Professional Documents
Culture Documents
1
3. Tính chất nguyên liệu, sản phẩm
Bảng 3.1: Bảng hóa chất nguyên liệu.
Khối
Dạng, Hàm Độ tan trong
Tên chất lượng, Tnc (oC) Ts (oC) ρ (g/mL)
màu sắc lượng nước
thể tích
Lỏng,
Acetone 1,3 mL 99,5% -94,7 56,05 0,7845 Tan vô hạn
không màu
Benzaldehyde 3,6 mL Rắn, trắng 100% -57,12 178,1 1,044 3 g/L
NaOH rắn 3,5 g Rắn, trắng 100% 338 1388 2,13 Tùy nhiệt độ
Lỏng,
Ethanol 28 mL 97% -114,14 78,24 0,789 Vô hạn
không màu
DBA Rắn, vàng 107-113 130 Không tan
4. Sơ đồ khối tiến trình thí nghiệm
2
3,6 mL benzaldehyde 1,3 mL acetone
T = 20÷25oC
Phản ứng Khuấy đều
Aldol hóa T = 20÷25oC
Thời gian: 15 phút
Khuấy đều
Phản ứng
T = 20÷25oC
Aldol hóa
Thời gian: 30 phút
200 mL nước
Rửa
Áp suất thấp
Rửa bằng nước
Lọc
20 20
mLmL
cồncồn
Áp suất thấp
Kết tinh lại Lọc, rửa Rửa bằng cồn lạnh
3
5. Sơ đồ lắp ráp dụng cụ
4
6. Tính kết quả lý thuyết và hiệu suất tổng hợp