You are on page 1of 53

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

TỐI ƯU HÓA TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

TS. Nguyễn Đình Thọ


Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1. Khái niệm chung
2. Tối ưu hóa nhiều biến
2.1 Phương pháp luân phiên từng biến
2.2 Phương pháp gradien
2.3 Phương pháp
3. Bài tập

30.05.2018 2
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1. Đặt vấn đề
Tùy theo số lượng và dạng của các thông số điều chỉnh chia thành:
– Tối ưu một thông số;
– Tối ưu nhiều thông số;
– Tối ưu trong điều kiện không xác định;
– Tối ưu hóa với biến giá trị liên tục, số nguyên, rời rạc và hỗn hợp
của các giá trị của các tác động điều khiển.
Theo số tiêu chí tối ưu chia thành:
– Tối ưu theo một tiêu chí – tiêu chí tối ưu duy nhất;
– Tối ưu nhiều tiêu chí: dùng phương pháp đặc biệt với nhiều tiêu
chí.

30.05.2018 3
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1. Đặt vấn đề
Thông số tối ưu hóa được phân thành loại sau:
- kinh tế;
- kỹ thuật và kinh tế;
- kỹ thuật và công nghệ;
- khác (tâm lý, thẩm mỹ, môi trường, xã hội …)

30.05.2018 4
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1. Đặt vấn đề
Caàn tìm cöïc trò (tieåu) haøm nhieàu bieán: u = f(x1, x2, …, xn)
Cần tìm X* = x*1, x*2, … x*n để f(X*)  Min

Nếu cần tìm X* để g(X*)  Max


Đặt: f(X) = - g(X)
Thì: g(X*)  Max
f(X*)  Min

30.05.2018 5
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1. Đặt vấn đề
Caàn tìm cöïc trò (tieåu) haøm nhieàu bieán: u = f(x1, x2, …, xn)
Theo toaùn hoïc haøm f(x1, x2, …, xn) ñaït cöïc trò taïi giaù trò caùc bieán laø
nghieäm cuûa heä phöông trình:
u
 x  0
 1
u
 0
 x2


u
 x  0
 n
30.05.2018 6
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1. Đặt vấn đề
Caàn tìm cöïc trò (tieåu) haøm nhieàu bieán: u = f(x1, x2, …, xn)
Chỉ xét bài toán tìm cực tiểu khi:
- Không tồn tại đạo hàm
- Tồn tại đạo hàm nhưng quá phức tạp

30.05.2018 7
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1. Đặt vấn đề

30.05.2018 8
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1. Đặt vấn đề
Caàn tìm cöïc trò (tieåu) haøm nhieàu bieán: u = f(x1, x2, …, xn)
Chỉ xét bài toán tìm cực tiểu
Thực hiện hai bước:
- Tìm giá trị gần đúng ban đầu
- Tìm giá trị tối ưu từ giá trị gần đúng ban đầu

30.05.2018 9
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1. Đặt vấn đề
Caàn tìm cöïc trò (tieåu) haøm nhieàu bieán: u = f(x1, x2, …, xn)
Yêu cầu:
- f(X) có dạng giải tích
-Biết trị gần đúng ban đầu X0 = x10; x20; … xn0
-Biết sai số cho phép: 

30.05.2018 10
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1.1 Tìm giá trị gần đúng ban đầu
Không có phương pháp chung:
- Tùy từng bài toán
-Theo kinh nghiệm của người thực hiện
-Theo công nghệ:
Các biến trong quy hoạch thực nghiệm:  1

0

30.05.2018 11
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
1.2 Tìm giá trị tối ưu từ giá trị ban đầu
Có nhiều phương pháp:
- Phương pháp luân phiên từng biến
-Phương pháp gradien
-Phương pháp dùng Solver, minimize

30.05.2018 12
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2. Tối ưu hóa nhiều thông số
Có nhiều phương pháp:
- Phương pháp luân phiên từng biến
-Phương pháp gradien
-Phương pháp dùng Solver, minimize

30.05.2018 13
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.1 Phương pháp luân phiên từng biến
Yêu cầu:
- f(X) có dạng giải tích
- Biết giá trị gần đúng ban đầu: X0 = x10; x20; … xn0
- Biết sai số cho phép: 

30.05.2018 14
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.1 Phương pháp luân phiên từng biến
Tìm cöïc trị cuûa haøm hai bieán: u = (x2 – x12)2 + (1 – x1)2
töø giaù trò ban ñaàu (0,5; 0,5)
vôùi ñoä chính xaùc 0,0001

