Professional Documents
Culture Documents
Stt Tên hoá chất CTHH CTCT KL mol KL Riêng to sôi to nc KTĐH Độ tan
(g/mol) (g/cm3) o o
(g/100ml)
C C
1 Anilin C6H7N C6H5NH2 93,129 1,0297 184,13 -6,3 C,T, N. Xn 3,6
2 Anhydric acetic C4H6O3 (CH3CO)2O 102,089 1,082 139,8 73,1 F, C, Xn 2,6
3 Acid acetic C2H4O2 CH3COOH 60,052 1,049 118,1 16,5 Xn, C, F Hoàn toàn
4 Acid Sulfuric H2SO4 98,079 1,8302 337 10,31 C, T Trộn lẩn
5 Acid HCl 36,46 1,18 110 -27,32 T,C,N
hydrochloric
6 Kali cromat K2CrO4 194,1922 2,732 1000 968 T, Xi, N 62,9
7 Natri hydroxide NaOH 39,99634 2,1 1390 318 C, Xn 111
Thau nước đá
- Cho 3ml anilin vào bình cầu 50ml, thêm chậm từ từ 5ml anhydric acetic ( vô phễu nhỏ giọt). Lắp ống sinh hàn đun hồi lưu.
- Đun sôi hỗn hợp dưới hệ đun hồi lưu 30 phút.
Bếp đun
Trong quá trình đun sẽ có CH3COOH (mùi giấm bay ra ra khỏi ống sinh hàn). Trong khoảng thời gian này, anilin đã phản ứng hết,
thể hiện bằng việc ta không còn nhìn thấy các giọt dầu nổi trên bề mặt dung dịch, sản phẩm được tạo ra là các tinh thể màu trắng nhạt
( gần như là không màu) tách ra khỏi dung dịch.
PTHH:
- Rót từ từ hỗn hợp phản ứng còn nóng vào 1 cốc có mỏ chứa sẵn 50 ml nước và nước đá. Khuấy đều khi đổ dung dịch nóng để tránh
đóng cục acetanilide thô.- Lọc trên phễu Bchner, rồi rửa kết tủa bằng nước cất đã được làm lạnh, mỗi lần 10ml nước cất (đến khi nước
qua lọc hết màu)
Buchner
To
PTHH:
Sau đó trung hoà dung dịch với NaOH loãng
PTHH:
ống nghiệm 2: nhỏ 1ml dd H2SO4 đđ và 1 giọt Kalicromar 0,1N, lắc đều để trộn lẫn. Sau đó lấy 1 ml ở ống nghiệm 1, cho nhẹ nhàng vào
ống, không lắc. Để yên sẽ có màu xanh hiện ra ở mặt phân chia chất lỏng. Màu xanh là lá cây là của chất Cr 2(SO4)3