You are on page 1of 218

1.

Độc chất học là:


A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của
thuốc độc trong cơ thể sống.
B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của
chất độc trong cơ thể sống
C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất
độc trong cơ thể sống.
D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của
thuốc độc trong cơ thể sống.
2. Chọn câu trả lời đúng:
A. Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài
và có sẵn trong cơ thể
B. Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1
phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
3. Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfit,sulfoxid,.
…. đều có khả năng:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử ,vừa là chất oxi hóa.
D. Không phải là chất khử, chất oxi hóa.
4. Ý nào sau đây sai khi nói về BUN:
A. Gây ảnh hưởng trên thận
B. Nồng độ ure nitrogen trong máu
C. Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN
D. Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN
5. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan:
A. Cà phê
B. Hút thuốc lá 
C. Sống trong môi trường ô nhiễm
D. Rượu
6. Schychnin gây kích thích:
A. Não
B. Tim
C. Tủy sống
D. Thận
7. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là:
A. Natrihydrocarbonat 5%
B. Natri hydroxid 1%
C. Phenol
D. Nước 
8. Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng:
A. Rongalit
B. Antivenin
C. EDTA calci dinatri
D. DMSA
9. Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH:
A. pH= 2,2 - 6,5
B. pH= 8,5 - 14
C. pH= 6,5 - 7,5
D. pH= 7 - 9
10. Con đường chất độc đi vào trong cơ thể:
A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ
C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ
D. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ

11. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất ?


A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều
kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng
và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong
B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều
kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên
C. Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ
(đau đầu, nôn)
D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ
mức độ nhẹ đến mức độ nặng
12. Phân loại chất độc theo mấy cách?
A. 4 
B. 5
C. 6
D. 7
13. Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì?
A. Liều tối thiểu
B. Ngưỡng của liều
C. Ngưỡng thấp nhất
D. Liều nhỏ nhất
14. Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì?
A. Liều gây độc
B. Liều gây chết
C. Liều thấp nhất có thể gây độc
D. Liều thấp nhất có thể gây chết
15. Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu?
A. 5mg
B. 300-400mg
C. 100mg
D. 6mg
16. Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi?
A. Làm loãng nồng độ chất độc
B. Làm giảm độc tính của chất độc
C. Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể
D. Giúp chất độc tan nhanh
17. Ngộ độc chì mạn tính , người ta thường tìm thấy chì có nhiều
ở đâu?
A. Tim, não
B. Gan, thận
C. Ruột, phổi
D. Tủy xương, long, tóc, tế bào máu
18. Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan
trọng nhất đối với các chất tan trong nước ?
A. Qua thận
B. Qua gan
C. Qua hô hấp
D. Qua mồ hôi
19. Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là ?
A. Đường phơi nhiễm
B. Đường hấp thu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
20. Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dung để miêu
tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được
thể hiện bằng :
A. Liều gây chết
B. Liều gây độc
C. Liều thấp nhất có thể gây độc
D. Liều tối đa không gây độc
21. Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột
A. Độc tính cao
B. Độc tính thấp
C. Không gây độc
D. Không có hại
22. Ngưỡng của liều là:
A. Liều lớn nhất có thể gây độc
B. Liều nhỏ nhất có thể gây độc
C. A & B SAI
D. A & B ĐÚNG
23. Mức độ đôc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa
vào:
A. Khối lượng độc 
B. Khối lượng trung bình của người
C. Khối lượng độc trên khối lượng người
D. Tất cả đều sai
24. ED có tác dụng với…:
50

A. 25% thú vật thử nghiệm


B. 50% thú vật thử nghiệm
C. 75% thú vật thử nghiệm
D. 100% thú vật thử nghiệm
25. LD (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết…:
10

A. 100% động vật


B. 10% động vật
C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý
D. Không nguy hại
26. Liều tối đa không gây độc là:
A. Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm
B. Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật
C. Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến
đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh
ly
D. Tất cả đều đúng
27. Phenolbarbital dung đúng liều có thể trị liệu
A. Hen suyễn
B. Ung thư
C. Điều hòa kinh nguyệt
D. Trị mất ngủ
28. Chất độc là
A. Nước không chứa ion
B. Kim loại nặng
C. Chất làm chết động vật
D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức
độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật,sốt) và
có thể tử vong 
29. LD kali cyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có
50

nghĩa:
A. 5 mg kali cyanua gây chết con thỏ 5kg
B. 5 mg kali cyanua có thể gây chết con thỏ 1kg
C. 5 mg kali cyanua không gây độc cho thỏ
D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ
30. Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc , chọn câu đúng:
1. Tuổi
2. Tình trạng cơ thể
3. Đường dung
4. Tâm sinh lý
A. 1,2,3
B. 1,2,3,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
31. Ngộ độc là:
A. Rối loạn sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc
B. Tăng sinh lý của cơ thê dưới tác động của chất độc
C. Giảm sinh lý của cơ thê dưới tác động của chất độc
D. Tất cả điều đúng 
32. Nguyên nhân ngộ độc tình cờ :
A. Tay sờ vào chất độc mà không biết 
B. Dùng nhầm chất độc để ăn uống 
C. Dùng nhầm hóa chất hay thuốc 
D. Tất cả ý trên đều đúng 
33. Muối Cyanua có nhiều trong thực vật nào sau đây:
A. Táo
B. Ổi
C. Mít
D. Măng tre
34. Các thuốc dung liều lượng cao  gây tử vong:
A. Thuốc trừ sâu
B. Thuốc diệt chuột
C. Thuốc sốt rét
D. Tất cả điều đúng
35. Thực phẩm nào có độc trong tự nhiên:
A. Gạo
B. Khoai mì
C. Táo xanh
D. Kiwi
36. Ngộ độc cấp tính thường biểu hiện triệu chứng sau:
A. Dưới 12h
B. Dưới 8h
C. Dưới 48h
D. Dưới 24h
37. Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị khỏi nhanh thường để lại di
chứng gì
A. Di chứng sơ cấp
B. Di chứng thứ cấp
C. Di chứng bán cấp 
D. Tất cả ý trên đều sai
38. Ngộ độc mãn tính là ngộ độc xảy ra……….
A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm
B. Nhanh biểu hiện ngộ độc dưới 24h 
C. Sau nhiều ngày
D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay
39. Câu nào sau đây không biểu hiện cấp độ ngộ độc:
A. Ngộ độc cấp tính 
B. Ngộ độc bán cấp
C. Ngộ độc mạn cấp
D. Ngộ độc lập tức
40. Nhiễm độc liều thấp trong thời gian dài thì có biểu hiện gì
A. Ung thư gan
B. Ung thư da
C. Ung thư phổi
D. Ung thư tử cung 
41. Có mấy phương pháp điều trị chất độc:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
42. Các chất nào sau đây có khả năng hấp phụ chất độc:
A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, kaolin
B. Sữa, kaolin, tanin 1-2%, NaHCO 1,5% 3

C. Sữa, kaolin, NaHCO 1,5%, NH Cl 0,83%


3 4

D. Tanin 1-2%, NaHCO 1,5%, NH Cl 0,83%


3 4

43. Chất nào sau đây điều trị ngộ độc kim loại nặng:
A. Rongalit
B. Antivenin
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
44. Thuốc nào sau đây điều trị ngộ độc độc tố nộc rắn:
A. D-Penicilamin
B. Antivenin
C. DMSA
D. Rongalit
45. Thuốc nào sau đây điều trị rối loạn nhịp tim:
A. Ephedrin, lobelin
B. Ephedrin, camphor
C. Camphor, niketamid
D. Niketamid, lobelin
46. Giữa điều trị đối kháng và điều trị triệu chứng phương pháp
nào được cho là thiết thực, quan trọng hơn? Vì sao?
A. Điều trị đối kháng vì sừ dụng chất có tác dụng trung hòa
hoặc đối lập với tác dụng của chất độc
B. Điều trị đối kháng vì ngăn chặn quá trình chuyển hóa, làm
tăng khả năng đào thải chất độc
C. Điều trị triệu chứng vì xác định chất độc thông qua các dấu
hiệu ban đầu để đưa ra biện pháp hữu hiệu để xử lý chất độc
D. Cả A và B đúng
47. Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa ta
sử dụng các chất gây nôn nào:
A. Siro ipeca, apomorphin
B. Than hoạt tính, dung dịch ringer
C. Kaolin, tanin 1-2%
D. Tất cả các chất trên
48. Khi tiếp xúc với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó:
A. Nhiễm trực tiếp
B. Nhiễm gián tiếp
C. Phơi nhiễm
D. Miễn nhiễm
49. Các chất độc được giữ lại trong huyết cầu là gì:
A. Phức hợp calci frorephosphat
B. Chì
C. Thuốc trừ sâu clo hữu cơ
D. Kim loại nặng
50. Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng phương
pháp nào dưới đây:
A. Tiêm vitamin C
B. Truyền tiểu cầu hoặc máu
C. Cho thêm thuốc nhóm corticoid
D. Cả B và C
51. Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ:
A. HCN
B. CO
C. As
D. HS
2

52. Con đường chất độc hấp thu vào cơ thể mà chúng ta khó
phòng ngừa nhất là:
A. Qua da
B. Qua đường hô hấp
C. Qua đường ăn uống
D. Qua niêm mạc
53. Đặc điểm nào của phản ứng chuyển hóa Toluen là không
đúng:
A. Có sự tham gia của cytocrom P 450

B. Được xúc tác bởi các enzym không thuộc microsom gan
C. Là phản ứng oxy hóa
D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư
54. Chất độc được hấp thu qua mấy con đường:
A. 1 con đường
B. 2 con đường
C. 3 con đường
D. 4 con đường
55. Con đường xâm nhập chủ yếu của chất độc là:
A. Qua da và niêm mạc
B. Qua đường tiêu hóa
C. Qua đường hô hấp
D. Qua đường tiêm chích
56. Chất độc được tiêm vào đâu của cơ thể thì có tác động nhanh
nhất:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm cơ
D. Tiêm trong da
57. Sự phân bố chất độc đến các bộ phận cơ thể tùy thuộc vào:
A. Tính chất và cấp độ ngộ độc
B. Tính chất và nồng độ chất độc
C. Diện tích tiếp xúc chất độc
D. Độc tính của chất độc
58. Những đặc điểm nào sau đây đúng đối với sự phân bố chất
độc:
A. Do đặc tính hóa lý khác nhau nên mỗi loại chất độc có ái lực
đặc biệt với mô
B. Sự phân bố chất độc phụ thuộc vào nồng độ chất độc
C. Tế bào trong cơ thể không có khả năng giữ lại chất độc
D. Các chất độc dự trữ đều có khả năng gây độc mạn tính hoặc
cấp tính
59. Để giải thích những triệu chứng rối loạn của bộ phận trong
cơ thể, chúng ta cần biết về:
A. Sự tác động của chất độc
B. Sự hấp thu chất độc
C. Sự phân bố chất độc
D. Sự chuyển hóa chất độc
60. Sự chuyển hóa chất độc gồm mấy pha:
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. 4 pha
61. Chuyển hóa pha 1 gồm những phản ứng sau, ngoại trừ:
A. Phản ứng metyl hóa
B. Phản ứng oxy hóa khử
C. Phản ứng thủy phân
D. Phản ứng hydrat hóa epoxid
62. Vì sao  độc tính của atropin tăng rất nhiều ở người so với
thỏ:
A. Atropin chuyển hóa nhanh ở người
B. Atropin chỉ có tác động mạnh ở người
C. Ở người không có enzym thủy phân atropin thành những
chất không độc
D. Ở người có độ nhạy cảm cao hơn
63. Đặc điểm của chuyển hóa pha 2:
A. Tất cả phản ứng ở pha 2 đều cần năng lượng
B. Sản phẩm ở pha 1 có thề tiếp tục tham gia phản ứng liên kết
với các chất chuyển hóa ngoại sinh
C. Tạo sản phẩm không phân cực
D. Các phản ứng ở pha 2 được chia lảm 3 nhóm
64. Chuyển hóa pha 2 tạo:
A. Các chất  độc
B. Các sản phẩm thường phân cực hơn, ít độc hơn và dễ đào
thải hơn các chất ban đầu
C. Các nhóm chức phân cực trên cấu trúc của xenobiotics
D. Các nhóm chức không phân cực và dễ đào thải ra ngoài
65. Sự tạo thành Nicotin từ Nornicotin thuộc phản ứng nào:
A. Liên hợp glucuronic
B. Liên hợp với các nhóm thiol
C. Phản ứng acyl hóa
D. Phản ứng metyl hóa
66. Đa số các phản ứng ở pha 2 là:
A. Phản ứng liên hợp
B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng metyl hóa
D. Phản ứng acyl hóa
67. Đường thải trừ quan trọng nhất của các chất tan trong nước
là:
A. Qua hô hấp
B. Qua thận
C. Qua gan
D. Qua mật
68. Nơi chịu nhiều độc tính của các chất độc được tái hấp thu
trong sự thải trừ qua thận:
A. Cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Quai henle
69. Cồn etylic được đào thải chủ yếu qua:
A. Qua thận
B. Qua gan
C. Qua đường hô hấp
D. Qua sữa
70. Các phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng pha 2:
A. Chuyển hóa cadapherin thành putrescin dưới tác dụng của
enzym diamin oxidase
B. Chuyển hóa acetylcholin thành acid acetic và cholin dưới tác
dụng của enzym cholinesterase
C. Chuyển hóa cloral thành tricloroetanol
D. Chuyển hóa 1-naphthol thành acid 1-naphthol glucuronic
71. Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các Protein rất tan
là:
A. Thủy ngân
B. Acid mạnh
C. Rượu
D. Arsen
72. Liệu pháp oxy cao áp được sử dụng trong ngộ độc CO để
làm giảm ảnh hưởng và di chứng trên:
A. Hệ tim mạch
B. Hệ hô hấp
C. Hệ thần kinh
D. Hệ tiết niệu
73. Các chất độc thường được vận chuyển trong máu dưới dạng
kết hợp với:
A. Cholesterrol
B. Albumin
C. Tiểu cầu
D. Triglycerid
74. Chất có thể gây liệt trung tâm hô hấp ở hành tủy là:
A. CO
B. Thủy ngân
C. HCN và Chloroform
D. Bụi than
75. Dạng thủy ngân có thể tấn công hệ thần kinh trung ương, hệ
nội tiết và gây quái thai là:
A. Thủy ngân kim loại
B. Thủy ngân hữu cơ
C. Thủy ngân vô cơ
D. Thủy ngân kim loại ở thể hơi
76. Tình trạng biến chứng có thể xảy ra khi ngộ độc NO :2

A. Phù phổi cấp


B. Suy tim
C. Suy thận
D. Viêm gan
77. Phụ nữ có khả năng xảy thai cao hoặc sinh non khi ngộ độc
chất nào sau đây:
A. Arsen
B. Cyanid
C. Chì
D. CO 2

78. Độc tính chủ yếu của CO là:


A. Gây thiếu oxy mô
B. Trụy tim
C. Gây phù niêm mạc phổi
D. Tạo methehemoglobin ức chế hô hấp ở tê bào
79. Các chất độc sau đây có thể gây chậm nhịp thở ngoại trừ:
A. Cloralhydrat
B. Cồn
C. Cocain
D. Opi
80. Trong ngộ độc khí CO, cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm trọng
nhất là:
A. Phổi
B. Tim và não
C. Phổi và não
D. Thận và tim
81. Chất độc gây hoại tử tế bào ống thận dẫn đến suy thận cấp:
A. Nhóm Aminoglycosid
B. Cocain
C. Acid oxalic
D. Mật cá trắm
82. Hyperpigmentation( da tăng săc tố) là triệu chứng do ngộ
độc mạn tính:
A. Acid mạnh
B. Arsen
C. Chì
D. Niken
83. Độc tính chủ yếu của cồn Ethylic thể hiện trên:
A. Hệ thần kinh trung ương
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ sinh sản
D. Hệ hô hấp
84. Sự  xuất hiện coproporphyrin trong máu ngộ độc chất nào
sau đây:
A. Benzen
B. Chì
C. Acid mạnh
D. Clo
85. Độc tính của thuốc phiện:
A. Đầu tiên ức chế hô hấp rồi gây ngủ
B. Gây ngủ rồi hôn mê
C. Giảm nhịp tim
D. Đầu tiên là kích thích thần kinh rồi gây ngủ
86. Trông các trường hợp sau đây trường hợp nào không nên gây
nôn cho bệnh nhân?
A. Ngộ độc dưới 4h.
B. Ngộc độc strychnin.
C. Ngộ độc xăng, dầu, các chất độc bay hơi.
D. B và C
87. Mục đích của các phương pháp điều trị độc:

A. Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể.


B. Phá hủy hoặc trung hòa chất độc bằng các chất giải độc thích
hợp.
C. Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây nên
bởi chất độc.
D. Cả A, B, C.
88. Các cách loại chất độc ra khỏi trực tiếp qua được tiêu hóa:
A. Gây nôn bằng Sirô ipeca, rửa dạ dày, tẩy xổ
B. Gây nôn bằng Sirô ipeca hoặc apomorphin, rửa dạ dày, thục
trực tràng, tẩy xổ
C. Gây nôn bằng Sirô ipeca và apomorphin, rửa dạ dày, tẩy xổ,
thục trực tràng
D. Gây nôn bằng apomorphin, rửa dạ dày, thục trực tràng
89. Điều trị ngộ độc chì nặng:

A. Dimercaprol (British anti-Lewisite, BAL), calcium disodium


EDTA.
B. D-penicillamin
C. DMSA (2,3-dimercaptosuccinic acid)
D. Cả A, B, C
90. Thuốc nào ưu tiên sử dụng khi nhiễm độc chì nhẹ, trung
bình:
A. DMSA(2,3-dimercaptosuccinic acid)
B. calcium disodium 
C. EDTA
D. Cả A, B
91. Loại chất độc ra khỏi cơ thể bằng loại gián tiếp như thế nào?

A. Qua đường hô hấp


B. Qua đường thận
C. Thẩm tích mấu hoặc chích máu
D. Cả A, B, C
92. Chất nào sau đây gây kích thích thần kinh trung ương sau khi
mở đường thở để điều trị suy hô hấp:

A. Cafein
B. Ephedrin
C. Amphetamin
D. B và C
93. Di mercapto 2,3-propanol ít có hiệu lực trong ngộ độc với
các kim loại nào

A. Ni, Cr, Hg
B. Ar, Cu, Ni
C. Ni, Cr, Cu
D. Cr, Ni, Ar
94. Thuốc điều trị rối loạn nhịp tim:
A. Camphor
B. Cafein
C. Diazepam
D. Epherdrin
95. Trường hợp tan huyết chủ yếu điều trị bằng đường gì?

A. Đường uống
B. Đường tiêm tĩnh mạch
C. Truyền máu
D. Đường hô hấp(khí dung)
96. Điều trị chống mất nước và điện giải như thế nào?

A. Truyền dung dịch NaHCO3 1,5%


B. Truyền dung dịch glucose 5% và dung dịch NaCl 0,9%
C. Truyền dung dịch NH4Cl 0.83%
D. Truyền dung dịch glucose 5% 
97. Điều trị chống sốc như thế nào?
A. Truyền chất thay thế huyết tương
B. Truyền dung dịch lactat ringer
C. Cả A và C đều đúng
D. Cả A và C đều sai
98. Điều trị ngộ độc nhầm mục 
A. Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể
B. Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây nên
bởi chất độc
C. Phá huỷ hoặc trung hoà chất độc bằng các chất giải độc thích
hợp
D. Tất cả đều đúng
99. Phương pháp nào loại chất độc ra khỏi cơ thể trực tiếp:
A. Rửa dạ dày
B. Thụt trực tràng
C. Lọc máu nhân tạo
D. A và B đều đúng
100. Trong điều trị ngộ độc Vitamin K có tác dụng gì?
A. Điều trị ngộ độc đồng
B. Điều trị ngộ độc các chất chống đông máu 
C. Điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn
D. Điều trị ngộ độc etylen glycil
101. Trong điều trị ngộ độc Antivenin có tác dụng gì?
A. Điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn
B. Dùng để kết tủa các kim loại nặng như Hg, Bi…
C. Điều trị ngộ độc các chất oxi hoá mạnh 
D. Tất cả đều sai
102. Các chất có khả năng hấp phụ chất độc là:
A. Than hoạt tính
B. Sữa
C. Rượu
D. A và B đều đúng
103. Khoảng thời gian để rửa dạ dày sau khi bị ngộ độc là
bao lâu:
A. Rửa ngay sau khi ngộ độc
B. 10-12 giờ sau khi ngộ độc
C. 24 giờ sau khi ngộ độc
D. 3-8 giờ sau khi ngộ độc
104. Không nên gây nôn trong trường hợp nào sau đây:
A. Ngộ độc trên 4 giờ
B. Bệnh nhân bị co giật, động kinh
C. Bệnh nhân bị ngộ độc acid và kiềm mạnh
D. Tất cả ý trên đều đúng
105. Apomorphin dùng để làm gì trong điều trị ngộ độc:
A. Tẩy xổ
B. Thụt trực tràng
C. Rửa dạ dày
D. Gây nôn
106. Điều trị đối kháng là gì?
A. Trung hoà hoặc tác dụng đối lập với tác dụng của chất độc
B. Làm cho cơ thể tăng cường kháng thể đối với chất độc
C. Ngăn chặn quá trình chuyển hoá chất độc thành các các sản
phẩm độc hơn
D. A và C đều đúng
107. Có bao nhiêu cách để loại chất độc ra khỏi cơ thể:
A. 1
B. 2 (Trực tiếp và gián tiếp)
C. 3
D. 4
TRẮC NGHIỆM ĐỘC CHẤT HỌC

BÀI 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CHẤT ĐỘC

I – Phương pháp chung trong kiểm nghiệm chất độc:

1.1. Chiết xuất chất độc:

    1- Các giai đoạn nào được sử dụng trong quá trình phân tích
chất độc ?

A.Chiết xuất chất độc (extraction)

B.Phân tách (separation) 

C.Xác định chất độc (identification)

D.Tất cả đều đúng

   2- Phương pháp nào được sử dụng trong quá trình phân tách ? 

A. Thủy phân

B. Sắc ký

C. Trao đổi ion

D. Thay thế dung môi

   3-Ưu điểm trong phương pháp lắc với dung môi là gì ?

A. Chiết trong thời gian 12 giờ

B. Chiết trong thời gian 24 giờ

C. Chiết trong thời gian 36 giờ

D. Chiết trong thời gian 48 giờ

   4-Chất nào thường được lựa chọn cho chiết xuất siêu tới hạn ?

A.SO 4

B.H PO
3 4

C.CO 2

D.H SO
2 4

   5-Khi dung môi kết hợp với ánh sáng và nhiệt độ thì đạt tới
trạng thái gì ?

A.Lỏng và rắn

B.Khí và rắn

C. Khí và lỏng

D. Rắn, lỏng, khí.

1.2. Tách chất độc (separation)


6-Các kĩ thuật sắc ký nào có thể được chọn sử dụng để tách châ´t
độc:

A. Sắc ký lớp mỏng(TLC)


B. Sắc ký khí ( GLC)
C. Sắc ký lỏng hiệu năng cao ( HPLC)
D. Tất cả đều đúng  
1.3. Xác định (identification) 

7- Ứng dụng của kỹ thuật phổ UV-Vis để xác định châ´t độc: 

A. Dùng để định lượng


B. Dùng trong phương pháp dấu vân tay
C. Dùng định tính hay định lượng kim loại, kim loại nặng.
D. Được dùng cho hầu hết chất hữu cơ.
8- Ứng dụng của kỹ thuật phổ hô`ng ngoại IR và Raman  để xác
định châ´t độc: 

A. Dùng định tính hay định lượng kim loại, kim loại nặng.
B. Thường nhạy hơn với nồng độ thấp hơn UV-Vis.
C. Dùng trong phương pháp dâ´u vân tay
D. Dùng xác định và định lượng và phổ này thường dùng kết
hợp sắc ký khí và lỏng.
9- Ứng dụng của kỹ thuật quang phổ ngọn lửa trong xác định
châ´t độc:

A. Được dùng cho hâ`u hê´t châ´t hữu cơ.


B. Dùng để định lượng
C. Dùng xác định và định lượng và phổ này thường dùng kê´t
hợp sắc ký khí và lỏng.
D. Dùng định tính hay định lượng kim loại, kim loại nặng.
10- Ứng dụng của kỹ thuật phổ cộng hưởng từ hạt nhân(MNR)
để xác định châ´t độc: 

A. Dùng xác định và định lượng và phổ này thường dùng kê´t
hợp sắc ký khí và lỏng.
B. Được dùng cho hâ`u hê´t châ´t hữu cơ.
C. Dùng trong phương pháp dâ´u vân tay
D. Thường nhạy hơn với nô`ng độ thâ´p hơn UV-Vis.
II - Lấy mẫu, bảo quản mẫu cho quá trình phân tích

2.1. Nước tiểu

11- mẫu nước tiểu được lấy khoảng bao nhiêu để phân tích đối
với người lớn?

A. 50 ml
B. 100 ml
C. 150 ml
D. 200 ml

12- lấy mẫu nước tiểu lúc nào?

A. Vào buổi sáng.


B. Trước khi sử dụng thuốc điều trị.
C. Sau khi sử dụng thuốc điều trị.
D. Tổng nước tiểu cả ngày.

2.2. Dịch dạ dày


13- lấy mẫu dịch dạ dày cần lấy ở phần nào để cho kết quả chính
xác nhất?

A. Phần đầu.
B. Phần giửa.
C. Phần cuối.
D. Cả 3 phần.

14- Thể tích mẫu dịch dạ dày cần lấy dể phân tích là bao nhiêu?

A. 20 ml.
B. 50 ml.
C. 80 ml.
D. 100 ml.

2.3. Máu

15- Thể tích mẫu máu cần lấy khoảng bao nhiêu để phân tích ở
người lớn?

A. 10 ml.
B. 100 ml.
C. 50 ml.
D. 30 ml.

16- Trong trường hợp chất độc là carbon monoxide hay cyanid
thì mẫu máu cần cho định lượng là?

A. Huyết tương.
B. Huyết cầu.
C. Cả huyết tương và huyết cầu.
D. Không có đáp án.

III – Một số phương pháp phân lập và xác định các chất độc vô cơ

3.1 Phương pháp vô cơ hóa

17. Các chất được phân lập bằng phương pháp vô cơ hóa?

A. Các acid vô cơ

B. Các kim loại

C. Các kiềm

D. Các anion độc.

18. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương pháp vô cơ hóa?

A. Đốt cháy chất vô cơ và hữu cơ để giải phóng kim loại


dưới dạng ion

B. Đôi khi không đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ thành
H O, CO và các chất đơn giản khác
2 2

C. Các phương pháp phổ biến: vô cơ hóa khô, vô cơ hóa


ướt, vô cơ hóa nhiệt

D. A, B, C đều đúng
3.1.1 Phương pháp vô cơ hóa khô

19. Đặc điểm nào sau đây không nói về phương pháp vô cơ hóa
khô?

A. Dễ làm mất chất phân tích

B. Dễ hấp thụ các chất bẩn trong hỗn hợp

C. Trong quá trình nung có thể thêm chất phụ gia để bảo
vệ chất phân tích

D. Ngày nay được sử dụng rộng rãi

20. Yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình nung trong phương
pháp vô cơ hóa khô?

A. Nhiệt độ

B. Thời gian

C. Chất phụ gia

D. Tất cả đều đúng

21. Trong phương pháp vô cơ hóa khô, phương pháp đốt với
hỗn hợp Na CO và NaNO thực hiện với lượng mẫu thử:
2 3 3

A. 5-10g

B. 15-20g

C. 25-30g

D. 35-40g.

3.1.2 Phương pháp vô cơ hóa ướt

22. Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân, phương pháp xử lý
mẫu thích hợp là:
A. Đốt với hỗn hợp Na CO và NaNO .
2 3 3

B. Vô cơ hóa bằng Clo mới sinh (HCl + KClO ). 3

C. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H SO và HNO


2 4 3.

D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H SO , HNO , HClO .


2 4 3 4

23. Phương Pháp vô cơ hóa nào có nhược điểm tốn thời gian đuổi
khí Clo:
A. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H SO và HNO
2 4 3.

B. Đốt với hỗn hợp Na CO và NaNO .


2 3 3

C. Vô cơ hóa bằng Clo mới sinh (HCl + KClO ). 3

D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H SO , HNO , HClO .


2 4 3 4

24. Phương pháp vô cơ hóa làm mất một lượng đáng kể thủy
ngân (Hg) là:
A. Phương pháp Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H SO , HNO , 2 4 3

HClO .
4

B. Phương pháp Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H SO và HNO 2 4 3.

C. A và B  đều đúng.
D. A và B đều sai.
25. Chọn câu KHÔNG đúng: Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn
hợp H SO và HNO có ưu điểm:
2 4 3

A. Thời gian phá hủy hoàn toàn chất hữu cơ tương đối
nhanh.
B. Đạt độ nhạy cao đối với nhiều anion so với một số
phương pháp vô cơ hóa khác.
C. Thể tích dịch vô cơ hóa thu được tương đối nhỏ.
D. Là phương pháp phổ biến nhất để vô cơ hóa đa số kim
loại độc.
26. Vai trò của acid percloric trong phương pháp vô cơ hóa
bằng hỗn hợp acid H SO , HNO , HClO : 2 4 3 4

A. Làm tăng nhiệt độ.


B. Làm tăng thế oxy hóa.
C. Để phá hủy chất hữu cơ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
27. Acid percloric tác dụng lên giai đoạn nào của quá trình
vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H SO , HNO , HClO : 2 4 3 4

A. Giai đoạn đầu.


B. Giai đoạn giữa.
C. Giai đoạn cuối.
D. Tất cả đều sai.
28. Ưu điểm của phương pháp vô cơ hóa ướt dùng H SO và 2 4

H O hơn các phương pháp vô cơ hóa ướt khác là:


2 2

A. Oxy hóa gần như hoàn toàn chất hữu cơ.


B. Rút ngắn được 2,5 – 3 lần thời gian.
C. Ít tỏa khí độc.
D. Thể tích dịch vô cơ hóa thu được tương đối nhỏ.
29. Đâu là phương pháp phân lập chất độc vô cơ đỡ gây nguy
hiểm cho người làm việc:
A. Phương pháp dùng H SO và NH NO . 2 4 4 3

B. Phương pháp dùng H SO và H O . 2 4 2 2

C. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H SO , HNO . 2 4 3

D. Phương pháp vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H SO , HNO , 2 4 3

HClO . 4

3.2. Phương pháp lọc và thẩm tích phân lập các anion.

30. Những chất được phân lập bằng phương pháp lọc hay thẩm
tích là ?

A. Ethanol, natri hydroxyd, phenol.


B. acid nitric, acid sulfuric, acid clohydric.
C. acid oxalic, phenol, acid nitric.
D. acid salicylic, ceton, phenol.
31. .Trong phương pháp lọc đơn giản, dùng chất gì để loại
protein co trong mẫu thử?
A. Acid tricloacetic
B. barbituric
C. amoni hydroxid
D. Có thể dùng cả 3 chất trên.

32 .Sau khi xác định sự có mặt của acid vô cơ có trong mẫu thử,
để phân biệt acid H SO với các acid còn lại, ta dùng:
2 4

A. Phương pháp so màu với thuốc thử Naalizarin sulfonat.


B. Phản ứng với AgNO 3

C. Phản ứng với BaCl 2


D. Phương pháp Kohn Abrest.

33 . Trong kiểm nghiệm độc chất thường sử dụng phương pháp


nào để xác định chất độc kim loại ?

A. Phương pháp đa lượng


B. Phương pháp vi lượng
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng.

3.3. Các phương pháp xác định chất độc kim loại.

34 . Phương pháp tạo phức màu với đồng (I) iodid Cu I dùng để
2 2

định lượng chất độc kim loại nào?

A. Thủy ngân (Hg)


B. Chì (Pb)
C. Arsen (As)
D. Tất cả đều sai.
35. .Để định lượng kim loại chì (Pb) có trong mẫu thử, ta áp
dụng phương pháp nào?
A. Phương pháp chiết đo quang với dithizon
B. Phương pháp tạo phức màu với đồng (I) iodid Cu I 2 2

C. Dùng phản ứng với dung dịch KI.


D. Phương pháp Marsh.

IV- Một số phương pháp phân lập và xác định các chất độc hữu cơ

4.1. Phương pháp cất.


36. Chọn câu SAI: Các chất dễ bay hơi phân lập bằng phương
pháp cất là:
A. Glycozid.
B. Aldehyd.
C. Ethanol.
D. Ceton.
4.2 Phương pháp chiết xuất với dung môi hữu cơ kém phân cực

37. Điều kiện để sử dụng phương pháp chiết xuất với dung môi
hữu cơ kém phân cực, ngoại trừ 

A Ở pH kiềm

B Ở pH Acid

C Hệ số phân bố K càng lớn càng tốt

D Áp dụng với các dung môi như: Ether, benzen,…

38. Các dung môi được chiết ở pH acid, ngoại trừ

A Nhóm salicylat

B Nhóm barbiturat

C Nước

D Nhóm benzodiazepin

39. Các phương pháp xác định các chất độc hữu cơ, ngoại trừ:
A. Phương pháp cất

B Phương pháp chiết

C Phương pháp tách

D Phương pháp lọc

40. Các thuốc được chiết với dung môi hữu cơ kém phân cực ở
pH kiềm gồm:

A. Nhóm opipid

B. Nhóm Phenothiazin

C. Nhóm kháng histamin

D. Tất cả đều đúng

41. Các chất độc nào dùng để phân lập bằng phương pháp sắc ký
khí

A. Thuốc trừ sau

B. Hydrocarbon

C Một số chất gây ảo giác

D alcaloid

4.3. Một số phương pháp chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu cơ. 

Phương pháp Stass nguyên thuỷ 

42. Phương pháp Stass nguyên thuỷ có 2 giai đoạn gồm:

a. Xử lý mẫu và chiết bằng ete ở môi trường acid 

b. Xử lý mẫu và chiết bằng cloroform 

c. Xử lý mẫu và chiết bằng dung môi hữu cơ 

d. Xử lý mẫu và chiết bằng dung môi vô cơ 

43. Trong quá trình xử lý mẫu, Stass dùng cồn để tách alcaloid
ra khỏi: 

a. Chất mỡ 

b. Nước 

c. Protein 

d. Chất keo

 44. Điểm nào sau đây không phải là tính chất của cồn? 

a. Gây tủa protein trong mẫu phủ tạng 

b. Không tan trong nước 

c. Loại dễ dàng bằng sự chưng cất 


d. Tinh khiết

45. Chiết bằng dung môi hữu cơ, dịch cất được kiềm hoá bằng: 

a. Na2CO3 , K2CO3 

b. KHCO3 , NaHCO3 

c. NaHCO3 , K2CO3 

d. KHCO3 , Na2CO3 

46. Phương pháp Stass nguyên thuỷ được lập vào năm: 

a. 1830 

b. 1850 

c. 1860 

d. 1870.

Những hạn chế của phương pháp Stass và phương pháp cải tiến:

47 Sự chiết kiệt dung dịch alcaloid bằng ete để làm gì?

A. Che lấp phản ứng tìm alcaloid

B. Có được hỗn hợp cồn-nước

C. Trước khi Kiềm hóa

D. Làm hòa tan chất mỡ, chất màu và chất nhựa

48 Sự kết tủa protein không hoàn toàn?

A. Trong mô phủ tạng có đến 78% là nước

B. Trong mô phủ tạng có đến 85% là nước

C. 50% là nước, 28% là các chất khác

D. Chỉ toàn là nước 100%

49 Ogier đề nghị tủa nhiều lần với độ cồn ngày càng tăng
bằng cách nào?

A. Chưng cất hộn hợp cồn và nước trong chân không ở


nhiệt độ thấp để loại bớt cồn và nước, được một hỗn hợp sệt như siro

B. Được cô đặc và khử protein cho đến khi loại hoàn


toàn protein

C. Cho thêm cồn vào thì một phần protein nữa được tủa
thêm

D. Chưng cất dịch chiết cồn ở áp suất thấp để loại cồn

50 Chemary đề nghị ở giai đoạn cuối của quá trình xử lý


mẫu nên thay cồn bằng?

A. Nước
B. Aceton

C. Alcaloid

D. Ete

51 Trong trường hợp mẫu phủ tạng, dung dịch cồn sau khi
loại hết protein sẽ ra sao?

A. Thu được lẫn nhiều mỡ

B. Thu được ete trước khi kiềm hóa

C. Thu được dung dịch nước có màu nâu và lớp ete hay
cloroform có màu nâu đen

D. Thu được dung dịch nước acid bằng ete dầu hòa
trước khi chiết

Phương pháp tách bằng cồn – acid của Svaicova

52. Phương pháp tách bằng cồn – acid của Svaicova:


A. Dùng cồn xử lý mẫu , chiết lại bằng ether hay chloroform,
loại dung môi và làm các phản ứng xác định.
B. Dùng cồn xử lý mẫu, giai đoạn cuối của quá trình xử lý mẫu
thay cồn bằng aceton, sau đó chưng cất để loại aceton.
C. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng ether môi trường acid, kiềm
hóa bằng NaHCO , chiết bằng ether rồi chiết bằng
3

chloroform để lấy hết alkaloid.


D. Dùng cồn xử lý mẫu, kiềm hóa bằng NaHCO 3 .    

53. Bước tiến hành nào sau đây KHÔNG có trong phương pháp
tách bằng cồn – acid của Svaicova.

A. Xử lý sơ bộ mẫu thử : dùng cồn 95 ở pH acid, o

ngâm,thu dịch cồn, loại cồn thu được hỗn hợp sirô

B. Tủa albumin bằng cồn.

C. Loại dung môi và làm phản ứng xác định.

D. Kiềm hóa bằng NaHCO , chiết bằng ether


3

Phương pháp tách bằng cồn – acid của Kohn Abrest:

54. Phương pháp tách bằng cồn – acid của Kohn Abrest :

       A . Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng ether môi trường


acid,kiềm hóa bằng NaHCO , chiết bằng ether rồi chiết bằng
3

chloroform để lấy hết alkaloid.


       B.  Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng ether, kiềm hóa bằng
NaHCO , chiết bằng ether rồi chiết bằng chloroform để lấy hết
3

alkaloid.
C.  Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng este môi trường acid,
kiềm hóa bằng NaHCO , chiết bằng este rồi chiết bằng chloroform để
3

lấy hết alkaloid.


D. Dùng cồn xử lý mẫu, chiết bằng este, kiềm hóa bằng
NaHCO , chiết bằng este rồi chiết bằng chloroform để lấy hết
3

alkaloid.
55. Định lượng etanol trong phủ tạng bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp Nicloux
B. Phương pháp đo phổ UV
C. Phương pháp Kohn Abrest.
D. Phương pháp sắc ký.

Phương pháp chiết liên tục

56. Nguyên tắc của phương pháp chiết liên tục là gì?
A.Tiến hành trong bình gạn hoặc lắc bằng tay liên tục
trong một thời gian nhất định.
B. Dùng một lượng cồn nhất định qua hệ thống hồi lưu để
lấy các chất cần thiết.
C. Cho mẫu và dung môi vào máy xay,sau đó lấy phần
dung môi đã hòa tan chất độc ra.
D. Tất cả đều sai.

