Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
Phương trình phản ứng:
(Xà phòng)
Thử nghiệm tính chất của xà phòng. Xà phòng thuộc loại chất hoạt động bề mặt, nó
có khả năng làm thay đổi sức căng bề mặt của nước khiến nó hòa tan được những chất
không tan trong nước. Ứng dụng tính chất này xà phòng được sử dụng làm chất tẩy rửa.
3.2 DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT
STT Hóa chất Dụng cụ thí nghiệm/một nhóm
1 Aniline (C6H2NH2) Giá ống nghiệm 18 cái
2 Anhydride acetic [CH3CO)2O] Ống nghiệm chịu nhiệt 180 cái
3 Acid acetic (CH3COOH) Kẹp ống nghiệm 18 cái
4 Nước cất, nước đá (H2O) Ống hút (nhỏ giọt) 18 cái
5 Đá bọt (viên) Đèn cồn 5 cái
6 Dầu ăn, Dầu dừa thô Ống đong 5 ml, 10 ml 18 cái
7 Ethanol (C2H5OH) Becher 100 ml, 250 ml 18 cái
8 NaOH 20%; 10%, rắn Pipet 2 ml, pipet 5 ml 18 cái
9 Dung dịch NaCl bão hòa Bếp đun cách thủy 2 cái
10 NaCl tinh thể Máy sấy 2 cái
11 CuSO4 2% Rổ để dụng cụ 18 cái
12 CaCl2 2M Hộp diêm 3 hộp
Bình cầu đáy phẳng (đáy
14 Đá bọt 18 cái
tròn) 50 ml
15 Nước cất Bông gòn 1 bịch
16 Đũa thủy tinh 18 cái
17 Bình đựng nước cất 18 cái
18 Máy đo nhiệt độ nóng chảy 2 cái
19 Bình cầu 250 ml 18 cái
20 Máy lọc áp suất kém 2 cái
21 Phễu lọc Buchner = 5 cm 2 cái
22 Ống sinh hàn hồi lưu 18 cái
Trang 2
23 Bếp đun 3 cái
24 Lưới amiăng 3 cái
25 Nhiệt kế 5 cái
Ống mao quản để đo nhiệt
26 1 hộp
độ nóng chảy
27 Giấy lọc, Giấy cân 2 hộp
Trang 3
3.3.3 Thử nghiệm tính chất của xà phòng
– Ống nghiệm 1: Cho vào 4 giọt CuSO4 2% và 3ml NaOH 10%, lắc nhẹ. Nhỏ vào
1ml dung dịch thu được sau phản ứng xà phòng hóa trên. Lắc nhẹ ống nghiệm và quan sát
hiện tượng (màu sắc dung dịch, kết tủa) xảy ra. Viết phương trình phản ứng.
– Ống nghiệm 2: Cho 5 giọt dầu dừa thô vào 1 ống nghiệm đã chứa sẵn 3 ml nước
cất. Lắc ống, theo dõi tính tan của dầu trong nước. Thêm 10ml dung dịch xà phòng (đã
chuẩn bị trước) vào. Lắc kỹ ống nghiệm, ghi nhận xét.
– Ống nghiệm 3: Lấy ít xà phòng cho vào 1 ống nghiệm dùng nước cất hòa tan (có
thể đun nóng cho mau tan). Nhỏ vào đó 1ml dung dịch CaCl2 2M. Nhận xét và viết phương
trình phản ứng.
3.4 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
3.4.1 Vẽ sơ đồ qui trình điều chế acetanilide?
3.4.2 Tính hiệu suất của quá trình điều chế acetanilide và cho biết nhiệt độ nóng chảy?
3.4.3 Cho biết công dụng của ethanol trong điều chế xà phòng?
3.4.4 Cho biết công dụng của 100 ml dung dịch NaCl bão hòa trong điều chế xà phòng?
3.4.5 Cho biết sự khác biệt giữa xà phòng thô và xà phòng kết tinh lại?
3.4.6 Tại sao phản ứng thủy phân ester với xúc tác acid là phản ứng thuận nghịch, còn phản
ứng xà phòng hóa bằng dung dịch NaOH lại là phản ứng không thuận nghịch (xảy ra hoàn
toàn)?
3.2.7 Vẽ sơ đồ quy trình điều chế xà phòng?
Trang 4