Professional Documents
Culture Documents
1. Quy trình
- Chuẩn bị phòng pha chế thuốc tiêm: chuẩn bị phòng cấp B: pha thuốc
tiêm tiệt trùng được ở nhiệt độ cao
- Xử lí bao bì và dụng cụ pha chế:
+ chai thuỷ tinh: Rửa với nước khử khoáng, tráng lại bằng nước cất
pha tiêm, tiệt trùng bằng nhiệt độ khô 160 ℃/2 hhoặc 250 ℃/ 1 h
+ Nút cao su: rửa sạch, luộc với nước sôi 100 ℃/30 phut , để ráo sấy khô
ở 70 ℃
+ dụng cụ pha chế: rửa sạch,lau khô.
- Pha chế: Thực hiện trong phòng vô khuẩn.
- Cân đong nguyên liệu:
Cân …g NaCl = giấy cân ( 10*10cm),
….g KCl = giấy cân (8*8cm),
….g CaCl2 = giấy cân ( 8*8cm)
- Hoà tan các chất với khoảng 90% lượng nước
Lấy khoảng 90% ml H2O cất vào cốc có mỏ …ml. Hoà tan lần lượt
NaCl, KCl, CaCl2 đến tan hoàn toàn.
- Đo PH dung dịch bằng máy đo PH. Ghi nhận két quả trong khoảng
PH = 5-7,5
- Bổ sung thể tích:
Cho dung dịch từ cốc có mỏ vào ống đong 250ml bằng đũa thuỷ tinh
và bổ sung nước cất vừa đủ thể tích.
- Lọc trong:
Dùng màng lọc G4, cắt 1 tờ giấy lọc hình tròn, thấm ướt trên màng
lọc, sử dụng hệ thống lọc hút lọc dung dịch.
- Kiểm tra bán thành phẩm: độ trong
- Đóng chai 100ml
- Tiệt khuẩn bằng nồi hấp ở nhiệt độ 121 ℃/20 phut
- Để nguội, soi kiểm tra độ trong
- Dán nhãn thành phẩm có dòng chữ “ Dịch truyền tĩnh mạch”.
2. Tính toán.
Hoàn chỉnh công thức bào chế
mEq m mEq
=n× × 1000 :nồng độ đương lượng của chất tan trong 1lít dung dịch
L M L
n : số hoá trị của chất tanm: khốilượng muối tan trong 1 lít dung dịch
M : số phân tử lượng của chất điện giải
mEq / L× M
m= n ×1000
−¿¿ −¿¿ −¿¿
NaCl → Na
+¿+Cl ¿
KCl → K
+¿+Cl ¿
CaCl2 →Ca2+¿+2 Cl ¿
m CT
C %= ×100=… %
mdd
Nồng độ chế phẩm không/nằm khoảng tiểu chuẩn siro thuốc ( (54 ≤ C % ≤64 %)
- Tính thể tích lí thuyết của chế phẩm:
mSiro=miod +mtannin + mđường saccarose +mnước cất =? g
m ?
V = siro = =…(ml)
d 1,30
6. Vẽ nhãn
KHOA DƯỢC – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
300A Nguyễn Tất Thành P13 Q4 TP.HCM
SIRO IODOTANIC
Chai … ml
Công thức: Công dụng: Thuốc bổ, dùng khi cơ
Iod ………………….? mg thể suy nhược, trẻ em
Tanin ………………..? mg lao hạch.
Đường Saccarose…….? g Cách dùng: Ngày uống 3 lần, mỗi lần
Nước cất..................... ? ml 1 muỗng cà phê
Bảo quản: trong chai thuỷ tinh kín,
nút kín, để nơi mát, tránh
ánh sáng.
NSX: 22.03.23 HD: 22.04.24 SĐK: VD-12345-…. SL:…
0,52−|Y |
x= =B g
|−0,288|
Vậy cần B g acid boric để đẳng trương 100ml dung dịch kẽm sulfat A%
Nồng độ sử dụng của Nipagin là 0,05-0,1%Chọn Nipagin M có nồng độ
0,05%m Nipagin = 0,05g
0,05 x 100
V nipagin M = =0,25 ml
20
CTHC:
Kẽm sulfat dược dụng………………………………….A g
Acid boric đẳng trương…………………………………B g
Dung dịch Nipagin M 20%.......................................0,25ml
NaOH 0,1N hoặc HCl 0,1N…………………………vừa đủ
Nước cất………………………………………….vừa đủ 100ml
Tính Theo trị số Sprow:
100 × A %
m kẽm sulfat dược dụng= =A g
100 %
Lượng nước cần dùng để hòa tan A g kẽm sulfat dược dụng để tạo dung dịch
đẳng trương
16,7 x A = X (ml)
Lượng nước còn lại: 100 – X = Y ml
Trị số Sprowls của acid boric là 55,7
Y ×1
macid boric = =Bg
55,7
CTHC:
Kẽm sulfat dược dụng………………………………….A g
Acid boric đẳng trương…………………………………B g
Dung dịch Nipagin M 20%.......................................0,25ml
NaOH 0,1N hoặc HCl 0,1N…………………………vừa đủ
Nước cất………………………………………….vừa đủ 100ml
Công thức đề cho(tam suất)
2. Quy trình:
Xử lý dụng cụ:
- Chai thuốc nhỏ mắt: rửa sạch,tháo rời, tiệt trùng bằng cách luộc với nước sôi
100◦C/30phút, sấy khô 70 ℃
- Dụng cụ pha chế: Rửa sạch lau khô.