4.4. Các phương pháp chung xác định chất độc hữu cơ:

57. Đâu là phương pháp xác định chất độc hữu cơ:

A. Phương pháp tách bằng cồn – acid của Svaicova.


B. Phương pháp chiết đo màu.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.

V- Phương pháp phân tích chất độc khí


58:Các loại độc chất được thải ở các nhà máy xí nghiệp:
A. Cl2,CO,CO2
B. CO,H2,N2S
C. NO,CO,H2S
D. A,B,C đúng
59: Có mấy phương pháp phân tích chất độc khí
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
60:Chọn câu đúng:
A. Các dụng cụ lấy mẫu chất khí: bơm tay, bình chân không
B. Nồng độ chất độc trong không khí không thể xác định  trực
tiếp trên dụng cụ lấy mẫu
C. Chỉ có A đúng
D. Tất cả đều sai
61: Chọn câu sai:
A. CO,NO,N2 là các chất thải trong các nhà máy,xí nghiệp
B. Nồng độ chất thải trong không khí có thể xác định trực tiếp
trên dụng cụ lấy mẫu
C. Trong phương pháp phân lập chất độc từ không khí phải
chiết từ mẫu không khí bằng phương pháp vật lý hay hoá học
xác định
D. Câu B là sai
62: Phương pháp được chọn để chiết xuất hơi hoặc khí phụ thuộc
vào:
A. Tính chất vật lý
B. Tính chất hóa học
C. Tính chất sinh hóa
D. Tính chất vật lý và tính chất hóa học
          

                             CHƯƠNG 3 : CÁC CHẤT


ĐỘC KHÍ

1. Triệu chứng ngộ độc NOx xảy ra trên cơ quan


nào của cơ thể con người?
A.Trên hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu quá, máu.
B.Trên hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu quá, hệ bài
tiết,  máu, da, thị giác.
C.Trên hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu quá, cơ,
xương, máu, da, thị giác.
D.Trên hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, máu,
da, thị giác.
2. Đối với ngộ độc cấp nitrogen oxide, triệu
chứng tức thời là gì?
A.Ho, mệt mỏi, buồn nôn, ngất xỉu.
B.Ho, mệt mỏi, buồn nôn, khản tiếng, nhức đầu,
đau bụng, khó thở.
C.Rối loạn tâm thần, hôn mê, bất tỉnh.
D.Tất cả đều đúng.
3. Trên hệ hô hấp, triệu chứng khi ngộ độc
nitrogen oxide ở nồng độ thấp là :
A.Hôn mê, bất tỉnh, ho dữ dội.
B.Khó thở, phù mô ở cổ họng.
C.Trụy hô hấp, tắc nghẽn phế quản, thở hơi
nhanh, phù phổi.
D.Ho dữ dội, nhịp thở nhanh, giảm oxy huyết, co
thắt phê quản, phù phổi.
4. Trên hệ hô hấp, triệu chứng khi ngộ độc
nitrogen oxide ở nồng độ cao là:
A.Bất tỉnh, rối loạn thần kinh, ho, hơi thở nhanh.
B.Ho, hơi thở nhanh, phù phổi, co thắt phế quản.
C.Gây bỏng đường hô hấp, thở gấp, phù mô ở cổ
họng, ho kèm theo đau ngực, tắc nghẽn phế quản.
D.Tất cả đều đúng.
5. Triệu chứng ngộ độc nitrogen oxide trên hệ
tim mạch là:
A.Mạch yếu và nhanh, ngực sung huyết, trụy tim
mạch.
B.Ho, khó thở, da xanh xao, nổi mẩm đỏ.
C.Gây tử vong, tim đập nhanh, hơi thở yếu.
D.Không gây ngộ độc trên hệ tim mạch.
6. Tại sao nitrogen oxide lại gây triệu chứng ngộ
độc cấp đối với máu:
A.Làm giảm đề kháng đối với sự nhiễm trùng do
thay đổi chức năng miễn dịch của đại thực bào.
B.Do nirtrogen oxide có thể oxy hóa Hb thành
methemoglobin.
C.Do nitrogen dioxide là chất gây hoại tử, có độc
tính mạnh.
D.Với tác động của nitrogen monoxide gây
methemoglobin biến đổi Fe2+ thành Fe3+ và làm
giảm khả năng vận chuyển oxi.
7. Khi mắt tiếp xúc với nitrogen oxide sẽ để lại
triệu chứng :
A.Gây mờ mắt, hoa mắt trong thời gian ngắn.
B.Gây đau mắt, sưng mắt, mờ mắt.
C.Gây kích ứng mắt, viêm, bỏng mắt, mờ mắt và
có thể bị mù.
D.Tất cả đều đúng.
8. Vì sao nitrogen oxide lại để lại triệu chứng trên
da:
A. Làm giảm đề kháng đối với sự nhiễm trùng do
thay đổi chức năng miễn dịch của đại thực bào.
B.Da ẩm ướt khi tiếp xúc với nitrogen oxide dạng
hơi hoặc lỏng ở nồng độ cao tạo thành acid nitric
gây bỏng da.
C.Do nitrogen oxide có tính háo nước.
D.Do nitrogen dioxide là chất gây hoại tử, có độc
tính mạnh.
9. Khi vô tình hít phải khí CO thì CO vào cơ thể
sẽ tác động vào đâu ?
A. Phổi 
B. Tim 
C. Máu 
D. Gan 
10. Sau khi hít phải khí Co thì mất thời gian bao
nhiêu để khí CO đào thải ra ngoài ? 
A. 3-4 giờ 
B. 4-5 giờ 
C. 5-6 giờ 
D. 6-8 giờ 
11. Trong tự nhiên , Co không được tạo thành từ
quá trình nào sau đây ? 
A. Hoạt động núi lửa 
B. Phản ứng quang hoá 
C. Cháy nổ hầm mỏ 
D. Hàn hồ quang điện 
12. CO có thể được tạo thành trong cơ thể từ sự
chuyển hoá của chất gì tại gan ? 
A. HbA
B. MetHb 
C. Ch2Cl2 
D. HbF 
13. Trong bệnh thiếu máu huyết giải thì nồng độ
CO sẽ thay đổi như thế nào? 
A. Tăng nồng độ CO 
B. Giảm nồng độ CO 
C. Nồng độ CO không thay đổi 
D. Giảm nhanh nồng độ CO 
14. Carbon monoxide và Nitrogen oxide cùng hiện
diện trong nguồn nào sau đây ? 
A. Khói thuốc lá 
B. Khói thải xe cộ 
C. Khói lò than 
D. Khói lò sưởi 
15. Hệ thống nào trong cơ thể có thể phân giải
chất độc CO thành chất ít độc hơn như acid
formic và formaldehyde ? 
A. Glutathione (GHS) 
B. S-adenosyl methionin (SAM)
C. Glucuronic (UDPGA)
D. Glucosid (UDP-glucose) 
16. Chất nào không thể khử độc trong mặt nạ
phòng độc khí CO ? 
A. Than hoạt tính 
B. Ag2O 
C. Oxide kim loại 
D. MnO2 
17. Tính chất nào sau đây là tính chất của CO ? 
A. Mùi hắc đặc trưng 
B. Gây hoại tử 
C. Tan trong etanol và benzen
D. Hơi nặng hơn không khí 
18. Trong công nghiệp , CO hiện diện ở đâu ? 
A. Nhà máy lò kỹ nghệ 
B. Khói thải từ xe cộ 
C. A và B đều đúng 
D. A sai và B đúng
19. Ở liệu pháp Oxy 100%, hỗn hợp Carbogen
gồm: 
A. 75% Oxy + 25% CO 2

B. 89% Oxy + 11% CO 2

C. 95% Oxy + 5% CO 2

D. 97% Oxy + 3% CO 2

20. Thay máu hoặc truyền máu, dùng thuốc trợ


tim, là liệu pháp oxy được sử dụng khi:
A. Nồng đọ HbCO < 25%
B. Nồng đọ HbCO > 25% 
C. Nồng đọ HbCO >5%
D. Nồng đọ HbCO < 5%
21. Để tăng tốc độ thải trừ CO ở phụ nữ có thai và
trẻ sơ sinh dùng: 
A. Hô hấp nhân tạo
B. Liệu pháp oxy: Oxy 100%
C. Liệu pháp oxy: Oxy cao áp
D. Dùng cả 3 cách trên
22. Điểm giống nhau của việc điều trị triệu chứng
ngộ độc CO và ngộ độc NO : X

A. Cung cấp O 2

B. T tăng
1/2 

C. Cung cấp nhiệt độ cho cơ thể


D. Làm giảm nồng độ HbCO
23. Ở nồng độ CO bao nhiêu sẽ chết ngay lập tức:
A. >60%
B. <70%
C. >80%
D. <90%
24. Thời gian bán thải ( T ) giảm còn 1.5 giờ khi
1/2

dùng:
A. Dùng Xanh Methylen
B. Liệu pháp Oxy: Oxy cao áp
C. Dùng Corticosteroid
D. Liệu pháp Oxy: Oxy 100%
25. Nếu điều trị kịp thời trường hợp ngộ độc nặng,
bênh nhân vẫn còn triệu chứng về:
A. Hệ Hô hấp 
B. Hệ Thần kinh
C. Tim
D. Phổi
26. Chọn câu sai: vì sao khi ngộ độc thì hệ thần
kinh ảnh hưởng nghiêm trọng hơn các hệ
khác:
A. Não và tim là cơ quan tiêu thụ O cao và nhạy
2

cảm với sự thiếu máu cục bộ.


B. Độc tính chủ yếu của CO là do hậu quả của sự
thiếu O ở mô và thiếu máu cục bộ.
2

C. Do các hệ khác không tiêu thụ O . 2

D. CO gây sự peroxide hóa hợp chất lipid nên làm


thoái hóa tế bào não.
27. Khi người cứu nạn kéo nạn nhân ra khỏi nới
nhiễm độc cần chú ý: 
A. Mang mặt nạ phòng độc.
B. Đeo khẩu trang ẩm.
C. Đề phòng khả năng nổ của không khí giàu CO.
D. Cả A, B, C đều đúng.
28. Việc quan trọng nhất cần làm khi điều trị là:
A. Nhanh chóng đưa nạn nhân ra khỏi nơi nhiễm
độc.
B. Tăng cường hô hấp 
C. Thay máu hoặc truyền máu
D. Đắp ấm và để nạn nhân yên tĩnh.
29. Ái lực kết hợp giữa CO và hemoglobin mạnh
hơn so với Oxygen bao nhiêu lần ?
A. 180 lần                                                
B. 260 lần
C. 250 lần
D. 230 lần
30. CO kết hợp với enzym cytocrom oxydase gây ?
A. Giam sự co cơ tim
B. Hạ huyết áp
C. Ức chế hô hấp tế bào
D. Thiếu máu cục bộ ở não
31. Những cơ quan chịu ảnh hưởng nghiệm trọng
nhất khi bị thiếu máu cục bộ do độc tính của
CO ?
A. Não và Gan
B. Phổi và Não
C. Tim và Gan
D. Não và Tim
32. CO kết hợp với Hb nào để gây thiếu oxy mô
trực tiếp ?
A. HbF
B. HbA
C. MetHb
D. HbCO
33. Tác động nào không có trên hệ thần kinh
trung ương khi bị nhiễm độc CO ?
A. Bị phù
B. Bị teo não
C. Bị hoại tử
D. Bị thoái hóa tế bào não
34. CO có ái lực với HbF cao hơn so với HbA từ ?
A. 5 – 10%
B. 10 – 15%
C. 15 – 20%
D. 20 – 25%
35. Nồng độ gây nguy hiểm ngay của CO là bao
nhiêu ?
A. 1000 ppm
B. 1100 ppm
C. 1200 ppm
D. 1300 ppm
36. Giới hạn nồng độ CO cho phép tiếp xúc trong
thời gian làm việc 8 giờ là ? 
(Theo ACGIH)
A. 25 ppm
B. 30 ppm
C. 15 ppm
D. 20 ppm
37. Ngộ độc cấp CO  theo nồng độ HbCO trong
máu là 60 – 70% có triệu chứng ?
A. Chưa có triệu chứng
B. Ngừng hô hấp, chết nhanh sau đó
C. Hôn mê, trụy tim mạch, co giật, trụy hô hấp
D. Gây buồn nôn, chóng mặt
38. Khi ngộ độc nặng khí CO, nếu chết tử thi có biểu
hiện nào sau đây ?
A. Môi đỏ, Có những vết đỏ thắm ở đùi và bụng
B. Môi đỏ, Có những vết đỏ thắm ở cổ và cánh tay
C. Môi tím, Có những vết đỏ thắm ở cổ và cánh tay
D. Môi tím, Có những vết đỏ thắm ở đùi và bụng
39. Thời gian bán hủy của CO
A. 4h – 5h
B.  5h – 6h
C.  6h – 7h
D. 8h – 9h
40. Các phương pháp định lượng CO trong máu
A.  Phương pháp đo quang phổ
B.  Phương pháp sắc ký khí
C.  A và B đều đúng
D.  A và B đều sai
41. Định lượng xác định CO trong máu, phương
pháp sắc ký, Máu được xử lý bởi
A. Heparin
B. I2O5 trong H2SO4
C. Kaliferricyanid
D. Nước cất
42. Nitrogen monoxid bị oxy hóa trong không khí
thành
A. Nitrogen oxid
B.  Nitrogen dioxid
C. Nitrogen trioxid
D. Nitrogen tetroxid
43. Lấy gì để xác định sự ngộ độc của NO và NO2
A. Máu
B. Dịch tụy
C. Nước tiểu
D.  Cả 3 ý trên
44. Câu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của
CO
A. Không bị hấp thụ bởi than hoạt tính
B. Ít tan trong nước, tan trong etanol và benzen
C. Dạng lỏng và khí có màu nâu đỏ
D. Bị oxy hóa thành CO2 
45. Nồng độ HbCO gây độc đối với cơ thể con
người là:
A. 5%
B. 8%
C. 10% 
D. >12%
46. Cho các triệu chứng sau:
1. Thở nhanh
2. Hoa mắt, chóng mặt
3. Đau bụng
4. Ho
5. Buồn nôn, nôn mửa
6. Khản tiếng
Các  triệu chứng nào thuộc về ngộ độc CO giai
đoạn nhẹ?
A. (1), (2), (3), (5)
B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (4), (5), (6)
D.  (2), (3), (4), (6)
47. Ngộ độc nhẹ CO thường nhầm lẫn với triệu
chứng của
A. Bệnh cúm
B. Ngộ độc thức ăn
C. Đau dạ dày
D.  Tất cả đều đúng
48. Nồng độ HbCO trong máu là 30% thì bệnh
nhân có triệu chứng:
A. Nhức đầu âm ỉ, khó thở
B. Nhức đầu nhiều, kích ứng, mệt mỏi, hoa mắt,
mất phương hướng
C. Nhức đầu dữ dội, tim đập nhanh, mê sảng, ảo
giác, lú lẫn, hạ huyết áp.
D. Triệu chứng khác.
49. Cho ý sau:
1. Ngộ độc nặng CO gây ra các triệu chứng rối loạn
tim mạch như tim đập nhanh, hạ huyết áp, gây
trụy tim mạch ở nồng độ HbCO 80%
2.  Hệ thần kinh có các triệu chứng như mê sảng, ảo
giác, lú lẫn, hôn mê, co giật, suy nhược thần kinh,
sau đó ngừng hô hấp và chết rất nhanh.
A. (1), (2) Đều đúng
B. (1) đúng, (2) sai
C. (1) sai, (2) đúng
D. (1), (2) đều sai
50. Nếu điều trị kịp thời thì bệnh nhân có các di
chứng gì?
A. Hội chứng Paskinson,  giảm trí nhớ, tê liệt thần
kinh
B. Rối lọan tâm thần, đau tứ chi, yếu cơ, đời sống
thực vật kéo dài
C. Bệnh nhân được chữa trị khỏi hoàn toàn, không
có di chứng.
D.  A,B đúng
51. Ngộ độc CO ảnh hưởng chủ yếu lên hệ:
A. Hệ tuần hoàn, hô hấp
B. Hệ thần kinh, hệ tim mạch
C. Hệ hô hấp, Hệ thần kinh
D. Hệ tim mạch, hệ tiêu hóa
52. Để nhận biết bệnh nhân bị ngộ độc do CO như
thế nào?
A. Môi tím tái, những vết đỏ thắm ở  đùi và tay
B. Môi đỏ, những vết bầm ở đùi và bụng
C. Môi đỏ, những vết đỏ thắm ở đùi và bụng
D. Môi đỏ, những vết đỏ thắm ở đùi, tay, bụng.
53. Những triệu chứng gặp ở ngộ độc CO cấp
nặng:
A. Tim đập nhanh, viêm phổi, suy thận cấp
B. Hạ huyêt áp, hôn mê, thiếu máu cơ tim
C. Ảo giác, chóng mặt, co giật, loạn nhịp tim, rôi
loạn thị giác
D. Tất cả đều đúng.
54. Nồng độ HbCO trong máu bao nhiêu thì gây
cho bệnh nhân ngừng hô hấp, chết rất nhanh?
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. >80%
55. Chọn câu đúng:
A. CO và Nox đều qua được nhau thai
B. NO là chất gây methemoglobin nhanh và mạnh
C. Nox gây methemoglobin bằng cách biến đổi Fe 3+

thành Fe 2+

D. CO có độc tính mạnh hơn Nox


56. Nồng độ giới hạn tiếp xúc của nitrogen dioxid
là:
A. 100 ppm
B. 20ppm
C. 1200ppm
D. 3ppm
57. Sự giống nhau của nitrogen oxid và carbon
monoxid:
A. Thay đổi chức năng miễn dịch của đại thực bào
B. Tan nhiều trong nước
C. Oxy hóa hemoglobin dễ dàng
D. Qua được nhau thai
58. Chọn câu sai:
A. CO bị hấp phụ bởi than hoạt tính
B. NO có độc tính mạnh hơn NO
2

C. CO có ái lực với hemoglobin gấp 250 lần so với


O2

D. NOx gây tác động lên toàn thân


59. Chọn các câu đúng:
1. CO có ái lực với HbF cao hơn so với HbA
2. NO có độc tính mạnh hơn NO 2

3. Nồng độ nguy hiểm ngay của CO là 100ppm


4. Giới hạn nồng độ cho phép của NO là 25ppm
5. Nox oxy hóa protein, peroxid hóa lipid làm hủy
hoại màng tế bào
6. Các oxid kim loại như Ag O, CuO, HgO có thể
2

oxy hóa CO thành CO 2

7. CO, NO, NO là các chất khí không màu, không


2

mùi, không gây kích ứng


A. (1),(4),(5),(6)
B. (1),(3),(6)
C. (2),(4),(5),(7)
D. (2),(3),(7) 
60. Nguồn gốc của nitrogen oxide :
A. Được phóng thích từ phản ứng giữa acid nitric
hay acid nitrous với các chất hữu cơ
B. Từ sự đốt cháy nitrocellulose và các sản phẩm
khác
C. Hiện diện trong khói thải xe cộ
D. Tất cả đều đúng
61. Trong tự nhiên nitrogen oxide được tạo
thành :
A. Quá trình oxy hóa các hợp chất có chứa nitơ như
than, dầu diesel…
B. Trong khói thải xe cộ
C. Trong quá trình sản xuất sơn mài, thuốc nhuộm,
những hóa chất khác
D. Trong khói quang hóa
62.     Nitrogen oxide là chất trung gian cho quá
trình :
A.  Trong quá trình sản xuất sơn mài, thuốc nhuộm,
những hóa chất khác
B. Khói quang hóa
C. Trong quá trình hàn hồ quang điện, mạ điện,
chạm khắc, cháy nổ
D. Sản xuất acid nitric
63.     Chuẩn đoán nitrogen oxide thường dựa vào:
A. Lịch sử ngộ độc, thói quen sinh hoạt
B. Lịch sử ngộ độc (nếu biết rõ)
C. Thói quen sinh hoạt
D. Các bệnh lý khác
64.     Xác định ngộ độc nitrogen oxide dựa vào:
A. Nồng độ nitrit và nitrat trong nước tiểu
B. Nồng độ No và No trong nước tiểu
2

C. Lịch sử ngộ độc (nếu biết rõ)


D. B, C đều đúng
E. A,C đều đúng
65.   Ngoài ra có thể xác định nitrogen oxide nhờ
vào:
A. Đo oxy hay khí động mạch
B. Nồng độ methemoglobin
C. Chụp X quang, kiểm tra chức năng phổi
D. Tất cả đều đúng
66. Câu nào sau đây SAI về những việc cần làm để
tránh nhiễm độc khí CO ?
A: Khi nổ máy xe garage phải được mở kết cửa.
B: Kiểm tra thường xuyên các máy móc chạy
bằng xăng hay dầu, lò sưởi, đảm bảo ống khói và
ống thoát khí hoạt động tốt.
C: Dùng máy phát hiện khí CO.
D: Sử dụng máy móc, đồ gia dụng chạy bằng
xăng trong nhà
67.   Thiết bị nào sau đây có thể gây nhiễn độc khí
CO?
A: bếp nấu bằng ga
B: máy lạnh
C: tủ lạnh
D: máy giặt
68.   Nhiễm độc CO vì cháy nổ ở hầm mỏ là do?
A: Do sự cố
B: Do tai nạn
C: Do ô nhiễm môi trường
D: Do nghề nghiệp
69. Câu nào sau đây là tính chất của khí NO?
A: Nitrogen monoxide bị khử nhanh trong không
khí tạo thành nitrogen dioxide
B: Nitrogen dioxide bị oxy hóa nhanh trong không
khí tạo thành nitrogen monoxide
C: Sự ngộ độc nitrogen oxide chủ yếu là do
nitrogen dioxide
D: Nitrogen monoxide là khí không màu ở nhiệt
độ cao, không mùi, dễ tan trong nước
Câu 5: Câu nào sau đây nêu đúng về tính chất của
khí NO?
A: là chất khí không màu, ở nhiệt độ thấp
B: là chất khí không màu, có mùi đặc trưng
C: tan trong nước
D: không gây kích ứng
70.   Câu nào sau đây đúng khi nói về nitrogen
dioxide?
A: Nitrogen oxide bị oxi nhanh trong không khí
tạo thành nitrogen dioxide
B: Là chất có thể ở dạng lỏng hay dạng khí, có
màu nâu đỏ, không mùi
C: Tan trong nước, gây hoại tử
D: Nitrogen dioxide có độc tính mạnh hơn
nitrogen monixide
71.   Nitrogen oxide nào phản ứng với không khí
để tạo ra nitrogen dioxide? Đó là chất gì đóng
vai trò gì trong phản ứng?
A: Nitrogen trioxide, chất khử
B: Nitrogen pentoxide, chất oxi hóa
C: Nitrogen monoxide, chất khử
D: Nitrogen tetroxide, chất oxi hóa
72. Thời kì không triệu chứng của ngộ độc cấp
Nitrogen Oxid là:
A. 3 - 30 giờ
B. 3 - 40 giờ
C. 3 – 50 giờ 
D. 3 – 60 giờ
73.   Cơ chế gây độc của Nitrogen oxid:
(1) Biến đổi thành acid nitric và acid nitrous ở đường khí
ngoại biên, phá hủy vài loại tế bào chức năng và cấu trúc
của phổi
(2) Khởi đầu quá trình tạo thành các gốc tự do gây xoy
hóa protein, peroxide hóa lipid làm hủy hoại màng tế bào
(3) Làm giảm đề kháng đối với sự nhiễm trùng do thay đổi
chức năng miễn dịch của đại tế bào
(4) Ức chế enzyme do sự kết hợp với thiol (-SH), và tương
tác với các cation chủ yếu, do đó ảnh hưởng đến quá trình
tổng hợp hem, phóng thích chất dẫn truyền thần kinh và
chuyển hóa nucleotid
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (4)
74. Nồng độ CO có thể gây tử vong:
A. 25 ppm
B. 75 ppm
C. 100 ppm
D. 1000 ppm
75.   Chất độc có thể tác động trên nhiều Protein
HEM gây thiếu oxy mô và ức chế hô hấp tế bào
là:
A. Chì (Pb)
B. HCN và dẫn xuất Cyanid
C. Khí CO
D. Thủy ngân (Hg)
76. Chất độc gây ngộ độc chủ yếu qua đường hô
hấp , có thể gây phù phổi, viêm phổi, viêm phế
quản là:
A. CO
B. NO2
C. Hơi thủy ngân (Hg)
D. Arsen (As)
77. Nồng độ HbCO trong máu đạt 10% sẽ:
A. Chưa có triệu chứng
B. Nhức đầu nhẹ, khó thở
C. Hôn mê, co giật
D. Chết ngay lập tức
78. Nitrogen monoxid là chất gây methemoglobin:
A. Nhanh, yếu
B. Nhanh, mạnh
C. Chậm, yếu
D. Chậm, mạnh
79. Phương pháp có độ nhạy và độ chính xác cao để
định lượng CO trong máu là:
A. Phương pháp dicromat - iod
B. Phương pháp thể tích
C. Phương pháp sắc ký khí
D. Phương pháp complexon

80. Nguồn gốc của CO gồm những ý nào sau đây?


1.Được tạo thành từ phản ứng quang hóa của tầng
đối lưu, sự hoạt động của núi lửa, cháy rừng, cháy
nhà và các sự cháy khác
2.Từ sự chuyển hóa của metylcloride tại gan
3.Được tạo thành trong quá trình hồ quang điện,
mạ điện, chạm khắc
4.Sự chuyển hóa của Hem thành biliverdin dưới
tác động của enzym hem oxygenase
5.Được tìm thấy trong một số ngành kỹ nghệ như
sản xuất màn hình vi tính, bóng đèn huỳnh quang,
chạm khắc thủy tinh,...
A. 1,2,4 B. 2,3,5 C. 1,2,3 D. 3,4,5 
81. Công an vừa phát hiện một trường hợp nạn
nhân chết trong nhà, theo điều tra cho thấy
nạn nhân  chết khi ngủ và cho nổ máy xe
trong nhà đóng kín cừa. Có thể chuẩn đoán
được nạn nhân chết vì lí do gì?
A. Nạn nhân chết vì ngộ độc khí NO
B. Nạn nhân chết vì ngộ độc khí N O 2 4

C. Nạn nhân chết vì ngộ độc khí CO


D. Chưa rõ nguyên nhân
82. Nối các ý trong bảng sau:
Triệu trứng ngộ độc cấp CO theo nồng độ HbCO
trong máu.
Nồng độ Triệu trứng
HbCO (%)
1. 20 4. Chết ngay lập tức
2. 40-50 5. Nhức đầu âm ỉ, khó thở
3. 90 6. Nhức đầu dữ dội, tim
đập nhanh, mê sảng, ảo
giác,hạ huyết áp
7. Hôn mê, co giật, trụy
tim mạch, trụy  hô hấp

A. 1-4, 2-6, 3-7 B. 1-5, 2-6, 3-4 C. 1-5,


2-7, 3-4 D. 1-6, 2-4, 3-7
83. Carbon monoxid được định lượng không bằng
cách nào?
A. Phương pháp sắc ký khí
B. Phương pháp đo quang phổ
C. Phương pháp complexon
D. Có thể định lượng bằng cả A,B,C
84.   Nitrogen oxid hủy hoại phổi không qua cơ
chế:
A. Biến đổi thành acid nitric và acid nitrous ở
đường khí ngoại biên, phá hủy vài loại tế bào
chức năng và cấu trúc của phổi
B. Khởi đầu quá trình tạo thành các gốc tự do gây
oxy hóa protein, peroxid hóa lipid làm hủy hoại
màng tế bào
C. Làm giảm đề kháng đối với sự nhiễm trùng do
thay đổi chức năng miễn dịch của đại thực bào
D. Ức chế enzym qua sự tương tác với nhóm thiol
(-SH) của enzym hay thay thế phosphat 
85.   Nồng độ tiếp xúc giới hạn nơi làm việc của
các chất độc khí là:
A. CO: 25 ppm (0,1%) trong 8 giờ, NO: 3 ppm
(5,6mg/m ) 3

B. CO: 25 ppm (0,1%) trong 8 giờ, NO: 25 ppm


(31mg/m ) 3

C. CO 20 ppm (0,1%) trong 8 giờ, NO: 25 ppm


(31mg/m ) 3

D. CO 20 ppm (0,1%) trong 8 giờ, NO : 3 ppm


2

(5,6mg/m ) 3

86.   Điều nào sau đây sai khi nói về ngộ độc CO
A. Khí CO có thể gây tác động trên nhiều protein
hem gây thiếu oxy mô và ức chế hô hấp tế bào
B. Sắc ký khí là phương pháp có độ nhạy và độ
chính xác cao để định lượng CO trong máu
C. Hb P là một loại hemoglobin nhạy cảm mạnh với
CO 
D. Ngộ độc khí CO gây ảnh hưởng nghiêm trọng
đến tim và não
87.   Trong ngộ độc khí CO, khi nồng độ HbCO
trong máu >25%, phương pháp điều trị tốt
nhất là:
A. Liệu pháp oxy cao áp
B. Liệu pháp oxy 100%
C. Dùng hỗn hợp carbogen
D. Hô hấp nhân tạo
88.   Tạo liên kết với hemoglobin, làm giảm hiệu
suất vận chuyển oxy của máu. Là cơ chế gây
độc của các chất:
A. CO, NO , NO
2

B. CO, HCN
C. NO, Hg
D. CO, NO, CH OH 3

89.   Trong điều trị ngộ độc Nitrogen oxid (NO ),


x

chọn tổ hợp ý đúng


1. Không có antidot cho ngộ độc nitrogen oxid 
2. Nhanh chóng gây nôn, cho uống than hoạt nếu
nạn nhân uống phải dung dịch nitrogen oxid
3. Dùng corticosteroid hỗ trợ điều trị viêm phổi và
phù phổi nếu có
4. Dùng xanh methylen để điều trị methemoglobin
khi nạn nhân có dấu hiệu thiếu oxy mô hay có
nồng độ Methemoglobin vượt quá 60%
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 3,4
90. Độc chất của NO 2

A. Tạo MetHb ức chế quá trình hô hấp TB


B. Giảm co bóp cơ tim
C. Phù phổi cấp
D. A và C đều đúng
91.   Chất độc nào nếu điều trị kịp thời vẫn để lại di
chứng thần kinh?
A. CO
B. HCN
C. NO
D. NO 2

92. Nguồn gốc sinh ra khí CO:


A. Nhiên liệu có chứa C
B. Sự chuyện hóa của metylcloride tại gan
C. Đốt cháy hợp chất hửu cơ
D. A và C
E. Cả A,B,C
93. Khí CO kết hợp với myoglobin:
A. Tăng huyết áp
B. Hạ huyết áp
C. Không ảnh hưởng tới huyết áp
D. Tăng sử dụng Oxy
94. Ái lực kết hợp của CO và myoglobin mạnh gấp
bao nhiêu lần so với oxygen
A. 250
B. 150
C. 160
D. 60 
95. CO có ái lực với Hbf so với HbA
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
C. Như nhau
D. Không xác định được  
96. Phương pháp xác định CO trong máu:
A. Sắc ký lỏng
B. Sắc ký giấy
C. Sắc ký khí
D. Tất cả các ý trên
97. Sai khi nói về NO
A. Không màu ở nhiệt độ thường
B. Không mùi
C. Dễ tan trong nước
D. Không gây kích ứng 
98.   Khi uống phải dung dịch nitrogen oxid:
A. Cho uống than hoạt tính 
B. Cho uống nhiều  nước
C. Không được uống nước
D. Cho uống nhiều than hoạt tính để háp phụ
nhanh
99.   Nitrogen oxid hủy hoại phổi qua bao nhiêu cơ
chế:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
100. Nồng độ nguy hiểm ngay của NO:
A. 20 ppm
B. 50 ppm
C. 70 ppm
D. 100 ppm 
101.   Liệu pháp oxy được sử dụng cho đến
khi  nồng độ HbCO giảm còn
A. <30%
B. <20%
C. <10%
D. <5%
102. Nhược điểm của phương pháp đo quang
để định lượng CO trong máu so với phương
pháp sắc ký là:
A.Độ chính xác thấp,tốn thời gian.
B.Đòi hỏi phải có trang thiết bị chuyên biệt.
C.Chỉ áp dụng đối với mẫu có nồng độ HbCO >
3%.
D.Chỉ áp dụng đối với mẫu có nồng độ HbCO <
3%.
103. Xác định CO trong không khí không
gồm phương pháp nào sau đây?
A.Phổ hấp thu của CO trong vùng tử ngoại
(UV).
B.Định lượng nhanh.
C.Dựa vào phản ứng khử I O .
2 5

D.Phản ứng với KI.


104. Chất nào sau đây có một dải đơn rộng ở
555nm?
A.Oxyhemoglobin.
B.Methemoglobin.
C.Deoxyhemoglobin.
D.Carboxyhemoglobin.
105. Pha loãng 2-5ml máu/nước đến
100ml,hiện tượng nhận biết CO trong máu?
A.Máu có CO: màu hồng; mẫu chứng: màu xám.
B.Máu có CO: màu đỏ sáng; mẫu chứng: màu
xám.
C.Máu có CO: màu hồng; mẫu chứng: màu ánh
nâu.
D.Máu có CO: màu đỏ sáng; mẫu chứng: màu
ánh nâu.
106. Oxyhemoglobin và carboxyhemoglobin
có đặc điểm gì giống nhau?
A.Có dải kép giống nhau trong dung dịch acid.
B.Có dải kép giống nhau trong dung dịch ki
C.Có dải hấp thu đặc trưng ở vùng ánh sáng
hồng ngoại.
D.Có dải hấp thu đặc trưng ở vùng ánh sáng tử
ngoại
107. Chọn câu sai:
A.Nguyên tắc của phương pháp sắc ký khí để
định lượng CO trong máu: máu phải được       xử
lý với kaliferricyanid, carboxyhemoglobin
chuyển thành methemoglobin, CO được phóng
thích vào trong pha khí.
B.Cực đại hấp thu của oxyhemoglobin là 572-
578nm và 540-542nm.
C. Cực đại hấp thu của carboxyhemoglobin là
568-572nm.
D.Hemoglobin và các dẫn xuất của nó có dải hấp
thu đặc trưng ở vùng ánh sáng khả kiến.
108. Phương pháp đo quang phổ để đinh
lượng CO trong máu: Dựa trên đặc tính hấp
thu quang phổ đặc trưng của chất nào sau
đây?
A.Carboxyhemoglobin.
B.Sodium hydrosulfit.
C.Oxyhemoglobin.
D.Deeoxyhemoglobin. 
109. Có thể điều trị ngộ độc NO bằng cách:
x

A. Truyền tĩnh mạch dung dịch Glucose  40%.


B. Tiêm tĩnh mạch vitamin c liều cao ( 1g ) khoảng
4h/lần.
C. Tiêm tĩnh mạch chậm Na S O : 100ml-30%.
2 2 3

D. Cả a,b,c    
110.   Nguyên tắc điều trị ngộ độc NO : 
x

A. Ngăn chặn các chất độc hấp thu vào máu, loại trừ
chúng ra khỏi tiêu hóa, da, niêm mạc.
B. Sử dụng các thuốc có tác dụng chuyển
thànhMetHb.
C. Duy trì chức năng của các cơ quan quan trọng, đảm
bảo sự sống còn của cơ thể.
D. Cả a, b, c.
111. Không có antidot cho ngộ độc gì?
A. Nitric oxide
B. Nitrogen dioxid
C. Nitrogen oxide
D. Nitrogen monoxide
112. Điều trị methemoglobin bằng:
A. Xanh methylene
B. Vitamin C
C. Kết hợp thay máu và oxy cao cấp ( Trường hợp
nặng )
D. Cả 3
113. Đường dùng xanh methylene?
A. Tiêm tĩnh mạch 
B. Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
D. Đường uống
114. Liều dùng xanh methylene?
A. 1-2g/kg thể trọng
B. 0.1 – 0.2ml dung dịch 1‰kg thể trọng 
C. 0,1 – 0,2ml dung dịch 1‰ kg thể trọng
D. 0,1 – 0,2 ml dung dịch 1% thể trọng
115. Xanh methylene sử dụng để điều trị? 
A. Bệnh nhân thiếu enzyme GEPD
B. Lượng oxy mô tăng cao
C. Methemoglobin
D. Nồng độ metheglobin <30%.
116. Điều trị ngộ độc NO , chọ câu sai:
2

A. Thở O 2

B. Hô hấp nhân tạo


C. Khử MetHb với xanh methylan
D. Dùng corticosteroid.
117. Chống chỉ định dùng xannh methylencho
bệnh nhân?
A. Thiếu hụt enzyme G6PD
B. Thiếu hụt ezym NADH methemoglobin
C. Thiếu hụt enzyme NADPH
D. Cả a và b
118. Liều lượng đầu khi dùng xanh methylene
là bao nhiêu?
A. > 7 mg/kg thể trọng
B. < 7mg/kg thể trọng
C. > 7g/kg thể trọng
D. < 7g/kg thể trọng. 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 4
1. Độc chất nào hấp thu qua nhau thai ?
A. Chì
B. Sắt
C. Arsen
D. Thủy ngân
2. Sự khác nhau về cơ chế gây độc của acid và base
mạnh?
A. Acid:  đông kết_ base: ăn mòn
B. Base :  đông kết_ acid : hóa  lỏng
C. Acid:  đông kết_ base: hóa  lỏng
D. Acid:  ăn mòn_ base: hóa  lỏng
3. Liều gây chết ở chuột đối với acid đường uống là
bao nhiêu?
A. 2140mg/kg
B. 2410mg/kg
C. 510mg/m /3h
3

D. 510mg/kg
4. Phương pháp định lượng chất độc acid và base?
A. Acid: acid kế_base: base kế
B. Base: acid kế_base: Acid  kế
C. Acid kế hoặc base kế
D. Phương pháp khác
5. Hàm lượng chì trong máu bình thường là?
A. <10µg/dL
B. >10µg/dL
C. >10µg/L
D. >10µg/L
6. So sánh độc tính của arsen vô cơ và arsen
hữu cơ khi cùng nồng độ?
A. Arsen vô cơ độc hơn
B. Arsen hữu cơ độc hơn
C. Độ độc như nhau
D. Cả hai đều ít độc
7. Loại Hemoglobin sau đây nhạy cảm mạnh với khí
CO:
A. Hb A
B. Hb A2
C. Hb F
D. Hb P
8. Acid nào sau đây khi nồng độ 1% vẫn gây độc?
A. HNO3
B. HCl
C. HF
D. H SO
2 4
                 9. Độc tính của chì ( Pb ) thể hiện chủ yếu  trên:
A.  Hệ thống tạo máu
B.  Hệ thống thần kinh
     C.  Hệ thống tiết niệu
D.  Hệ thống sinh sản
10. Dạng thủy ngân nào có tính ăn mòn tại
da,mắt,hệ tiêu hóa và độc đối với thận:
A. Thủy ngân kim loại(thể lỏng)
B. Thủy ngân kim loại(thể hơi)
C. Muối thủy ngân vô cơ
D. Thủy ngân hữu cơ.
11. Trong điều trị ngộ độc thủy ngân hữu
cơ,chất nào sau đây được sử để giảm nồng độ
trong mô,nhất là não:
A. BAL
B. DMSA
C. Rongalit
D. Sữa hay lòng trắng trứng.
12. Các biến chứng của hệ tiêu hóa do ngộ độc acid vô
cơ gây ra:
A. Thủng thực quản,dạ dày
B. Viêm tụy
C. Sốc và tử vong
D. Tất cả đều đúng.
1. Biến chứng giống nhau của hệ tiêu hóa giữa
ngộ độc acid và ngộ độc kiềm là:
A. Thủng dạ dày
B. Trụy tim mạch
C. Hạ huyết áp
D. Tất cả đều đúng
2. Theo WHO giới hạn cho phép của arsen trong nước
uống là:
A. 0.1mg/L
B. 0.01mg/L
C. 0.1g/L
D. 0.01g/L
3. Tìm câu SAI.Có thể xét nghiệm tìm arsen trong:
A. Mẫu máu
B. Mẫu nước tiểu
C. Mẫu phân
D. Mẫu tóc và móng.
4. Điểm giống nhau về cơ chế gây độc của arsen và
thủy ngân là:
A. Đều ức chế enzyme qua sự tương tác với nhóm
thiol(-SH)
B. Đều thay thế nhóm phosphat
C. Đều ức chế nhóm phosphate
D. Tất cả đều sai
5. Tìm câu sai.Nguyên nhân gây ngộ độc của acid vô
cơ là:
A. Do vô ý
B. Do cố ý
C. Do nghề nghiệp
D. Do môi trường ô nhiễm
6. Liều gây chết của thủy ngân vô cơ(HgCl ) là:
2