30.05.2018 15
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.1 Phương pháp luân phiên từng biến
Tìm cöïc trị cuûa haøm hai bieán: u = (x2 – x12)2 + (1 – x1)2
Coi x20 = 0,5 đã biết, hàm f(x1, x20) là hàm một biến x1→x11
Khi đó f(x11, x2) là hàm một biến x2→x21
Tính:
  x1i 1  x1i  x2i 1  x2i    xni 1  xni
So sánh: ∆ ⇌ 
Nếu ∆  : Kết thúc
Nếu ∆ > : Lặp X0 = X1

30.05.2018 16
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.1 Phương pháp luân phiên từng biến
Tìm cöïc trị cuûa haøm hai bieán: u = (x2 – x12)2 + (1 – x1)2

30.05.2018 17
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:15
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.1 Phương pháp luân phiên từng biến
Tìm cöïc trị cuûa haøm hai bieán: u = (x2 – x12)2 + (1 – x1)2
x1 x2 u=f(x1,x2) 
1 0.5 0.5 0.3125
0.79370 0.5 0.0594
0.9
0.79370 0.62996 0.0426 0.4237
0.8 0.84820 0.62996 0.0311
0.84820 0.71944 0.0230 0.1440
0.7
0.99982 0.99954 4.21E-08
0.99982 0.99963 3.37E-08 1.38E-04
0.6
0.99985 0.99963 2.69E-08
0.5 0.99985 0.99971 2.15E-08 1.10E-04
0.99988 0.99971 1.72E-08
0.4
0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
0.99988 0.99977 1.38E-08 8.81E-05
0.99991 0.99977 1.10E-08
0.99991 0.99981 8.82E-09 7.05E-05
30.05.2018 18
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien

30.05.2018 19
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Xét hàm: Qx1 , x2  xn 
Tại điểm: Ox1O , x2O  xnO 
Vector gradien:  QO  QO  QO  
Q  gradQO    , ,, 
 x1 x2 xn 
Gradien chuẩn:
2 2 2
 Q X k    Q X k    Q X k  
Q  X k            
 x1   x2   xn 

30.05.2018 20
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Thuật toán gradien:
Biết hàm: f(X)
giá trị gần đúng ban đầu: X0 = x10, x20, … xn0
Tính:
xi ,k 1  xi ,k  hgradf xi ,k 
f xi , 0 
xi ,1  xi , 0  h
xi
Với:
Dấu – tìm min
+ tìm max
h khoảng cách ngắn nhất từ O đến Xk
30.05.2018 21
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Thuật toán gradien:
Biết hàm: f(X)
giá trị gần đúng ban đầu: X0 = x10, x20, … xn0
Tính:
xi ,k 1  xi ,k  hgradf xi ,k 
f xi , 0 
xi ,1  xi , 0  h
xi
Với:
Dấu – tìm min
+ tìm max
h khoảng cách ngắn nhất từ O đến Xk
30.05.2018 22
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Tìm h theo phương pháp Newton:
 f xi , 0 
Q  xi , 0  h   Min
 xi  h theo phương pháp Newton

 Q X k S k
T
h T 2
S k  Q X k S k
Q  X k 
Sk 
Q  X k  h theo phương

30.05.2018 23
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Tìm h theo phương pháp Newton: Q(X) = x21 + 25x22
Bước x1 x2 Q(x1,k ) Q(x2,k ) Q(x1, k S1 S2 Q
1 2 2 4.05 101.25 101.25 -0.04 -0.999 104
1 1.96 1.001 3.97 51.3 51.453 -0.077 -0.997 28.89
1 1.883 0.004 3.816 1.45 4.082 -0.035 -0.355 3.55
1 0.948 -0.351 1.94 -16.3 16.416 -0.119 0.993 3.98
ΔQ>0
0.5 1.416 -0.174 2.882 -7.45 7.988 -0.018 0.466 2.76
0.5 1.236 0.292 2.552 15.85 16.049 -0.079 0.494 3.66
ΔQ>0
0.25 1.326 0.059 2.702 4.2 4.994 -0.135 -0.21 1.84

30.05.2018 24
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Tìm h theo phương pháp (Solver):
U  f  x1T , x2T   Min
U
x1T  x10  h
x1 X 10