Cân đong nguyên liệu:
- Cân….g kẽm sulfat bằng giấy cân 8x8cm
- Cân …g acid boric bằng giấy cân 10x10cm
- Hút …ml Nipagin M 20% bằng pipet thẳng 1ml ( lưu ý lúc thực hành:
cho dd vào cốc có mỏ rồi mới hút)
Hòa tan các chất phụ với 90% lượng nước:
- Đun 90% lượng nước vào cốc có mỏ 100ml, đun sôi trên bếp điện, tiếp
đến cho acid boric và Nipagin M 20% vào cốc có mỏ, dùng đũa thuỷ
tinh để hoà tan hoàn toàn . Để nguội hoàn toàn.
Hòa tan kẽm sulfat vào cốc có mỏ có chứa dung dịch.
Đo Ph bằng máy đo pH, điều chỉnh pH để đạt pH trong khoảng 4,5-5,5
- Nếu pH < 4,5: điều chỉnh bằng NaOH 0,1N
- Nếu pH > 5,5: điều chỉnh bằng HCl 0,1N
Bổ sung thể tích:
- Chuyển dung dịch từ cốc có mỏ vào ống đong bằng đũa thuỷ tinh, bổ
sung nước cất vừa đủ thế tích…ml
Lọc trong:
- Bố trí hệ thống lọc: chuẩn bị giá lọc, giấy lọc xếp nếp hình quạt, cắt giấy
lọc vừa phễu. Dùng dung dịch pha chế thấm ướt 2/3 giấy
- Lọc: lọc qua 2 lần trên cùng 1 tờ giấy lọc vào cốc có mỏ 100ml
Lọc vô khuẩn:
- Dùng xylanh hút …ml, đuổi bọt khí, gắn màng lọc milipore 0,22µm vào đầu
xylanh, bơm trực tiếp vào chai thành phẩm.
Đóng chai 10ml. Dán nhãn thành phẩm có dòng chữ “THUỐC NHỎ
MẮT”
4. Vẽ nhãn
KHOA DƯỢC – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
300A Nguyễn Tất Thành P13 Q4 TP.HCM
THUỐC NHỎ MẮT KẼM SULFAT …%
Chai 10 ml
Công thức: Công dụng: Sát khuẩn mắt trong
Kẽm sulfat ……? g bệnh viêm kết mạc.
Tá dược...........vđ 10ml Cách dùng: Nhỏ 1-2 giọt/ lần,
ngày 2-3 lần
Bảo quản: trong chai kín, để nơi mát,
tránh ánh sáng.
NSX: 22.03.23 HD: 22.04.24 SĐK: VD-12345-…. SL:…
THUỐC NHỎ MẮT
2. Tính toán::
Hoàn chỉnh công thức bào chế 100ml Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol A%
A % ×100
mCloramphenicol = =A g
100 %
Lượng acid boric, Natri borat, Natri Clorid cần dùng để tạo dung dịch có
độ PH phù hợp
Dung dịch 1: Dung dịch 2:
Natri borat 0,05M Acid boric 0,2M
Natri borat. 10H2O 19,108g Acid boric 12,404g
Nước cất…..vđ 1000ml Nước cất…..vđ 1000ml
Chọn PH=7,4 để tăng độ tan tránh gây kích ứng mắt
Cần .X.ml dung dịch 1 và.Y.ml dung dịch 2
X ×12,404 B × 100 Y ×19,108
macid boric = =B(g)C % acid boric = =B %mNatri borat = =C (g)
1000 100 1000
C ×100
C % Natriborat = =C %
100
0,52−|−D|
x= =E g
|−0,58|
CTHC 100ml thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol…%
Cloramphenicol……………….. A g
Acid boric……………………...B g
Natri borat,10H2O……………..C g
Natri clorid……………………..E g
Dung dịch Nipagin M 20%.........0,25ml
Nước cất…………………..vđ 100ml
Đề cho BC …ml ( tính tam suất)
3. Vẽ nhãn
KHOA DƯỢC – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
300A Nguyễn Tất Thành P13 Q4 TP.HCM
THUỐC NHỎ MẮT CLORAMPHENICOL …%
Chai 10 ml
Công thức: Công dụng: Trị nhiễm trùng mắt.
Cloramphenicol ……?g Cách dùng: Nhỏ 1-2 giọt/ lần,
Tá dược...........vđ 10ml ngày 2-3 lần
Bảo quản: trong chai kín, để nơi mát,
tránh ánh sáng.
NSX: 22.03.23 HD: 22.04.24 SĐK: VD-12345-…. SL:…
THUỐC NHỎ MẮT
+ Thêm nước: nếu độ cồn thực vừa pha > độ cồn yêu cầu
+ Thêm cồn cao độ: nếu độ cồn thực vừa pha < độ cồn yêu cầu
4. Vẽ nhãn:
Nhãn thành phẩm:
KHOA DƯỢC – TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
300A Nguyễn Tất Thành P13 Q4 TP.HCM
VỎ QUẾ
Chai…ml
Công thức: Công dụng: Chữa đau bụng, tiêu
Vỏ quế ( bột nửa mịn)……? g
Ethanol 80%...................vđ …ml chảy, cảm lạnh.
Cách dùng: pha loãng trước khi uống
Bảo quản: trong chai kín, để nơi mát
NSX: 22.03.23 HD: 22.04.24 SĐK: VD-12345-…. SL:…