Professional Documents
Culture Documents
2 - Ham Thong Ke Ham Xu Ly Chuoi
2 - Ham Thong Ke Ham Xu Ly Chuoi
DCOUNTA
DMAX - DMIN
BẢNG ĐIỂM
KHU
TT TÊN GIỚI TÍNH TOÁN TIN ANH ĐIỂM TB
VỰC
1 Hùng Nam 6 6 8 1
2 Cường Nam 6 6 6 2
3 Hoa Nữ 7 7 7 1
4 Lan Nữ 7 8 2
5 Doanh Nam 7 7 7 3
6 Loan Nữ 6 7 8 1
Khu vực
1
1. Tính điểm Toán cao nhất của học sinh thuộc khu vực 1 7
2. Tính điểm Tin thấp nhất của học sinh thuộc khu vực 1
3. Đếm số học sinh không thi Toán
IFS - COUNTIF - COUNTIFS - COUNTA
Tổng mức
STT Tên dự án Địa điểm đầu tư
(triệu USD)
1 Dự án sản xuất thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học KCN Lam Sơn 10
3 Dự án sản xuất tá dược cao cấp, tá dược từ tinh bột biến tính KCN Tây Bắc 25
4 Dự án cơ khí chế tạo phụ tùng và lắp ráp ô tô KCN Bỉm Sơn 280
5 Dự án sản xuất và lắp ráp máy nông nghiệp KCN Bỉm Sơn 13
8 Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Ngọc Lặc KCN Ngọc Lặc 20
Yêu cầu xếp hạng các dự án theo chiều tăng dần và giảm dần dựa trên tổng mức đầu tư của từng dự án.
5
16 24 21 19 28 23
15 18 25 20 17 19
27 22 26 24 29 24
Khoảng
Tần suất
phân bố Cho bảng số liệu thống kê ngày làm việc của 18 nhân viên
15 1 Xác định số nhân viên đạt số ngày công lao động theo các
20 6 Dưới 16 ngày
25 7 Từ 15 đến 21 ngày
4 Từ 21 đến dưới 26
Từ 26 ngày trở lên
Ví dụ 2
1
2
4
3
CÔNG TY ABC
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 05 NĂM 2010
Hệ số
STT Họ tên Giới tính Lương CB Ăn trưa Tổng lương
lương
1 Lê Giang Nam 7.5 1,150,000 100,000 8,725,000
2 Trần Quảng Nam 7 1,150,000 100,000 8,150,000
3 Hoàng Dũng Nam 7 1,150,000 100,000 8,150,000
4 Nguyễn Khang Nam 6.5 1,150,000 100,000 7,575,000
5 Hồng Ngọc Nữ 3.5 1,150,000 100,000 4,125,000
6 Bùi Liên Nữ 3.5 1,150,000 100,000 4,125,000
7 Lê Hà Nữ 3.2 1,150,000 100,000 3,780,000
8 Đặng Định Nam 3 1,150,000 100,000 3,550,000
9 Trần Hùng Nam 2.8 1,150,000 100,000 3,320,000
10 Ngô Giang Nam 2.5 1,150,000 100,000 2,975,000
Hệ số lương Hệ số lương
>=6.5 <=7.5
BẢNG THỐNG KÊ
ổng lương từ 8 triệu trở lên với nền màu nâu, chữ đậm màu trắng
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ TIỀN GIẢM THÀNH TIỀN
LEFT Trích lọc một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái chuỗi
RIGHT Trích lọc một hay nhiều ký tự đầu tiên bên phải chuỗi
PROPER Đổi ký tự đầu tiên và ký tự sau dấu cách thành chữ hoa
TRIM Xóa tất cả các khoảng trống ở đầu và cuối mỗi văn bản
REPLACE Thay thế một phần chuỗi này bằng chuỗi khác
SEARCH Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con trong một chuỗi, tính theo ký tự đầu tiên
Cộng chuỗi
Nguyễn Văn
TEXT KẾT QUẢ
Trường Đại học Mở Hà Nội 7 Tìm vị trí chữ "Mở", tìm vị trí dấu cách đ
Trường Đại học Mở Hà Nội Đại học Mở Trích chữ "Đại học Mở"
Hà Nội 6
Hà Nội Open
Hà Nội Open
678 678
678
Maõ Xuaát
STT Maõ Soá Teân Saûn Phaåm Soá Hieäu
Nhaäp - Khaåu
01 XKG001
02 NKD001
03 NKD002
04 XKG002
05 NKT001
06 NKT002
07 XKG003
08 NKD003
1. Ñieàn coät Maõ Xuaát Nhaäp Khaåu. Coät naøy nhaän 2 kyù töï ñaàu cuûa
coät Maõ Soá
2. Ñieàn coät Teân Saûn Phaåm. Bieát neáu kyù töï thöù ba baèng "G" laø
Gaïo; "D" laø Ñöôøng; "T" laø Than.
3. Ñieàn coät Soá Hieäu. Soá hieäu nhaän 3 kí töï cuoái cuûa coät Maõ Soá.
4. Trích loïc nhöõng nhaân vieân coù Maõ Soá Hieäu laø 003
Danh Sách Nhân Viên
1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên
2. Điền cột Phân loại theo số hiệu. Cột này lấy 3 kí tự cuối của Mã Số Nhân Viên.
3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên.
4. Trích lọc những nhân viên có Phân loại theo số hiệu là 05
5. Copy dữ liệu xuống vị trí bên dưới, trích lọc những nhân viên theo bậc lương là 06
Mã Số Nhân Viên
Nhân Viên.
Mã Số Nhân Viên.
bậc lương là 06