A. 1-4mg
B. 2-4mg
C. 1-4g
D. 2-4g
7. Thủy ngân được hấp thu qua đường:
A. Da
B. Đường hô hấp 
C. Đường tiêu hóa
D. Tất cả đều đúng

8.  Câu nào sau đây không đúng với Etanol:


A. Chất lỏng không màu, không mùi, vị cay.
B. Khối lượng riêng 0,796g ở 15C, sôi ở 66 C
C. Phân bố tốt vào dịch cơ thể
D. Trường hợp ngộ độc thường sủ dụng quá nhiều bia
rượu
9.  Khí nào được lựa chọn cho chiết xuất siêu tới hạn:
A. CO
B. NH3
C. CO2
D. 02
10.  Chọn câu trả lời sai, quá trình phân tách chất độc
bao gồm những bước sau:
A. Phân tách
B. Chiết xuất chất độc
C. Pha loãng chất độc
D. Xác định chất độc
11.  Mẫu được sử dụng phổ biến  trong phân tích chất
độc là, chọn câu trả lời SAI
A. Nước tiểu
B. Dịch dạ dày
C. Phân
D. Máu
12. Chọn câu trả lời đúng, các phương pháp phân lập
và xác định các chất động hữu cơ 
A. Phương pháp lọc đơn giản
B. Phương pháp dùng màng bán thấm
C. Phương pháp cất kéo theo hơi nước
D. Phương pháp dùng H2S04 và NH4N03
13. Chọn câu SAI về Pethidine (C15H21NO2)
A. Giảm đau như morphin
B. Ít độc hơn và khả năng gây nghiện chậm hơn
C. Tác dụng ngắn và ức chế hô hấp mạnh
D. Dùng dạng tiêm
14. Chọn câu SAI, các chất ma túy tổng hợp gồm
A. Pethidine (C15H21NO2)
B. Cocain (C17H21NO4)
C. Fentanyl (C22H28N20)
D. ethadone (C21H27NO)
15. Các loại cây thuốc phiện gồm
A. Cây thuốc phiện trắng
B. Cây thuốc phiện đen
C. Cây thuốc phiện thô
D. Cây thuốc phiện  nhẵn
16. Chọn câu trả lời SAI  về  Thuốc phiện  (opium)
A. là nhựa lấy từ vỏ quả chanh của cây thuốc phiện
B. còn gọi là cây Anh túc
C. có màu nâu hay nâu đỏ
D. mùi rất đặng trưng vị đắng
17.  Chọn câu không đúng, cấu trú của morphin có các
đặc điểm:
A. Nhóm amin bậc ba ở N17 mang tính base và nhóm
phenol ở C3 do đó có tính lưỡng tính
B. Chứa alcol bậc hai ở C6 dễ bị oxy hóa thành ceton
C. Có liên kết đôi dễ bị hydro hóa
D. Không có liên kết đôi dễ bị hydro hóa

18. Acid nào sau đây có tính ăn mòn cao nhất ?


A. HF
B. HCL
C. HNO 3

D. H SO
2 4

19. Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các hợp
chất protein rất tan là :
A. Acid mạnh
B. Metanol
C. Arsen
D. Thủy ngân
20. Độc tính của chì thể hiện trên:
A. Hệ thống tạo máu
B. Hệ thống  thần kinh
C. Hệ thống tiết niệu (thận)
D. Hệ thống sinh sản
21. Cơ chế gây độc của Arsen:
A. Tác động lên hệ thống Enzym vận chuyển hydro
B. Tác động lên nhóm Thiol (-SH) của enzym
C. Tạo phức với Hem của Hb
D. Tạo phức với Hem của cytochrom oxydase
22. Trong xăng người ta thường pha gì?
A. Chì Tetraethyl
B. Chì Acetat
C. Asenua gali
D. Thủy ngân

23. Về lâu dài, Chì tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Gan
B. Xương
C. Thận
D. Mô mở

24. Khi Chì đi vào cơ thể tác dụng lên Enzym gì?
A. Enzym thủy phân
B. Enzym vận chuyển hydro
C. Enzym trao đổi
D. Enzym lien kết

25. Chọn câu sai


A. Asen ức chế Pyruvat Dehydrogenaza trong chu
trình acid citric bằng cách cạnh tranh với photphat,
tháo bỏ photphorylat hóa oxi hóa
B. Asen gây ra ngộ độc asen do sự hiện diện của nó
chủ yếu trong nước
C. Asen trong nước mấm là Asen vô cơ
D. Asen hửu cơ không tích tụ trong cơ thể

26. Asen nào làm thuốc trừ sâu?


A. Asenat đồng crôm hóa
B. Asenat hidro chì
C. Asenua gali
D. Axetoasenit

27. Mục tiêu chính của Thủy ngân đi vào cơ thể tác
dụng lên Enzym nào?
A. Phosphorylase
B. Hexokkinase
C. Enzym Pyruvat dehydrogenate
D. Acetoacetyl-CoA

28. Sắp xếp nào dưới đây khi tiếp xúc với cơ thể sẽ ăn
mòn vào xương,tủy?
A. H2SO4,HCL,HNO3,HF
B. HF,HCL,NaOH,H2SO4
C. NaOH,HF,KOH,HCL
D. NaOH,KOH,NH4OH

29.  Lượng chì khi vào trong cơ thể được tích lũy ở:
A. Gan, thận, phổi
B. Móng, tóc, thận
C. Xương, móng,tóc
D. Gan, thận, mô mỡ
30.  Nồng độ gây độc ở đường hô hấp của chì vô cơ
gấp bao nhiêu lần nông đọ gây dộc của hơi thủy
ngân:
A. 20 lần
B. 40 lần
C. 70 lần
D. 90 lần
31.   Chọn câu đúng:
A. Arsen pentaoxid (As O ) khi hút ẩm dễ tan trong
2 5

nước tạo thành dạng acid tương ứng (H AsO ) 3 4

B. Arsen pentaoxid (As O ) khi hút ẩm dễ tan trong


2 5

nước tạo thành dạng acid tương ứng (H AsO ) 3 3

C. Arsenat là muối của acid arseno (H AsO ) được


3 3

dùng trong các thuốc BVTV


D. Arsenit là muối của acid arsennic (H AsO ) được
3 4

dùng trong các thuốc BVTV, phẩm màu


32.   Hg ở dạng nào có độc tính trên hệ TKTW và có
thể gây quái thai:
A. Hg KL (thể lỏng)
B. Hg KL (thể hơi)
C. Hg hữu cơ
D. Muối Hg vô cơ
33.   Định lượng Hg bằng phương pháp đo quang với
thuốc thử dithizon ở bước sóng:
A. 520 nm
B. 496 nm
C. 340 nm
D. 450 nm
34.   Chọn câu đúng:
A. Hợp chất arsen vô cơ ít độc hơn so với hợp chất
arsen hữu cơ
B. Hợp chất arsen vô cơ: arsen có hóa trị 3 (As ) độc 3+

gấp 2-10 lần so với arsen hóa trị 5 (As ) 5+

C.  Hợp chất arsen vô cơ: arsen có hóa trị 5 (As ) độc 5+

gấp 2-10 lần so với arsen hóa trị 3 (As ) 3+

D. Arsen hữu cơ và h/c arsen vô cơ có độc tính cao


như nhau

35.   Liều gây chết 50% ở chuốt khi uống acid H SO : 2 4

A. 510 mg H SO /kg
2 4

B. 2140 mg H SO /kg
2 4

C. 1240 mg H SO /kg
2 4

D. 2420 mg H SO /kg
2 4

36.  Cơ chế gây độc của acid vô cơ:


A. Gây hoại tử mô kiểu “đông kết”
B. Gây hoại tử kiểu “hóa lỏng”
C. Gây hoại tử kiểu “Zenker”
D. Gây hoại tử kiểu “bã đậu”
37.   Liều gây chết khi uống Amoniac:
A. 7-8 g
B. 2-4 g
C. 120-220 g
D. 10-12 g
38.  Để làm giảm phù thanh quản khi ngộ độc kiềm ăn
mòn, dùng:
A. Corticosteroid
B. Kaolin tán nhỏ
C. Natricarbonat 10-20%
D. MgO (15-20g/1,5l nước)
39.  Cần tiêm IM dung dịch BAL để làm giảm tổn
thương thận trong trường hợp 
ngộ độc:
A. Hg kim loại (thể lỏng)
B. Hg kim loại (thể hơi)
C. Hg vô cơ
D. Hg hữu cơ (Methyl Hg)
52.  Chất độc được phân bố và tích lũy nhiều ở các
tổ chức tế bào sừng (Keratin) 
là:
A. Arsen (Ar)
B. Chì (Pb)
C. Thủy ngân (Hg)
D. Acid cyanhydric (HCN) và dẫn xuất cyanid
53.  Độc tính của muối thủy ngân vô cơ:
A. Gây rối loạn hệ thần kinh trung ương
B. Độc đối với thận
C. Gây quái thai
D. Gây ăn mòn
54.  Đen da (Hyperpigmentation) là triệu chứng gây
ra do ngộ độc mãn tính:
A. Chì (Pb)
B. Thủy ngân (Hg)
C. Arsen (As)
D. Acid vô cơ
55.  Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng
ung thư khi bị ngộ độc mãn tính:
A. Thủy ngân
B. Arsen
C. Chì
D. Acid HCN và dẫn xuất cyanid
56.  Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân (Hg),
phương pháp xử lý mẫu thích 
hợp là:
A. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H2SO4 và HNO3
B. Đốt với hỗn hợp Na2CO3 và NaNO3
C. Vô cơ hóa bằng clo mới sinh (HCl + KClO3)
D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid H2SO4, HNO3 và
HClO4
57.  Rối loạn sắc tố và xuất hiện các mảng dày sừng
trên da là triệu chứng do ngộ 
độc mãn tính:
A. Chì (Pb)
B. Thủy ngân (Hg)
C. Arsen (As)
D. Acid cuanhydric (HCN) và dẫn xuất cyanid
58. Cần tiêm IV dung dịch BAL để giảm tổn
thương thận khi bị ngộ độc:
A. Hg kim loại (thể lỏng)
B. Muối Hg vô cơ
C. Hg hữu cơ (Methyl Hg)
D. Hơi thủy ngân
59. Phụ nữ có thể xảy thai hay sinh non khi ngộ độc
chất nào sau đây:
A. Arsen
B. Methyl thủy ngân
C. Chì
D. Cyanid
60. Sự xuất hiện coproporphyrin trong máu là do
ngộ độc chất nào sau đây:
A. Acid mạnh
B. Pb
C. Benzen
D. Anilin
61. Phản ứng có độ nhạy cao và đặc hiệu để định
tính chì (Pb) là:
A. Phản ứng với dung dịch KI
B. Phản ứng với Dithizon
C. Phản ứng với Kalibicromat
D. Phản ứng với đồng (I) iodid Cu2I2
62.  Triệu chứng ngộ độc cấp Arsen:
A. Bỏng rát ở miệng, nôn ra chất màu trắng
B. Đâu bụng dữ dội, tiêu chảy, phân có máu lổn
nhổn những hạt trắng như gạo
C. Rối loạn tiêu hóa, đau ở vùng thượng vị từng
cơn, tiêu chảy phân ra màu đen sau đó táo bón nặng
D. Miệng đắng, rát bỏng, nôn mửa
63. Triệu chứng ngộ độc trường diễn của chì:
A. Nước da tái, hơi thở thối, mệt mỏi gầy yếu
B. Rối loạn tiêu hóa, gầy yếu, đen da
C. Viền đen ở nướu, xuất hiện hồng cầu hạt kiềm
trong máu
D. A và C đúng
64. Cơ chế gây độc của chì:
A. Tác đụng lên nhóm Thoil của enzym
B. Ức chế tổng hợp HEM
C. Ngăng cản quá trình Oxy hóa glucose năng
lượng 
D. Câu B và C đúng
65. Chất gây độc do kết hợp vs HEM của
cytocromoxydase là
A. Arsen ( AS )
B. Chì (Pb)
C. Thủy ngân ( Hg )
D. Acid cyanhydric ( HCN ) dẫn xuất cyanid 
66.  Điểm khuyết của phương pháp Cribier định
lượng Arsen là:
A. Độ nhạy thấp
B. Không đặc hiệu
C. Tốn thời gian
D. B và C đúng 
67.   Các chất độc vô cơ gồm có:
A. As, Hg, Cu, Zn, Cr, Ba, Ni và các acid mạnh,
kiềm mạnh
B. Thuốc trừ sâu các loại
C. Hg, Cu, Zn, Cr, Ba, Ni,… , Ca
D. Tất cả đều đúng 
68. Độc tính chất độc hữu cơ, vô cơ thường thể
hiện: 
A. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện
bằng cả phân tử chứ không riêng thành phần các nguyên
tử tạo nên nó. Các nguyên tố vô cơ làm muối của nó đều
mang độc tính 
B. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện
bằng cả phân tử lẫn các dẫn chất của nó. Các nguyên tố
vô cơ lẫn muối của nó đều mang tính độc.
C. Với chất độc hữu cơ độc tính của nó thể hiện
bằng các phân tử chứ không riêng thành phần của các
nguyên tử tạo nên nó. Các nguyên tố cơ chỉ dạng muối
của nó mới có độc tính
D. Tất cả đều sai 
69.  Khi ngộ độc cấp Arsen nếu qua khỏi cũng để
lại di chứng do tổn thương phủ tạng, đúng hay sai:
A. Đúng 
B. Sai 
 
70. Hợp chất nào sau đây dùng trong xăng dầu?
A. H AsO
3 3

B. HgNO 3

C. Pb(NO ) 3 2

D. Pb(C H )
2 5 4

71. Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Pb ức chế enzym do sự kết hợp với nhóm thiol và
tương tác chủ yếu với      ( Ca , Zn , Fe ).
2+ 2+ 2+

B. HCl, H SO gây mất nước, collagen và


2 4

mucopolysaccharide ở tế bào.
C. Arsen làm thoái hóa tổ chức vì tạo nên các phức
hợp protein rất tan.
D. NaOH, NH OH tạo huyết khối mạch máu.
4

72. Cách xử lý mẫu nào sau đây tìm Arsen ?


A. Phản ứng với Dithizon.
B. Kết tủa Arsen
C. Vô cơ mẫu với sulfonitric
D. Lọc qua màng bán thấm hay thẩm tích.
73. Câu này sau đây là đúng ?
A. Nồng độ bình thường của Pb trong máu là
0,6mg/100ml.
B. Liều độc của hợp chất As hữu cơ thường thấp hơn.
C. Liều gây độc mãn tính của Methyl Hg là 10ug/
kg/ngày.
D. Bỏng do kiềm mạnh loại 3 là: đỏ nông, phù nề.
74. Cách điều trị cho uống than hoạt cho chất độc
vô cơ nào ?
A. Pb, As
B. As, Hg
C. Pb, HCl
D. Pb, NaOH

75. Triệu chứng ngộ độc mãn tính của As:


A. Xuất hiện viền xanh ở nướu, hơi thở hôi thối, thiếu
máu, suy nhược, xuất hiện hồng cầu hạt kiềm.
B. Tổn thương thận: suy thận cấp do hoại tử ống thận,
gây viêm thận, bí tiểu.
C. Gây viêm giác mạc, thanh quản, nướu và răng.
Màng phổi bị tổn thương gây viêm.
D. Rối loạn sắc tố da, hoại tử chân, giảm bạch cầu ,
thiếu máu, rụng tóc.
76. Triệu chứng ngộ độc cấp tính của Hg
A. Run tay, đau đầu chi.
B. Rối loạn sắc tố da, đen da, hoại tử chân,  viêm da
kiểu eczema.
C. Viêm đường tiêu hóa xuất huyết, nôn ra chất nhầy
máu, phân có lẫn máu, tiêu chảy
D. Gây bỏng, loét, viêm da, đen da.
77. Vì sao không dùng BAL khi ngộ độc Hg ?
A. Làm tăng nồng độ Hg từ mô.
B. Gây tái phân bố Hg đến não.
C. Làm giảm đào thải Hg qua nước tiểu.
D. Làm tăng bạch cầu ưa acid, tăng ure máu. 
78. Cơ chế gây độc của ACID và Kiềm mạnh
A. Gây sự hoại tử mô “ kiểu đông kết” và gây hoại tử
“ kiểu hóa lỏng”.
B. Làm hòa tan protein, collagen và gây mất nước,
collagen và mucopolysaccharide.
C. Huyết khối mạch máu và gây hoại tử “ kiểu hóa
lỏng”.
D. Tắc nghẽn vi mạch tại nơi tổn thương và gây hoại
tử “ kiểu đông kết”.
79. Liều độc của ACID và BASE là đúng ?
A. H SO : 5g và Nước Javel: 120 - 220g.
2 4

B. HNO : 8g và Nước Javel : 100 - 200g.


3

C. H SO : 5g và NaOH, KOH : 6 -7g.


2 4

D. HNO : 7g và NaOH, KOH: 7- 8g.


3

80. triệu chứng ngộ độc cấp của chì:


A. Rối loạn tiêu hóa, đau thượng vị từng cơn,
buồn nôn, tiêu chảy ra phân màu đen sau đó bị
táo bón.
B. Miệng đắng rát bỏng, nôn mữa
C. Nhức đầu, thở nhanh, chóng mặt, hoa mắt, đau
bụng
D. A,B,C đều đúng

81. Nồng độ chì cho phép tại nơi làm việc:


A. Không quá 0.5mg/m3.
B. Không quá  0.7mg/m3.
C. Không quá 0.05mg/m3.
D. Không quá 0.07mg/m3.

82. Nồng độ bình thường của chì trong máu và


trong nước tiểu:
A. 0.08mg/100ml – 0.06mg/24h.
B. 0.06mg/100ml – 0.08mg/24h.
C. 0.06mg/L – 0.08mg/phút.
D. 0.08mg/L – 0.06mg/phút.

83. Đen da là triệu chứng gây độc mạn tính của:


A. CO.
B. Chì.
C. Thủy Ngân.
D. Arsen.

84.  Cách nào điều trị ngộ độc cho cả Arsen, thủy
ngân và chì:
A. Rửa dạ dày với nước lòng trắng trứng.
B. Cho uống than hoạt tính.
C. Trung hòa chất độc bằng các chất giải độc như
muối Fe 3+, MgO.
D. Tất cả đều đúng.

85.  Cơ chế gây hoại tử kiểu  “hóa lỏng”của kiềm


ăn mòn:
A. Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất
nước> xà phòng hóa acid béo của da và niêm
mạc>huyết khối mạch máu.
B. Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất
nước> huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid
béo và niêm mạc.
C. Xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc>
Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước>
huyết khối mạch máu.
D. Huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid béo
của da và niêm mạc> Hòa tan protein và collagen,
làm mô bị mất nước.

86. Biến chứng ngộ độc acid vô cơ:


A. Thủng thực quản, dạ dày, viêm tụy, sốc và tử
vong.
B. Suy tim, đột quỵ, tử vong.
C. Đau đầu, mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa.
D. Tất cả đều đúng.

87.  Liều gây chết của thủy ngân hữu cơ là :


A. 20 – 60mg/kg.
B. 20 – 50mg/kg.
C. 10 – 60mg/kg.
D. 10 – 50mg/kg.

88.  Điều trị ngộ độc kiềm ăn mòn bằng cách:


A. Rửa dạ dày.
B. Rửa da và mắt bị nhiễm với nước sạch ít nhật
15 phút. Nhỏ mắt bằng kháng sinh để ngừa
nhiễm trùng.
C. Uống than hoạt tính.
D. A và B đúng.

89. Có thể định tính thủy ngân và chì bằng phương


pháp:
A. Tạo hỗn hợp với đồng kim loại
B. Phản ứng với dithizon.
C. Phản ứng với kalibicromat
D. Tất cả đêu đúng

90.  Nồng độ chì trong máu ở người từ 60ug-80ug thì có


triệu chứng gì?
A. Nhức đầu,kích ứng,tập trung khó
B. Bắt đầu tác động trên hệ tiêu hóa và thận
C. Chưa có triệu chứng
D. Đau bụng chì,tổn thương thận.
91. Thuốc dùng cho người bắt đầu có triệu chứng ngộ độc
chì là?
A. DMSA
B. BAL
C. Calcium EDTA
D. KI
92.  Phương pháp chiết đo quang với dithizon đo độ mật
quang của dịch chiết ở bước sóng bao nhiêu?
A. 380nm
B. 496nm
C. 520nm
D. 720nm
93.  Giới hạn của arsen trong nước uống là:
A. 0.01mg/L
B. <0.01mg/L
C. >0.01mg/L
D. 0.05mg/L
94.  Thạch tím là :
A. Arsen pentaoxit (As O ) 2 5

B. Arsen sulfur (As S As S


2 2, 2 5)

C. Natri asenit (NaAsO ) 2

D. Arsen trioxid (As O ) 2 3

95.  Hợp chất thủy ngân dùng để chữa bệnh giang mai là?
A. HgCl 2

B. HgCl
C. Hg(CN ) 2

D. Hg(NO ) 3

96.  Tiêm (BAL) sau ngộ độc để làm gì?


A. Giảm tổn thương thận
B. Giảm tổn thương gan
C. Giảm nồng độ thủy ngân trong mô
D. Tạo muối không hấp thu
97.  Liều gây chết khi uống HNO 3:

A. 5g
B. 8g
C. 15g
D. 18g
98.  Phản ứng phân biệt acid HCl dùng phương pháp gì:
A. Dùng BaCl 2

B. Phương pháp Kohn Abrest


C. Phương pháp kết tủa với AgNO 3
99. Phương pháp so màu với thuốc thử Na alizarin
sulfonat Chất độc nào sau đây có thể gây biến chứng ung
thư da khi bị ngộ độc mãn tính :
A. Thủy ngân 
B. Chì
C. Arsen
D. Acid HCN và dẫn xuất Cyanid
100. Dạng Thủy ngân có độc trên hệ thần khinh trung
ương và có thể gây quái thai là 
A. Thủy ngân kim loại (thể lỏng)
B. Thủy ngân kim loại (thể hơi)
C. Thủy ngân vô cơ 
D. Thủy ngân hữu cơ
101.  Khuyết điểm của phương pháp Cribier định lượng
Arsen là :
A. Độ nhạy thấp 
B. Tốn thời gian 
C. Không đặc hiệu 
D. Kém chính xác 
102. Cơ chế gây độc của thủy ngân 
A. Tác đụng lên nhóm thiol(-SH) gây rối loạn chuyển
hóa màng tế bào
B. Ngăn cản quá trình oxy hóa glucose tạo năng
lượng 
C. Oxy hóa Hb thành methemoglobin
D. Kết hợp với enzyme cytocrom oxydase gây ức chế
hô hấp tế bào 
103. Trong định lượng Arsen , phức tạo thành có thể ổn
định bằng gì ?
A. Dung dịch HgCl 2

B. Dung dịch chì acetat


C. Dung dịch KI
D. Tất cả đều sai   

104. Định tính Arsen bằng phương pháp nào 


A. Criber
B. Marsh
C. Nicloux 
D. Đo quang
 
105. Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân , phương
pháp xử lý mẫu thích hợp là
A. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H SO và HNO 2 4 3

B. Đốt với hỗn hợp Na CO và NaNO 2 3 3

C. Vô cơ hóa với Cl mới sinh


D. Vô cơ hóa bằng hỗn hợp H SO , HNO và HClO 2 4 3 4

106. Vai trò của giấy tẩm HgCl , trong phương pháp 2

Cribier định lượng Arsen là


A. Phản ứng với H As tạo phức màu vàng cam 
3

B. Khử As thành khí H As 3

C. Xúc tác phản ứng 


D. Hút nước 
107. Khi khử Arsen bằng H mới sinh thì sẽ tạo thành 
2

A. H As
2

B. H As
3

C. H As
5

D. As kim loại
108. Trong định lượng Arsen, chất tạo phức màu vàng
cam với giấy tẩm HgBr là  2

A. As kim loại
B. As O 2 3

C. Hg As 3

D. Hg As 5

109. Nồng độ chì trong máu gây tổn thương thận:


A. 10-25 µg /Dl
B. 25-60 µg /dL
C. 60-80 µg /dL
D. >80 µg /dL

                                                                  
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 5:  CÁC CHẤT HỮU CƠ PHÂN LẬP
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CẤT KÉO HƠI NƯỚC

1. Chọn câu đúng: 


1. Hydrogen cyanid không gây ức chế enzym
cytocrom oxidase
2. Etanol gây ức chế hệ thần kinh trung ương
3. Metanol bị oxy hóa dưới tác dụng của enzym
ADH
4. KCN, NaCN gây ngộ độc qua đường tiêu hóa
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (2),(3),(4)
D. Tất cả đều đúng
2. Antidote điều trị ngộ độc cyanid: (Nguyễn)
1. Amyl nitrit
2. Rongalit
3. Natrithiosufalfat
4. Natri nitrit
A. (1),(2),(3)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(3),(4)
D. (1),(3)
3. Enzym cytocrom oxidase bị ức chế khi hít phải
hơi HCN ở liều cao sẽ gây: (Nguyễn)
A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ
B. Suy thận cấp
C. Rối loạn thị giác
D. Khó thở
4. Các enzym tham gia chuyển hóa etanol thành
CO và nước gồm: (Nguyễn)
2

1. ADH
2. ALDH
3. ASAT
4. ALAT
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2)
D. Tất cả đều đúng
5. Chọn câu đúng : (Nguyễn)
A. Định lượng etanol trong máu bằng phương pháp
Kohn Abrest
B. Định lượng etanol trong phủ tạng bằng phương
pháp Nicloux
C. Định lượng etanol trong máu bằng phương pháp
Nicloux
D. Định lượng etanol trong phủ tạng bằng phương
pháp đo quang
6. Công dụng của thuốc cai rượu cho người nghiện
rượu lâu năm: (Nguyễn)
A. Ức chế hệ thần kinh thực vật
B. Ổn định đường huyết
C. Tạo phản xạ sợ rượu
D. Cải thiện hệ tiêu hóa

7. Di chứng của ngộ độc bán cấp do cyanid là:


(Nhân)
A. Trung tâm hành tủy bị liệt
B. Thường xuyên bị đau đầu, nôn, chóng mặt
C. Tổn thương tim và thần kinh
D. Thường xuyên đau đầu, hạ huyết áp
8. Chống chỉ định làm điều gì khi điều trị ngộ độc
cồn metylic ? (Nhân)
A. Rửa dạ dày bằng NaHCO3
B. Dùng than thực vật
C. Gây nôn bằng Ipecac 
D. Dùng acid folic  
9. Chất độc có thể gây rối loạn thần kinh thị giác
là: (Nhân)
A. Methanol (CH3OH)
B. Etanol (C2H5OH)
C. Acid cyanhydric (HCN)
D. Hơi thủy ngân (Hg)
10. Hydrogen cyanid (HCN) và dẫn xuất cyanid có
độc tính cao do ức chế enzym: (Nhân)
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa glucid
C. Tổng hợp Hem của Hemoglobin
D. Cytocrom oxydase
11. Trong ngộ độc HCN và dẫn xuất cyanid có thể
dùng chất nào sau đây để thúc đẩy sự biến đổi
cyanid (CN) thành thiocuanat (SCN) không độc
và đào thải dễ dàng qua thận: (Nhân)
A. Natrinitrit
B. Natrithiosunfat 
C. Amylnitrit
D. Vit B12a (Hydroxycabalamine) 
12. Trong điều trị sự ngộ độc etanol, metanol hay 4-
metylpyrazol có thể được sử dụng nhằm mục
đích: (Nhân)
A. Tăng sự thải trừ metanol
B. Ngăn chặn sự chuyển hóa của metanol
C. Điều trị nhiễm acid chuyển hóa
D. Điều trị triệu chứng
13. Định lượng etanol trong máu bằng phương pháp
nào: (Ân)
A. Kohn Abrest
B. Nicloux
C. Marsh
D. Cribier
14. Trong cơ thể, cyanid thường bị mất đi do: (Ân)
A. Vit B a kết hợp với cyanid tạo thành vitamin B .
12 12

B. Các chất đường và aceton phá hủy cyanid.


C. H S chuyển cyanid thành sulfocyanid.
2

D. Cả B và C đều đúng.
15. Chọn câu đúng: (Ân)
A. Etanol không tan trong nước.
B. Liều tử vong trung bình của metanol là 45ml đối
với người lớn.
C. 4-DMAP là chất điều trị etanol.
D. HCN rất dễ tan trong nước, cồn.
16. Chọn phát biểu đúng: (Ân)
A. Metanol phổ biến hơn etanol.
B. Cho uống than hoạt khi ngộ độc metanol hay
etanol.
C. Ngộ độc HCN qua đường hô hấp gây tử vong ngay
ở nồng độ 300ppm.
D. Có thể định tính metanol bằng phản ứng tạo
iodoform.
17. Chọn câu đúng (Ân)
A. Etanol không tan trong nước.
B. Liều tử vong trung bình của metanol là 45ml đối
với người lớn.
C. 4-DMAP là chất điều trị etanol.
D. HCN rất dễ tan trong nước, cồn.
18. Chọn phát biểu đúng: (Ân)
A. Metanol phổ biến hơn etanol.
B. Cho uống than hoạt khi ngộ độc metanol hay
etanol.
C. Ngộ độc HCN qua đường hô hấp gây tử vong ngay
ở nồng độ 300ppm.
D. Có thể định tính metanol bằng phản ứng tạo
iodoform.
19. Khi ngộ độc bán cấp tính do phơi nhiễm HCN hay
Cyanid ở liều cao thì để lại di chứng gì ? (Phát)
A. Hội chứng Parkinson
B. Đời sống thực vật 
C. Di chứng đau đầu
D. Di chứng tim và thần kinh
20. Aldehyd formic liên kết với … gây ức chế hoạt
tính enzym (Phát)
A. Protein
B. - NH của protein
2

C. Enzym
D. Enzym có nhân Fe
21. Trung tâm hô hấp ở …..bị giảm oxy nhiều nhất ,
là nguyên nhân gây tử vong (Phát)
A. Phổi
B. Dịch não tủy
C. Hành tủy
D. Máu
22. Trong bộ KIT antidote của Cyanid, cách sử
dụng Amylnitrit là …Amylnitrit từ ống chứa …
(Phát)
A. Hít hơi, 0,3ml/5 phút
B. Tiêm tĩnh mạch dung dịch, 0.03ml/10 phút
C. Hít hơi, 0,03ml/10 phút
D. A & C đều đúng
23. Chọn câu đúng : (Phát)
A. Etanol hấp thu chậm hơn Metanol
B. Etanol hấp thu nhanh, Metanol tích lũy lâu
C. Etanol tích lũy lâu, Metanol hấp thu nhanh
D. A & C đều đúng
24. Liều gây tử vong ở người lớn, HCN là …, Etanol
là … và Metanol là … (Phát)
A. 6-10 ml/kg , 150mg-200mg  , 75 ml,kg
B. 75 ml/kg , 150 mg-200 mg , 6-10 ml,kg
C. 150mg-200mg , 75ml/kg , 6-10 ml/kg
D. 150 mg-200mg , 6-10ml/kg , 75ml/kg
25. Điều trị trong trường hợp trụy tim mạch do ngộ
độc HCN và dẫn xuất cyanid qua đường hô hấp:
(Thảo Vân)
A. Làm hô hấp nhân tạo.
B. Tiêm thẳng ouabain vào tim.
C. Tiêm thuốc trợ tim.
D. Cho thở oxygen 100%.
26. Phản ứng đặc hiệu dùng để phát hiện HCN
trong không khí: (Thảo Vân)
A. Phản ứng Grignard.
B. Phản ứng với sắt.
C. Phản ứng tạo iodoform.
D. Phản ứng với dithizon
27. Câu nào sau đây sai: (Thảo Vân)
A. Các chất đường và aldehyd phá hủy cyanid.
B. Tìm hợp chất cyanid trong tử thi thường cho kết
quả nhỏ hơn thực tế.
C. Cyanocobalamin là chất độc đối với cơ thể.
D. Etyl thiocyanat được chuyển hóa trong cơ thể thành
cyanid gây độc. 
28. Phản ứng formaldehyd với acid
cromotropic/H SO cho màu: (Thảo Vân)
2 4

A. Đỏ sẫm.
B. Tím đỏ.
C. Xanh lục.
D. Vàng nhạt.
29. Trong chuyển hóa etanol, acetaldehyd biến đổi
thành aceat dưới tác động của enzym
acetaldehyd dehydrogenase (ALDH) tại: (Thảo
Vân)
A. Gan.
B. Thận.
C. Niêm mạc dạ dày.
D. Ruột.
30. Chọn câu sai trong cơ chế gây độc của metanol:
(Thảo Vân)
A. Metanol bị oxy hóa thành aldehyd formid dưới tác
động của enzym aldehyd formid dehydrogenase.
B. Aldehyd formid liên kết với –NH của protein, ức
2

chế hoạt tính enzym.


C. Acid formid liên kết với các enzym có nhân Fe gây
ức chế hô hấp tế bào.
D. Acid formid gây nhiễm acid chuyển hóa, tổn hại hệ
thần kinh trung ương.
31. HCN phản ứng với acid piric ở môi trường kiềm
sẽ tạo thành hợp chất isopurpurin có màu?
(Như)
A. Xanh lục
B. Đỏ cam
C. Tím sẫm
D. Tím đỏ
32. Định lượng metanol bằng phương pháp: (Như)
A. Đo quang với dithizo
B. Complexon
C. Đo quang với thuốc thử Schiff
D. Đo phổ UV
33. Trong điều trị chuyên biệt (antidotes) chất nào
có tác dụng phụ gây huyết tán? (Như)
A. Vit B12

B. Amylnitric 
C. Natrithiosulfat 
D. 4-dimetylaminophenol 
34. Triệu chứng nào sau đây là của HCN: (Như)
A. Nôn mửa, hạ huyết áp, liệt trung tâm hành tủy
B. Mất trí khôn, hạ đường huyết, giãn dồng tử
C. Phù phổi, giãn đồng tử, hạ huyết áp
D. Tiêu chảy, phù phổi, hôn mê
35. Chọn câu đúng : (Như)
1. Định lượng etanol trong phủ tạng bằng
phương pháp Kohn Abrest.
2.  Định lượng etanol trong máu bằng phương
pháp Nicloux
3.  Liều độc có thể gây tử vong của cồn etylic ở
trẻ em 6ml/kg
4.  Liều gây chết qua đường tiêu hóa (cyanid)
là 1,5 mg/kg thể trọng
5.  Uống acid Dimercaptosuccinic (DMSA) để
điều trị etanol.
A.  (1), (2), (4)
B.  (2), (3), (4)
C.  (2), (3), (5)
D.  (1), (3), (5)
36. Chọn câu sai : (Như)
1. Rửa dạ dày bằng KHCO khi bị ngộ độc
3

Metanol
2.  Cồn etylic là chất độc hữu cơ được phân lập
bằng phương pháp cất kéo hơi  nước
3.  Butanol có thể gây rối loạn thần kinh thị
giác
4.  Cồn etylic tác động trưc tiếp lên Cơ tim và
mô gan
5.  Ngộ độc HCN qua đường hô hấp gây tử
vong ngay ở nồng độ 400ppm.
A. (1), (2), (4)
B.  (2), (3), (4)
C.  (2), (3), (5)
D.  (1), (3), (5)
37. Đâu không phải là triệu chứng gây ngộ độc liều
cao khi bị độc Etanol? (Phương Anh)
A. Ức chế thần kinh trung ương.
B. Mất trí khôn, phối hợp động tác kém.
C. Mất đi sự ức chế, thường trở nên dữ dằn và hiếu
chiến.
D. Loạn nhịp tim, mạch nhanh, huyết áp và thân nhiệt
giảm, hạ đường huyết, tê liệt, giãn đồng tử…
38. Câu nào không đúng trong những câu sau:
(Phương Anh)
A. Metanol là một chất độc gây rối loạn thị giác.
B. Các biến chứng có thể gây ra khi nghiện rượu là xơ
gan, tổn thương tim, viêm đa dây thần kinh.
C. Độc tính của cồn etylic thể hiện chủ yếu trên hệ
tiêu hóa.
D. Chất độc có thể gây liệt trung tâm hô hấp ở hành
tủy là HCN.
39. (1) Phương pháp cất kéo hơi nước được áp dụng
để phân lập các chất độc dễ bay hơi như HCN,
etanol, thủy ngân…
(2) Định tính metanol bằng phản ứng ester hóa: tạo
dẫn xuất salicylic metyl
Câu nào sau đây là đúng: ( Phương Anh)
A. (1) đúng, (2) sai
B. (1) sai, (2) đúng
C. (1) đúng, (2) đúng
D. (1) sai, (2) sai
40.   Để điều trị chuyên biệt khi bị độc hydrogen
không thể dùng chất nào dưới đây? (Phương
Anh)
A. Amyl nitrit, natri nitrit và natrithiosulfat.
B. Vit B12

C. Vit B12

D. 4-dimetylaminophenol
41. Chọn câu đúng: (Phương Anh)
1. Định lượng etanol bằng phương pháp
Kohn Abrest
2.  Etanol gây tăng đường huyết
3.  Trong thuốc Laetrile (thuốc trị ung thư)
chứa amygdalin có thể biến đổi thành cyanid.
4.  Giới hạn cho phép hơi HCN trong không khí
nơi làm việc theo ACGIH là: 4.9ppm
5.  Ethanol đốt cháy ngoài không khí sẽ tạo ra
CO và H O
2 2

A.  (1), (2), (3)


B.  (2), (3), (4)
C.  (1), (3), (5)
D.  (3), (4), (5)
42. Chọn câu đúng: (Phương Anh)
1. HCN khó tan trong cồn nhưng dễ tan trong
nước.
2.  Acid cyanhydric hấp thu qua da, màng
nhầy, hệ tiêu hóa.
3.  Phản ứng formandehyd với acid
cromotropic/H SO cho màu tím đỏ.
2 4

