You are on page 1of 4

BÀI 6

Tạo 2 bảng tần suất

GioiTinh

Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent

Valid Nam 210 42,0 42,0 42,0

Nữ 290 58,0 58,0 100,0

Total 500 100,0 100,0

CHƯA LÀM

DoTuoi

Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent

Valid 18 - 25 tuổi 298 59,6 59,6 59,6

25 - 40 tuổi 171 34,2 34,2 93,8

Trên 40 tuổi 31 6,2 6,2 100,0

Total 500 100,0 100,0

=> Bảng dữ liệu biến Giới tính có tổng 500 mẫu quan sát, trong đó giá trị "Nữ" xuất hiện
nhiều lần (290) và giá trị "Nam" xuất hiện ít nhất (200). Sự chênh lệch giữa giá trị thấp
nhất và cao nhất là 80 lần. Giới tính tham gia khảo sát không đồng đều, phần chênh lệch
lớn. Nam 42% Nữ 58% Trong bảng dữ liệu biến Giới tính thì % tích lũy cộng đồn qua giới
tính Nam 42% Nữ 42% + 58%= 100% ( thiếu kết luận )

3 bảng kết hợp 2 định tính

GioiTinh

Nam Nữ

Count Count

MucThuNhap Dưới 5 triệu 111 161

5-10 triệu 76 104

Trên 10 triệu 23 25

CHƯA LÀM
MucThuNhap

Dưới 5 triệu 5-10 triệu Trên 10 triệu

Count Count Count

NgheNghiep Sinh viên 240 27 12

Nhân viên 14 57 12

Công nhân 4 29 11

Nội trợ 14 67 13

CHƯA LÀM

GioiTinh

Nam Nữ

Count Count

LoaiBia Lon 171 239

Chai 39 51

Nhóm sử dụng các loại bia . Nhóm sử dụng bia lon có 410 người, trong đó có 171 Nam và
239 Nữ . Nhóm sử dụng bia chai có 90 người, trong đó có 39 Nam và 51 Nữ. ( NHẬN XÉT
TỶ LỆ GIỮA 2 LOẠI ĐƯA VÀO )
1 bảng kết hợp 3 định tính

GioiTinh

Nam Nữ

Count Count

SuDungBiaHudaTrongTuon Tôi sẽ tiếp tục sử dụng bia


87 119
gLai huda

Trải nghiệm thêm các dòng


58 69
bia khác

Tôi chưa có dự định nào 28 34

Thay đổi loại bia khác 37 68


CaiTienSanPham Nồng độ cồn 42 75

Hương vị 62 80

Kiểu dáng, mẫu mã 69 96

Chất lượng 37 39

CHƯA LÀM

Giới tính

Nam Nữ

Mean Mean

Nồng độ 25 24
Hương vị 19 20
Thành phần 29 30
Chất lượng 27 27

Giới tính

Nam Nữ

Mean Mean

Làm quà biếu tặng 18 18


Phục vụ công việc 50 49
Làm đẹp 1 2
Giảm căng thẳng 31 31
Làm quà biếu Phục vụ công Giảm căng
Làm đẹp tặng việc thẳng

Mean Mean Mean Mean

Giới tính Nam 1 18 50 31

Nữ 2 18 49 31
Nghề nghiệp . . . .

Sinh viên 1 17 50 31

Nhân viên 2 19 49 30

Công nhân 1 21 49 29

Nội trợ 2 16 49 32

You might also like