U
x2T  x20  h
x2 X 20
Ở đây: h laø ñoä daøi cuûa ñoaïn tính töø ñieåm X0 ñeán ñieåm cöïc trò X*
Ñoä daøi naøy ñöôïc xaùc ñònh baèng phöông phaùp toái öu haøm moät bieán.
2 2
 u   u 
       
 x1   x2 
30.05.2018 25
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Tìm cöïc trị cuûa haøm hai bieán: u = (x2 – x12)2 + (1 – x1)2
töø giaù trò ban ñaàu (0,5; 0,5)
vôùi ñoä chính xaùc 0,0001
Đao hàm:  U
 
 x  4 x2  x1 x1  2 1  x1 
2

 1

 U  2 x  x 2
 
2 1
 x2

30.05.2018 26
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Tìm cöïc trị cuûa haøm hai bieán: u = (x2 – x12)2 + (1 – x1)2
 U
 x  4 x 2 x 2

1 x1  2 1  x1 
 1

 U  2 x  x 2
 
2 1
 x2

30.05.2018 27
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Tìm h theo phương pháp Solver:
U 1.0
x1T  x10  h
x1 X 10
0.9

0.8
U
x 2T  x20  h 0.7
x2 X 20
0.6

0.5

0.4
0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0

30.05.2018 28
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.2 Phương pháp gradien
Kết quả:
x1 = 0,99999
x2 = 0,99764
Sau 8 lần lặp

30.05.2018 29
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
2.3 Dùng Solver, Minimize
Có thể dùng:
Solver của Excel
Minimize của Mathcad
Kết quả dùng Solver:
x1 = 0,999999
x2 = 0,999998

30.05.2018 30
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3. Ứng dụng
Có nhiều ứng dụng:
- Ứng dụng trong thực nghiệm
- Ứng dụng trong công nghệ

30.05.2018 31
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Sản xuất oxy và nito từ không khí

30.05.2018 32
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Sơ đồ máy nén khí nhiều cấp
Cấp Cấp Cấp Cấp Cấp
Động cơ

Khí vào

Khí ra

Tiêu hao năng lượng ở cấp n:


 1
 
   1   xn  
En  mRT      1
    xn 1  
 

30.05.2018 33
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
 1
 
   1   xn  
En  mRT      1
    xn 1  
 
Với: m – số mol khí bị nén
R = 8,314 J/mol.K – hằng số khí
T – nhiệt độ, K
 = 1,4 - tỷ số nhiệt dung đẳng áp và đẳng tích
xn – áp suất được nén ở bậc n

30.05.2018 34
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
 1
 
   1   xn  
En  mRT      1
    xn 1  
 
Tối thiểu hóa chi phí: E = SEi → Min
Bằng hàm minimize trong mathcad:

30.05.2018 35
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Tối thiểu hóa chi phí: E = SEi → Min
Bằng hàm minimize trong mathcad:

P0  1 Pc  64
 1
  1.4 m  10 R  8.314 a   0.286 T  293

x1  4 x2  15 x3  24 x4  40

30.05.2018 36
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Tối thiểu hóa chi phí: E = SEi → Min
 x1  a 
E1 ( x1 )  m  R  T  a     1
 P0  
 x2  a 
E2 ( x2 ,x1 )  m  R  T  a     1
 x1  

 x3 a 

E3 ( x2 ,x3 )  m  R  T  a   
x2
  1
  
 a
E4 ( x3 ,x4 )  m  R  T  a  
x4   1

 x3  
 Pc a
E5 ( x4 )  m  R  T  a     1

 x4  

E( x1,x2,x3,x4)  E1( x1)  E2( x2,x1)  E3( x2,x3)  E4( x3,x4)  E5( x4)

30.05.2018 37
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Tối thiểu hóa chi phí: E = SEi → Min
E( x1,x2,x3,x4)  E1( x1)  E2( x2,x1)  E3( x2,x3)  E4( x3,x4)  E5( x4)

 x1 
 
 x2   Minimize( E,x1,x2,x3,x4) 
 x3 
 x4 
 

30.05.2018 38
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Tối thiểu hóa chi phí: E = SEi → Min
 x1 
 x2   Minimize ( E ,x1,x2,x3,x4) 
 x3 
 x4 
 
E( x1,x2,x3,x4)  E3( x2,x3) 

E1( x1)  E4( x3,x4) 

E2( x2,x1)  E5( x4) 


30.05.2018 39
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Trong thiết bị gián đoạn: dC A  k C
1.2 1 A
1
d
0.8 dC B
0.6  k1C A  k 2C B
CA=f1(t)