4.  Độc tính của cồn etylic thể hiện chủ yếu ở hệ


tiêu hóa.
5.  Các cách điều trị khi bị ngộ độc Cyanid là
không chuyên biệt và chuyên biệt
A.  (1), (3), (4)
B.  (2), (3), (4)
C.  (2), (3), (5)
D.  (1), (3), (5)
43. Trong phản ứng định tính, metanol được oxy
hóa bằng: (Trinh)
A. Kalibicromat
B. Kalipersulfat
C. Kaliferocyanua 
D. Kalipermanganat
44. (1) Khi định lượng cồn etylic bằng phương pháp
Nicloux nếu cho thừa Kalibicromat dung dịch sẽ
có màu xanh lơ.
(2) Khi định lượng cồn etylic bằng phương pháp
Nicloux nếu cho thừa Etanol dung dịch sẽ có màu
xanh lục. (Trinh)
A. (1)ĐÚNG   (2)ĐÚNG
B. (1)ĐÚNG   (2)SAI
C. (1)SAI        (2)ĐÚNG
D. (1)SAI        (2)SAI
45. Định tính Metanol bằng phản ứng ester hóa ta
thu được: (Trinh)
A. Acetat etyl
B. Benzoat etyl
C. Salicylat metyl
D. Formaldehyd
46. Trong phương pháp Nicloux định lượng etanol
trong máu, dung dịch chuẩn từ: (Trinh)
A. màu xanh của Crom (III)🡺 màu vàng Crom(VI)
B. màu xanh của Crom (VI)🡺 màu vàng Crom(III)
C. màu vàng của Crom (III)🡺 màu xanh Crom(VI)
D. màu vàng của Crom (VI)🡺 màu xanh Crom(III)
47. Trong phản ứng xanh phổ, HCN sẽ phản ứng
với: (Trinh)
A. Hỗn hợp sulfatfero&feric trong môi trường acid
B. Hỗn hợp sulfatfero&feric trong môi trường base
C. Hỗn hợp sulfatfero&feric trong môi trường trung
tính
D. Tất cả đều sai
48.  (1) Cơ chế gây độc của HCN là ức chế enzym
cyanide-thiosulfate sulfurtransferase, ngăn cản
sự vận chuyển điện tử trong chuỗi hô hấp tế bào.
(2) Trung tấp hô hấp ở hành tủy bị giảm oxy nhiều
nhất nên ngừng thở là nguyên nhân chủ yếu gây tử
vong. (Trinh)
A. (1)ĐÚNG   (2)ĐÚNG
B. (1)ĐÚNG   (2)SAI
C. (1)SAI        (2)ĐÚNG
D. (1)SAI        (2)SAI
49. Chọn phương án đúng nhất: Phương pháp nào
sau đây dùng để định lượng Hydrogen cyanid
(HCN) ? (Thắng)
a. Phương pháp Kohn Adrest
b. Phương pháp đo quang
c. Phương pháp sắc kí
d. Phương pháp dùng điện cực chọn lọc ion
A. a,b,d
B. a,c,d
C. a,c
D. b,d
50. Có phương trình phản ứng : (Thắng)
C H OH + 2K Cr O + 8H SO4 = 3CH COOH +
2 5 2 2 7 2 3

2Cr (SO ) + 2K SO + 11H O


2 4 3 2 4 2

Quá trình phản ứng sẽ chuyển màu như thế nào ? ( lưu
ý: không cho dư) 
A. Từ xanh sang tím
B. Từ vàng sang xanh
C. Từ xanh sang vàng
D. Không có hiện tượng đổi màu
51. Chọn phương án đúng: (Thắng)
a. Ngăn chặn sự chuyển hóa metanol: dùng phenol
hay N – metyl – D – aspartat glutamat, giúp đào
thải nhanh metanol trước khi nó bị biến đổi.
b. Tăng thải trừ metanol bằng cách dùng acid folic
hay thẩm phân máu.
A. a đúng, b sai
B. a sai, b đúng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
52. Chỉ có thể loại trực tiếp các chất độc qua da
hoặc qua đường tiêu hóa trong trường hợp:
(Thắng)
A. Ngộ độc < 2 giờ
B. Ngộ độc < 4 giờ
C. Ngộ độc < 6 giờ
D. Ngộ độc < 8 giờ
53. Nguyên tắc định lượng cồn etylic trong máu
bằng phương pháp Nicloux dựa trên phản ứng
oxy hóa cồn etylic bằng: (Thắng)
A. Dung dịch Kalibicromat trong môi trường acid
B. Dung dịch Kalibicromat trong môi trường base
C. Dung dịch Kalipersulfat trong môi trường base
D. Dung dịch Kalipersulfat trong môi trường acid
54. Nguồn gốc của HCN trong y học gồm những
chất nào sau đây? (Thắng)
A. Hg(CN) 2

B. Laetrile
C. Natrinitroprussid
D. Cả ba đều đúng
55. Để nhận biết màu trong phản ứng acid
cyanhydric với acid picric, ta dùng: (Diễm)
A. BaCl và H SO
2 2 4

B. BaCl và HNO
2 3

C. NaCl và H SO 2 4

D. NaCl và HNO 3

56. Chọn câu Đúng: (Diễm)


A. Định lượng etanol bằng phương pháp Kohn
Abrest
B. Cồn etylic độc hơn cồn metylic
C. Trong môi trường acid, iod oxy hóa etanol thành
acetaldehyd
D. Acid formic liên kết với các enzym vận chuyển
hydro gây ức chế hô hấp tế bào
57. Chọn câu Sai: (Diễm)
A. Các chất đường và aldehyd phá hủy cyanid
B. H S chuyển cyanid thành sulfocyanid
2

C. Ester hóa etanol thành acetat etyl, benzoat etyl


D. Liều có thể gây chết của metanol: 6 – 10ml/kg
(người lớn), 4ml/kg (trẻ em)
58. Chọn ý đúng: (1) Acid cyanhydric gây độc do ức
chế enzym cytocrom oxidase. (2) Etanol ức chế
hệ thần kinh trung ương do kết hợp với thụ thể
GABA. (Diễm)
A. (1) Sai, (2) Đúng
B. (1) Đúng, (2) Sai
C. (1) Sai, (2) Sai
D. (1) Đúng, (2) Đúng
59. Ngăn cản sự chuyển hóa của metanol bằng cách
dùng: (Diễm)
A. Acid folic
B. 4 – metylpyrazol 
C. NaHCO 3

D. Uống thuốc tăng cường hô hấp


60. Điền vào chỗ trống: ...(1)... là chất chuyển hóa
của metanol có thể liên kết với các ...(2)... gây ức
chế hô hấp. (Diễm)
A. (1) Acid formic, (2) enzym có nhân Fe
B. (1) Acid folic, (2) enzym alcol dehydrogenase
C. (1) Acid formic, (2) enzym vận chuyển hydro
D. (1) Aldehydformic, (2) enzym cytocrom oxidase
61. Trong ngộ độc HCN và dẫn xuất cyanid có thể 
dùng chất nào sau đây để thúc đẩy sự biến đổi
cyanid (CN) thành thiocyanat (SCN) không độc
và đào thải dễ dàng qua thận : (Thu Thảo)
A. Natrinitrit.
B. Natrithiosulfat.
C. Amylnitrit.
D. Vit B12a (Hydroxycabamine) 
62. HCN  và dẫn xuất cyanit trong tự nhiên các chất
được tìm thấy trong hạt thực vật là : (Thu Thảo)
A. Metyl thiocyanat.
B. Etyl thiocyanat.
C. Amygdalin & các cyanogenic glycoside.
D. Amygdalin & Cali cyanid
63. Chọn câu đúng về Cyanid điều trị chuyên biệt :
(Thu Thảo)
a. Natri nitrit oxy hóa hemoglobin thành
methemoglobin
b. Enzyme tham gia vào quá trình giải độc
Rhodanese 
c. Natrithiosulfat ít độc và đào thải dễ dàng  qua 
mật nhờ tác dụng của enzym cyanide-thiosulfate
sulfurtransferase
d. Vit B a có cobal trong nhân nên kết hợp với
12

cyanid tạo thành Vit B   12

e. Tác dụng phụ của 4-DMAP gây trụy tim mạch.


A. a,b,c.
B. b,d,e.
C. a,b,d .
D. c,d,e.
64. Sắp xếp theo tỉ lệ chất độc tăng dần: (Thu Thảo)
A. HCN<CH OH<C H OH 3 2 5

B. CH OH<C H OH<HCN
3 2 5

C. HCN<C H OH<CH OH 2 5 3

D. C H OH<CH OH<HCN
2 5 3

65. Câu nào sau đây là sai khi nói về Metanol: (Thu
Thảo)
A. Định tính bằng thuốc thử Marquis ( tím đỏ ) hay
Schiff  (tím sẫm ).
B. Aldehyd formic liên kết với –NH của protein , cảm
2

ứng hoạt tính enzym.


C. Metanol bị oxy hóa thành chất có hại ,chủ yếu ở
gan.
D. Tăng thải trừ bằng cách dùng acid folic hay thẩm
phân máu.
66. Chọn đáp án đúng:Trong công nghiệp
Hydrogen cyanid (HCN) là chất ... được tạo
thành dễ dàng do sự phối hợp giữa ...và các
muối cyanid,là ...của sự đốt cháy plastic,gỗ len.
(Thu Thảo)
A. Lỏng, acid, sản phẩm chính
B. Khí, bazơ, sản phẩm phụ
C. Lỏng, bazơ, sản phẩm chính
D. Khí, acid, sản phẩm phụ
67. Trong cơ thể,cyanid thường bị mất đi do nguyên
nhân: (Ngân)
A. Sự tiêm truyền nitroprussid nhanh có thể tạo ra
nồng độ 1mg/l máu.
B. Trong ngộ độc cấp cyanid.
C. Các chất đường và aldehyd phá hủy cyanid.
D. H S chuyển cyanid thành
2

sulfurcyanat.                                                               
                                                                           
68. Etanol là chất đối kháng với chất nào? (Ngân)
A. Hydroxycobalamin.
B. Natrinitroprussid.
C. N – metyl - D – aspartat glutamat
D. 4 – dimetylaminophenol.
69. Cyanid chứa nhiều trong các thực phẩm nào?
(Ngân)
A. Khoai tây,quả Hạnh Nhân.
B. Qủa Chà Và, đu đủ.
C. Cây sắn,quả Hạnh Nhân.
D. Vải rừng,cherry hoang dại
70. Những enzyme tác động chủ yếu  trong quá
trình etanol bị oxy hóa thành acetaldehyd ?
(Ngân)
A. Enzym alcol dehydrogenase,enzym acetaldehyde
dehydrogenase.
B. ADH,catalase,CYP450.
C. ADH,catalase,enzyme acetaldehyde
dehydrogenase.
D. CYP450,aldehyde dehydrogenase,amine oxidase.
71. Trong vài giờ đầu,nồng độ methanol ở đâu là
cao nhất: (Ngân)
A. Máu.
B. Hệ thần kinh trung ương.
C. Phổi.
D. Dịch não tủy.
72. Chọn câu sai: (Ngân)
A. Ức chế enzym cytocrom peptidase,ngăn cản sự vận
chuyển điện tử trong chuỗi hô hấp tế bào.
B. Thẩm phân máu được chỉ định ở bệnh nhân bị suy
thận.
C. Tổ chức tế bào bị hủy hoại do không sử dụng được
oxy của máu.
D. HCN rất dễ tan trong nước,cồn.
73. Triêu chứng ngộ độc của chất nào sau đây có thể
làm chết rất nhanh (sau 1-2 phút) (Thanh Vân)
A. Carbon monoxide
B. Nitrogen oxid
C. HCN
D. Thủy ngân
74. Cồn Etylic bị chuyển hóa ở đâu? (Thanh Vân)
A. Niêm mạc dạ dày
B. Thận
C. Ống lượng gần
D. Thực quản
75. Bệnh nhân khi ngộ độc qua đường hô hấp chất
nào sau đây phải cho thở oxygen? (Thanh Vân)
A. Thủy ngân
B. Nitrogen oxid
C. Methanol
D. HCN
76. Metanol tích lũy lâu trong cơ thể và bị oxy hóa
thành? (Thanh Vân)
A. Enzym alcol dehydrogenase (ADH)
B. Aldehyd formic 
C. Enzym aldehyd formic dehydrogenase
D. Cả ba ý trên đều đúng
77. Định lượng metanol bằng phương pháp đo
quang với acid cromotropic còn được gọi là?
( Thanh Vân)
A. Định lượng metanol trong máu và nước tiểu
B. Định lượng metanol trong không khí
C. Định lượng metanol trong màng nhầy
D. Cả ba đều sai
78.Cơ chế gây độc của Hydrogen cyanid ức chế Enzym
nào trong máu ? (Thanh Vân )
     A . Cytocrom oxidase
     B . Glycerol-3-phosphate oxidase
     C . Cholesterol oxidase
     D . Monooxigenase
Tổng cộng: 145 câu

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 6. ACID BARBITURIC VÀ CÁC


BARBITURATE

1.Các Barbiturat thường được chia làm mấy loại ?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

2. Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của
Acid Barbituric ?
A. Tính baze mạnh
B. Tính Acid mạnh
C. Trung tính
D. Tất cả đều sai

3. Triệu trứng ngộ độc của Phenobarbital gồm triệu trứng


nào sau đây, chọn đáp án đúng ?
A. Mờ mắt, mạch nhanh, co giật
B. Đau bụng, rối loạn tiêu hóa
C. Nhức đầu, chóng mặt,nôn mửa
D. Buồn ngủ, mất dần phản xạ 

4. Phản ứng nào sau đây thấy xuất hiện các tinh thể đặc
trưng của các Barbiturat ?
A. Phản ứng tác dụng với thuốc thử Millon trong môi
trường trung tính hay acid
B. Phản ứng với Dithizon
C. Phản ứng tác dụng với H SO
2 4

D. Phản ứng Parris 

5. Barbiturat được chuyển hóa ở đâu và được đào thải ở


nước tiểu ở dạng nào ?
A. Chuyển hóa ở gan, sau đó đào thải ra nước tiểu ở
nguyên dạng hay các chất chuyển hóa
B. Chuyển hóa ở thận, sau đó đào thải ra nước tiểu ở
dạng nguyên dạng hay các chất chuyển hóa
C. Không chuyển hóa, sau đó đào thải ra nước tiểu ở
dạng nguyên dạng hay các chất chuyển hóa
D. Chuyển hóa ở gan và thận, sau đó đào thải ra nước
tiểu ở dạng nguyên dạng hay các chất chuyển hóa 

6. Barbiturat có tác dụng ngắn (1-3h) chứa thành phần nào


sau đây ?
A. Barbital, Phenolbarbital, Butobarbital, Primidone
B. Amorbarbital, Heptabarbital
C. Methohexithal, Thiopental
D. Pentobarbital, Cyclobarbital 

7. Cách xử trí khi ngộ độc của Phnobarbital :


A. Cho uống dd Lugol, tamin
B. Dùng Valium hay Thiopental
C. Cho uống than hoạt hoặc sorbitol i-2g/kg
D. Rứa dạ dày bằng NaHCO 3 

8. Barbiturat dễ tạo phức với kim loại nào ?


A. Cu , Co , Na
2+ 2+ +

B. Cu , Hg , Ca
2+ 2+ 2+

C. Co , Hg , Na
2+ 2+ +

D. Không câu nào ở trên đúng  

9. Cho tỷ số  [Barbiturat/máu]/[Barbiturat/gan]. Nếu tỷ số


khoảng 1 thì :
A. Nạn nhân uống liều thấp 
B. Nạn nhân uống liều trung bình 
C. Ngộ độc trường diễn
D. Nạn nhân uống liều rất cao
 
10. Sản phẩm ngưng tụ của Ure với Acid Malonic là chất
nào sau đây ?
A. Acid barbituric
B. Acid prussic
C. Acid cyanhhydric
D. Acid nitric

1.  Câu nào sau đây không đúng:


1. Rửa dạ dày bằng NaCl 0,9% hoặc KMnO 0,1% ngay4

cả khi ngộ độc barbiturat đã lâu.


2. Barbiturat tác dụng vơi thuốc thử Schiff trong môi
trường trung tính hay acid cho kết tủa trắng ngà màu
xám.
3. Trong phương pháp đo quang để định lượng, barbiturat
được chiết với cloroform trong môi trường trung tính.
4. Các phổ UV của các barbiturat phụ thuộc vào nồng độ
của dung dịch.
5. Các barbiturat được đo quang ở bước sóng bằng
565nm.
A. 1,3,5     B. 2,3,4     C. 1,2,4     D. 2,4,5

2.  Hô hấp nhân tạo có thể áp dụng cho trường hợp nhiễm
chất độc nào sau đây?
A. Phenobarbital, Clo
B. Phosgen, HCN
C. HCN, Clo
D. Phenobarbital, Co

3.  Câu nào sau đây sai?


A. Acid barbituric là sản phẩm ngưng tụ của ure với
acid malonic.
B. Phức của barbiturat với ion kim loại ít tan trong
dung môi hữu cơ.
C. Barbiturat thăng hoa trong chân không ở 170 -
180 C 0

D. Các barbiturat ít tan trong nước và ete dầu hỏa.

4. Chọn câu đúng:


1. Người bị ngộ độc do phenobarbital đồng tử giãn, mất
hết phản xạ với ánh sáng.
2. Barbiturat được chuyển hóa ở gan, sau đó được đào
thải qua nước tiểu ở dạng nguyên chất hay các chất
chuyển hóa.
3. Barbital đào thải qua nước tiểu với 60 - 85% nguyên
dạng.
4. Tỷ số Wright không có giá trị đối với các trường hợp
đã uống phenobarbital từ 12 - 15h
5. Các barbiturat loại có tác dụng ngắn và rất ngắn dùng
gây mê.
A. 1,2,4    B. 1,3,5     C. 2,3,4      D. 2,4,5

5.  Khi định lượng bằng phương pháp đo quang, mẫu thử
nào sau đây được  chiết với cloroform trong môi trường
kiềm?
A. Phenobarbital, aconitin
B. Phenobarbital, Pb
C. Pb, aconitin
D. Pb, arsen

6.  Ngộ độc chất nào sau đây gây giãn đồng tử, hạ huyết
áp? 
A. Phenobarbital, metanol, HCN
B. Etanol, metanol, amphetamin
C. Amphetamin, morphin, heroin
D. Phenobarbital, atropin, etanol

7.  Khi định lượng các barbiturat bằng phương pháp đo


quang, bước sóng để đo cường độ là:
A. 546nm      B. 565nm      C. 580nm      D. 496nm

8.  Loại barbiturat nào sau đây có thời gian gây ngủ kéo
dài từ 8 - 12h?
A. Amobarbital, barbital, primidone
B. Barbital, phenobarbital, primidone
C. Butobarbital, amorbarbital, pentobarbital
D. Butorbarbital, barbital, heptabarbital

9.  Ion kim loại nào dễ tạo phức với các barbiturat?
A. Cu , Al , Hg
2+ 3+ 2+

B. Fe , Co , Zn
2+ 2+ 2+

C. Fe , Cu , Al
3+ 2+ 3+

D. Cu , Co , Hg
2+ 2+ 2+
10. Dung môi dùng trong phương pháp sắc ký giấy để
phân biệt các barbiturat là:
A. n-butanol 
B. n-propanol
C. Etanol
D. Metanol

1. Trong trường hợp ngộ độc cấp tính Phenobarbital:


A. Đồng tử giãn
B. Đồng tử co lại
C. Đồng tử không còn phản xạ với ánh sáng
D. Đồng tử giãn nhưng vẫn còn phản xạ với ánh sáng 

2. Tỷ số Wright chỉ có giá trị với các trường hợp đã


uống barbiturat:
A. Dưới 12h  
B. Dưới 36h
C. Dưới 48h
D. A, B, C đều đúng

3. Trong trường hợp ngộ độc barbituric, chất nào sau


đây có thể làm tăng đào thải barbituric?
A. Than hoạt tính
B. Strychnin
C. Natri bicarbonat 
D. Oxy cao áp

4. Tìm câu đúng khi nói về barbiturat:


A. Ít tan trong nước, ete dầu hỏa
B. Tan nhiều trong nước, ete dầu hỏa
C. Khó bị hấp phụ bởi than hoạt, silicagel 
D. Chỉ A và C đúng

5. Liều độc có thể gây nguy hại đến tính mạng của
barbituric?
A. 2 - 8 lần liều gây ngủ
B. 6 - 12 lần liều gây ngủ
C. 3 - 10 lần liều gây ngủ
D. 5 - 10 lần liều gây ngủ 

6. Dựa theo thời gian gây ngủ, người ta chia barbituric


thành mấy loại? Chọn câu sai:
A. 3 
B. 5
C. 2
D. Tất cả đều đúng

7. Trong các barbituric sau, loại nào có thời gian gây


ngủ ngắn nhất?
A. Thiopental 
B. Amobarbital
C. Phenobarbital
D. Tất cả đều đúng

8. Một số dược phẩm làm tăng độc tính của cồn?


A. Barbituric 
B. Thuốc chống co giật
C. Cloralhydrat
D. Chỉ có C đúng

9.  Barbiturat loại nào sau đây có O ở vị trí C thay cho S?


2

A. Alphenal
B. Brallobarbital
C. Thiobarbiturat
D. Allobarbital

10.  Trong phản ứng Parris, có thể phát hiện được bao
barbiturat với hàm lượng bao nhiêu?
A. 10 g-5

B. 2.10 g -5

C. 3.10 g -5

D. 2,87.10 g -5

1. Các barbiturat có tác dụng gây mê là:


A. Amobarbital, Heptabarbital
B. Barbital, Phenobarbital
C. Butobarbital, Primidone
D. Methohexital, Thiopental

2. Các chất độc Barbiturat khi vào cơ thể thường được


phân bố ở cơ quan nào:
A. Phổi
B. Hồng cầu
C. Gan 
D. Mỡ

3. Các triệu chứng ngộ độc Phenobarbital:


A. Mất hết phản xạ gân xương, phản xạ giác mạc
B. Hạ thân nhiệt, đồng tử giãn
C. Gỉam thông khí phế nang, nhịp thở chậm và nông
D. Tất cả đều đúng

4. Các phổ UV của Barbiturat phụ thuộc vào


A. pH của dung dịch
B. Loại Barbiturat
C. Nồng độ của dung dịch
D. A, B đều đúng

5. Khi ngộ độc cấp tính Phenobarbital thì đồng tử


A. Giãn ra
B. Co lại nhưng vẫn còn phản xạ với ánh sang
C. Không ảnh hưởng đến đồng tử
D. Đồng tử không phản xạ với ánh sáng

6. Triệu chứng ngộ độc Phenobarbital


A. Rối loạn tuần hoàn, huyết áp hạ, trụy tim mạch
B. Co mạch, rối loạn hô hấp, nhịp thở nhanh và sâu
C. Bệnh ngân hôn mê và chết do liệt hô hấp, phù não,
suy thận cấp
D. Câu A và C đúng

7. Chọn câu đúng trong triệu chứng ngộ độc


Phenobarbital
A. Rối loạn tuần hoàn huyết, tăng huyết áp, trụy tim
mạch
B. Tăng lưu lượng hô hấp, tăng thông khí phế nang
C. Rối loạn hô hấp, nhịp thở nhanh và sâu
D. A, B, C đều sai

8. Các Barbiturat hấp thu nhanh nhất ở đâu


A. Niêm mạc dạ dày
B. Niêm mạc ruột non
C. Niêm mạc ruột già
D. Tất cả đều đúng

9. Primidone là loại Barbiturat có tác dụng


A. Ngắn
B. Dài
C. Rất ngắn
D. Trung bình

10. Xử trí ngộ độc amphetamine có thể dung


A. Barbiturat có tác dụng rất ngắn
B. Barbiturat tác dụng ngắn
C. Barbiturat tác dụng kéo dài
D. A, B, C đều sai

1. Acid barbituric là sản phẩm ngưng tụ của ure với:


A. Acid picric
B. Acid uric
C. Acid malonic
D. Acid acetic

2. Đồng tử giãn nhưng vẫn còn phản xạ với ánh sáng là


biểu hiện của ngộ độc nào sau đây?
A. Ngộ độc cấp tính phenobarbital 
B. Ngộ độc trường diễn
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng

3. Chất giải độc đặc hiệu và biện pháp tăng cường giải
độc nào được dung trong trường hợp ngộ độc
barbituric:
A. Oxy cao áp
B. Strichnin
C. Truyền tĩnh mạch dd natribicarbonat 1,4%
D. Vitamin C

4. Có thể dùng các biện pháp nào sau đây để tăng đào
thải barbiturat:
A. Gây lợi tiểu cưỡng bức bằng cách truyền  dd NaCl
0,9% hoặc glucose5%
B. Gây lợi niệu thẩm thấu bằng cách truyền tĩnh mạch
chậm dd mannitol
C. kiềm hóa huyết tương , truyền tĩnh mạch dd
NaHCO3 1,4%
D. A, B,C đều đúng

5. Tỉ số Wright:
A. [barbiturat / mau]: [barbiturat / gan]
B. Tỉ số khoảng 1
C. Ngộ độc trường diễn
D. A, B,C điều đúng
6. Tỉ số barbiturat :
A. [barbiturat / máu ]: [barbiturat /gan ]
B. [ barbiturat / gan ]: [barbiturat /máu ]
C. [ barbiturat / máu ]:[ barbiturat /thận ]
D. [barbiturat /thận ]:[barbiturat / máu ]

7. Tỉ số barbiturat :
A. [barbiturat / máu ]: [ barbiturat / gan ]
B. Tỉ số này có giá trị đối với các trường hợp đã uống
từ 12-15 h trở lên
C. Tỉ số >>1, nạn nhân đã uống 1 liều rất cao
D. A, C đúng

8. Theo Kohn- Abrest Nạn nhân đã uống 1 liều tới vài


gam thì:
A. Tìm thấy 3 decigam barbiturat trong phủ tạng nạn
nhân
B. Tìm thấy vài mg barbiturat trong phủ tạng nạn nhân
C. Tìm thấy vài gam barbiturat trong phủ tạng nạn
nhân
D. A, B,C đều sai

9. Theo Kohn-Abrest  thì nếu tìm thấy vài centigam


barbiturat trong phủ tạng nạn nhân thì có nghĩa là:
A. Nạn nhân uống 1 liều không quá 2 gam
B. Nạn nhân đã uống 1 liều không quá 1 gam
C. Nạn nhân đã uống 1 liều tới vài gam
D. A, B,C đều sai

10. Barbiturat được chuyển hóa ở đâu:


A. Gan
B. Thận
C. Ruột
D. A, B, C đều đúng

1. Acid barbituric là sản phẩm ngưng tụ của?


A. Uric và alanin
B. Urê và acid malonic
C. Urê và acid benzoic
D. Urê và base

2. Barbiturat có thời gian ngủ là 1-3 giờ thuộc loại?


A. Tác dụng trung bình
B. Tác dụng ngắn
C. Tác dụng dài
D. Tác dụng rất ngắn

3. Độc tính của phenobarbital?


A. Co đồng tử, tim đập nhanh, chóng mặt
B. Gây co cứng, vàng da
C. Buồn ngủ, giãn đồng tử, rối loạn hô hấp
D. Khó thở, sốt liên tục

4. Chọn phát biểu đúng nhất:


A. Babiturat được chuyển hóa ở ruột, đào thải ra phân
B. Xử lí ngộ độc bằng cách gây nôn
C. Barbiturat chuyển hóa ở gan, đào thải ra nước tiểu
nguyên dạng hay các chất chuyển hóa
D. Bubiturat được chia làm hai loại: Barbiturat thế ở 3
vị trí 1,5,5 và thế ờ 2 vị trí 5,5

5. Phản ứng dương tính với burbiturat khi các chất có


nhóm?
A. –CH2-CH2-CHO
B. CH2=CH-CH3
C. –CO-NH-CO-
D. NH -CH -CH
2 2 3

6. Chọn câu đúng: Phương pháp kiểm nghiệm định


tính 
A. Barbiturat tác dụng với thuốc thử Millon trong môi
trường trung tính hay base cho tủa trắng ngả sang
xám
B.  Hòa tan barbiturat trong H SO
2 4

C. Phản ứng Parris tạo phức có màu đỏ với Cobalt


nitrat và dietylamin trong metanol
D. Dùng phương pháp sắc ký cột để phân biệt các
barbiturat

7. Barbiturat dẫn xuất thế 5,5 có cực đại hấp thu ở pH


A. 340 nm
B. 500nm
C. 240nm
D. 546nm

8. Cyclobarbital thuộc loại tác dụng:


A. Trung bình
B. Ngắn
C. Rất ngắn
D. Dài

1. Trong phản ứng Parris, mật đọ quang đươcc đo ở bước


song ?
A. 656 nm
B. 340 nm
C. 565 nm 
D. A,B,C đều sai 

2. Barbiturat thăng hoa trong chân không ở nhiệt độ ?


A. 130-140 c 0

B. 140-150 c 0

C. 160-170 c 0

D. 170-180 c 0

3. Ion kim loại dễ tạo phức với Barbiturat ?


A. Cu  
2+

B. Co2+

C. Hg 2+

D. A, B, C đều đúng

4. Amobarbibutat là Barbiturat có tác dụng ?


A. Rất dài 
B. Trung bình
C. Rất ngắn
D. Ngắn

5. Câu nào sau đây đúng:


A. Acid barbituric có tính acid yếu hơn các dẫn xuất
B. Dễ tan trong dung dịch acid đậm đặc
C. Không bị phân hủy khi có nước
D. Tất cả đều sai

6. Phức của Barbiturat với ion kim loại có tính chất


gì?
A. Không màu, dễ tan trong dung môi, khó phân hủy
trong nước.
B. Có màu đặc trưng, dễ tan trong dung môi, bị phân
hủy trong nước.
C. Có màu đặc trưng, khó tan trong dung môi, bị phân
hủy trong nước.
D. Không màu, ít tan trong dung môi, tan trong dầu.

7. Trong phương pháp định tính, Barbiturat tác dụng với


thuốc thử Millon trong môi trường trung tính có hiện
tượng?
A. Xuất hiện tủa màu trắng rồi tủa tan.
B. Tủa màu trắng chuyển sang sám.
C. Tủa có màu vàng ngã sang nâu.
D. Không hiện tượng.

8. Phổ hấp thu cực đại của Thiobarbiturat khi ở PH =


10 - 10,5 là bao nhiêu?
A. 235 nm.
B. 285 nm.
C. 243 nm.
D. A&B đều đúng.

9. Dùng Phenolbarbiturat với liều gấp 5 - 10 lần liều


ngủ có thể gây ra?
A. Tăng lưu lượng hô hấp, tăng thông khí phế nang.
B. Giảm lưu lượng hô hấp, giảm thông khí phế nang.
C. Đồng tử co lại nhưng vẫn phản xạ với ánh sáng.
D. aaaaaaÂTăng lưu lượng hô hấp, huyết áp tăng.
10. Thuốc thử để phát hiện Barbiturat trong phương
pháp sắt ký giấy là?
A. Dung dịch KMn0 2 / dung dịch HgNO .
4
0
00 , 3

B. Dung dịch KMn0 1 / dung dịch HgNO .


4
0
00 , 3

C. Dung dịch KMn0 2 / dung dịch HgCl –


4
0
00 , 2

diphenylcarbazon.
D. Dung dịch AgNO dung dịch HgCl –
3, 2

diphenylcarbazon.

1. Acid barbituric là sản phẩm ngưng tụ của acid malonic


với?
A. Ure 
B. Acid sucxinic
C. Acid glutaric
D. Acid adipic

2. Có thể dùng phương pháp nào để định tính


barbiturat?
A. Sắc kí giấy
B. Sắc kí lớp mỏng
C. Dùng phản ứng Parris
D. Tất cả đều đúng

3. Các thuốc làm tăng tác dụng của Phenobarbital?


A. Phenylbutazol
B. Thuốc an thần kinh
C. A, B đúng
D. A, B sai

4. Trong phương pháp đo quang, mẫu thử được chiết


xuất với chloroform trong môi trường gì?
A. Môi trường Acid
B. Môi trường base
C. Môi trường trung tính
D. Tất cả đều sai

5. Chọn câu đúng:


A. Barbital nhóm thế R1 và R2 giống nhau
B. Barbital nhóm thế R1 khác R2
C. Chỉ câu B đúng
D. Cả A và B đều sai

6.  Các barbiturat có nhóm thế R1 và R2 giống nhau?


A. Barbital, Allobarbital
B. Amobarbital, Barbital
C. Aphenal, Allobarbital
D. Barbital, Aphenal

7.  Barbital có tên IUPAC là gì?


A. 5 – ally – 5 – phenyl – barbiturat
B. 5,5 – diethylbarbiturat 
C. 5,5 – diallybarbiturat 
D. 5 – ethyl – 5 – phenylbarbiturat

8.  Các barbiturat gây ngủ từ 8-12g là?


A. Barbital, Primidone, Butobarbital
B. Heptabarbital, Primidone, Amobarbital
C. Barbital, Pentobarbital, Primidone
D. Barbital, Butobarbital, Amobarbital

9. Barbiturat thăng hoa trong chân không ở khoảng


nhiệt độ bao nhiêu?
A. 140-150 C 0

B. 150-160 C 0

C. 160-170 C 0

D. Tất cả đều sai

10. Thiopental là chất:


A. Tác dụng ngắn
B. Tác dụng rất ngắn
C. Tác dụng dài
D. Tác dụng trung bình

11. Tỷ số Wright trong khoảng 1 thì


A. Nạn nhân đã uống một liều rất cao
B. Ngộ độc trường diễn
C. Nạn nhân đã uống một liều tới vài gam
D. Tất cả đều sai

12. Khi dùng Phenobarbital chống động kinh dùng


liều?
A. Liều trung bình
B. Liều cao
C. A, B đúng
D. A, B sai

13. Phenobarbital hấp thu tốt qua đường gì?


A. Qua đường tiêu hóa
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm bắp
D. Tiêm tĩnh mạch

14. Chống chỉ định khi dùng phenolbarbital?


A. Suy hô hấp
B. Suy gan nặng
C. Rối loạn chuyển hóa porphyrin
D. Tất cả đều đúng

15. Thiobartiturat Oxy được thay thế bởi lưu huỳnh ở


vị trí cacbon số mấy?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

1. Phương pháp sắc ký lớp mỏng thường dùng silicagel G


với dung môi cồn isopropyl - chloroform - amoniac đậm
đặc với tỉ lệ bao nhiêu:
A. 90:90:10
B. 90:90:20
C. 90:90:30
D. 90:90:40
2. Các barbiturat thăng hoa trong chân không ở nhiệt độ
bao nhiêu và điểm nóng chảy thay đổi từ:
A. 160 - 180 C và 100 - 180 C
o o

B. 170 - 180 C và 100 - 190 C


o o

C. 160 - 170 C và 100 - 180 C


o o

D. 170 - 180 C và 100 - 190 C


o o

3. Phản ứng Parris phát hiện được bao nhiêu mg


barbiturat: 
A. 0,01 mg
B. 0,02 mg
C. 0,03 mg
D. 0,04 mg
4. Ứng dụng để kiểm nghiệm barbiturat:
A. Tính acid
B. Khả năng tạo phức
C. Phổ hấp thụ UV
D. Thăng hoa trong chân không
5. Cực đại hấp thụ của thiobarbiturat với NaOH 0,1N ở
bước sóng bao nhiêu:
A. 235 nm
B. 243 nm
C. 285 nm
D. 305 nm
6. Dung môi trong phương pháp sắc ký giấy để phân biệt
các barbiturat:
A. n-butanol bão hòa dung dịch amoniac 6N
B. n-pentanol bão hòa dung dịch amoniac 6N
C. n-butanol trong dung dịch amoniac 6N
D. n-pentanol trong dung dịch amoniac 6N
7. Trong trường hợp ngộ độc cấp tính barbiturat nên xử lý
như thế nào:
A. Uống sorbitol 1-2g/kg
B. Uống sorbitol 2-3g/kg
C. Uống sorbitol 3-4g/kg
D. Uống sorbitol 4-5g/kg
8. Barbital và Hexobarbital đào thải qua nước tiểu bao
nhiêu phần trăm nguyên dạng:
A. 70-85% và 10-15%
B. 75-85% và 10-15%
C. 60-80% và 15-20%
C. 65-80% và 15-20%
9. Phương pháp đo quang ( phản ứng Parris áp dụng bởi
Zwikker) thực hiện ở bước sóng bao nhiêu:
A. 545 nm
B. 540 nm
C. 565 nm
D. 560 nm
10. Cách ước lượng liều uống dựa vào lượng barbiturat
tìm thấy trong phủ tạng:
A. Thấy vài centigam: nạn nhân uống không quá 3g
B. Thấy vài centigam: nạn nhân uống quá 3g
C. Thấy vài centigam: nạn nhân uống không quá 2g
D. Thấy vài centigam: nạn nhân uống quá 2g
11. Xử trí ngộ độc bằng tiêm truyền tĩnh mạch dung dịch
natribicarbonat với nồng độ và thể tích bao nhiêu: 
A. Dung dịch natribicarbonat 1,4% (0,5 - 1 lít)
B. Dung dịch natribicarbonat 1,4% (1,5 - 2 lít)
C. Dung dịch natribicarbonat 1,7% (0,5 - 1 lít)
D. Dung dịch natribicarbonat 1,7% (1,5 - 2 lít)
12. Aprobarbital có tên theo danh pháp IUPAC là:
A. 5-allyl-5-isobutyl-barbiturat
B. 5-allyl-5-phenyl-barbiturat
C. 5-allyl-5-isopentyl-barbiturat
D. 5-allyl-5-isopropyl-barbiturat
13. Xử trí ngộ độc bằng lợi tiểu thẩm thấu:
A. Truyền tĩnh mạch dung dịch natribicarbinat 1,4% ( 0,5
- 1 lít)
B. Truyền tĩnh mạch dung dịch natribicarbonat 1,4% (100
g/l)
C. Truyền tĩnh mạch chậm dung dịch mannitol ( 0,5 - 1 lít)
D. Truyền tĩnh mạch chậm dung dịch mannitol ( 100 g/l) 
14. Khi ngộ độc nặng, nồng độ barbiturat trong máu tăng
cao nên làm gì:
A. Lọc ngoài thận
B. Chạy thận nhân tạo
C. Lợi niệu thẩm thấu
D. Gây lợi tiểu cưỡng bức
15. Triệu chứng ngộ độc phenolbarbital, ngoại trừ:
A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ
B. Giãn mạch da
C. Rung giật nhãn cầu
D. Hạ thân nhiệt

16. Thuốc thử tạo màu để phân biệt các barbiturat bằng
phương pháp sắc ký giấy, trừ:
A. HgCl2 - diphenylcarbazon
B. Dung dịch KMnO4 1%
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch HgNO3
17. Các loại barbiturat có tác dụng:
A. Barbital, Phenobarbital, Heptalbarbital
B. Phenobarbital, Barbital, Butobarbital
C. Primidone, Phenobarbital, Amobarbital
D. Phenobarbital, Primidone, Pentobarbital
 
1. Dẫn xuất của barbituric thuộc nhóm:
A. Chất độc hữu cơ không bay hơi
B. Chất độc vô cơ không bay hơi
C. Chất độc hữu cơ bay hơi
D. Chất độc hóa học (cả vô cơ và hữu cơ) không bay
hơi

2. Acid barbituric ( malonylure) là sản phẩm:


A. Ngưng tụ của ure với acid malonat
B. Ngưng tụ của ure với acid malonic
C. Trùng ngưng của ure với nước
D. Polymer hóa giữa ure với acid malonic
3. Các barbiturat thường được chia làm mấy loại theo
vị trí
A. 2 
B. 3
C. 4
D. 5

4. Chọn câu đúng nhất về tính chất vật lý của các


barbiturat:
 Barbiturat là những tinh thể trắng 
 Chỉ có 1 vị
 Ít tan trong nước và dung môi hữu cơ
 Tan nhiều trong ete dầu hỏa
 Bị hấp phụ bởi than hoạt tính, silicagel
 Điểm nóng chảy thay đổi từ 100 – 190 C0

 Không có khả năng bị thăng hoa


Số câu đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

5. Tính chất hóa học của barbiturat


Chọn câu sai
A. Tính acid
B. Khả năng tạo phức
C. Khả năng thăng hoa
D. Phổ hấp thụ UV

6. Chọn đáp án đúng nhất


A. Acid barbituric có tính acid mạnh nhưng yếu hơn
các dẫn xuất của nó.
B. Tạo muối tan với một số ion kim loại nặng như Ag +

và Hg 2+

C. Khó tan trong dung dịch kiềm và carbonat


D. Cả A, B, C đều sai 

7. Để kiểm nghiệm barbiturat người ta dựa vào tính


chất nào:
A. tính tan trong dung môi hữu cơ
B. tính thăng hoa
C. phổ hấp thụ UV 
D. khả năng tạo phức

8. khả năng tạo phức của barbiturat


A. Dễ tạo phức với ion kim loại (  Cu , Co , Hg ) và
2+ 2+ 2+

các chất phối hợp khác


B. Các phức tạo thành dễ tan trong dung môi, bị phân
hủy bởi nước
C. Có màu đặc trưng và tinh thể đặc hiệu
D. Cả 3 ý trên

9. Chọn đáp án đúng nhất về tính chất hóa học của


bariturat.
 Có tính acid mạnh nhất
 Tạo muối tan với một số ion kim loại nặng như Ag và +

Hg 2+

 Khó tan trong dung dịch kiềm


 Dễ tạo phức với ion kim loại (  Cu , Co , Hg )
2+ 2+ 2+

 Các phức tạo thành khó tan trong  dung môi


 Khó bị phân hủy bởi nước
 Có màu đặc trưng và tinh thể đặc hiệu
 Phổ UV phụ thuộc vào pH dung môi và nồng độ dung
dịch
Số câu đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

10. Phenobarbital là loại barbiturat có tác dụng


A. Tác dụng rất ngắn
B. Tác dụng ngắn
C. Tác dụng trung bình
D. Tác dụng dài

11. Pentobarbital, cyclobarbital là loại barbiturat có tác


dụng 
A. Tác dụng rất ngắn
B. Tác dụng ngắn
C. Tác dụng trung bình
D. Tác dụng dài

12. Tác dụng của barbiturat


A. Gây ngủ
B. Gây mê
C. Gây rối loạn ý thức, rối loạn hô hấp, hạ huyết áp,
mất phả xạ ho
D. Cả 3 ý trên

13. Chọn câu đúng


A. Loại barbiturat tác dụng ngắn ít tan trong lipid
B. Các barbiturat hấp thu chậm qua niêm mạc dạ dày
C. Barbiturat có tác dụng như nhau đối với mọi cơ thể
mọi lưới tuổi
D. Barbiturat được chuyển hóa ở gan, sau đó đào thải
ra nước tiểu ở nguyên dạng

14. Độc tính của phenobarbital 


A. Giãn đồng tử
B. Trụy tim mạch
C. Mất hết phản xạ gân xương , phản xạ giác mạc
D. Cả 3 ý trên

15. Định tính barbiturat 


A. Barbiturat tác dụng với thuốc thử Millon trong môi
trường trung tính
B. Hòa tan barbiturat trong H SO
2 4 

C. Phản ứng Parris tạo phức có màu hồng với cobalt


nitrat và dimetlamin trong metanol
D. Cả A, B, C 

16. Điểm giống nhau giữa phương pháp sắc ký giấy và


sắc ký lớp mỏng
A. Dung môi la n-butanol bão hòa trong dung dịch
amoniac 6N
B. Dung môi cồn isopropyl- cloroform- amoniac đậm
đặc
C. Thuốc thử tạo màu 
D. Không có điểm chung

17. Định lượng barbiturat. 


