các khoảng trống ở đầu và cuối mỗi văn bản

SUBSTITUTE Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác

REPLACE Thay thế một phần chuỗi này bằng chuỗi khác

SEARCH Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con trong một chuỗi, tính theo ký tự đầu tiên

TEXT Chuyển số thành dạng văn bản

VALUE Chuyển dạng văn bản thành số

Cộng chuỗi

Nguyễn Văn
TEXT KẾT QUẢ

Trường Đại học Mở Hà Nội 7 Tìm vị trí chữ "Mở", tìm vị trí dấu cách đ

Trường Đại học Mở Hà Nội Trường Trích chữ "Trường"

Trường Đại học Mở Hà Nội Hà Nội Trích chữ "Hà Nội"

Trường Đại học Mở Hà Nội Đại học Mở Trích chữ "Đại học Mở"

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI trường đại học mở hà nội

trường đại học mở hà nội TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

trường đại học mở hà nội Trường Đại Học Mở Hà Nội

Hà Nội 6

Việt Nam Việt Nam

Hà Nội Open

Hà Nội Open

678 678
678

Thành Nguyễn Văn Thành


chữ "Mở", tìm vị trí dấu cách đầu tiên

ữ "Đại học Mở"


Danh Saùch Saûn Phaåm

Maõ Xuaát
STT Maõ Soá Teân Saûn Phaåm Soá Hieäu
Nhaäp - Khaåu
01 XKG001
02 NKD001
03 NKD002
04 XKG002
05 NKT001
06 NKT002
07 XKG003
08 NKD003

1. Ñieàn coät Maõ Xuaát Nhaäp Khaåu. Coät naøy nhaän 2 kyù töï ñaàu cuûa
coät Maõ Soá
2. Ñieàn coät Teân Saûn Phaåm. Bieát neáu kyù töï thöù ba baèng "G" laø
Gaïo; "D" laø Ñöôøng; "T" laø Than.
3. Ñieàn coät Soá Hieäu. Soá hieäu nhaän 3 kí töï cuoái cuûa coät Maõ Soá.
4. Trích loïc nhöõng nhaân vieân coù Maõ Soá Hieäu laø 003
Danh Sách Nhân Viên

Mã Số Phân Loại theo Phân loại theo


STT Họ Và Tên
Nhân Viên chức vụ số hiệu

01 Nguyễn Kim Loan GĐ08001


02 Hoàn Thanh Tuấn TP05002
03 Trần Bình Nguyên TP05001
04 Phân Trung Tuấn PP06002
05 Trần Quốc Huy PP06001
06 Võ Văn Lân NV04001
07 Đào Hồng Thắm NV05002
08 Nguyên Quang Huy NV03004

1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên
2. Điền cột Phân loại theo số hiệu. Cột này lấy 3 kí tự cuối của Mã Số Nhân Viên.
3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên.
4. Trích lọc những nhân viên có Phân loại theo số hiệu là 05
5. Copy dữ liệu xuống vị trí bên dưới, trích lọc những nhân viên theo bậc lương là 06

(Yeâu caàu: Töï giaûi)


Phân loại theo
bậc lương

Mã Số Nhân Viên
Nhân Viên.
Mã Số Nhân Viên.

bậc lương là 06

You might also like