0.4 d
CB=f2(t)
CP=f3(t)
0.2
dCC
0
0 1 2 3
 k 2C B
4
d
Điều kiện giới hạn: t = 0 CA = CA0; CB = CB0; CC = CC0

30.05.2018 40
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
B là sản phẩm chính, xác định thời gian để CB → CBMax
Mô hình toán: dC 1
A
 C A0  C A   k1C A
d 
dC B 1
 C B 0  C B   k1C A  k 2C B
d 
dCC 1
 CC 0  CC   k 2C B
d 
Điều kiện giới hạn: t = 0 CA = CA0; CB = CB0; CC = CC0

30.05.2018 41
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Trong thiết bị gián đoạn:
Điều kiện giới hạn: t = 0 CA = CA0; CB = CB0; CC = CC0

30.05.2018 42
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Khi ổn định: dC B
0
d
1
Do: t = 0 CB = CB0 = 0  CB  k1CA  k2CB  0

k1`CA
1 k2 CB  k1CA CB 
1 k2

30.05.2018 43
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Thay vào: dC A  1 C A0  C A   k1C A  0
d 
C A0
C A0  1  k1 C A  C A 
1  k1

k1`CA k1CA0
Kết quả: CB  
1 k2 1 k1 1 k2 

30.05.2018 44
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Thay vào: dC A  1 C A0  C A   k1C A  0
d 
C A0
C A0  1  k1 C A  C A 
1  k1

k1`CA k1CA0
Kết quả: CB  
1 k2 1 k1 1 k2 

30.05.2018 45
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Nồng độ B sẽ cực đại khi:
dCB d  k1CA0 
  
d d  1  k1 1  k2 
k1CA0 1  k1 1  k2   k1CA0 1  k1   1  k2 
 0
1  k1 1  k2 2

Giải ra có: 1
  
k1k2

30.05.2018 46
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Nồng độ B sẽ cực đại khi:
dCB d  k1CA0 
  
d d 1 k1 1 k2 
k1CA0 1 k1 1 k2   k1CA0 1 k1   1 k2 
 0
1 k1 1 k2 2

Giải ra có:
1
  
k1k2
30.05.2018 47
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Nồng độ B sẽ cực đại khi: 1
  
k1k2
1
Giải ra có: k1CA0
k1k2  1 
CBMax  1 
 k   k k 
1 1   1 2 
 k k 
 1 2 

30.05.2018 48
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Trong thiết bị đẩy lý tưởng:
Động học có dạng như thiết khuấy gián đoạn khi thay: 
1.2

 dC A (1)
 d  k1C A
1

0.8

 dC B 0.6 CA=f1(t)

  k1C A  k 2C B (2) CB=f2(t)

 d 0.4 CP=f3(t)

 dC P 0.2

 d  k 2 C b (3) 0
 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4

Điều kiện đầu: t = 0: CA = CA0; CB = CB0; CP = CP0

30.05.2018 49
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Trong thiết bị đẩy lý tưởng:
Động học có dạng như thiết khuấy gián đoạn khi thay: 
Nghiệm của hệ: C A  C A0 exp  k1 
C A0 k1
CB  exp  k1   exp  k 2 
k 2  k1
C A0
CC  k 2 1  exp  k1   k1 1  exp  k 2 
k 2  k1

30.05.2018 50
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Đạo hàm:
dC B d  C A0 k1 
  exp  k1   exp  k2   0
d d  k 2  k1 
Nghiệm của hệ:

30.05.2018 51
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.1 Ứng dụng trong công nghệ
Xét phản ứng nối tiếp: A → B → P
Moät phaûn öùng A  R  P, k1 = 2,7.10-3 1/s, k2 = 1,8.10-3 1/s ñöôïc
thöïc hieän trong thieát bò coù V = 1,0 m3 (hieäu suaát söû duïng TB
84,5%), löu löôïng 4,5.10-3 m3/s. Haõy xaùc ñònh doøng tuaàn hoaøn ñeå
thu ñöôïc saûn phaåm chính R cao nhất?

30.05.2018 52
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16
TỐI ƯU HÓA TRONG CN HÓA HỌC

190361
3.2 Ứng dụng trong thực nghiệm
Tối ưu hóa thực nghiệm từ phương trình hồi quy:
- Tôi ưu hóa chế độ lên men giấm
- Tối ưu hóa quá trình hoạt hóa than trấu bằng hơi nước
- Tối ưu hóa

30.05.2018 53
Mô hình hóa – Mô phỏng & Tối ưu hóa MS: CH3223
11:16

You might also like