Chọn đáp án sai
A. Phương pháp đo quang
B. Phương pháp đo phổ UV
C. Phương phấp sắc ký giấy
D. Phương pháp sắc ký khí
18. Tỉ số Wright 
A. ( barbiturat/máu)/ ( barbiturat/ mô)
B. ( barbiturat/ mô)/ ( barbiturat/ gan)
C. ( barbiturat/ gan)/ ( barbiturat/ mô)
D. (barbiturat/ máu)/ ( barbiturat/ gan)

19. Theo Kohn – Abrest thì nếu tìm thấy vài centigam
barbiturat trong phủ tạng nạn nhân thì có nghĩa là:
A. Nạn nhân đã uống 1 liều vài gam
B. Nạn nhân đã uống 1 liều không quá 2g
C. Nạn nhân đã uống 1 liều không quá 1g
D. Nạn nhân đã uống 1 liều vài trăm gam

1. Tính chất vật lý của barbiturat là?


A. Tan nhiều trong nước và cồn
B. Tan ít trong dung môi hữu cơ, nhiều trong dầu hỏa
C. Tan cả trong nước, dung môi hữu cơ và ít tan trong
dầu hỏa
D. Tan ít trong nước và dầu hỏa, nhiều trong dung môi
hữu cơ 

2. Các barbiturate gây ngủ 4-8h thuộc loại có tác


dụng?
A. Rất ngắn 
B. Ngắn
C. Trung bình
D. Dài       

3. Phương pháp đo quang (phản ứng Parris) có bước


sóng bao nhiêu?
A. 450nm
B. 540nm
C. 565nm
D. 560nm

4. Biểu hiện của người bị ngộ độc mạn tính


barbiturat?
A. Co giật, hoảng loạn, tinh thần mê sảng
B. Nỗi mẩn dị ứng
C. Ngạt thở, thiếu máu cục bộ
D. Phù hoại tử, thoái hóa tế bào não

5. Nhận diện barbiturat trong phương pháp sắc kí khí,


mẫu thử được chiết xuất với?
A. Natri hydroxid
B. Acid acetic
C. Chloroform
D. Acid sunfuric đậm đặc

6. Chất phản ứng dương tính với phản ứng Parris có


gốc?
A. –C-NH-CHO-
B. –OCOCH3
C. –OC2O5
D. Tất cả đều sai

7. Hấp thu cực đại barbiturate dẫn thế 1,5,5 là bao


nhiêu khi ở PH=10-10.5?
A. 235
B. 243
C. Không có
D. 305

8. Allobarbital có danh pháp là?


A. 5- ethyl-5-phenylbarbiturat
B. 5,5- diallybarbiturat
C. 5,5- diethylbarbiturat
D. 5-allyl-5-isopropyl-barbiturat

9. Barbiturat thăng hoa trong chân không ở? Chọn câu


sai:
A. 150-160 C 0

B. 160-170 C 0

C. 170-180 C 0

D. Cả A và B đều sai

10. Đặc tính nào dùng để kiểm nghiểm barbiturat?


A. Có màu đặc trưng hoặc tinh thể đặc hiệu 
B. Dễ bay hơi và tan trong nước
C. Dễ hòa tan trong dầu hỏa và dung môi hữu cơ
D. Thăng hoa ở nhiệt độ thấp 80-100 C o
1. Ure và acid malonic ngưng tụ tạo ra sản phẩm là gì?
A. Acid barbituric
B. Acid pyruvic
C. Acid glucuronic
D. Acid prussic

2. Chọn phát biểu sai về tính chất của barbiturat: 


A. Ít tan trong nước và ether dầu hỏa
B. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (cồn, ether,
chloroform)
C. Là những tinh thể trắng, vị thay đổi
D. Không bị hấp phụ bởi than hoạt và silicagel

3. Chọn phát biểu sai về tính chất hóa học của


barbiturat : 
A. Khả năng tạo dễ tạo phức với các ion kim loại
(Cu2+, Co2+, Hg2+) và các chất phối hợp khác
được ứng dụng để kiểm nghiệm barbiturat.
B. Dễ tan trong dung dịch kiềm và carbonat kiềm
C. Hầu hết barbiturate không có phổ hấp thụ UV đặc
trưng 
D. Do có tính acid nên các barbiturate tạo muối không
tan với 1 số ion kim loại nặng (Ag+, Hg2+)

4. Phenobarbital là loại barbiturat có tác dụng: 


A. Ngắn
B. Dài
C. Trung Bình
D. Rất ngắn

5. Những triệu chứng ngộ độc của Phenobarbital: 


A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ
B. Đồng tử co, nhưng vẫn còn phản xạ với ánh sang
C. Tăng lưu lương hô hấp và thông khí phế nang
D. Tăng huyết áp

6. Có thể định tính Barbiturat bằng thuốc thử nào sau


đây: 
A. Thuốc thử Millon
B. Thuốc thử Frohde
C. Thuốc thử Marquis
D. Thuốc thử Vitali

7. Barbiturat được chuyển hóa ở……(1)..…, sau đó


được đào thải ra……(2)…….:
A. (1): Thận ; (2): nước tiểu
B. (1): Thận ; (2): phân
C. (1): Gan  ; (2):nước tiểu
D. (1): Gan  ; (2): phân

8. Trong phương pháp định lượng bằng phương pháp


đo phổ UV,phổ hấp thụ tử ngoại của 3 nhóm
barbiturate khác nhau tùy thuộc:
A. Nồng độ dung dịch
B. Thể tích dung dịch
C. pH dung dịch
D. Thời gian

9. Có mấy phương pháp định lượng Barbiturat: 


A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

10.  Những chất làm tăng tác dụng của barbiturat: 


Rượu (1)
Morphin (2)
Clopromazin (3)
Atropin (4)
A. (1), (2), (3)
B. (1)
C. (1), (2)
D. (3)

11. Theo Kohn-Abrest, nếu tìm thấy vài centigram


trong phủ tạng nạn nhân thì có nghĩa là: 
A. Nạn nhân đã uống 1 liều tới vài mg
B. Nạn nhân đã uống 1 liều tới vài chục gam
C. Nạn nhân đã uống 1 liều không quá 2.10 mg-3

D. Tất cả đều sai

12.  Biện pháp xử trí ngộ độc khi bị ngộ độc cấp tính
barbiturat là:
A. Loại bỏ chất độc, đảm bảo thông khí, tăng đào thải.
B. Điều trị triệu chứng, sưởi ấm, cho uống dung dịch
lugol, tanin
C. Đảm bảo tuần hoàn, chống bội nhiễm
D. A và C đúng

13.  Hãy chọn câu đúng khi nói về tác dụng của
barbiturat: 
A. Ức chế thần kinh trung ương
B. Chống co giật, động kinh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

14. “Buồn ngủ, có hồng cầu khổng lồ trong máu ngoại


vi, rung giật nhãn cầu, mất điều hòa động tác, kích
thích, da nổi mẫn do dị ứng” là những tác dụng phụ
của chất nào: 
A. Phenobarbital
B. Morphin
C. Fentanyl
D. Cocain

15.  Trong phản ứng Parris, Barbiturat tạo phức có màu


gì với cobalt nitrat và dietylamin trong methanol: 
A.  Màu xanh ve
B. Màu hồng
C. Màu nâu nhạt
D. Màu trắng ngả sang xám

16. Số phát biểu đúng là :


1. Biểu hiện: co giật, hoảng loạn, tinh thần mê sảng là
biểu hiện của ngộ độc barbiturat cấp tính
2. Trong trường hợp ngộ độc năng, nồng độ barbiturat
trong máu cao, nên chạy thận nhân tạo 
3. Cho uống than hoạt để hấp phụ độc chất trong trường
hợp ngộ độc barbiturat cấp tính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
CHƯƠNG 7: CÁC CHẤT ĐỘC HỮU
CƠ PHÂN LOẠI BẰNG CÁCH
CHIẾT Ở MÔI TRƯỜNG KIỀM
1. Chấ t độ c mang tính baze và trung chiết đượ c bằ ng
dung mô i hữ u cơ ở mô i trườ ng kiềm?
A.Hydrogen cyanid.
B. Metanol.
C. Barbiturat.
D. Morphin.
2. Thà nh phầ n quan trọ ng nhấ t trong câ y thuố c phiện?
A. Codein.
B. Narcotin.
C. Morphin.
D. Papaverdin.
3. Câ y thuố c phiện có mấ y loạ i?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
4. Sử dụ ng Cocain liều nhỏ có tá c dụ ng?
A. Kích thích thầ n kinh trung ương gâ y khoa
khoá i.
B. Gâ y tê, giả m đau.
C. Co mạ ch má u ngoạ i biên, tă ng co bó p tim, tă ng
huyết á p.
D. Tấ t cả điều sai.
5. Khi ngộ độ c nhẹ Cocain có cá c triệu chứ ng sau?
A. Mắ t lạ nh, mạ ch nhanh.
B. Độ ng kinh, nô n.
C. Co giậ t, ngấ t.
D. A và C đú ng.
6. Cá ch cai nghiện opioid dự a và o mấ y nguyên tắ c?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
7.Hộ i chứ ng thiếu thuố c là ?
A. Hộ i chứ ng xuấ t hiện khi dù ng mộ t lầ n heroin,
morphin hay cá c opiate tổ ng hợ p khá c từ 1 đến 2
tuầ n.
B. Hộ i chứ ng xuấ t hiện khi dù ng nhiều lầ n heroin,
morphin hay cá c opiate tổ ng hợ p khá c từ 1 đến 2
ngà y.
C. Hộ i chứ ng xuấ t hiện khi dù ng nhiều lầ n heroin,
morphin hay cá c opiate tổ ng hợ p khá c từ 1 đến 2
tuầ n.
D. Tấ t cả điều sai.
8. Cá c triệu chứ ng ngộ độ c cấ p khi ngộ độ c thuố c
phiện?
A. Buồ n nô n và nô n, buồ n ngủ và ngủ say.
B. Mấ t phả n ứ ng khi kích thích, mấ t phả n xạ mắ t,
nuố t.
C. Nạ n nhâ n ngừ ng thở tím tá i, chết sau 2-3h do
suy hô hấ p.
D. Tấ t cả điều đú ng.
9. Thờ i gian ngộ độ c cấ p khi ngộ c độ c opium?
A. 2-3 giờ .
B. 1-2 giờ .
C. 15-30 phú t.
D. 30-60 phú t.
10. Nhó m chứ c nà o củ a Morphin cho phẩ m mà u azoic
vớ i acid sulfanilic và natri nitrit cho mà u hồ ng?
A. Phenol.
B. Amin.
C. Alcol.
D. Ceton.
11. Atropin có nhiều trong?
A. Câ y Anh tú c.
B. Câ y phụ tử .
C. Cà độ c dượ c.
D. Câ y Coca.
12.  Aconitin có nhiều trong?
A. Câ y Anh tú c.
B. Câ y phụ tử .
C. Cà độ c dượ c.
D. Câ y Coca.
13. Trong lá Coca có chứ a bao nhiêu loạ i alcaloid?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
14. Alcaloid chính trong lá Coca?
A. Cinamyl cocain.
B. Cocain.
C. Ergonin.
D. Trucillin.
15. Liều gâ y chết củ a cocain ở ngườ i lớ n?
A. <250mg.
B. >500mg.
C. <500mg.
D. >250mg.
16. Speedball là sả n phẩ m phố i hợ p giữ a cocain vớ i?
A. Natri bicarbonat.
B. Morphin.
C. Atropin.
D. Heroin.
17. Khi đo phổ UV, trong dung dịch H SO 0,5N cocain
2 4

có mộ t cự c đạ i chính và mộ t cự c đạ i thứ hai. Cá c


bướ c só ng củ a 2 cự c đạ i lầ n lượ t là ?
A. 274nm và 232nm.
B. 274nm và 223nm.
C. 223nm và 274nm.
D. 232nm và 274nm.
18. Liều gâ y chết củ a Amphetamin?
A. >250mg.
B. <250mg.
C. >500mg.
D. <500mg.
19. Liều gâ y độ c củ a Atropin?
A. >150mg.
B. <150mg.
C. <100mg.
D. >100mg.
20. Cá c xử lí khi bị ngộ độ c Atropin?
A. Rử a dạ dà y kịp thờ i vớ i tanin 4% và lugol.
B. Dù ng Barbiturat hay cloral hydrat để chố ng
độ c.
C. Nếu nặ ng là m hô hấ p nhâ n tạ o.
D. Tấ t cả điều đú ng.
21. Liều gâ y chết củ a Aconitin là ?
A. 1-2mg.
B. 2-3mg.
C. 3-4mg.
D. 4-5mg.
22. Chấ t nà o sau đâ y có tá c dụ ng giả m đau mạ nh gấ p
100 lầ n morphin?
A. Pethidine.
B. Fentanyl.
C. Methadone.
D. Amphetamin.
23. Tá c dụ ng củ a Amphetamin trong y họ c:
A. Trị suy nhượ c thầ n kinh, tâ m thầ n phâ n liệt,
béo phì, chố ng mệt mỏ i.
B. Giả m đau, gâ y mê, gâ y tê.
C. Giả m đau, chữ a ho rấ t mạ nh.
D. Trị tâ m thầ n phâ n liệt, béo phì, giả m đau, gâ y
mê.
24. Chấ t nà o, khi chết mổ tử thi sẽ khô ng thấ y dấ u hiệu
đặ c biệt, ngoà i sung huyết ở niêm mạ c miệng, dạ
dà y và ruộ t:
A. Atropin.
B. Methadone.
C. Aconitin.
D. Amphetamin.
25. Liều trị liệu củ a Amphetamin có thể gâ y cá c triệu
chứ ng:
A. Run, mấ t ngủ .
B. Bồ n chồ n, co đồ ng tử .
C. Buồ n ngủ , giã n đồ ng tử .
D. Run, mấ t ngủ , bồ n chồ n, giã n đồ ng tử .
26. Khi xử trí ngộ độ c Amphetamin bằ ng barbiturat tá c
dụ ng kéo dà i, chú ý theo dõ i:
A. Tim và phổ i.
B. Gan và thậ n.
C. Gan và phổ i.
D. Tim và huyết á p.
27. Cá c thuố c thử chung củ a alcaloid là :
A. Thuố c thử Frohde, thuố c thử Marquis.
B. Thuố c thử Frohde, thuố c thử Millon.
C. Thuố c thử Parris, thuố c thử Marquis.
D. Thuố c thử Parris, thuố c thử Millon.
28. Độ c tính củ a Atropin là :
A. Hủ y phó giao cả m: tă ng huyết á p tạ m thờ i, đồ ng
tử giã n, giả m tiết dịch,….
B. Niêm mạ c đườ ng tiêu hó a bị khô dẫ n đến khô ng
nó i đượ c.
C. Kích thích thầ n kinh trung ương có biểu hiện
hoang tưở ng, ả o giá c, chó ng mặ t.
D. Tấ t cả điều đú ng.
29. Cá c triệu chứ ng sớ m củ a hộ i chứ ng thiếu thuố c:
A. Chá n ă n, đồ ng tử giã n, nỗ i da gà .
B. Nhịp tim nhanh, huyết á p tă ng, nô n mử a.
C. Chả y nướ c mũ i, nướ c mắ t, mồ hô i, ngứ a, run.
D. Tiêu chả y, toá t mồ hô i nhiều, đau xương.
30. Ngườ i nghiện amphetamin thườ ng tiêm tĩnh mạ ch
20-40mg/lầ n và tiêm bao nhiêu lầ n/ngà y?
A. 2-3 lầ n/ngà y.
B. 3-4 lầ n/ngà y.
C. 4-5 lầ n/ngà y.
D. 1-2 lầ n/ngà y.
31.Trên thị trườ ng hiện nay có mấ y dạ ng thuố c phiện?
A.2                                                                       
B.3
C.4                                                               
D.5
32.Hà m lượ ng morphin khi loạ i hết tạ p chấ t có trong
thuố c phiện củ a tế bà o là bao nhiêu?
A.3-8%                                                                
B.9,5-10.5%
C.3-7%                                                               
D.8-10%
33.Để thu đượ c heroin dạ ng bazo ,ta là m gì?
A.Đun nó ng morphin vớ i andehyd aceitc
B.Hò a tan cồ n tuyệt đố i bã o hò a khí hcl
C.Hydro hó a morphin
D.Cho tá c dụ ng vớ i amonoiac
34.Ngườ i nà o nhạ y cả m vớ i opium và morphin?
A.Trẻ em           
B.Ngườ i lớ n
C.Ngườ i bị bệnh gan                                
D.Trẻ em và ngườ i mắ c bệnh gan
35.Hầ u hết cá c opioid hấ p thu qua đườ ng tiêu hó a tá c
dụ ng mạ nh hơn khi dù ng
đườ ng nà o?
A.Đườ ng tiêm tĩnh mạ ch
B.Qua niêm mạ c mũ i phổ i
C.Hít qua mũ i                                                             
D.Đườ ng dướ i da và tiêm bắ p
36.Tá c dụ ng củ a heroin là ?
A.Giả m đau chữ a ho rấ t nhanh
B.Dễ gâ y nghiện
C.Độ c hơn morphi                                               
D.Tấ t cả đều đú ng
37.Cocatin có tá c dụ ng?
A.Gâ y tê
B.Liều nhỏ kích thích thầ n kinh trung ương
gâ y khoan khoá i
C.Gâ y ngủ
D.Cả A và B đú ng
38. Amphetamin trong y họ c đượ c sử dụ ng là m gì?
A. Trị Suy nhượ c thầ n kinh,tâ m thầ n phâ n
liệt
B. Trị Béo phì
C.Chố ng mệt mỏ i
D.Tấ t cả đều đú ng
39.Liều độ c gấ y chết ở ngườ i lớ n do aconitin gâ y ra là
bao nhiêu? 
A.0,5-1 mg                                                                 
B.1-1,5mg
C.2-3 mg                                                                     
D.3-4 mg
40.Phả n ứ ng huỳnh quang định lượ ng morphin cả n trở
bở i?
A.Metadon                                                                
B.Codein
C.Heroin                                                                    
D.Tấ t cả đều đú ng đều đú ng
41. Trong thuố c phiện hợ p chấ t quan trọ ng nhấ t là gì?
A.Morphin                                                            
B.Codein
C.Narcotin                                                            
D.Thebaine
42. Phá t biểu đú ng về cấ u trú c củ a morphin?
A.Nhó m amin bậ c ba ở N mang tính base và 17

nhó m phenol ở C do đó có tính lưỡ ng tính


5

B.Chứ c alcol bậ c hai ở C dễ bị oxy thà nh aldehyd


6

C.Có liên kết đô i dễ bị hydro hó a ( tạ o


dihydromorphin)
D.Tấ t cả đều đú ng 
43. Để xá c định morphin , mẫ u thử tố t nhấ t là ?
A.Nướ c tiểu                                                         
B.Má u toà n phầ n
C.Huyết thanh            
D.Dịch nã o tủ y
44. Pethidine đượ c dù ng theo?
A.Dạ ng tiêm                                                       
B.Dạ ng viên
C.Dạ ng khí                                                          
D.Dạ ng lỏ ng
45. Chấ t giả m đau mạ nh nhấ t hiện nay đượ c sử dụ ng?
A.Pethidine                                                         
B.Fentanyl
C.Morphin                                                           
D.Methadone
46. Liều chết củ a cocain cho ngườ i lớ n khoả ng?
A.0,05g                                                                   
B.0,55g
C.0,5g                                                                      
D.5,0g
47. Phá t biểu đú ng về Amphetamin?
A.Amphetamin là amin bậ c ba ,có 1 C bấ t đố i, có
3 dạ ng đồ ng phâ n D, L,racemic
B.Amphetamin có tá c dụ ng kích thích hệ thầ n
kinh trung ương rấ t mạ nh đồ ng thờ i gâ y co
mạ ch má u ngoạ i biên , tă ng co bó p tim và
tă ng huyết á p
C.Cô ng thứ c cấ u tạ o C H N 19 15

D.Tấ t cả đều đú ng
48. Sự tá c độ ng giố ng nhau củ a cocain và amphetamin?
A.Đều là nhữ ng chấ t kích thích hệ thầ n kinh giao
cả m (sympathomimeic),là m tă ng nhịp
tim,tă ng huyết á p,nhịp thở tă ng,giã n đồ ng tử
B.Đều tá c độ ng lên hệ thố ng cá c monoamin
chuyển vậ n thầ n kinh ,nhấ t là tá c độ ng là m
tă ng  hoạ t độ ng tiết dopamin(dopaminergic)
C.Liều cao có thể gâ y trạ ng thoá i hoang tưở ng.
D.Tấ t cả đều đú ng
49. Liều độ c cho ngườ i lớ n củ a Atropin?
A.10mg                                                            
B.100mg
C.0,1mg                                                           
D.10g
50. Trẻ em và ngườ i lớ n nhạ y cả m vớ i morphin và
opium khi mắ c bệnh về gì?
A.Thậ n                                                             
B.Tim
C.Gan                                                               
D.Phổ i 
51. Trong nướ c tiểu Morphin ở dạ ng tự do khoả ng
50%,cò n lạ i là dạ ng kết hợ p?
A.Vớ i acid glutamic                                      
B.Vớ i acid glucoronic
C.Vớ i acid acetic                                           
D.Vớ i acid salicylic
52. Độ c tính củ a Aconitin?
A.Bệnh nhâ n có cả m giá c đầ u to ra và có cả m
giá c kiến bò ở tay ,ngó n châ n sau đó bị tê
B.Bệnh nhâ n sợ hã i  nô n chó ng mặ t 
C.Bệnh nhâ n bị hạ thâ n nhiệt ,nhịp thở chậ m và
chết
D.Tấ t cả đều đú ng
53. Liều gâ y chết ở ngườ i lớ n củ a Aconitin?
A.2-3mg                                                             
B.3-4mg
C.5-6mg                                                             
D.7-8mg
54. Khi sử dụ ng Amphetamin vớ i liều cao gâ y?
A.Rố i loạ n thầ n kinh tâ m thầ n,co giậ t,tim đậ p
nhanh,cao huyết á p độ ng mạ ch,phù phổ i
thấ p
B.Run mấ t ngủ ,bồ n chồ n,giã n đồ ng tử  
C.Có biểu hiện hoang tưở ng ,ả o giá c,chó ng mặ t
D.Sợ hã i,nô n chó ng mặ t,nhịp thở chậ m
55. Xử lý ngộ độ c Aconitin?
A.Rử a dạ dà y kịp thờ i vớ i dung dịch tanin 4%
hoặ c lugol
B.Dù ng barbiturat tá c dụ ng kéo dà i ,chú ý theo dõ i
nhịp tim và huyết á p.
C.Loạ i chấ t độ c ra khỏ i cơ thể,cho uố ng dung
dịch lugol,tanin,sưở i ấ m,điều trị triệu chứ ng
D.Dù ng barbiturat hay cloral hydrat để chố ng
độ c,nếu nặ ng thì hô hấ p nhâ n tạ o.
56. Khi định lượ ng morphin bằ ng phương phá p đo
huỳnh quang ,bướ c só ng để đo cườ ng độ huỳnh
quang là ?
A.340 nm                                                                    
B.440 nm
C.405 nm                                                                    
D.406 nm
57. Speedball là sả n phẩ m phố i hợ p giữ a cacain và ?
A.Natri bicarbonat                                                   
B.Natri hydrixid
C.Heroin                                                                     
D.Morphin
58. Hầ u hết cá c opiate chuyển hó a ở ?
A.Gan và thậ n
B.Má u
C.Gan                                                                         
D.Thậ n
59. Phá t biểu đú ng về Pethidine?
A.Giả m đau như morphin
B.Ít độ c hơn và có khả năng gâ y nghiện chậ m hơn
C.Dù ng điều trị giả m đau trong phẫ u thuậ t,ung
thư,đau do co thắ t
D.Tấ t cả đều đú ng
60.Biệt dượ c củ a Fentanyl?
A.Fentanest, Sublimaze, Pentanyl
B.Dolargan, Dolasan, Dolosil
C.Eudolat, Methedine, Dolivane
D.Pentanyl, Sentonyl, Methedine
61. Trẻ em và ngườ i có bệnh gan thườ ng nhạ y cả m vớ i?
A. Opium và heroin
B. Morphin và fentanyl
C. Fentanyl và methadone
D. Opium và morphin
62. Phâ n biệt Morphin và Cocain bằ ng mộ t loạ i thuố c
thử ?
A. TT Frohde
B. TT Marquis
C. HNO đậ m đặ c
3

D. Acid iodic
63. Chứ c phenol củ a Morphin cho phẩ m mà u azoic vớ i
acid sulfanilic và chấ t nà o để cho mà u hồ ng ?
A. Natri hydroxyd
B. Natri sulfat
C. Natri nitric
D. Natri clorid
64. Chấ t nà o có khả năng gâ y nghiện chậ m?
A. C H O15 21 2

B. C H N O
22 28 2

C. C H NO
21 27

D. Tấ t cả đều đú ng
65. Chấ t nà o có tá c dụ ng ngắ n và ứ c chế hô hấ p mạ nh?
A. Pethidine
B. Fentanyl
C. Methadone
D. Tấ t cả đều đú ng
66. Độ c tính Amphetamin cho ngườ i là ?
A. LD khoả ng 2,5g
B. LD khoả ng 0,25g
C. LD khoả ng 0,025g
D. LD khoả ng 0,0025g
67. So sá nh độ c tính củ a Cocain và Amphetamin?
A. LDco (0,5g) < LDam (0,25g)
B. LDco (0,5g) > LDam (0,25g)
C. LDco (0,25g) < LDam (0,5g)
D. LDco (0,25g) > LDam (0,5g)
68. Antropin là hợ p chấ t amin bậ c mấ y?
A. Bậ c 0
B. Bậ c 1
C. Bậ c 2
D. Bậ c 3
69. So vớ i Cocain, Amphetamin biến dưỡ ng như thế
nà o?
A. Chậ m hơn
B. Nhanh hơn
C. Bằ ng nhau
D. Khô ng biến dưỡ ng
 70. Xử lí ngộ độ c Amphetmin bằ ng chấ t gì?
A. Clorat hydrat
B. Tanin 4%
C. Barbiturat
D. Lugol
71. Speedball là sự phố i hợ p củ a?
A. Cocain và heroin
B. Cocain và natri  bicarbonat
C. Heroin và natri carbonat
D. Tấ t cả đều sai
72. Cocain trong dung dich H SO 0,5N thì phổ UV có
2 4

bao nhiêu cự c đạ i vớ i bướ c só ng bao nhiêu?


A. 1 cự c đạ i, bướ c só ng 274 nm
B. 1 cự c đạ i, bướ c só ng 232 nm
C. 2 cự c đạ i, bướ c só ng chính là 232nm, bướ c só ng
2 là 274nm
D. 2 cự c đạ i, bướ c só ng chính là 274 nm, bướ c só ng
2 là 232 nm
73. Dạ ng thuố c và hà m lượ ng củ a Antropin?
A. Viênnén 0,25 mg; thuố c nướ c để tiêm 0,25 mg/1
ml, 0,50 mg/ml; dung  dịch nhỏ mắ t 1%
B. Viên nén 0,2 mg; thuố c nướ c để tiêm 0,25 mg/1
ml, 0,50 mg/ml; dung dịch nhỏ mắ t 1%
C. Viên nén 0,25 mg; thuố c nướ c để tiêm0,15 mg/1
ml, 0,50 mg/ml; dung dịch nhỏ mắ t 3%
D. Viên nén 0,25 mg; thuố c nướ c để tiêm 0,2 mg/1
ml, 0,20 mg/ml; dung dịch nhỏ mắ t 3%
74. Chấ t độ c nà o hấ p thu qua hà ng rà o má u nã o tố t?
A. Morphin
B. Heroin
C. Tấ t cả đều đú ng
D. Tấ t cả đều sai
75. Morphin phá t huỳnh quang ở bướ c só ng?
A. 232nm
B. 247nm
C. 250nm
D. 274nm
76. Độ c tính củ a Aconitin ả nh hưở ng như thế nà o?
A. Gâ y tử vong LD50 ở chuộ t nhắ t (truyềnven) là
0,15 mg/kg và ở chuộ t cố ng (miệng) là 5.96
mg/kg.Ở ngườ i liều gâ y tử vong nằ m trong 
khoả ng 2–5 mg/kg theo đườ ng miệng
B. Gâ y tử vong LD50 ở chuộ t nhắ t (truyền ven) là
0,12 mg/kg và ở chuộ t cố ng (miệng) là 5,97
mg/kg. Ở ngườ i liều gâ y tử vong nằ m trong
khoả ng 2–5 mg/kg theo đườ ng miệng
C. Gâ y tử vong LD50 ở chuộ t nhắ t (truyền ven) là
0,12 mg/kg và ở chuộ t cố ng (miệng) là 5,97
mg/kg. Ở ngườ i liều gâ y tử vong nằ m trong
khoả ng 3-5mg/kg theo đườ ng miệng
D. D.Gâ y tử vong LD50 ở chuộ t nhắ t (truyền ven) là
0,15 mg/kg và ở chuộ t cố ng (miệng) là 5,96
mg/kg. Ở ngườ i liều gâ y tử vong nằ m trong
khoả ng 3-5 mg/kg theo đườ ng miệng.
77. Độ c tính củ a Aconitin là ?
A. Rấ t độ c, LD ngườ i lớ n là 2-3mg.
B. Liều độ c cho ngườ i lớ n là 100mg.
C. Mặ t lạ nh, mắ t mờ , mạ ch nhanh, co giậ t và ngấ t.
D. Độ ng kinh, nô n chết sau và i giờ .
78.  Chấ t nà o trong y họ c trị suy nhượ c thầ n kinh, tâ m
thầ n phâ n liệt, béo phì, chố ng mệt mỏ i?
A. Cocain.
B. Amphetamin.
C. Atropin.
D. Pethidine.
79.  Fetanyl đượ c dù ng ở dạ ng?
A. Dạ ng hít .
B. Dạ ng uố ng .
C. Dạ ng tiêm .
D. A và C đều đú ng .
80. Cocain khá c amphetamin ở đâ u?
A. Là chấ t kích thích hệ thầ n kinh giao cả m .
B. Biến dưỡ ng nhanh chó ng hơn, thờ i gian tá c
độ ng ngắ n hơn .
C. Gâ y chết do quá liều.
D. Tă ng nhịp tim, tă ng huyết á p , nhịp thở tă ng,
giã n đồ ng tử .
81. Xử lí bằ ng cá ch rử a dạ dà y vớ i dung dịch tanin 4%
hoặ c lugol đố i vớ i độ c tính củ a chấ t kích thích
nà o?
A. Cocain.
B. Atropin.
C. Anconitin.
D. Amphetamin.
82. Đâ u là phá t biểu sai đố i vớ i chấ t ma tú y tổ ng hợ p
Metadone?
A. Hơi mạ nh hơn morphin
B. Dung nạ p chậ m , triệu chứ ng thuố c nhẹ hơn
morphin
C. Dạ ng viên , thuố c tiêm.
D. Tá c dụ ng ngắ n và ứ c chế hô hấ p mạ nh.
83.  Biểu hiện củ a phả n ứ ng thiếu thuố c là ?
A. Triệu chứ ng sớ m xuấ t hiện 8-12h sau liều cuố i.
B. Cá c triệu chứ ng tiếp tụ c nặ ng và đạ t đỉnh sau
48-72h.
C. Chả y nướ c mũ i, nướ c mắ t, mồ hô i ngứ a,run.
D. Tấ t cả cá c phương á n trên .
84. Sá i thuố c phiện có dạ ng như thế nà o?
A. Nhự a phơi khô ,mù i ngá i đặ c trưng, tan 1 phầ n
trong nướ c .
B. Thuố c phiện tinh chế, loạ i tạ p chấ t, hà m lượ ng
morphin từ 9,5-10,5%
C. Dạ ng than đen hà m lượ ng morphin khá cao 3-
8%.
D. Là sản phẩ m nhự a thuố c phiện đã đượ c tinh
chế, thườ ng có mà u nâ u đen mù i đặ c trưng.
85. Phả n ứ ng củ a hợ p chấ t nà o vớ i HNO3 đậ m đặ c có
mà u và ng?
A. Heroin
B. Papaverin.
C. narcotin.
D. Codein.
86. Morphin khi đo cườ ng độ huỳnh quang ở bướ c
só ng 440nm thì?
A. Tạ o ra pseudomorphin.
B. Phá t huỳnh quang.
C. Có 1 đỉnh duy nhấ t.
D. Khô ng đo đượ c vì 1 cự c đạ i chính ở 232nm và 1
cự c đạ i thứ 2 ở 274nm.
87. Đặ c điểm nà o sau đâ y là củ athuố c phiện số ng là ?
A.Tan mộ t phầ n trong nướ c.
B.Hò a tan trong nướ c nó ng.
C.Hò a tan hoà n toà n trong nướ c đá .
D.Hò a tan mộ t phầ n trong nướ c nó ng.
88. Thuố c phiện y tế hà m lượ ng morphin là ?
A.8.5 – 9.5%
B.9 – 10%
C.9.5 – 10.5%
D.10 – 11%
89. Để tổ ng hợ p Heroin, ngườ i ta đun nó ng morphin
vớ i?
A.Acid Oxalic
B.Aceton
C.NaHCO3
D.Anhydrid acetic
90. Chấ t ma tú y tổ ng hợ p nà o thườ ng đượ c phố i hợ p
vớ i thuố c mê trong khoa gâ y mê?
A.Pethidine ( C H NO )
15 21 2

B.Pethidine (C H NO )
16 22 2

C.Fentanyl (C H N O)
22 28 2

D.Fentanyl ( C H N O)
33 28 2

91. Độ c tính củ a Heroin gấ p bao nhiêu lầ n Codein?


A.10 lầ n.
B.15 lầ n.
C.20 lầ n 
D.50 lầ n.
92. Morphin có tính?
A.Acid
B.Base.
C.Trung tính.
D.Lưỡ ng tính.
93. Trong kiểm nghiệm, Aconitin đượ c thử vớ i dịch
chiết chloroform trong mô i trườ ng?
A.Kiềm mạ nh.
B.Kiềm nhẹ.
C.Acid .
D.Trung tính.
94. Tá c dụ ng kéo dà i củ a Methadone là ?
A.4 – 5h.
B.7 – 10h.
C.8 – 12h
D. Tấ t cả đều sai.
95. Cô ng dụ ng củ a Amphetamin trong Y họ c là ?
A.Gâ y tê, gâ y mê.
B.Trị mấ t ngủ , bồ n chồ n.
C.Trị rố i loạ n thầ n kinh, co giậ t,
D.Trị suy nhượ c thầ n kinh, tâ m thầ n phâ n liệt.
96. Liều độ c cho ngườ i lớ n củ a Atropin là ?
A.50mg
B.100mg
C.150mg
D.200mg 
97. Speedball là sả n phẩ m phố i hợ p củ a cocain vớ i?
A. Natribicarbonat
B. Codein
C. Heroin
D. Papaverin
98. Trong phả n ứ ng sinh họ c, chấ t là m giã n đồ ng tử
mắ t mèo là ?
A.Cocain, Atropin
B. Morphin, Codein
C. Heroin, Papaverin
D.Narcotin, Fentanyl
99. Hà m lượ ng morphin trong sá i thuố c phiện là ?
A. 2-6%
B. 3-8%
C. 4-9%
D. 5-11%
100. Khi định lượ ng morphin bằ ng phương phá p đo
huỳnh quang, bướ c só ng sẽ phá t huỳnh quang ở ?
A. 250nm
B. 350nm
C. 450nm
D. 440nm
101. Trong phả n ứ ng huỳnh quang củ a morphin chấ t
khô ng gâ y cả n trở là ?
A. Heroin
B.Codein
C.Metadon
D. A,B,Cđềuđú ng
102. Chấ t dễ bị phâ n huỷ trong cơ thể và rấ t có ý nghĩa
nếu đượ c tìm thấ y là ?
A. Morphin và Cocain
B. Morphinvà Heroin
C. Heroin và Cocain
D. Morphin và Codein
103. Chọ n câ u đú ng về Cocain?
A.Liều chết củ a Cocain cho ngườ i lớ n khoả ng 1 g
B.Cocain hydroclorid là dạ ng khô ng phổ biến trên
thị trườ ng
C.Ngườ i nghiện hay dù ng dướ i dạ ng tiêm
D.Khi dù ng lâ u gâ y nghiện dẫ n đến thể lự cvà trí
tuệ suy tà n
104. Chấ t ma tuý tổ ng hợ p dù ng dạ ng viên là ?
A.Pethidine
B. Fentanyl
C. Methadone
D. Cả A,B,C đều đú ng
105.Liều gâ y chết củ a amphetamin cho ngườ i lớ n là ?
A. 0,15g
B. 0,25g
C. 0,35g
D. 0,45g
106. Phả n ứ ng vớ i thuố c thử Vitali dù ng trong kiểm
nghiệm chấ t nà o?
A.Atropin và Cocain
B. Morphin và Cocain
C.Atropin và Aconitin
D. Aconitin và Cocain
107. Đặ c điểm nà o sau đâ y khô ng có trong cấ u trú c củ a
morphine ?
A. Nhó m amin bậ c 3 ở N mang tính base và nhó m
17

phenol ở C , do đó có tinh lưỡ ng tính.


3

B. Dễ tạ o phứ c vớ i ion kim loạ i (Cu , Co , Hg ,..) và


2+ 2+ 2+

cá c chấ t phố i hợ p khá c.


C. Chứ c alcol bậ c hai ở C   dễ bị oxy hó a thà nh
6

ceton.
D. Có liên kết đô i dễ bị hydro hó a ( tạ o
dihydromorphin).
108. Ở trẻ em và ngườ i lớ n bị mắ c bệnh gan rấ t nhạ y
cả m vớ i opium và ?
A. Morphine.
B. Codein.
C. Nicotin.
D. Atropin.
109. Chấ t có tá c dụ ng giả m đau mạ nh nhấ t hiện nay
đượ c sử dụ ng (gấ p 100 lầ n morphine) là chấ t nà o
sau đâ y ?
A. Pethidine.
B. Fentanyl.
C. Methadone.
D. Cocain.
110. Liều gâ y chết củ a Cocain dà nh cho ngườ i lớ n là
bao nhiêu ?
A. 0.5 g.
B. 0.05 g.
C. 0.025 g.
D. 0.25 g.
111. Chấ t có ý nghĩa khi tìm thấ y vết củ a nó trong phụ
tạ ng là ?
A. Amphetamin.
B. Methadone.
C. Pethidine.
D. Cocain.
112. Chọ n ý sai :
A. Cocain biến dưỡ ng chậ m hơn amphetamin.
B. Cocain  kết hợ p vớ i heroin cho ra sả n phẩ m là
crack.
C. Liều gâ y chết củ a cocain cho ngườ i lớ n khoả ng
0.5 g
D. Liều cao cocain và amphetamin có thể gâ y trạ ng
thá i rố i loạ n tâ m thầ n thể kích độ ng.
113. dã y gồ m cá c chấ t ma tú y tổ ng hợ p là ?
A. Pethidine, Fetaninyl, Methadone.
B. Pethidine,Cocain,Amphetamin.
C. Cocain, Amphetamin, Atropin.
D. Morphin, Heroin, Anconitin.
114. Chọ n phá t biểu sai khi nó i về độ c tính củ a
aconitin?
A. Rấ t độ c, LD ngườ i lớ n là 2-3mg.
B. Đầ u cả m thấ y to ra.
C. Cả m giá c kiến bò ở ngó n tay, ngó n châ n, sau bị
tê.
D. Thâ n nhiệt tă ng cao, nhịp thở nhanh dầ n.
115. Chọ n câ u sai:
A. Opioid hầ u hết đượ c hấ p thu qua đườ ng hô hấ p.
B. Heroin hấ p thu qua hàng rà o má u nã o nhiều hơn
morphin.
C. Opium thườ ng đượ c hú t, heroin thườ ng hít qua
mũ i.
D. Heroin có thể chích và o tĩnh mạ ch.
116. “Amphetamin là amin bậ c nhấ t, có 1 C bấ t đố i, có 3
dạ ng đồ ng phâ n D, L và racemic. Amphetamin
trong y họ c trị chá n ă n, hạ huyết á p, co mạ ch.”
A. Ý 1 đú ng, 2 đú ng.
B. Ý 1 đú ng, 2 sai.
C. Ý 1 sai, 2 sai.
D. Ý 1 sai, 2 đú ng.
117.Trong cô ng thứ c cấ u tạ o củ a morphin,chứ c alcol
bậ c 2 ở C6 dễ bị oxy hó a chứ c?
A. Aldehyd
B. Acid
C. Ceton
D.Tấ t cả đều đú ng
118. Hà m lượ ng morphin trong sá i thuố c phiện(opium
dross) khoả ng?
A. 0,2-1%
B. 3-8%
C. 0,7-3%
D. 9,5-10,5%
119. Phả n ứ ng chuyển hó a codein thà nh morphin là ?
A. Phả n ứ ng oxi hó a khử
B. Phả n ứ ng thủ y phâ n
C. Phả n ứ ng khử metyl
D. Phả n ứ ng liên hợ p glucuronic
120. Thà nh phầ n quan trọ ng nhấ t trong thuố c phiện là ?
A. Codein(0,7-3%)
B. Narcein(khoả ng 2%)
C. Narcotin(2-8%)
D. Morphin(4-21% tù y thuộ c và o loạ i nguồ n gố c)
121. Chứ c phenol củ a morphin cho phẩ m mà u azoic vớ i
sulfanilic và natri nitric cho mà u?
A. Hồ ng
B. Và ng xá m
C. Xanh lụ c
D. Đỏ tím
122.Tá c dụ ng củ a amphetamin trong y họ c?
A. Phố i hợ p vớ i thuố c mê trong khoa gâ y mê
B. Trị suy nhượ c thầ n kinh, tâ m thầ n phâ n liệt,béo
phì, mệt mõ i
C. Giả m đau trong phẩ u thuậ t ung thư,đau do co
thắ t
D. Tấ t cả đều đú ng
123. Chấ t độ c đượ c chiết xuấ t bằ ng dung mô i hữ u cơ
kém phâ n cụ c ở mô i trườ ng kiềm là ?
A. Barbituric
B. Acid salicylic
C. Amphetamin
D. A và B đú ng
124. Phá t biểu đú ng về cấ u trú c  amphetamin?
A. Nhó m amin bậ c 3 ở N17 mang tính base 
B. Chứ c alcol bậ c 2 ở C6 dễ bị oxy hó a thà nh
aldehyd
C. Nhó m amin bậ c 1, có 1C bấ t đố i,2 dạ ng đồ ng
phâ n D,L
D. Nhó m amin bậ c 1, có 1C bấ t đố i,3 dạ ng đồ ng
phâ n D,L và racemic
125. Ở liều cao đố i vớ i ngườ i nghiện amphetamin gâ y?
A. Rố i loạ n hà nh vi,hung hã n,nhầ m lẫ n, ả o giá c
nhấ t là thính giá c
B. Chá n ă n, đồ ng tử giã n, châ n lô ng dự ng đứ ng,
nổ i da gà
C. Gâ y sợ hã i, nô n, chó ng mặ t,thâ n nhiệt hạ ,nhịp
thở chậ m và gâ y chết
D. Tấ t cả đều đú ng
126.  Xử trí ngộ độ c amphetamin bằ ng cá ch?
A. Hô hấ p nhâ n tạ o
B. Rử a dạ dà y
C. Cho uố ng lugol,tanin,sưở i ấ m,điều trị triệu
chứ ng
D. Dù ng barbiturate tá c dụ ng kéo dà i, chú ý theo
dõ i tim và huyết á p
127. Amphetamin có độ c tính trên hệ tim mạ ch gâ y
A. Giả m nhịp tim
B. Tă ng nhịp tim
C. Nhịp tim khô ng đều
D. Dã n mạ ch
128. Ở liều cao, đố i vớ i ngườ i nghiện amphetamin gâ y
rố i loạ n về hà nh vi, gâ y ả o giá c nhấ t là ?
A. Khứ u giá c
B. Xú c giá c
C. Thị giá c
D. Thính giá c
129. Thuố c giả m đau mạ nh nhấ t hiện nay đượ c sử
dụ ng( gấ p 100 lầ n morphin) là ?
A. Pethidine(C N NO )
15 21 21

B. Fentanyl(C H N O)
22 28 2

C. Methadone( C H NO)21 27

D. Amphetamin(C H N) 19 13

130. LD cho ngườ i lớ n khoang 2-3mg là ?


A. Amphetamin
B. Aconitin
C.Quinine
D. Cocain
131. Nguyên nhâ n ngộ độ c aconitin là ?
A. Uố ng quá liều
B. Uố ng nhầ m
C. Đầ u độ c hay tự tử
D. Tấ t cả đều đú ng
132. Để thử nghiệm aconitin bằ ng phả n ứ ng sinh họ c
ngườ i ta dù ng thú vậ t thử nghiệm là ?
A. Chuộ t lang
B. Mèo
C. Chó
D. Ế ch
133.  Khi nhỏ 1 giọ t dung dịch cocain( trung tính) và o
mắ t mẻo, ngườ i ta nhậ n thấ y?
A. Đồ ng tử giả n
B. Đồ ng tử co lạ i
C. Đồ ng tử khô ng phả n xạ vớ i á nh sá ng
D. Khô ng ả nh hưở ng đến đồ ng tử
134. T rong diều trị ngộ độ c furadan, có thể sử dụ ng
chấ t đố i khá ng là ?
A. PAM
B. Atropin
C. Obidoxim
D. Tấ t cả đều sai
135. Chọ n câ u trả lờ i sai trong xử trí ngộ độ c atropin?
A. Rử a dạ dà y kịp thờ i vớ i dung dịch tanin 4%
hoặ c Lugol
B. Dù ng barbiturate hoặ c cloral hydrate để chố ng
độ c
C. Nếu nặ ng là m hô hấ p nhâ n tạ o
D. Rử a dạ dà y bẳ ng NaHCO (<2h sau khi ngộ độ c
3

qua đườ ng tiêu hó a


136. Quinine đà o thả i nhanh qua?
A. Thậ n
B. Mồ hô i 
C. Gan
D. A và B đều đú ng
137.Trong y họ c morphin dù ng ở dạ ng hydroclorid, tan
trong nướ c :
A. 5-6% ở 15°Cvà 60% ở 100°C
B. 4-5% ở 15°C và 50% ở 100°C
C. 4-5% ở 15°Cvà 60% ở 100°C
D. 5-6% ở 15°Cvà 50% ở 100°C
138. Độ c tính củ a codein?
A. 0,27
B. 0,23
C. 0,25
D. 0,24
139. Phả n ứ ng củ a Morphin vớ i thuố c thử
HNO đậ m đặ c cho ra mà u?
3

A. Đỏ
B. Và ng
C. Khô ng mà u
D. Tím
140. Phả n ứ ng củ a codein vớ i thuố c thử
Marquis(Formol/H SO đđ) tỷ lệ 1/30 thể tích
2 4

cho ra mà u?
A. Đỏ hồ ng
B. Tím
C. Đỏ tím
D. Khô ng mà u
141. Cá c dẫ n xuấ t củ a fentanyl như metyl-3-
fentanyl mạ nh hơn heroin?
A. 1.000 lầ n
B. 1.500 lầ n
C. 1.200 lầ n
D. 2.000 lầ n
142. Hầ u hết cá c opiate chuyển hó a ở (1)…… và
bà i tiết ở (2)……
A. (1) thậ n, (2) gan
B. (1) phổ i, (2) gan
C. (1) gan, (2) phổ i
D. (1) gan, (2) thậ n
143. Morphin đượ c oxy hó a bằ ng kali
fericyanid ở pH=…. tạ o pseudomorphin?
A. 8,5
B. 7.5
C. 8
D. 6.5
144. Cô ng thứ c pethidine?
A. C H NO
15 21 2

B. C H N O
22 28 2

C. C H NO
21 27

D. C H NO
17 21 4

145. Fentanyl (C H N O) có ?
22 28 2

A. Tá c dụ ng dà i và ứ c chế hô hấ p mạ nh
B. Tá c dụ ng ngắ n và ứ c chế hô hấ p mạ nh
C. Tá c dụ ng dà i và ứ c chế hô hấ p yếu
D. Tá c dụ ng ngắ n và ứ c chế hô hấ p yếu
146.  Liều chết củ a cocain cho ngườ i lớ n
khoả ng?
A. 0,25g
B. 0,6g
C. 0,4g
D. 0,5g
147.  Tiêm cho chuộ t lang 1/40mg aconitin,
chuộ t chết trong vò ng?
A. 1/2 giờ
B. 1 giờ
C. 5-10 phú t
D. 2 giờ
148.  Fentanyl (C H N O) dù ng dướ i dạ ng?
22 28 2

A. Hít
B. Tiêm
C. Uố ng
D. Tấ t cả đều đú ng
149.  Xử trí ngộ độ c atropin?
A. Dù ng barbiturat hay cloral hydrat
B. Rử a dạ dà y kịp thờ i vớ i dung dịch tanin 4% hoặ c
lugol
C. Nặ ng là m hô hấ p nhâ n tạ o
D. Tâ t cả đều đú ng
150.  Cấ u trú c morphin nhó m amin bậ c ba ở N 17

mang tính (1)….. và nhó m phenol ở (2)….., do đó


có tính (3)….. :
A. (1) base, (2) C (3) lưỡ ng tính
3,

B. (1) acid, (2) C (3) lưỡ ng tính


4,

C. (1) base, (2) C (3) acid


3,

D. (1) base, (2) C (3) acid


4,

151.  Cấ u trú c morphin chứ c alcol bậ c 2 ở C dễ


6

bị oxy hó a thà nh?


A. Aldehyd
B. Acid
C. Phenol
D. Ceton
152.  Heroin có tá c dụ ng và độ c tính?
A. Mạ nh hơn morphin
B. Yếu hơn morphin
C. Bằ ng morphin
D. Tấ t cả đều sai
153.  Câ y thuố c phiện nhẵn (glabrum) có ?
A. Hoa trắ ng, hạ t mà u và ng nhạ t
B. Hoa tím, hạ t mà u xá m
C. Hoa tím, hạ t đen tím
D. Hoa hồ ng, hạ t mà u tím
154.  Heroin đượ c tổ ng hợ p bằ ng cá ch?
A. Đun nó ng morphin vớ i anhydrid acetic
B. Đun nó ng dionin vớ i anhydrid acetic
C. Đun nó ng codein vớ i anhydrid acetic
D. Đun nó ng oxycodon vớ i anhydrid acetic
155.  Sắ c ký lớ p mỏ ng phá t hiện bằ ng?
A. Thuố c thử Marquis và kali iodoplatinat
B. Thuố c thử Frohde và kali iodoplatinat
C. A,B đú ng
D. A,B sai
156.  Phổ UV trong dung dịch H SO 0,5N cocain
2 4

có mộ t cự c đạ i chính ở (1)….. và mộ t cự c đạ i thứ


hai ở (2)…..:
A. (1) 233nm, (2) 275nm
B. (1) 274nm, (2) 232nm
C. (1) 232nm, (2) 274nm
D. (1) 275nm, (2) 233nm

Chương 8: THUỐC BẢO VỆ


THỰC VẬT

1. Ngộ độc phospho hữu cơ qua con đường nào là


chủ yếu?
A. Hô hấp.
B. Da.
C. Tiêu hóa.
D. Tự tử.
2. Chất ức chế hệ thống Cytochrom P là? 450

A. DDT (dicloro diphenyl tricletan).


B. Chlordane.
C. Metyl parathion.
D. Mirex.
3. Triệu chứng nhiễm độc cấp thuốc diệt côn trùng
hữu cơ thực vật?
1. Co thắt phê quản gây suy hô hấp cấp.
2. Nhức đầu, chóng mặt, rối loạn thị giác và thính
giác.
3. Nhức đầu, co giật, giãy dụa rồi tê liệt thần kinh
trung ương.
4. Thở nhanh, vã mồ hôi, tim đập nhanh.
5. Buồn nôn, tiết nước bọt, đau bụng, nôn và tiêu
chảy.
6. Nhịp tim đập chậm có thể dẫn tới ngừng tim.
         Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,3,6   B. 1,3,5. C. 2,4,5.
D. 2,3,6.
4. Sự biến dưỡng các thuốc diệt côn trùng hữu cơ
có clo khác gì so với các thuốc diệt côn trùng
hữu cơ có phospho?
A. Thuốc diệt côn trùng có clo một số chất đi vào cơ
thể sẽ chuyển hóa thành những chất độc hơn tan
trong lipid. Các thuốc diệt côn trùng hữu cơ có
phospho tích tụ nhiều trong lipid và chịu sự thoái
hóa sinh học nhanh chóng.
B. Thuốc diệt côn trùng có clo một số chất đi vào cơ
thể sẽ chuyển hóa thành những chất độc hơn tan
trong lipid. Các thuốc diệt côn trùng hữu cơ có
phospho ít tích tụ trong lipid và chịu sự thoái hóa
sinh học nhanh chóng.
C. Thuốc diệt côn trùng có clo một số chât đi vào cơ
thể sẽ chuyển hóa thành những chất ít độc không
tan trong lipid. Các thuốc diệt côn trùng hữu cơ có
phospho ít tích tụ trong lipid và chịu sự thoái hóa
nhanh chóng.
D. Thuốc diệt côn trùng có clo một số chât đi vào cơ
thể sẽ chuyển hóa thành những chất ít độc không
tan trong lipid. Các thuốc diệt côn trùng hữu cơ có
phospho tích tụ nhiều trong lipid và không chịu sự
thoái hóa nhanh chóng.

5. Thuốc ức chế enzym cholinesterase làm


acetylcholine tích tụ trong máu gây nhiễm độc?
A. Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có phospho.
B. Thuốc diệt côn trùng hữu cơ thực vật.
C. Thuốc diệt chuột.
D. Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có clo.

6. Trong công thức tổng quát của các hợp chất có


phos pho X có thể là?
R O  A. Halogen, lưu huỳnh.
B. Ankyl, aryl.
    P  C. Halogen, P, CN .
-

D. Ankyl, lưu huỳnh.


R X
7. Liều gây chết của thuốc côn trùng dị vòng
carbamat là?
A. 1 – 10mg. C.   10 –
100mg.
B. 0,1 – 1g. D.   Vài
mg.
8. Hỗn hợp thuốc diệt cỏ màu trắng là hỗn hợp
của?
A. 2, 4D và 2, 4, 5T.
B. Picloram; 2, 4D và 2, 4, 5T.
C. Picloram và 2, 4D.
D. Picloram và 2, 4, 5T.
9. Warfarin là chất?
A. Gây ức chế tạo thành prothombin
B. Không tan trong nước, tan trong ete, CHCl và cồn.
3

C. Gây tiểu ra máu, chảy máu ở đường tiêu hóa, chảy


máu quanh thận, chảy máu rốn, chảy máu dưới
da, ....
D. Tất cả đều đúng.
10. Liều gây chết ở Nicotin đối với người nặng
khoảng 50kg là?
A. 4 – 6g. C.   40 – 60mg.
B. 4 – 6mg D. Tất cả đều
sai.
11. Dung môi nào thích hợp để chiết thuốc bảo vệ
thực vật ra khỏi mẫu thử ?
A. Aceton, methanol, etanol.
B. Aceton, acetonitril, toluen.
C. Aceton, methanol, phenol
D. Aceton, aldehyd, etanol.
12. Thuốc diệt côn trùng carbamat hữu cơ giống
thuốc diệt côn trùng hữu cơ có phospho?
A. Co thắt phế quản gây suy hô hấp.
B. Độc tính rất cao.
C. Ức chế enzym cholinesterase.
D. Chịu sự chuyển hóa sinh học nhanh chóng.
13. Người ta sử dụng vitamin K để xử lý trong
trường hợp bị ngộ độc?
A. Dioxin.
B. Warfarin.
C. D.O.C
D. Nicotin.
14. Thuốc bảo vệ thực vật  thuộc nhóm thuốc diệt
côn trùng hữu cơ có phospho độc tính cao bị
cấm sử dụng ở Việt Nam?
A. Pethidine.
B. Methadone.
C. Parathion ethyl.
D. Hydrophosphur.
15. Dựa theo độ độc cấp tính Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) chia thuốc thực vật thành bao nhiêu
nhóm độc?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
16. Thuốc bảo vệ thực vật khác so với các thuốc còn
lại là?
A. Nicotin.
B. Rotenone.
C. Pyrethrums.
D. Strychnin.
17. Đâu không phải là triệu chứng khi nhiễm độc
mirex?
A. Ói mửa, tiêu chảy.
B. Nhức đầu, co giật.
C. Đồng tử co, có khi chỉ còn nhỏ như đầu kim.
D. Trụy tim mạch, chết sau vài giờ.
18. Oxime dùng điều trị ngộ độc thuốc diệt côn
trùng hữu cơ Phospho?
A. Contrathion.
B. Monitor.
C. Rotenone.
D. Phenobarbital.
19. Triệu chứng ngộ độc về mặt lâm sàng thuốc diệt
côn trùng hữu cơ Phospho?
A. Cường giao cảm kiểu nicotin, thần kinh kiểu
atropin
B. Cường giao cảm kiểu atropin, thần kinh kiểu
nicotin
C. Cường giao cảm kiểu muscarin, thần kinh kiểu
nicotin
D. Cường giao cảm kiểu nicotin, thần kinh kiểu
muscarin
20. Các hợp chất hữu cơ Carbamat hiện đã dùng ở
Việt Nam?
A. Bassan, Osbac, Hytox, Cacpolin, Lindane
B. Bassan, Patop, Laminat, Toxaphene, Amphetamin
C. Furadan, Bassan, Hytox, Laminat, Cacpolin
D. Bassan, Toxaphene, Amphetamin, Lindane, Osbac
21. Chọn phát biểu không đúng:
A. Thời gian cách ly là khoảng thời gian tính từ ngày
cây trồng hoặc sản phẩm cây trồng được xử lý
thuốc lần cuối cùng cho đến ngày thu hoạch nông
sản làm thức ăn  cho người và vật nuôi mà không
tổn hại đến cơ thể.
B. Độ độc cấp tính của thuốc xông hơi được biểu thị
bằng nồng độ gây chết trung bình LC và tính theo
50

hoạt chất/m
3

C. Dư lượng tối đa cho phép là lượng chất độc cao


nhất được phép tồn lưu trong nông sản không gây
ảnh hưởng đến cơ thể người và vật nuôi khi sử
dụng nông sản đó làm thức ăn.
D. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật là những chất xất
hiện trong lương thực thực phẩm do sử dụng thuốc
BVTV gây nên trong toàn quá trình sản xuất lương
thực và thực phẩm, trong sản phẩm nông nghiệp và
trong thức ăn vật nuôi.
22.  1. Nicotin là chất tác dụng ở 2 pha: kích thích ở
liều thấp và ức chế ở liều cao.
2. Rotenone ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa
do ức chế sự oxy hóa NADH → NAD đối với cơ
chất như glutamic, β-ketoglutarate, nên gây ảnh
hưởng đến 1 số quá trình chuyển hóa.
A. 1 đúng, 2 sai
B. 1 sai, 2 đúng
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
23. 1. Warfarin tác dụng như một chất đông máu
2. Xử trí ngộ độc Hydrophosphur đặc hiệu bằng
phương pháp dùng vitamin K.
A. 1 đúng, 2 sai
B. 1 sai, 2 đúng
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
24. 1. Rotenone lấy từ rễ cây các loài Lonchocorpus và
Solanaceae.
2. DDT gây ức chế hệ thống cytochrom.
A. 1 đúng, 2 sai
B. 1 sai, 2 đúng
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
25. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhiễm độc
mirex?
A. Mirex gây ô nhiễm sữa
B. Ức chế hệ thống cytochrom P 450

C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
26.  Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hydrophosphur có mùi hắc tỏi.
B. 2,4D và 2,4,5T có mùi thuốc súng.
C. D.O.C có mùi trứng thối.
D. Sinox không mùi.
27. Triệu chứng nhiễm độc nặng Hydrophosphur,
triệu chứng nào không đúng?
A. Xanh xám, mệt mỏi, đau ngực.
B. Đau cơ, co giật, rung tay chân.
C. Đau tức ngực, có thể phù phổi cấp.
D. Trụy tim mạch, hôn mê.
28.  Nicotin là ?
A. Chất tác động 2 pha : kích thích ở liều thấp và ức
chế ở liều cao.
B. Chất khí, tan được trong nước, cồn, dầu.
C. Một loại saponin của cây thuốc lá.
D. Nicotin vào cơ thể và đào thải rất chậm do đó dễ
gây nghiện.
29. Chọn câu đúng nhất:
A. Kiềm ăn mòn gây hoại tử kiểu đông kết.
B. Acid vô cơ gây hoại tử kiểu hóa lỏng.
C. Strychnin gây co giật kiểu uốn ván.
D. Warfarin tác động vào cơ thể như một chất đông
máu.
30. Chọn câu sai:
Ngộ độc chất nào làm đồng tử giãn
A. Atropin.
B. Nicotin.
C. Phospho hữu cơ.
D. Phenobarbital.

31. Dioxin là tạp chất của?


A. 2,4 D và 2,4,5 T.
B. Picloram.
C. 2,4D và Picloram.
D. Dimetylacenic.
32. Cơ chế gây độc của chất nào sau đây là sai?
A. Nitrogenoxide có thể oxi hóa Hb thành
methemoglobin.
B. Arsen tác động lên nhóm thiol( - SH) của enzym.
C. Aldehydformic liên kết với -NH2 của protein gây
ức chế hoạt tính enzym trong cơ chế gây độc của
Metanol.
D. Rotenone ức chế sự oxi hóa NAD thành NADH.
33. Thuốc diệt chuột không gồm:
A. Calci cyanamid.
B. Hydrophosphur.
C. Strychnin.
D. Warfarin.
34. Chọn câu sai : Cách xử trí ngộ độc mãn tính
nicotin
A. Chống trụy mạch : hydrocortison, truyền máu
B. Dùng thuốc lợi tiểu : mannito, furosemid
C. Antidote của nicotin : Mecamylamine
D. Chống co giật bằng barbituric uống
35. Chọn câu đúng : Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có
phospho và Atropin?
A. Atropin làm giãn đồng tử, thuốc diệt côn trùng hữu
cơ có phospho làm co đồng tử.
B. Atropin làm nhịp tim chậm, thuốc diệt côn trùng
hữu cơ có phospho làm nhịp tim nhanh.
C. Đều làm tăng tiết dịch : nước bọt, mồ hôi, ....
D. Đều làm giảm tiết dịch : niêm mạc tiêu hóa bị
khô,.....
36. Chọn câu đúng :
Phân loại nhóm độc dư lượng củ thuốc bảo vệ
thực vật:
A. Gồm 3 nhóm : nhóm độc 3 ( rất độc) dư lượng <
0,04mg/kg.
B. Gồm 4 nhóm : nhóm độc 2 ( độc trung bình) dư
lượng <0,03mg/kg.
C. Gồm 4 nhóm : nhóm độc 4 ( ít độc) dư lượng
<0,001mg/kg.
D. Gồm 3 nhóm : nhóm độc 1 ( rất độc) dư lượng <
0,004mg/kg.
37. Thuốc không dùng điều trị ngộ độc thuốc diệt
côn trùng hữu cơ có phospho?
A. Pralidoxime.
B. Phenobarbital.
C. Obidoxime.
D. Atropin.

38. Liều gây chết ở người lớn của chất 2,4D và
2,4,5T:
A. 10g.
B. 15g.
C. 20g.
D. 25g .
39. Liều gây chết của thuốc diệt côn trùng dị vòng
CARBAMAT?
A. Khoảng 0.1g-1g (tùy theo loại).
B. Khoảng 10mg-100mg(tùy theo loại).
C. Khoảng 100mg-0.1g(tùy theo loại).
D. Khoảng 10mg-1g(tùy theo loại).
40. Các chất thuộc dẫn xuất cyclodien ?
A. Heptaclor , Dimethoat.
B. Dieldrin, hexaclocyclohexan.
C. Aldrin , chlordane.
D. Aldrin , chlordecone.
41. Các triệu chứng ngộ độc thuốc diệt côn trùng
hữu cơ có chứa phospho?
A. Giảm tiết dịch, nhịp tim chậm, giãn đồng tử.
B. Tăng tiết dịch, nhịp tim chậm, co đồng tử.
C. Giảm tiết dịch, nhịp tim nhanh , co đồng tử.
D. Tăng tiết dịch, nhịp tim nhanh, giãn đồng tử.
42. Lượng nicotin trung bình có trong một điếu
thuốc ?
A. 0.1-4mg.
B. 10 -0.4mg.
-4 

C. 10 - 4.10 mg.
-4  -3

D. 1-4mg.
43. Khi điều trị ngộ độc thuốc diệt côn trùng hữu cơ
có CLO ở đường tiêu hóa, không nên dùng chất
gì?
A. Thuốc tẩy dầu , sữa, rượu.
B. Dung dịch kiềm , rượu ,dầu
C. Thuốc tẩy dầu, diazepam
D. Dầu , sữa, barbituric.
44. Để điều trị ngộ độc thuốc diệt cồn trùng hữu cơ
có chứa phospho, ta có thể dùng chất đối kháng
với nó, đó là chất gì?
A. Eserin.
B. Acetylcholin.
C. Prostigmin.
D. Atropin.

45. Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có phospho độc


tính cao bị cấm sử dụng?
A. Methyl Parathion, T.E.P.P
B. Monocrotophos , Chlorophos.
C. Parathion Ethyl, Methyl Parathion.
D. Methamidophos, Parathion.
46. Nicotin có tác động như thế nào ở các liều khác?
A. Kích thích ở liều thấp, ức chế ở liều cao.
B. Kích thích ở liều cao, ức chế ở liều thấp.
C. Kích thích và ức chế đều ở liều thấp.
D. Kích thích và ức chế đều ở liều cao.
47. Strychnin là alkaloid của cây nào?
A. Mã đề.
B. Mã tiền.
C. Anh túc.
D. Coca.
48. Người bị nhiễm chất này cơ thể xuất hiện các
cơn co giật kiểu uốn, mỗi cơn cách nhau vài ba
phút, hàm cứng , người uốn cong,thở nông,
người xanh tím vã mồ hôi, mạch nhanh ,huyết
áp tăng. Đó là chất gì?
A. Wafarin.
B. Nicotin.
C. Hydrophosphur.
D. Strychnin.
49. Đặc điểm nào là đặc điểm nổi bật của triệu
chứng ngộ độc của thuốc diệt côn trùng hữu cơ
có chứa phospho?
A. Hơi thở, chất nôn hay chất thấm vào quần áo nạn
nhân có mùi hắc đặc biệt tương tự như mùi tỏi.
B. Trụy tim mạch, chết sau vài giờ.
C. Ói mửa, tiêu chảy.
D. Co giật, giãy giụa rồi tê liệt thần kinh trung ương.
50. Đâu là liều gây chết của chất độc di và tri
phenoxy acetic acid?
A. 5g.
B. 10g.
C. 15g.
D. 25g.

51. Đâu là phương pháp trị liệu của thuốc diệt côn
trùng có chứa phospho?
(1)  Hút đờm dãi.    
(2) Chống co giật bằng các loại barbituric,
diazipan.           
(3) Rửa dạ dày với nhiều nước.     
(4) Uống hoặc tiêm dung dịch kiềm để phòng chống
toan huyết.
A. 1;3                 B.  2;4                  C.  1;2;3         
D.  3;4
52. Điểm khác nhau giữa độc tính của thuốc diệt
côn trùng hữu cơ có phospho và thuốc diệt côn
trùng có chứa clo là?
A. Tác động lên thần kinh.
B. Xuyên thấu qua da.
C. Ảnh hưởng đến gan và cơ quan tạo máu.
D. Tác dụng của chất độc bị hạn định tại chỗ.
53. Chọn đáp án đúng: Cách sử trí khi bị nhiễm độc
strychnin?
A. Để nạn nhân nằm trong bóng tối, yên tĩnh.
B. Rửa dạ dày.
C. Dùng valium hay thiopenta (tiêm tĩnh mạch).
D. Tất cả đều đúng.
54. PAM ( 2 Pyridin-aldoxim iodometylat) có tác
dụng giải độc trong vòng?
A. 44h
B. 56h
C. 36h
D. 62h
55. Đích tác động chính của thuốc diệt côn trùng có
chứa clo khi vào trong cơ thể là?
A. Trên gan, hệ hô hấp .
B. Hệ thần kinh.
C. Hệ tiêu hóa.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
56. Khi bị nhiễm warfarin cần xử trí như thế nào?
A. Giữ nạn nhân yên tĩnh .
B. Truyền máu toàn phần và máu tươi mới lấy.
C. Dùng vitamin K.
D. Tất cả đều đúng. 

57. Phương pháp kiểm nghiệm thuốc diệt côn trùng


di vòng carbamat là?
(1)thuốc thử alcaloid       
(2)Dùng dung môi thích hợp như aceton,
acetonitril, methanol,….. để chiết thuốc bảo vệ
thực vật ra khỏi mẫu
(3) dùng sắc ký khí hoặc HPLC, so với mẫu      
 (4) Chiết xuất bằng CHCl3 trong môi trường
kiềm nhẹ   
 (5) Cho mẫu qua màng lọc silic C18 để giữ lại
thuốc
A.  1;3;5              B.  3;5              C.  2;3;5            
D.  1;4

58. Nicotin biễn dưỡng chủ yếu ở đâu?


A. Ở gan, phổi và thận.
B. Ở tế bào thần kinh.
C. Ở các biểu mô và mô mỡ.
D. Tất cả đều sai.
59. Trị liệu trường hợp nhiễm độc thuốc trừ sâu
hữu cơ có clor qua đường tiêu hóa:
A. Dùng thuốc tẩy dầu.
B. Dùng rượu.
C. Cho uống thuốc xổ muối.
D. Dùng sữa.
60. Nicotin là: chọn câu SAI:
A.  Tồn tại lâu trong phủ tạng thối rửa
B.  Dễ dàng tìm trong dạ dày
C.  Tan ít trong nước
D.  Dễ gây nghiện
61. Thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor:
1, Ít tích tụ trong lipid
2, Chịu sự thoái hóa sinh học nhanh chóng
3, Tác động đến nhiều cơ quan
4, Tác động chất độc bị hạn định tại chỗ
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,3,4

62. Độc tính của thuốc trừ sâu hữu cơ có clor:


A. Độc với hệ thần kinh.
B. Diệt côn trùng do tiếp xúc.
C. Độc đối với hệ hô hấp.
D. A và B đúng.
63. Ngộ độc cấp thuốc trừ sâu hữu cơ có phospho
khác với ngộ độc cấp atropin:
1, Co đồng tử
2, Giảm tiết dịch
3, Tim đập chậm
4, Suy hô hấp cấp
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 2,3
D. 1,4
64. Tác động của Pyrethrum và các dẫn xuất tổng
hợp Pyrethrin thì nhanh và tương tự như:
A. Dicloro diphenyl tricloetan.
B. Dicloro diphenyl dicloetan.
C. Rotenone.
D. Mirex.
65. Waffarin là: chọn câu ĐÚNG:
A. Có màu vàng, tan nhiều trong nước.
B. tác động như 1 chất làm hại tế bào gan.
C. Là thuốc diệt cỏ.
D. Tác động như 1 chất chống đông máu.
66. Chọn chất giải độc thích hợp cho các trường
hợp ngộ độc:
a, PAM 1, Phospho hữu cơ
b, Vit B12a 2, As
c, BAL 3, Pb
4, Hydrogen cyanid

A. 1a, 2c, 3c, 4b.


B. 1c, 2b, 3a, 4c.
C. 1a, 2c, 3b, 4a.
D. 1b, 2c, 3a, 4c.
67. Dioxin là:
1. Cảm ứng sinh tổng hợp porphyrin và chuyển
hóa của Cyt P450
2. Là tạp chất của 2,4D và 2,4,5T
A. (1) Đúng, (2) Đúng
B. (1) Sai, (2) Đúng
C. (1) Đúng, (2) Sai
D. (1) Sai, (2) Sai

68.  Chọn câu SAI:


A. Thuốc trừ sâu được phân lập bằng các kỹ thuật sắc
ký khí.
B. Dioxin gây ung thư ở người.
C. Basa thuốc nhóm thuốc trừ sâu dị vòng Carbamat.
D. Theo độ độc cấp tính WHO chia thành 6 nhóm độc.
69. Các hợp chất clo hữu cơ được tích luỹ trong các
tổ chức (1) của cơ thể gây độc và có độc tính đối
với hệ (2).
A. (1) Gan, (2) Thần kinh
B. (1) Mỡ, (2) Gan
C. (1) Gan, (2) Tim
D. (1) Mỡ, (2) Thần kinh
70. Hợp chất nào được dùng để thay thế phospho
hữu cơ và clo hữu cơ?
A. Pyrethrums.
B. Hydrpphosphur.
C. Carbamat.
D. Dioxin.
71. Nicotin là một chất tan trong dầu (1), liều tử
vong từ 70-90mg (2).
A. (1) Đúng, (2) Sai
B. (1) Sai, (2) Sai
C. (1)Sai, (2) Đúng
D. (1) Đúng, (2) Đúng
72. Các chất có trong thuốc diệt chuột
A. Hydrophosphur, Strychin.
B. Hydrophosphur, Dioxin.
C. Dioxin, Warfarin.
D. Canxi cyanamid, Warfarin.
73. D.O.C, DNOC*, Sinox*, Elgetol* xâm nhập vào
cơ thể thông qua đường nào?
A. Đường hô hấp.
B. Đường tiêu hoá.
C. Qua da.
D. Tất cả đều đúng.
74. Cường giao cảm kiểu muscarin có triệu chứng
nào?
A. Giãn đồng tử.
B. Tăng nhịp tim.
C. Co giật thớ cơ.
D. Tăng tiết dịch.
75. Sử dụng Pralidoxime chỉ có hiệu lực trong vòng
bao nhiêu giờ?
A. 48 giờ
B. 8 giờ
C. 12 giờ
D. 36 giờ
76. Thông số nào dùng để xác định việc nhiễm thuốc
diệt côn trùng hữu cơ có phospho?
A. P-nitrophenol.
B. Tabun.
C. Sarin.
D. Tất cả đều sai.
77. Sắp xếp mức độ độc tăng dần của các nhóm 
A. Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có clo < Thuốc diệt
côn trùng hữu cơ có phospho< Nhóm pyrethroid.
B. Nhóm pyrethroid < Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có
clo < Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có phospho.
C. Nhóm pyrethroid < Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có
phospho < Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có clo.
D. Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có phospho < Nhóm
pyrethroid < Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có clo.
78. Hợp chất màu da cam là của hỗn hợp
A. 2,4D và 2,4,5T.
B. 2,4D và Picloram.
C. D.O.C và Picloram.
D. 2,4,5T và Picloram.
79. Chất độc nào có thể gây nghiện?
A.  Nicotin.
B.  Dioxin.
C. Strychnin.
D. Rotenone.
80. Hợp chất nào không có nguồn gốc từ thiên
nhiên?
A. Strychnin.
B. Warfarin.
C. Rotenone.
D. Pyrethrems.

81. Độ độc LD50 < 50 mg/kg là


A. Độc trung bình.
B. Rất độc.
C. Ít độc.
D. Rất ít độc.
82. Nicotin biến dưỡng chủ yếu ở cơ quan nào?
A.Tim.
B. Ruột non.
C. Dạ dày.
D.Gan.
83. Chọn câu sai:
A. H3P là chất khí, không mùi, không vị.
B. Warfarin không tan trong nước,nhưng tan trong
ether và cồn.
C. Warfarin tác dộng như một chất chống đông
máu.
D. Strychnin là chất độc gây co giật kiểu uốn ván.
84. Chất độc nào khi bị nhiễm thì không có cách xử
trí đặc hiệu?
A. Strychnin.
B. Warfarin.
C. Hydrophosphur.
D. muối barium.
85. Những chất độc nào là chất độc hữu cơ có chứa
phosphor?
A. Chlorophos,chlophenviphos.
B. Chlorophos, dicloro diphenyl dicloetan.
C. chlorphenviphos, hexaclocyclohexan.
D. Dicloro diphenyl dicloetan, hexaclocyclohexan.
86. Chất độc hữu cơ chứa nguyên tố nào mà ít tích
tụ trong lipid, thoái hóa nhanh trong sinh hóa?
A. Clo .
B. Phospho.
C. Nitơ.
D. CHO.
87.  Niotin không đào thải qua con đường nào?
A. Nước tiểu.
B. Phân.
C. Nước bọt.
D. Mồ hôi.

88. Yếu tố gây ngộ độc mạn tính do nghiện thuốc lá


gây ra là?
A. Nicotin.
B. Oxide carbon.
C. Các chất nhựa thuốc lá.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
89. Các chất nào thuộc thuốc diệt chuột ?  
A. Strychnin, Padan, D.O.C, Furadan.
B. Strychnin, Aseniat chì,  Warfarin, Mixen.
C. Strychnin, Toxaphene, HCN, DDT.
D. Strychnin, Warfarin, aseniat chì, HCN.
90. Nicotin được đào thải chủ yếu trong:
A. Nước tiểu.
B. Thận.
C. Gan.
D. Nước bọt.
91. Thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng gồm
mấy loại:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
92. Khi bị nhiễm độc D.O.C thì phải rửa dạ dày
bằng dung dịch gì ?
A. Natri hydrocacbonat.
B. Thuốc tím 2%.
C. Than hoạt tính.
D. Natrihyposulfit 2%.
93.  Triệu chứng ngộ độc kiểu muscarin:
A. Tăng tiết dịch, co thắt phế quản, nhịp tim
chậm, đồng tử co.
B. Ói mửa, nhức đầu, co giật, tê liệt thần kinh
trung ương.
C. Co giật các thớ cơ, tê liệt hô hấp, tê liệt cơ,
rối loạn nhịp tim.
D. Ói mửa, đau bụng, tiêu chảy, mệt mỏi, buồn
ngủ, cơ quan nội tạng bị sung huyết, trương
lực cơ bị co cứng.
94. Để nạn nhân nằm trong buồng tối là cách xử trí
của ngộ độc nào ?
A. Strychnin.
B. Nicotin.
C. Warfarin.
D. D.O.C
 
 
 
 
95. Nhiễm độc nào gây ra hội chứng Parkinson?
A. D.O.C
B. Calci cyanamid.
C. Nicotin.
D. Dioxin.
96. Các hợp chất clo hữu cơ của thuốc diệt côn
trùng hữu cơ có clo được tích luỹ trong:
A. Mỡ
B. Gan
C. Thận
D. Máu
97. Đặt ống nội khí quản là cách xử trí ngộ độc của
các chất nào sau đây :
A. DDT, strychnin, calci cyanamid.
B. DDT, carbamat, nicotin.
C. DDT, mirex, D.O.C
D. Strychnin, D.O.C, warfarin.
98. Khi bị ngộ độc thuốc diệt côn trùng hữu cơ có
clo không được ăn thức ăn chứa:
A. Protein.
B. Chất béo.
C. Tinh bột.
D. Đường.
99. Khi bị ngộ độc warfarin, phải dùng vitamin K vì
vitamin K tham gia tổng hợp các prothrombin
để cho quá trình :
A. Đông máu.
B. Tạo máu.
C. Tổng hợp hem.
D. Tạo hồng cầu.
100. Parathion là thuốc diệt côn trùng :
A. Dị vòng carbamat.
B. Hữu cơ có phospho.
C. Hữu cơ thực vật.
D. Hữu cơ có clo.
101. Warfarin tác động như một chất:
A. Ức chế hoạt tính enzyme ATPase và một số
enzyme khác .
B. Ức chế sự oxy hóa NADH thành NAD.
C. Chống đông máu.
D. A,B,C đều sai.

102. Các bệnh liên quan đến việc hút thuốc lá,
NGOẠI TRỪ;
A. Bệnh ung thư thực quản.
B. Bệnh viêm gan.
C. Bệnh mạch vành.
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
103. Triệu chứng  nhiễm độc cấp của D.O.C
là , NGOẠI TRỪ:
A. Khát nước.
B. Trương lực cơ bị co cứng.
C. Tim đập yếu, huyết áp giảm.
D. Nước tiểu vàng.
104. Hút một điếu thuốc hấp thu trung bình
bao nhiêu nicotin:
A. 0,1 – 0,4 mg.
B. 0,01 – 0,1 mg.
C. 0,2 – 0,3 mg.
D. 0,3 – 0,4 mg.
105. Hội chứng nhiễm độc thần kinh kiểu
nicotin khi ngộ độc thuốc diệt côn trùng hữu cơ
có phospho biểu hiện như sau :
A. Tăng tiết dịch.
B. Co giật các thớ cơ.
C. Đồng tử co lại.
D. Co thắt phế quản.
106. Nicotin với thuốc thử Dragendoff  cho :
A. Tinh thể có  màu xanh .
B. Tinh thể có màu đỏ da cam hình quả trám.
C.  Tinh thể có màu đỏ.
D. Tinh thể có màu xanh hình quả trám.
107. Các chất được dùng để diệt chuột ,
NGOẠI TRỪ:
A. Hydrophosphur.
B. Warfarin.
C. Strychnin.
D. Rotenone.
108. Các cách xử trí khi nhiễm chất 2,4 D và
2,4,5 T , NGOẠI TRỪ:
A. Rữa mắt ,họng bằng dung dịch NaHCO3 2%.
B. Cởi bỏ quần áo để rũ, rửa nước, tắm toàn bộ.
C. Nếu rối loạn hô hấp cho nằm chỗ thoáng, hô hấp hỗ
trợ, oxy liệu pháp.
D. Để nạn nhân nằm trong buồng tối ,yên tĩnh.
109. Nồng độ cho phép trong không khí của
D.O.C là:
A. 0,01 mg/l.
B. 0,001mg/l.
C. 0,1mg/l.
D. 1mg/l.
110. Triệu chứng ngộ độc cấp tính do Dioxin
là:
A. Viêm da.
B. Nôn mửa, co giật.
C. Cơ quan nội tạng bị xung huyết.
D. Khó thở, nôn mửa, mệt mỏi, sốt cao > 40 C.
o

111. Dấu hiệu của Muscarin:


A. Mạch chậm, đồng tử co, tăng tiết nước bọt,
vã mồ hôi.
B. Mạch nhanh, đồng tử co, tăng tiết nước bọt,
vã mồ hôi.
C. Mạch chậm, đồng tử giãn, tăng tiết nước bọt,
vã mồ hôi.
D. Mạch nhanh, đồng tử giãn, tăng tiết nước
bọt, vã mồ hôi.

112. Kiềm hóa nước tiểu bằng bicarbonat làm


tăng thải trừ các acid yếu là của:.
A. Thuốc diệt cỏ clorophenoxy
B. Thuốc trừ sâu hữu cơ.
C. Chất phenobarbital.
D. Tất cả đều sai.
113. Thuốc trừ sâu hữu cơ có lo có độc tính đối
với:
A. Hệ thần kinh.
B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ hô hấp.
D. Tất cả đều sai.
114. Methoxyclo có tính chất:
A. Ít độc hơn DDT.
B. Gây ung thư.
C. Tích tụ lâu trong mô mỡ.
D. Độc hơn DDT.
115. Mirex khi vào cơ thể chuyển hóa thành:
A. Chlordecone.
B. Paraoxon.
C. P – nitrophenol.
D. Chlodane.

116. Cách trị liệu ngộ độc thuốc diệt côn trùng
hữu cơ có phospho:
A. Dùng P.AM đê giải phóng cholinesterase.
B. Tiêm dung dịch kiềm để chống toan huyết.
C. Gây nôn mửa.
D. Tất cả đều sai.
117. Ngộ độc gây ảnh hưởng đến hệ tim mạch
làm giảm nhịp tim:
A. Thuốc diệt côn trùng hữu cơ có phospho.
B. Adrenalin.
C. Amphetamin.
D. CaCN .2

118. Câu nào sau đây sai?


A. Mirex gây ô nhiễm sữa.
B. Khi vào cơ thể mirex chuyển thành
Chlocamphene tác động mạnh hơn.
C. Mirex gây ô nhiễm sữa, ngộ độc cấp tính
chêt sau vài giờ.
D. Ức chế hệ thống Cytochrom P .
450

119. Câu nào sau là đúng?


A. Tác động của pyrethrum và các dẫn xuất
tổng hợp pyrethrin nhanh và tương tự DDT.
B. Obidoxime tác động trái ngược với
Pralidoxime 
C. Rotenone ức chế enzym cholinesterase.
D. Nicotin là một chất lỏng tan trong dầu.
 
 

TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐỘC CHẤT


1) CO (carbon monoxide):
- Nồng độ CO/ không khí: 1000 ppm gây nhiều triệu
chứng ngộ độc dẫn đến tử vong.
- Nồng độ gây nguy hiểm ngay: 120 ppm
- Giới hạn nồng độ cho phép tiếp xúc trong thời gian làm
việc 8 giờ: 25 ppm
2) NO (nitrogen monoxide):
- Nồng độ gây nguy hiểm ngay: 100 ppm
- Nồng độ tiếp xúc giới hạn tại nơi làm việc: 25 ppm
3) NO (nitrogen dioxide):
2

- Nồng độ gây nguy hiểm ngay: 20 ppm


- Nồng độ tiếp xúc giới hạn tại nơi làm việc: 3 ppm
4) Pb (chì):
* Chì vô cơ:
- Nồng độ cho phép tại nơi làm việc:  ≤ 0,05 mg/m 3

- Nồng độ gây độc: 700 mg/m 3

*Chì hữu cơ:


- Nồng độ cho phép tại nơi làm việc của chì tetraetyl là:
0,075 mg/m 3

- Nồng độ gây độc: 40 mg/m 3

5) As (arsen):
- Nồng độ bình thường của arsen trong máu toàn phần: < 3
g/dl
- Nồng độ bình thường của arsen trong tóc và móng: < 1
ppm
6) Hg (thuỷ ngân):
*Hơi thuỷ ngân:
- Nồng độ gây độc:  10 mg/m không khí 3

- Nồng độ > 1 mg/m không khí có thể gây viêm phổi


3

- Giới hạn nồng độ tiếp xúc tại nơi làm việc trong 8 giờ là:
0,025 mg/m 3

*Thuỷ ngân vô cơ (HgCl ): 2

- Liều độc: 0,2 – 0,3g


- Liều gây chết: 1 - 4g
*Thuỷ ngân hữu cơ (Methyl Hg):
- Liều gây ngộ độc mãn tính: 10 g/kg/ngày
- Liều gây chết: 10 – 60 mg/kg
7) Acid vô cơ:
- Liều gây chết khi uống H SO : 5g; HNO : 8g; HCl: 15g 
2 4 3

- Trong không khí, nồng độ tối đa cho phép nhiều lần tiếp
xúc là H SO : 1mg/m3; HF: 3ml/m3; HNO : 10 ml/m3
2 4 3

8) Kiềm ăn mòn:
- Liều gây chết khi uống NaOH, KOH: 7 – 8 g; Nước
Javen: 120 – 220g; Amoniac: 2 -4 g
9) HCN (Hydro cyanid):
- Liều gây ngộ độc cấp: 50 ppm
> 150 ppm có thể gây tử vong.
- Gây tử vong ngay: 300 ppm
- Giới hạn cho phép trong không khí tại nơi làm việc: 4,7
ppm
- Liều tử vong đối với người lớn: 150 – 200 mg
10) C H OH (Etanol):
2 5

- Liều có thể gây chết người lớn: 6 – 10 ml/kg thể trọng;


trẻ em: 4 ml/kg thể trọng
11) CH OH (Metanol):
3

- Liều độc trên 50 mg/dl, liều tử vong trung bình 75


mg/dl đối với người lớn 
12) Thuốc phiện và alkaloid của nó:
- Độc tính Morphin: 1, Heroin: 5, Codein: 0,25
13) Các chất kích thích:
- Liều chết của Cocain cho người lớn: 0,5 g
- Liều chết của Amphetamin cho người lớn: 0,25 g
- Liều độc của Atropin cho người lớn: khoảng 100 mg
14) Thuốc diệt chuột:
- Liều chết của Hạt Mã Tiền cho người lớn: 0,05 g
- Liều tử vong của Strychnin: 0,2 mg/kg
15) Thuốc diệt cỏ:
*Chất 2,4D và 2,4,5T (Di và Tri phenoxy acetic acid):
- Liều gây chết ở người lớn: 15g
*D.O.C (Dinitro orthocresol), DNOC*, Sinox*,
Elgetol*:
- Liều tối thiểu gây tử vong: vào khoảng 0,5 g/ người 50
kg, nồng độ 0,2 mg/m có thể gây chết.
3

*CaCN (Canxi cyanamid)


2

- Liều tối thiểu gây tử vong: 50g


ÔN TẬP ĐỘC CHẤT
BÀI SOẠN: MR.LIM
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ
ĐỘC CHẤT:

1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: Độc


chất học là nghiên cứu liên quan đến sự
phát hiện, biểu hiện, thuộc tính, ảnh
hưởng và điều tiết các chất độc
2. Phương pháp có thể dùng để phân lập các
anion độc là : lọc và thẩm tính
3. 4 đường hấp thu của chất độc: da, tuần
hoàn, hô hấp, tiêm
4. Theo bảng phân loại độc tính dựa trên liều
có thể gây chết ở người nặng 70kg của
Gosselin, Smith và Hodge, một chất có liều
gây chết là 0,5g/kg thuộc nhóm: Độc tính
trung bình
5. Các kim loại nặng ( thủy ngân, chì,
cadimi...) ở liều thấp có thể  gây ra nhiều tác
dụng như: tăng glucose, tăng acid amin
niệu, lợi niệu, ngoại trừ tác dụng: Tăng
BUN
6. PHA 1: Enzym của microsom gan
( momooxygenases): cytocrom P450 và
monooxygenase chứa flavin, ngoại trừ :
alcol dehydrogenase ( ADH ), aldehyd
dehydrogenase ( ALDH), amin oxydase
7. Các phản ứng chuyển hóa pha 1: chuyển
hóa toluen thành benzyl alcol với sự tham
gia của CYT P450, chuyền hóa etanol với
sự tham gia của ADH, nitrobenzen thành
Anilin, Atropin thành Tropanol và acid
tropic,  phản ứng oxy hóa rượu thành acid
acetic
8. Chuyển hóa pha 2: chuyển hóa acid
benzoic thành acid hippuric, chuyển hóa
phenol thành phenyl sulfat, liên hợp
glutathion, liên hợp với nhóm thiol (-SH)
9. Các chất đôc tác dụng lên hệ thần kinh gây
giãn đồng tử, tim đập nhanh, co mạch là:
Adrenalin, Ephedrin...
10.Cựa lõa mạch có độc tính trên tim mạch
gây: Làm co mạch
11.Quinidin,impramin có độc tính trên tim
mạch gây: Ngừng tim
12.Giảm nhịp tim: Digitalin, eserin, photpho
hữu cơ
13.Tăng nhịp tim:
cafein,adrenalin,amphetamin
14.Làm giãn mạch: acetycolin
15.Các chất độc thải qua đường hô hấp: HCN,
CO, H2S
16.Thải trừ chậm ruột và thận: As
17.Theo bảng phân loại độc tính dựa trên liều
có thể gây chết ở người nặng 70kg của
Gosse, Smith và Hodge:
 Siêu độc < 5 mg/kg
 Cực độc :5-50 mg/kg
 Rất độc: 50-500 mg/kg
 Độc tính trung bình :0,5-5 g/kg
 Độc tính thấp: 5-15 g/kg
 Không gây độc:  > 15g/kg
18.Chủ quan: Loài, giống, giới tính, khối lượng,
độ nhạy từng cá thể, tình trạng sức khỏe
19.Khách quan: Đường dùng, lượng dùng, dung
môi, tốc độ tác dụng, tác động hiệu lực hay đối
kháng, sự quen thuốc
20.Chất độc tác động lên hệ thần kinh trung
ương gây ra các triệu chứng: kích ứng vật vả:
amphetamin,atropin,long não,clo hữu cơ;  co
đồng tử:eserin,priostigmin; co mạch:
adrenalin,ephedrin,atropin, nicotin
21.Dimercapto 2,3 propanol (BAL) dùng để giải
độc: As,Hg (muối vô cơ): không dùng Hg kim
loại thể hơi và hữu cơ
22.DMSA : có nhóm thiol liên kết với kim loại
nặng như  As, chì
23.EDTA: kim loại nặng Chì,crom,..
24.D-Penicilamin :tạo chelat với kim loại nặng và
được thải qua nước tiểu: Chì, thủy ngân
25.Các chất độc tác dụng lên hệ thần kinh gây
dãn đồng tử, tim đập nhanh, co mạch:
Adrenalin,Ephedrin,Nicotin
26.Chất giải độc Xanh Methylen:
Nitrit,Cyanur,Clorat
27.BAL :As,Hg (kim loại nặng)
28.2-PAMP: thuốc trừ sâu Phospho hữu cơ
29.Acetylcystein: acetaminophen
30.Xanh Methylen: Nitrit
31.Nọc tố rắn: Antivenin
32.Etylen glycol: Etnol 20%
33.Thuốc mê-thuốc ngủ: tế bào thần kinh
34.Flo: xương,răng
35.Thuốc trừ sâu hữu cơ: Não mô,gan,thận
36.Kim loại nặng: máu, tế bào sừng,thận
37.Ngộ độc cấp tính: những triệu chứng xuất
hiện rõ ràng  < 24 giờ
38.Ngộ độc bán cấp: xảy ra nhiều ngày, có khi 1-
2 tuần. Sau khi điều trị khỏi thường để lại
những di chứng thứ cấp
39.Ngộ độc mạn tính : xảy ra từ từ với nhiều lần
phơi nhiễm với chất độc do sự tích tụ dần của
chất độc trong cơ thể
40.Chất độc là chất khi vào cơ thể trong điều kiện
nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ ( đau
dầu, nôn) đến mức độ nặng ( co giật, sốt cao)
và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong
41.Liều độc của người dựa vào những nghiên cứu
thực nghiệm trên người hoặc trên thú vật
(Sai) → liều độc đối với người chỉ dựa vào sự
ước lượng và điều tra chứ không thực
nghiệm
42.Giới hạn giữa 2 liều gây độc và liều vô hại là
phạm vi các tác dụng sinh học
43.Ngộ độc là: Sự rối loạn hoạt động sinh lý của
cơ thể dưới tác động của chất độc
44.Phân loại chất độc trên LD50 là cách phân
loại theo :Độc tính
45.Khảo sát cho thấy: 
 Người nhạy atropin hơn thỏ
 Giống vậy non chịu ảnh hưởng chất ítđộc
hơn già
 Bệnh gan, thận có thể làm tăng tác dụng
của chất độc
46.Các chất độc thường được vận chuyển trong
máu dưới dạng kết hợp protein huyết tương
(Albumin)
47.Bệnh nghề nghiệp:công nhân khai thác đá
bị bệnh phổi, công nhân sản xuất ắc-quy bị
nhiễm độc chì, nông dân tiếp xúc với
thuốc trừ sâu, diệt cỏ
48.Ngưỡng của liều là liều nhỏ nhất có thể
gây độc

CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG


PHÁP PHÂN TÍCH CHẤT
ĐỘC

1. Phương pháp vô cơ hóa có nhược điểm vô cơ


hóa không được hoàn toàn: phương pháp  vô
cơ hóa bằng clo mới sinh ( HCl+ KClO3)
2. Phương pháp vô cơ hóa có ưu điểm ít tỏa khí
độc: Phương pháp dùng H2S04 và H2O2
3. Phương pháp vô cơ hóa cho hiệu suất vô cơ hóa
gần 99%: vô cơ hóa bằng hỗn hợp acid
H2S04, HNO3 và HClO4
4. Các phương pháp có thể dùng phân lập chất
độc hữu cơ: Sắc ký, Chiết, Cất kéo theo hơi
nước
5. Các phương pháp có thể dùng phân lập chất
độc vô cơ: vô cơ hóa, thẩm tích
6. Phương pháp cất kéo theo hơi nước: Cyanua
7. Vô cơ hóa: Arsen, Pb
8. Vô cơ hóa là quá trình đốt cháy chất hữu cơ
để giải phóng kim loại dưới dạng ion với tác
nhân nhiệt và oxy hóa
9. Thẩm tích: Nitrit
10.Chiết với dung môi hữu cơ ở pH kiềm:
Atropin
11.Chiết với dung môi hữu cơ ở pH acid:
Glycosid
12.Sắc ký khí: Thuốc trừ sâu...
13.Phương pháp vô cơ hóa làm mất một lượng
đáng kể thủy ngân: vô cơ hóa bằng hỗn hợp
acid H2S04, HNO3, HClO4; phương pháp vô
cớ hóa bằng hỗn hợp H2S04 và HNO3
14.Các phương pháp có thể dùng phân lập chất
độc hữu cơ: Sắc ký, chiết, cất kéo theo hơi
nước
15.Các phương pháp có thể dùng phân lập chất
độc vô cơ: Vô cơ hóa, thẩm tích

CHƯƠNG 3: CÁC CHẤT ĐỘC


KHÍ

1. Phương pháp có độ nhạy và độ chính xác cao


để định lượng CO trong máu là: Phương pháp
sắc ký khí
2. Chất độc kích thích niêm mạc đường hô hấp, có
thể gây phù phổi cấp là: NO2
3. Tính chất của khí CO: không màu, không mùi,
không gây kích ứng, không bị hấp phụ bởi
than hoạt
4. Điều trị ngộ độc NO2: Thở oxy, khử MetHb
với xanh methylen, dùng corticosteroid, 
không được hô hấp nhân tạo vì phổi đang bị
tổn thương nếu tác đông gây rách
5. Liệu pháp oxy cao áp ( 100% oxy, p=2-3 atm)
được áp dụng trong trường hợp ngộ độc nặng (
nồng độ HbCO > 25%) để tăng tốc độ thải trừ
CO (Đ)
6. Nitrogen oxid khởi đầu quá trình tạo thành các
gốc tự do gây oxy hóa protein, peroxid hóa
lipid làm hủy hoại màng tế bào phổi có thể dẫn
đến phù phổi ( Đ)
A. Carbon monoxit (CO)
1. Chất độc có thể gây liệt trung tâm hô hấp ở
hành tủy là: CO
2. CO bắt đầu thể hiện liều độc ở liều: 50ppm
3.
4. Phương pháp có độ nhạy và độ chính xác cao
để định lượng CO trong máu là : Phương
pháp sắc kí khí
5. Liệu pháp hô hấp nhân tạo được chống chỉ
định trong điều trị ngộ độc khí CO (Sai) →
chống chỉ định cho NO2
6. Trong ngộ độc CO, liệu pháp oxy cao áp được
sử dụng để làm giảm ảnh hưởng trên hệ thần
kinh (HbCO> 25%),phụ nữ có thai và trẻ sơ
sinh để tăng tốc độ thải trừ CO
7. Khí CO: 
 Là sản phẩm của sự đốt cháy không
hoàn toàn của chất có chứa carbon
 Được tạo thành trong sự chuyển hóa của
HEM thành biliverdin
 Chất khí không màu, không mùi rất
nguy hiểm vì khó nhận biết
 Không bị hấp phụ bởi than hoạt
8. Chất độc có thể tác động trên nhiều Protein
Hem gây thiếu oxy mô và ức chế hô hấp tế
bào là: Khí CO
9. Cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm trọng khi ngộ
độc CO là: não và tim
10.Di chứng do ngộ độc cấp CO: Hội chứng
parkinson, tổn thương thận, giảm trí nhớ, rối
loạn tâm thần
11.CO được tạo thành do sự đốt cháy hoàn toàn
các chất có chứa carbon (Sai)→ không hoàn
toàn
12.CO có độc tính với thai nhi cao hơn so với
người lớn:vì chậm đào thải, ái lực HbF mạnh
hơn HbA
13.Các yếu tố ảnh hưởng đến độc tính của CO đối
với thai nhi:
 Qua được nhau thai
 Kết hợp với HbF gây thiếu oxy mô trực
tiếp
 Có ái lực với HbF cao hơn so với HbA 
 Sự đào thải CO ở bào thai lại chậm
hơn so với người lớn
14.Loại Hemoglobin nhạy cảm mạnh với khí CO:
HbF
15.Ngộ độc CO kết hợp hemoglobin tạo thành
carboxy hemoglobin, không còn khả năng vận
chuyển oxy dẫn đến chết vì ngạt
16.Ngộ độc CO tạo carboxy hemoglobin làm mất
khả năng vận chuyển oxy từ phổi đến các tổ
chức
17.CO kết hợp với enzym cytocrom oxydase gây
ức chế hô hấp
18.CO kết hợp với myoglobin giảm sự co bóp
tim, hạ huyết áp, thiếu máu cục bộ ở não
19.Tác động lên hệ thần kinh trung ương : CO
gây sự peroxid hóa các hợp chất lipid dễn đến
phù, hoại tử và thoái hóa tế bào não. Sự tổn
thương não xảy ra chủ yếu trong thời kỳ phục
hồi, ảnh hường đến nhận thức, trí nhớ, khả năng
học tập. Do đó CO gây sự thiếu oxy ở mô và
thiếu máu cục bộ
20.Độc tính chủ yếu của CO: gây thiếu oxy mô
B. Nitrogen oxit (Nox)
1. Tính chất của khí NO2: màu nâu đỏ,mùi hắc,
kích ứng mạnh, ít tan trong nước,có tính oxy
hóa
2. Nitrogen dioxid là chất gây hoại tử, độc tính
mạnh hơn nitrogen monaxid
3. Nitrit có độc tính trên máu do: Tạo
methemoglobin
4. Chất độc kích thích niêm mạc hô hấp, có thể
gây phù phổi cấp là: NO2
5. Khí NO2 kích thích sự tạo thành các gốc tự
do, peroxide hóa lipid gây phá hủy màng tế
bào
6. Điều trị ngộ độ khí NO2: đưa ra khỏi nơi
nhiễm độc, thở oxyl, dùng thuốc
Corticosteroid để điều trị viêm phổi và phù
phổi, không hô hấp nhân tạo: vì phổi đang bị
tổn thương có thể bị rách phổi
7. Cơ chế gây độc : (phổi hoại phổi 3 cơ chế):
 Biến đổi thành acid nitric và acid
nitrous, phá hủy tế bào chức năng và
cấu trúc của phổi
 Khởi đầu quá trình tạo thành các gốc tự
do gây oxy hóa protein, peroxid hóa
lipid làm hủy hoại màng tế bào
 Làm giảm đề kháng đối với sự nhiễm
trùng do thay đổi chức năng  miễn dịch
của đại thực đào
 Ngoài ra tạo methemoglobin không còn
khả năng vận chuyển oxy từ phổi đến
các tổ chức

CHƯƠNG 4: CÁC CHẤT ĐỘC


VÔ CƠ
1. Acid nào sau đây có tính ăn mòn cao nhất:
HF
2. Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các
hợp chất protein rất tan là : Thủy ngân
3. Độc tính của chì ( Pb) thể hiện trên: Hệ thống
tạo máu, hệ thống thần kinh, hệ thống tiết
niệu (thận), hệ thống sinh sản
4. Cơ chế gây độc của Arsen: Tác động lên hệ
thống enzym vận chuyển hydro, tác động lên
nhóm thiol (-SH) của enzym
5. Khi ngộ độc Hg kim loại có thể uống DMSA để
tăng sự đào thải qua nước tiểu ( Đ)
6. Chất độc được phân bố và tích lũy nhiều ở các
tổ chức tế bào sừng (keratin) là chì ( S) →
Arsen
A. CHÌ ( Pb )
1. Phản ứng có độ nhạy cao và đặc hiệu để định
tính chì (Pb) là: Phản ứng với Dithizon
2. Phụ nữ có thể bị sẩy thai hay sinh non khi ngộ
độc chất :Chì
3. Theo EPA, nồng độ chì tối đa cho phép có
trong nước uống là: (20ppb)
4. Độc tính của chì: 
  Hấp thu qua hệ thống tiêu hóa, hô hấp
và da
 Phân bố chủ yếu vào máu, gan, thận,
xương
 Qua được nhau thai và hàng rào máu
não
 Tích lũy nhiều trong gan, thận, mô mỡ
5. Cơ chế gây độc của chì:
 ức chế enzym do sự kết hợp với nhóm
sulfhydryl (-SH)
 ảnh hưởng đến quá trình phóng thích
chất dẫn truyền thần kinh và chuyển
hóa nucleotid
 ức chế enzym tổng hợp HEM gây thiếu
máu (> 0,8ppm)
 Ngăn cản quá trình Oxy hóa glucose tạo
năng lượng (>0,3ppm)
6. Triệu chứng ngộ độc trường diễn chì:xuất hiện
viền xanh ở nướu, hồng cầu giảm, xuất hiện
porphyrin/ nước tiểu, nước da tái, hơi thở
thối
7. Trong ngộ độc cấp tính chì được tìm thấy
nhiều ở tủy xương, lông, tóc, tế bào máu,
nhưng ngộ độc mãn tính lại thường thấy ở
gan và thận (Sai)→ lông, tóc (Arsen)
8. Có thể dùng các chất tạo chelate để làm giảm
nồng độ chì trong máu và tăng sự bài tiết
nước tiểu→ Calci ,EDTA,DMSA,BAL
B. ARSEN ( As )
1. Đen da (hyperpimentation) là triệu chứng gây
ra do độc mãn tính: Arsen (As)
2. Khi ngộ độc trường diễn Arsen có thể gây
những rối loạn về da: đen da, dày sừng, hoạt
tử chân, rối loạn sắc tố da
3. Chất độ có thể gây biến chứng ung thư khi
ngộ độc mãn tính: Aresen
4. Tính chất của arsen trioxid (As2O3): không
màu, không mùi, ít tan trong nước, kích ứng
mạnh:mắt,da,màng nhầy; bay hơi khi đun
nóng, tan chậm trong nước
5. Nếu tìm thấy vài cg trong toàn bộ phủ tạng thì
có thể kết luận bị ngộ độc arsen
6. Nếu chỉ thấy vài mg thì cần xem bệnh nhân có
uống thuốc chứa arsen không
7. Ưu khuyết điểm của phương pháp Cribier
định lượng arsen là độ nhạy cao, ít tốn thời
gian nhưng không đặc hiệu
8. Muối Arsen: dễ tan trong nước, hấp thu
nhanh qua niêm mạc tiêu hóa, tích lũy nhiều
ở lông, tóc, móng, thải trừ chậm qua ruột và
thận; ở tinh thể ở dạng trioxid ( As2O3) tinh
khiết rất độc
C. THỦY NGÂN ( Hg)
1. Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân (Hg),
phương pháp xử lý mẫu thích hợp là: vô cơ
hóa bằng clo mới sinh (HCl+ KClO3)
2. Dạng thủy ngân gây quái thai: Thủy ngân
methyl (thủy ngân hữu cơ)
3. Trong điều trị ngộ độc thủy ngân hữu cơ
(Methyl Hg), chất được sử dụng để làm giảm
nồng độ thủy ngân trong mô, nhất là
não:DMSA
4. Muối vô cơ: BAL (Dimercaprol) tiêm bắp để
làm giảm tổn thương thận, Rongalit biến đổi
Hg thành Hg không hấp thu
5. Sữa hay lòng trắng trứng : Thủy ngân kim
loại
6. Trong kiểm nghiệm độc chất thủy ngân (Hg),
phương pháp xử lý mẫu thích hợp là: vô cơ hóa
bằng clo mới sinh (HCl+KClO3)
7. Dạng thủy ngân nào sao đây có tính ăn mòn
cao(tại mắt,da,hệ tiêu hóa và độc với
thận)→muối thủy ngân vô cơ
8. Cơ chế gây độc của thủy ngân: 
 Tác dụng lên nhóm thiol(-SH) của hệ
thống men cơ bản gây rối loạn chuyển
hóa màng tế bào
 Tạo phức hợp protein rất tan gây thoái
hóa tổ chức
9. Thủy ngân kim loại (thể hơi):
 Hấp thu nhanh qua đường hô hấp
 Tạo phức hợp albuminat tan trong
máu
 Có thể phân phối vào hệ thần kinh
trung ương gây độc
 Kích ứng phổi
10.DMSA được dùng trong điều trị ngộ độc thủy
ngân kim loại nhằm mục đích để tăng sự đào
thải qua nước tiểu
11.Khi ngộ độc Methyl Hg ( Hg hữu cơ) DMSA
được sử dụng làm giảm nồng độ Hg trong các
tổ chức nhất là mô não
12.Trong điều trị ngộ độc muối Hg đường tiêu
hóa, cần rửa dạ dày bằng nước pha Rongalit
formaldehyd sulfocylat Na để biến muối Hg
thành Hg không hấp thu
13.Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các
hợp chất Protein rất tan là: Thủy ngân
14.Gây rối loạn hệ thần kinh trung ương: Hg
kim loại và hữu cơ
15.Trong điều trị ngộ độc Hg kim loại và Hg hữu
cơ không được sử dụng chất : BAL vì có thể
tái phân bố Hg đến não từ các mô khác
16.Triệu chứng ngộ độc cấp muối thủy ngân vô
cơ qua đường tiêu hóa: rối loạn tiêu hóa,viêm
nướu, tổn thương thận
17.Ngộ độc cấp Hg kim loại: gây phù phổi
18.Ung thư là biến chứng nặng có thể gây ra do
ngộ độc mãn tính thủy ngân (Sai) → hàm
run, chân tay run, rối loạn tâm thần
19.Diethyl thủy ngân,dimetyl thủy ngân làm
thuốc trừ sâu, diệt nấm
20.Thủy ngân làm dược phẩm
 Hg(CN)2 dùng điều trị giang mai
 Mercurochrom, thimerosal làm thuốc
sát trùng
 Calomel (HgCl) để tẩy giun hay nhuận
tràng
D. CHẤT ĐỘC PHÂN LẬP
BẰNG PHƯƠNG PHÁP LỌC
HAY THẨM TÍCH
1. NaHCO3 chỉ dùng để trung hòa acid trong ca
nhiễm độc ngoài da
2. Kiềm ăn da: gây hoại tử kiểu đông kết
(coagulation necrosis), hòa tan protein và
collagen, xà phòng hóa acid béo của da và
niêm mạc, có tác dụng đi vào bề sâu gây hủy
hoại lan rộng
3. Acid mạnh gây sự hoại tử mô “kiểu đông
kết”( coagulation necrosis)
4. Chất kiềm ăn da có thể gây những biến chứng
nặng ở phổi là: NH4OH

CHƯƠNG 5: CÁC CHẤT HỮU


CƠ PHÂN LẬP BẰNG PHƯƠNG
PHÁP CẤT KÉO THEO HƠI
NƯỚC
1. Độc tính của cồn etylic thể hiện chủ yếu trên:
Hệ thần kinh trung ương
2. Chất độc có thể gây liệt trung tâm hô hấp ở
hành tủy là: HCN
3. Acid cyanhydric và các dẫn xuất cyanid: Độc
tính cực mạnh, tác động nhanh, hấp thu dễ
qua nhiều đường kể cả da, màng nhầy và
đường hô hấp, rất dễ tan trong nước và
rượu
4. Các biến chứng có thể xảy ra khi nghiện rượu
(etanol) ( mãn tính) là:xơ gan, tổn thương
tim, viêm đa dây thần kinh
5. Metanol là một chất độc gây rối loạn thần
kinh thị giác
6. Phương pháp cất kéo theo hơi nước được áp
dụng để phân lập các chất độc dễ bay hơi như
HCN, Etanol, thủy ngân...(Sai)→ Thủy ngân
dùng dithizon
7. Phương pháp cất kéo theo hơi nước được áp
dụng để phân lập các chất độc dễ bay hơi như
HCN, etanol, thủy ngân (Sai)→ thủy ngân
thay clo hữu cơ 

A. HYDROGEN CYANID VÀ
DẪN XUẤT CYANID
1. Hydrogen cyanid (HCN) và dẫn xuất Cyanid
có độc tính cao do ức chế enzym: Cytocrom
oxidase, tổ chức hủy hoại tế bào do không sử
dụng được oxy của máu
2. Chất độc có thể gây liệt trung tâm hô hấp ở
hành tủy là: HCN
3. Trong ngộ độc HCN và dẫn xuất cyanid có
thể dùng chất để thúc đẩy sự biến đổi cyanid
(CN) thành thiocyanat (SCN) không độc và
đào thải dễ dàng qua thận: Natrithiosulfat
4. Acid cyanhydric và các dẫn xuất cyanid: 
 độc tính cực mạnh
 tác động rất nhanh
 rất dễ tan trong nước và rượu
 tan nhiều trong dung môi hữu cơ
 hấp thu dễ dàng qua nhiều đường cả
da, màng nhày và đường hô hấp
 Là chất lỏng dễ bay hơi,không màu
 Có vị đắng, mùi nhận nhân đắng

B. ETANOL (cồn
etylic)C2H5OH
1. Cồn ethylic độc tính chủ yếu trên : hệ TKTW
2. Cồn etylic (etanol): hấp thu nhanh, phân phối
tốt vào dịch cơ thể, chuyển hóa nhanh bằng
con đường oxy hóa (ADH→ALDH) tại gan,
đào thải chủ yếu qua đường thận (nước tiểu)
3. Các biến chứng có thể gây tử vong do ngộ độc
cấp rượu (etanol):ngạt,loạn nhịp tim, mạch
nhanh, huyết áp và thân nhiệt giảm, hạ
đường huyết thì có thể dd glucose ưu trương,
giãn đồng tử, mất phản xạ ,phù phổi, suy hô
hấp và chết
4. Biến chứng nặng mãn tính: viêm gan, xơ gan,
tăng huyết áp, rối loạn dinh dưỡng do thiếu
vitamin B1, tổn thương tim, viêm đa dây
thần kinh
5. Cồn etylic (etanol) có tác dộng chủ yếu là kích
thích hệ thần kinh trung ương (Sai) → ức chế
6. Cồn etylic ức chế TKTW do kết hợp trực tiếp
với thụ thể acid γ-aminbutyric (GABA)
7. Rượu ethylic dễ tan trong nước nên ngấm
vào máu đến các cơ quan
8. Thuốc mê và thuốc ngủ phân phối nhiều và
tích lũy ở tế bào thần kinh

C. METANOL(cồn
metylic)CH3OH:
1. Chất độc gây teo thần kinh thị giác: Metanol
2. Trong điều trị ngộ độc mentanol có thể dùng
etanol hay 4-metyl pyrazol để cạnh tranh
enzym chuyển hóa alcol (ADH)( ngăn chặn
sự chuyển hóa của metanol). Giúp đào thải
nhanh trước khi chuyển hóa thành chất độc
(aldehydformic)
3. Tăng sự thải trừ metanol: acid folic
4. Điều trị nhiễm acid chuyển hóa: NaHCO3
5. Điều trị triệu chứng: thở oxy, uống thuốc
tăng cường hô hấp hay trợ tim
6. Trong ngộ độc methanol, sản phẩm chuyển
hóa là acid formic có thể liên kết với các
enzym có nhân Fe gây ức chế hô hấp tế bào,
nhất tế bào thần kinh và thị giác

CHƯƠNG 6: ACID BARBITURIC


VÀ CÁC BARBITURAT
1. Theo Kohn-Abrest thì nếu tìm thấy vài
decigam barboturat trong phủ tạng nạn nhân
thì có nghĩa là: Nạn nhân đã uống một liều tới
vài gam
2. Các phổ UV của các barbiturat phụ thuộc vào:
pH của dung dịch, loại barbiturat, nồng độ
của dung dịch
3. Tỷ số Wright chỉ có giá trị đối với các trường
hợp đã uống barbiturat: Dưới 12 giờ
4. Khi ngộ độc cấp tính phenobarbital thì đồng
tử: Co lại nhưng vẫn còn phản xạ với ánh
sáng
5. Amobarbital là loại barbiturat có tác dụng:
Trung bình...
6. Người ta có thể điều trị ngộ độc strychnin
bằng barbiturat
7. Barbiturat được chuyển hóa ở gan, sau đó
đào thải ra đường mật (Sai)→ đào thải ra
nước tiểu ở nguyên dạng hay các chất chuyển
hóa
8. Phenolbarbital là loại barbiturat có tác dụng
ngắn (Sai)→ tác dụng dài

CHƯƠNG 7: CÁC CHẤT ĐỘC


HỮU CƠ PHÂN LẬP BẰNG
CÁCH CHIẾT Ở MÔI TRƯỜNG
Ở MÔI TRƯỜNG KIỀM
1. Tác dụng của heroin là: Giảm đau, chữa ho
rất mạnh, dễ gây nghiện, độc hơn morphin
2. Độc tính của thuốc phiện là: Đầu tiên là kích
thích rồi gây ngủ
3. Cocain có tác dụng: Gây tê, liều nhỏ kích
thích thần kinh trung ương gây khoan khoái
4. Có thể bán tổng hợp cocain từ: Ergonin
5. Trong nước tiểu, morphin ở dạng tự do khoảng
50%, còn lại là dạng kết hợp: Với acid
glucuronic
6. Khi định lượng morphin bằng phương pháp
đo huỳnh quang, bước sóng để đo cường độ
huỳnh quang là: 440 nm
7. Để xác định morphin mẫu thử được coi tốt
nhất là: Nước tiểu
8. Trong công thức cấu tạo của morphin, chức
alcol bậc hai ở C6 dễ bị oxy hóa thành
chức:Ceton
9. Crack: là sản phẩm kết hợp của cocain với
Natri bicarbonat
10.Speedball: phối hợp cocain và herion
11.Liều cao cocain và amphetamin có thể gây:
Trạng thái hoang tưởng (rối loạn tâm thần
thể kích động)
12.Xử trí ngộ độc amphetamin có thể dùng:
Barbiturat tác dụng kéo dài
13.Hàm lượng morphin trong sái thuốc phiện:
dạng than đen (opium dross) thấp khoảng 0,5%
(Sai)→(3-8% là thành phần quan trọng nhất
trong thuốc phiện)
14.Hàm lượng morphin trong thuốc phiện y tế
theo chuyên luận DĐVN thuốc phện tinh
chế,loại tạp hàm lượng morphin 9,5%-10%
15.Trong công thức cấu tạo của morphin, chức
alcol bậc hai ở C6 dễ bị oxy hóa thành ceton
16.Khi định lượng morphin bằng phương pháp
đo huỳnh quang, bước sóng để đo cường độ
huỳnh quang là 340nm (Sai)→440 nm ( chỉ có
1 đỉnh duy nhất)
17.Trong nước tiểu, morphin ở dạng tự do
khoảng 50%, còn lại là dạng kết hợp với acid
glutamic (Sai)→ Với acid glucuronic
18.Người nghiện hay sử dụng cocain dưới dạng
tiêm (Sai)→Hít....
19.Để xác định morphin, nước tiểu được coi là
mẫu thử tốt nhất (2-4 ngày)
20.Phản ứng huỳnh quang định lượng Morphin
không bị cản trở bởi: Metadon,Codein,
Heroin
21.Cocain biến dưỡng nhanh chóng hơn
amphetamin
22.Cocain có tác dụng:gây tê, liều nhỏ kích thích
thần kinh trung ương,gây khoan khoái
23.Khi nhỏ 1 giọt dung dịch cocain ( trung tính)
vào mắt mèo người ta nhận thấy đồng tử co
lại(Sai)→giãn ra
24.Người nghiện hay sử dụng cocain dưới dạng:
Hít
25.So với amphetamin, cocain biến dưỡng: nhanh
hơn amphetamin
26.Có thể sử dụng atropin trong điều trị ngộ độc
furadan
27.Atropin và các alcaloid của nhóm này có tác
dụng hủy phó giao cảm: tăng huyết áp tạm
thời,giảm tiết dịch, đồng tử giãn
28.Có thể sử dụng atropin trong điều trị ngộ độc
furadan
29.Tác dụng của Heroin là: giảm đau, chữa ho
rất mạnh, dễ gây nghiện, độc hơn Morphin
30.Ở liều cao, đối với người nghiện, Amphetamin
gây rối loạn về hành vi, ảo giác nhất là thính
giác

CHƯƠNG 8: THUỐC BẢO VỆ


THỰC VẬT

1. Nicotin là một chất độc ở thể lỏng


2. Hội chứng nhiễm độc của Wolphatox gồm
cường giao cảm kiểu nicotin và hội chứng
thần kinh kiểu muscarin (sai)→ cường giao
cảm kiểu muscarin và hội chứng thần kinh
kiểu nicotin
3. Nicotin làm phát triển sự dung nạp các dược
phẩm
4. Nicotin tồn tại lâu trong phủ tạng thối rửa
5. Antidote của nicotin là mecamylamin
6. Phản ứng định tính đặc hiệu của nicotin là cho
tác dụng với iod/ ete
7. Tác động diệt chuột của kẽm phosphur là do
muối kẽm gây nên (sai)
8. Thời gian bán hủy của Methoxyclo trong mô
mỡ của chuột là 2 tháng (sai)→ 2 tuần so với 6
tháng đối với DDT
9. Tác động của Pyrethrum và các dẫn xuất tổng
hợp Pyrethrin thì nhanh và tương tự như
DDT...
10.Obidoxim có tác động đối kháng với các
thuốc diệt côn trùng hữu cơ có phospho
11.Phospho hữu cơ có độc tính gây: nôn mửa
12.Warfarin tác động như 1 chất làm đông máu
(Sai) →chống đông máu
13.Điều trị ngộ độc Wafarin bằng Vit.K cho tới
khi thời gian tạo thành prothrombin trở lại
bình thường
14.Obidoxim có tác động đối kháng với các
thuốc trừ sâu hữu cơ có phospho
15.Strychnin là một chất gây co giật kiểu uốn
ván, nhạy với ếch
16.Độc tính của thuốc trừ sâu hữu cơ có clor là
gây độc hệ thần kinh,làm tê liệt hệ thần kinh
trung ương
17.Nhiễm độc thuốc trừ sâu carbamat hữu cơ có
lâm sàng tương tự như nhiễm độc cấp
phospho hữu cơ vì đều ức chế enzym
cholinesterase nên cách điều trị cấp cứu tương
tự như đối với nhiễm độc cấp phospho hữu cơ
18.Các thuốc trừ sâu hữu cơ nhóm dị vòng
carbamat: Basa, carbofuran,
mipxin,padan,methomyl
19.Độc tính của thuốc trừ sâu hữu cơ có phospho
là: Ức chế Colinesterase làm tích tụ
acetylcholine trong máu gây ngộ độc
20.Thuốc diệt cỏ: chất 2,4D và 2,4,5T ; Dioxin;
D.O.C
21.Thuốc diệt côn trùng hữu cơ thực vật:
Pyrethrums, Rotenone,Nicotin
22.Thuốc diệt chuột: Hydrophosphur (H3P),
strychnin, warfarin
23.Khi nhiễm độc D.O.C thì nước tiểu có màu
đỏ sậm (Sai)→ nước tiểu vàng
24.Thuốc diệt cỏ Dioxin là tạp chất của: 2,4D và
2,4,5T
25.Tác động của Pyrethrum và các dẫn xuất tổng
hợp Pyrethrin thì nhanh và tương tự như
DDT
26.Độc tính của thuốc trừ sâu hữu cơ chứa clo là:
Ức chế Cholinesterase làm tích tụ
acetylcholine trong ngộ độc
- 1. Xác định vùng tác động của chất độc căn cử vào:
0. Liều tối thiểu gây bệnh.
B. Liều tối đa gây rối loạn cơ thể.
c. Liều an toàn cho người.
D. Liều độc cấp tính.
2. Xác định vùng tác động của chất độc căn cứ vào:
A. Liều tối thiểu gây tử vong.
Liều tối thiểu gây bệnh.
c. Liều độc mãn tính cho người.
D. Liều độc cấp tính cho người.
3. Tính liều độc trên người và động vật dựa vào:
(Aj. Số liệu thực nghiệm trên cơ sở ngoại suy.
B. Liều độc tính thử nghiệm trên người và động vật.
c. Số liệu thống kê trên nạn nhân nhiễm độc.
D. Liều độc tính nghiên cứu pháp y.
4. Tính liều độc trên người và động vật dựa vào:
A. Liều an toàn thử nghiệm trên người và động vật.
B. SỐ liệu thực nghiệm trên cơ sở ngoại suy.
c. Số liệu nạn nhân nhiễm độc.
D. Liều an toàn khi nghiên cứu pháp y.
5. Nhiệm vụ của độc chất học là phải tính toán được
A. Liều tối đa gây độc tính.
B. Liều độc trên chuột thí nghiệm.
c. Liều tối thiểu gây chết cho thỏ.
d. Liều độc của thuốc trên người.
6. Nhiệm vụ của độc chất học là phải tính toán được
A. Liều an toàn.
B. Liều độc của thuốc tiền lâm sàng.
(ứ) Liều độc của thuốc trên người.
D. Liều tối thiểu gây chết cho người.
7. CHỌN CÂU SAI về độc tính các chốt
A. Nitrobenzen độc hơn benzen.
B. Tetracloruacacbon độc hơn cloroform.
Nitrat độc hơn nitrit.
D. Pentan. độc hơn butan.
8. CHỌN CÂU SAI về độc tính các chất
A. Nitrobenzen độc hơn benzen.
B. Tetracloruacacbon độc hơn cloroform.
c. Nitrit độc hơn nitrat.
(ỗ) Butan độc hơn pentan.
9. Chọn câu đúng về độc tính các chất
A. Benzen độc hơn nitrobenzen.
B) Tetracloruacacbon độc hơn cloroform.
c. Nitrat độc hơn nitrit.
D. Butan độc hơn pentan.
10. Chọn câu đúng về độc tính các chất
A. Benzen độc hơn nitrobenzen.
B. Cloroform độc hơn tetracloruacacbon
c. Nitrat độc hơn nitrit.
Pentan độc hơn butan.
11. Chọn câu đúng về độc tính các chất
A. Benzen độc hơn nitrobenzen.
B. Cloroíbrm độc hơn tetracloruacacbon
C. Nitrit độc hơn nitrat.
D. Butan độc hơn pentan.
12. CHỌN CÂU SAI về độc tính các chất
A ■ Benzen độc hơn nitrobenzen.
B. Tetracloruacacbon độc hơn cloroform.
c. Nitrit độc hơn nitrat.
D. Pentan độc hơn butan.
13. Chọn cấu đúng về độc tính các chất
A. Nitrobenzen độc hơn benzen.
B. Cloroform độc hơn tetracloruacacbon
c. Nitrat độc hơn nitrit.
D. Butan độc hơn pentan.
14. Chọn câu đúng về độc tính các chất
A. AS2O3 độc hơn AS2S3.
B. Ethylic độc hơn benzen p
c. Cloroform độc hơn tetracloruacacbon £
D. Nitrat độc hơn nitrit. f
15. Chọn câu đúng về độc tính các chất
A. As2S3 độc hơn AS2O3.
(B) Benzen độc hơn ethylic
c. Cloroform độc hơn tetracloruacacbon
D. Nitrat độc hơn nitrit.
16. CHỌN CÂU SAI về độc tính các chất
Ạ. AS2S3 độc hơn AS2O3.
B. Tetracloruacacbon độc hơn cloroform.
c. Nitrit độc hơn nitrat.
D. Pentan độc hơn butan.
17. CHỌN CÂU SAI về độc tính các chất
ZN
& Ethylic độc hơn benzen
B. Tetracloruacacbon độc hơn cloroform.
c. Nitrit độc hơn nitrat. ỷ"
D. Pentan độc hơn butan.
18. CHỌN CÂU SAI về độc tính các chất
A. Barbiturat tăng tác dụng khi có rượu.
B. Photpho hữu cơ tăng độc khi có atropin.
c. Nitrit độc hơn nitrat.
D. Pentan độc hơn butan.
19. CHỌN CÂU SAI về độc tính các chất
A. Barbiturat giảm tác dụng khi có rượu.
B. Photpho hữu cơ giảm độc khi có atropin.
c. Nitrit độc hơn nitrat.
D. Pentan độc hơn butan.
20. Chọn câu đúng về độc tính các chất
Ã. Photpho hữu cơ giảm độc khi có atropin.
B. Ethylic độc hơn benzen
c. Cloroform độc hơn tetracloruacacbon
D. Nitrat độc hơn nitrit.
21. Chọn câu đúng về độc tính các chất
Ằ. Barbiturat tăng tác dụng khi có rượu.
B. Ethylic độc hơn benzen
c. Cloroform độc hơn tetracloruacacbon
D. Nitrat độc hơn nitrit.
22. CHỌN CÂU SAI về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu hấp thu tốt qua tiêu hóa.
B. Thuốc acid yếu hấp thu tốt ở dạ dày.
c. Chất kiềm hấp thu tốt qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein hấp thu tốt ở dạ dày.
23. CHỌN CÂU ĐÚNG về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
B. Thuốc acid yếu khó hấp thu ở dạ dày.
c. Chất kiềm khó hấp thu qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
24. CHỌN CÂU ĐÚNG về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
B. Thuốc acid yểu khó hấp thu ở dạ dày.
c. Chất kiềm khó hấp thu qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
25. CHỌN CÂU ĐÚNG về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
k B. Thuốc acid yếu hấp thu tốt ở dạ dày.
c. Chất kiềm khó hấp thu qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein hấp thu tốt ở dạ dày.
26. CHỌN CÂU SAI về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu hấp thu tốt qua tiêu hóa.
B. Thuốc acid yếu khó hấp thu ở dạ dày.
c. Chất kiềm hấp thu tốt qua ruột.
;D. Phức của kiềm thổ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
'27. CHỌN CÂU SAI về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
B. Thuốc acid yếu hấp thu tốt ở dạ dày.
C. Chất kiềm khó hấp thu qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
28. CHỌN CÂU ĐÚNG về khả năng hấp. thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu hấp thu tốt qua tiêu hóa.
B. Thuốc acid yếu khó hấp thu ở dạ dày.
c. Chất kiềm hấp thu tốt qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein hấp thu tốt ở dạ dày.
29. CHỌN CÂU SAI về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
B. Thuốc acid yếu hấp thu tốt ở dạ dày.
C' Chất kiềm hấp thu tốt qua ruột.
D. Phức của kiềm thồ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
30. CHỌN CÂU SAI về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
B. Barbiturat, saỉicylat, nitrat hấp thu tốt ở dạ dày. ,
C. Aminazin, morphin, ephedrin hấp thu tốt qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
31. CHỌN CÂU SAI về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu hấp thu tốt qua tiêu hóa.
B. Barbiturat, salicylat, nitrat hấp thu tốt ở dạ dày
. c. Aminazin, morphin, ephedrin hấp thu tốt qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein hấp thu tốt ở dạ dày.
32. CHỌN CÂU ĐÚNG về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
B. Barbiturat, salicylat, nitrat khó hấp thu ở dạ dày.
c. Aminazin, morphin, ephedrin khó hấp thu qua ruột.
р. Phức của kiềm thổ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
33. CHỌN CÂU ĐÚNG về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
B. Barbiturat, saỉicylat, nitrat khó hấp thu ở dạ dày.
с. Aminazin,-morphin, ephedrin khó hấp thu qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
34. CHỌN CÂU ĐÚNG về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
B. Barbiturat, salicylat, nitrat hấp thu tốt ở dạ dày.
C. Aminazin, morphin, ephedrin khó hấp thu qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein hấp thu tốt ở dạ dày.
35. CHỌN CÂU SAI về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu hấp thu tốt qua tiêu hóa.
B. Barbiturat, salicylat, nitrat khó hấp thu ở dạ dày.
C. Aminazin, morphin, ephedrin hấp thu tốt qua ruột,
D. ử. Phức của kiềm thổ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
36. CHỌN CÂU SAI về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu khó hấp thu qua tiêu hóa.
B. Barbiturat, salicylat, nitrat hấp thu tốt ở dạ dày.
c. Aminazin, morphin, ephedrin khó hấp thu qua ruột.
. D; Phức của kiềm thổ với protein khó hấp thu ở dạ dày.
37. CHỌN CÂU ĐÚNG về khả năng hấp thu chất độc
A. Chất dễ tan trong dầu hấp thu tốt qua tiêu hóa.
B. Barbiturat, salicylat, nitrat khó hấp thu ở dạ dày.
C. Aminazin, morphin, ephedrin hấp thu tốt qua ruột.
D. Phức của kiềm thổ với protein hấp thu tốt ở dạ dày.
38. Các chất độc tan trong dầu, dễ hấp thu qua niêm mạc da NGOẠI TRỪ:
A. Thuốc trừ sâu lân hữu cơ.
B. Benzen.
c. Anilin.
f D: Muối thủy ngân.
39. Các chất độc tan trong dầu, dễ hấp thu qua niêm mạc da NGOẠI TRỪ:
A. Thuốc trừ sâu lân hữu cơ.
B. Benzen.
c. Anilin.
D; Muối thallium.
40. Chất độc hấp thu qua da do chất nhờn của các tuyến tiết nhữ hóa là:
A. Thuốc trừ sâu lân hữu cơ.
B. Benzen.
c. Anilin.
Đ. Muối thallium.
41. Chất độc hấp thu qua da do chất nhờn của các tuyến tiết nhữ hóa là:
A. Thuốc trừ sâu lân hữu cơ.
B. Benzen.
c. Anilin.
Muối thủy ngân.
42. Các chất bay hơi hấp thu tốt nhất ở:
A. Đường hô hấp trên. .
B. Đường hô hấp dưới.
c. Khí quản
р. Phế nang
43. Các chất bay hơi hấp thu tốt nhất ở:
A. Đường hô hấp trên.
B. Phế quản.
с. Khí quản
E. Phế nang
44. Các chất bay hơi hấp thu tốt nhất ở:
A. Hầu.
B. Phế quản.
c. Khí quản
D-. Phế nang
45. Các chất bay hơi hấp thu tốt nhất ở:
A. Hệ thống mao mạch mũi
B. Phé quản.
c. Khí quản
p} Phế nang
46. Các chất độc hấp thu theo đường hô hấp chủ yếu theo cơ chế:
À'; Khuếch tán.
B. Vận chuyển chủ động.
c. Từ nơi nồng độ thấp đến nơi nồng độ cao.
D. Khí lưu.
47. Các chất độc hấp thu theo đường hô hấp chủ yểu theo cơ chế:
A. Vận chuyển thụ động và chủ động.
B. Khuếch tán và chủ động.
O Khuếch tán.
D. Khí lưu.
48. Các chất độc hấp thu theo đường hô hấp chủ yếu theo cơ chế:
A. Vận chuyển chủ động.
B. Khuếch tán và chủ động.
c. Khí lưu.
i'Dl Khuếch tán.
49. Chọn câu đúng về sự phân bố chất độc:
A Chất tan trong mỡ xâm nhập nhanh vào mô.
B. Chất không ion hóa xâm nhập chậm vào mô.
c. Chất tan trong nước xâm nhập nhanh vào mô.
D. Chất ion hóa xâm nhập nhanh vào mô.
50. Chọn câu đúng về sự phân bố chất độc:
A. Chất tan trong mỡ xâm nhập chậm vào mô.
í B. Chất không ion hóa xâm nhập nhanh vào mô.
c. Chất tan trong nước xâm nhập nhanh vào mô. D. Chất ion hóa xâm nhập nhanh vào
mô.
51. Chọn câu đúng về sự phân bố chất độc:
A. Chất tan trong mỡ xâm nhập chậm vào mô.
Chât không ion hóa xâm nhập chậm vào mô.
c. Chất tan trong nước xâm nhập chậm vào mô. D. Chất ion hóa xâm nhập nhanh vào
mô.
52. Chọn câu đúng về sự phân bố chất độc:
A. Chất tan trong mỡ xâm nhập chậm vào mô.
B. Chất không ion hóa xâm nhập chậm vào mô
c. Chất tan trong nước xâm nhập nhanh vào mô.
tD) Chất ion hóa xâm nhập chậm vào mô.
53. CHỌN CÂU SAI về sự phân bố chất độc:
À. Chất tan trong mỡ xâm nhập chậm vào mô.
B. Chất không ion hóa xâm nhập nhanh vào mô.
C. Chất tan trong nước xâm nhập chậm vào mô.
D. Chất ion hóa xâm nhập chậm vào mô.
54. CHỌN CÂU SAI về sự phân bố chất độc:
A. Chất tan trong mỡ xâm nhập nhanh vào mô.
Ệ. Chất không ion hóa xâm nhập chậm vào mô.
C. Chất tan trong nước xâm nhập chậm vào mô.
D. Chất ion hóa xâm nhập chậm vào mô.
55. CHỌN CÂU SAI về sự phân bố chất độc:
Ạ. Chất tan trong mỡ xâm nhập nhanh vào mô.
B. Chất không ion hóa xâm nhập nhanh vào mô.
C. Chất tan trong nước xâm nhập nhanh vào mô.
D. Chất ion hóa xâm nhập chậm vào mô.
56. CHỌN CÂU SAI về sự phân bố chất độc:
A. Chất tan trong mỡ xâm nhập nhanh vào mô.
B. Chất không ion hóa xâm nhập nhanh vào mô.
C. Chất tan trong nước xâm nhập chậm vào mô.
<D. Chất ion hóa xâm nhập nhanh vào mô.
57. Hai loại phản ứng oxy hóa trong pha I là: ,
A. Gắn oxy trực tiếp và nhờ sự khử hydro.
B. Gắn một oxy và gắn hai oxy.
c. Khử trực tiếp và oxy hóa gián tiếp.
D. Gắn oxy gián tiếp và nhờ sự khử hydro.
58. Hai loại phản ứng oxy hóa trong pha I là:
Ạ, Gắn oxy trực tiếp và nhờ sự khử hydro.
B. Gan thêm oxy và tách oxy.
c. Khử một hydro và oxy hóa gián tiếp.
D. Gắn oxy gián tiếp và nhờ sự khử hydro.
5.9. Hai loại phản ứng oxy hóa trong pha I là:
A. Gắn một oxy và gắn hai oxy.
Gắn oxy trực tiếp và nhờ sự khử hydro.
c. Khử trực tiếp và oxy hóa gián tiếp.
D. Gắn oxy trực tiếp và gắn oxy gián tiếp.
60. Hai loại phản ứng oxy hóa trong pha I ỉà:
A. Gắn một oxy và gắn hai oxy.
B. Khử trực tiếp và nhờ sự khử hydro.
(d) Gắn oxy trực tiếp và nhờ sự khử hydro.
D. Gắn oxy gián tiếp và nhờ sự khử hydro.
61. Độc tính atropin cao nhất ở:
A. Thỏ.
B. Chó.
(C) Người.
D. Khỉ.
62. Độc tính atropin tăng dần theo thứ tự:
Ạ,‘Thỏ, chó, người.
B. Người, chó, thỏ.
c. Thỏ, người, chó.
D. Người, thỏ, chó.
63. Độc tính atropin tăng dần theo thứ tự:
A. Chó, người, thỏ.
B. Thỏ, người, chó.
, ộ Thỏ, chó, người.
D. Chó, thỏ, người.
64. Độc tính của atropin:
A. Ở người thấp hơn thỏ.
B. ở thỏ cao hơn chó.
c)ở người cao hơn ở chó.
D. ở chó, người và thỏ bằng nhau.
65. Độc tính của atropỉn:
A. ở người thấp hơn ở chó.
B. ở người cao hơn thỏ.
c. ở thỏ cao hơn chó.
D. ở chó, người và thỏ bằng nhau.
66. Độc tính của atropin:
A. ở người thấp hơn ở chó.
B. ớ người thấp hơn thỏ.
(C; ở thỏ nhỏ hơn chó.
D. ở chó, người và thỏ bằng nhau.
67. CHỌN CÂU SAI. Độc tính của atropín:
A. Ở người cao hơn ở chó.
B. ở người cao hơn thỏ.
c. ở thỏ thấp hơn chó.
(D) ở chó thấp nhất.
68. CHỌN CÂU SAI. Độc tính của atropin:
A. ở người cao hơn ở chó.
B. ở người cao hơn thỏ.
c. Ở thỏ thấp hơn chó.
DỊ ở người thấp nhất.
69. Ngộ độc quá nặng gây methemoglobin áp dụng phương pháp:
Ặ Thay máu.
B. Loại chất độc qua thận.
c. Rửa dạ dày.
D. Gây nôn.
70. Loại bỏ độc nấm, aminaản áp dụng phương pháp:
Ặ) Thay máu.
B. Loại chất độc qua thận.
c. Rửa dạ dày.
D. Gây nôn.
71. Loại bỏ độc rắn cắn, aminazin ảp dụng phương pháp
A. Loại chất độc qua thận.
. ÍỆ Thay máu.
c. Rửa dạ dày.
D. Gây nôn.
72. Khi chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu cơ, dung môi nào ít tạo nhũ tương, dễ
cháy nổ:
ịẠỈ Ether.
B. Cloroform.
c. Dicloromethan.
D. Ether và cloroform.
73. Khi chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu cơ, dung môi nào ít tạo nhũ tương,
không làm hư hoạt chất:
A. Ether.
, *Ệ\ Cloroform.
c. Dicloromethan.
D. Ether và cloroform.
74. Khi chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu cơ, dung môi nào ít tạo nhũ tương, dễ
bay hơi:
A. Ether.
B. Cloroform.
c. Dicloromethan.
dDi Ether và cloroform.
75. Khi chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu CO’, dung môi nào đễ tạo nhũ tương,
dễ bay hơi:
A. Ether.
B. Cloroform.
c. Methanol.
D. Ether và cloroform.
76. Khi chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu cơ, dung môi nào dễ tạo nhũ tương:
A. Ether.
B. Cloroform.
c. Methanol.
D. Ether và cloroform.
77. Khi chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu cơ, thường sử dụng:
A. Ether.
B. Cloroform.
c. Benzen.
(D; Ether và cloroform.
78. Khi chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu cơ, ít sở dụng:
A. Ether.
B. Cloroform.
(C, Benzen.
D. Ether và cloroform.
79. Khỉ chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu cơ, ít sử dụng:
A. Ether.
B. Cloroform.
,c. Cồn amylic.
D. Methanol.
80. Khỉ chiết xuất chất độc bằng dung môi hữu cơ, ít sử dụng:
A. Ether.
B. Cloroform.
(C Acetatetyl.
D. Methanol.
81. Phương pháp Stass nguyên thủy được xây dựng để phân lập: (Ầ) Alkaloid từ
phủ tạng.
B. Alkaloid từ nước tiểu.
C. Aldehyd từ phủ tạng.
D. Aldehyd từ nước tiểu.
82. Phương pháp Stass nguyên thủy được xây dựng để phân lập: A. Alkaloid từ nước
tiểu.
í Bị Alkaloid từ phủ tạng.
c. Aspirin từ phủ tạng.
D. Aspirin từ nước tiểu.
83. Phương pháp Stass nguyên thủy được xây dựng để phân lập:
A. Alkaloid từ nước tiểu.
B. Salicylat từ phủ tạng.
c. Salicylat từ nước tiểu.
p) Alkaloid từ phú tạng.

84. Rượu phân bố chủ yếu trong:


A1 Máu.
B. Cơ.
c. Gan
D. Tim.
85. Asen và kim loại nặng lưu giữ nhiềú ở:
X Tóc.
B. Cơ.
c. Gan
D. Tim.
86. Asen và kim ỉoại nặng lưu giữ nhiều ở:
Móng.
B. Cơ.
c. Gan
D. Tim.
. Benzen tập trung nhiều ờ tổ chức:
@ Tủy-
B. Cơ.
c. Gan
D. Tim.
/ấ8. Fluor tập trung nhiều ở tổ chức:
Răng.
B. Cơ.
c. Gan
D. Tim.
/89. Methanol tập trung nhiều ở tổ chức:
(Ạ) Mắt.
B.Cơ.
c. Gan
D. Tim.
/90. Trong ngộ độc cấp tính, chì thường tập trung ở:
.'Ay Gan.
B. Tủy
c. Xương
D. Tóc.
91. CHỌN CÂU SAI. Trong ngộ độc mãn tính, chì thường tập trung ở:
À. Gan.
B. Tủy
c. Xương
D. Tóc.
92. CHỌN CÂU SAI. Trong ngộ độc mãn tính, chì thường tập trung ở
Thận.
B.Tủy
c. Xương
D. Tóc.
93. Trong ngộ độc mãn tính, chỉ thường tập trung ở:
A. Cơ.
B. Gan
c. Tim.
.ĨẶ Tóc.
94. Trong ngộ độc mãn tính, chì thường tập trung ử:
A. Cơ.
B. Gan
c. Tim.
DXương.
95. Trong ngộ độc mãn tính, chì thường tập trung ở:
A. Cơ.
B. Gan
c. Tim.
D; Tủy.
96. Ví dụ về phản ứng khử trong pha I là:
A. Alcol thành aldehyd
B. Nhóm amin thành nitro.
IC-Nitrobenzen thành phenylhydroxylamin.
D. Alcol thành ceton.
97. Ví dụ về phản ứng khử trong pha I là:
A. Alcol thành aldehyd
B. Nhóm amin thành nitro.
c. Phenylhydroxylamin thành nitrobenzen.
(D) Ceton thành alcol.
98. Ví dụ về phản ứng khử trong pha I là:
A) Aldehyd thành alcol.
B. Nhóm amin thành nitro.
c. Phenylhydroxylamin thành nitrobenzen.
p. Alcol thành ceton.
99. Ví dụ về phản ứng khử trong pha I là:
A. Alcol thành aldehyd
B. Nhóm nitro thành amin.
c. Phenylhydroxylamin thành nitrobenzen.
; D) Alcol thành ceton.
100. CHỌN CÂU SAI. Ví dọ về phản ứng khử trong pha I là:
A- Alcol thành aldehỵd
B. Nhóm nitro thành amin.
c. Nitrobenzen thành phenylhydroxylamin.
D. Ceton thành alcol.
101. CHỌN CÂU SAI. Ví dạ về phản ứng khử trong pha I là:
A. Aldehyd thành alcol.
B) Nhóm amin thành nitro.
c. Nitrobenzen thành phenylhydroxy lamin.
D. Ceton thành alcol.
102. CHỌN CÂU SAI. Ví dụ về phản ứng khử trong pha I là:
A. Aldehyd thành alcol.
B. Nhóm nitro thành amin.
c) Phenylhydroxylamin thành nitrobenzen.
D. Ceton thành alcol.
103. CHỌN CÂU SAI. Ví dụ về phản ứng khử trong pha I là:
A. Aldehyd thành alcol.
B. Nhóm nitro thành amin.
c. Nitrobenzen thành phenylhyđroxylamin.
D; Alcol thành ceton.
104. CHỌN CÂU SAI. Ví dụ về phản ứng thủy phân trong pha
. Nitril thơm thành cyanid.
B. Nitril mạch thẳng thành cyanid.
c. Acetylcholin thành acid acetic và cholin.
D. Atropin thành acid tropic và tropanol.
105. CHỌN CÂU SAI. Ví dụ về phản ứng thủy phân trong pha I:
A. Nitril thơm thành acid cacboxylic.
(B; Nitril mạch thẳng thành acid cacboxyỉic.
c. Acetylchoiin thành acid acetic và cholin.
D. Atropin thành acid tropic và tropanol.
106. CHỌN CÂU SAL Ví dụ về phản ứng thủy phân trong pha I:
: A. Nitril thơm thành alcoỉ.
B. Nitril mạch thẳng thành cyanid.
c. Acetyỉcholin thành acid acetic và cholin.
D. Atropin thành acid tropic và tropanol.
107. CHỌN CÂU SAI. Ví dụ về phản ứng thủy phân trong pha I:
A. Nitril thơm thành acid cacboxylic.
Nitril mạch thẳng thành alcol.
c. Acetyỉchoỉin thành acid acetic và cholin.
D. Atropin thành acid tropic và tropanol.
108. CHỌN CÂU SAI. Ví dụ về phản ứng thủy phân trong pha I:
A. Nitril thơm thành acid cacboxylic.
B. Nitril mạch thẳng thành cyanid.
c) Acetylcholin thành acid tropic.
D. Atropin thành tropanol.
109. CHỌN CÂU SAI. Ví dụ về phản ứng thủy phân trong pha I:
A. Nitril thơm thành acid cacboxylic.
B. Nitril mạch thẳng thành cyanid.
c. Acetylcholin thành acid acetic.
D. Atropin thành cholin.
110. Uống than hoạt tính là phưong pháp:
A. Loại bỏ chất độc khỏi cơ thể.
/. Phá hủy hoặc trung hòa chất độc.
c. Giải phóng chất độc.
D. Điều trị triệu chứng độc.
111. Uống than hoạt tính là phưong pháp:
. A J Chống độc dựa vào tính chất vật lý
B. Chống độc dựa vào tính chất hóa học
c. Điều trị triệu chứng.
D. Điều trị đối kháng.
112. Uống lòng trắng trứng là phương pháp:
A. Chống độc dựa vào tính chất vật lý
JB) Chống độc dựa vào tính chất hóa học
c. Điều trị triệu chứng.
D. Điều trị đối kháng.
113. Uống dung dịch tanin là phương pháp:
A. Chống độc dựa vào tính chất vật lý
B . Chổng độc dựa vào tính chất hóa học
c. Điều trị triệu chứng.
D. Điều trị đối kháng.
114. Uống dung dịch vạn năng Jeanel ỉà phương pháp:
A. Chống độc dựa vào tính chất vật lý
Ồ). Chống độc dựa vào tính chất hóa học
c. Điều trị triệu chứng.
D. Điều trị đối kháng.
115. CHỌN CÂU SAI. Trong thử nghiệm chất độc bay hơi, hydro arsenic, phosphỉn
cho kết quả:
A. Giấy bạc nitrat đen.
B. Giấy thủy ngân (II) clorua vàng.
c. Giấy chì acetat không màu.
ừ. Benzidin màu xanh.
116. CHỌN CÂU SAI. Trong thử nghiêm chất độc bay hơi, hydro sulfur cho kết
quả:
A. Giấy bạc nitrat đen.
B. Giấy thủy ngân (II) clorua vàng.
c. Giấy chì acetat không màu.
Benzidin màu xanh.
117. Trong thử nghiệm chất độc bay hơi, hydro cyanur cho kết quả:
A. Giấy bạc nitrat đen.
B. Giấy thủy ngân (II) clorua vàng.
c. Giấy chì acetat không màu.
,0. Đồng sulfat màu xanh.
118. Trong thử nghiệm chất độc bay hơi, hydro cyanur cho kết quả:
A. Giấy bạc nitrat đen.
B. Giấy thủy ngân (II) clorua vàng.
c. Giấy chì acetat không màu.
Benzidin màu xanh.
119. Xác định chất độc bằng phổ hồng ngoại giúp:
(Ã. Phát hiện dấu vân tay.
B. Xác định kim loại nặng.
c. Phát hiện hầu hết chất hữu cơ.
D. Định lượng các chất phối hợp với sắc ký.
120. Xác định chất độc bằng quang phổ ngọn lửa giúp:
A. Phát hiện dấu vân tay.
ồ\ Xác định kim loại nặng.
c. Phát hiện hầu hết chất hữu cơ.
D. Định lượng các chất phối hợp với sắc ký.
121. Xác đỉnh chất độc bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân giúp:
A. Phát hiện dấu vân tay.
B. Xác định kim loại nặng.
(C) Phát hiện hầu hết chất hữu cơ.
D. Định lượng các chất phối hợp với sắc ký.
122. Xác định chất độc bằng khối phổ giúp:
A. Phát hiện dấu vân tay.
B. Xác định kim loại nặng.
c. Phát hiện hầu hết chất hữu cơ.
p, Định lượng các chất phối hợp với sắc ký.

123. CHỌN CÂU. SAI. Đặc điểm của chuyển hóa pha I:
A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng thủy phân.
c. Phản ứng hydrat hóa epoxid.
. Ỡỉ Tạo ra nhóm chức phân cực mạnh.
124. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của chuyển hóa pha I:
A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng thủy phân.
c. Phản ứng hydrat hóa epoxid.
; b) Phản ứng liên hợp.
125. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của chuyển hóa pha I:
A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng thủy phân.
c. Phản ứng hydrat hóa epoxid.
t)Ị Tạo ra nhóm không thể liên hợp trong pha II.
126. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của chuyển hóa pha I:
A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng thủy phân.
c. Tạo ra nhóm chức phân cực mạnh.
D. Tạo ra nhóm có thể liên hợp trong pha II.
127. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của chuyển hóa pha I:
A. Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng thủy phân.
c. Tạo ra nhóm chức phân cực yếu
D; Tạo ra nhóm không thê liên hợp trong pha II.
128. Dạng thông thường nhất của phản ứng chuyển hóa sinh học pha I là
'Ẩ': Phản ứng oxy hóa khử.
B. Phản ứng thủy phân.
c. Phản ứng hydrat hóa epoxid.
D. Phản ứng liên hợp.
129. Chống trụy mạch trong giải độc thường sử dụng chất trợ tỉm:
A>. Camphor.
B.Ephedrin.
c. Theophylin.
D. Lobelin.
130. Chống trụy mạch trong giải độc thường sử dụng chất trợ tím:
Spartein.
B. Ephedrin.
c. Theophylin.
D. Lobelin.
131. Chống trụy mạch trong giảỉ độc thường sử dụng chất trợ tim:
A? Niketamid.
B. Ephedrin.
c. Theophylin.
D. Lobelin.
132. Arsenic được phân lập bằng:
A. Phương pháp cất bay hơi.
B. Cồn, acid.
c. Chiết với dung môi hữu cơ.
Ị)) Vô cơ hóa mẫu thử.
133. Chì được phân lập bằng phương pháp:
A. Phương pháp cất bay hơi.
B. Cồn, acid.
c. Chiết với dung môi hữu cơ.
D\ Vô cơ hóa mẫu thử.
134. Mầu thở độc chất là phủ tạng, để tránh thối rửa, thường dùng nhất là:
'ALJ. Ethanol.
B. Formol.
c. Phenol.
D. Glycerin.
135. Phải loại trừ chất nào trước khi vô cơ hóa xác định kim ỉoại:
A. Ethanol.
B. Formol.
c. Phenol.
D. Glycerin.
136. Định tính chất độc alkaloid bằng
A. Phản ứng với sắt (lĩĩ) clorid cho màu tím
B. Phản ứng ức chế enzyme cholinesterase
c. Phản ứng Parris
itì. Phản ứng với Dragendoff và Munier-Machbeuf
137. Định tính chất độc salicylat bằng
' A. Phản ứng với sắt (III) cỉorid cho màu tím
B. Phản ứng ức chế enzyme cholinesterase
c. Phản ứng Parris
D. Phản ứng với Dragendoff và Munier-Machbeuf
138. Định tính chất độc barbỉturat bằng
A. Phản ứng với sắt (III) clorid cho màu tím
B. Phản ứng ức che enzyme cholinesterase
C. Phản ứng Parris
D. Phản ứng với Dragendoff và Munier-Machbeuf
139. Định tính thuốc trừ sâu phosphor hữu cơ. bằng
A. Phản ứng với sát (III) clorid cho màu tím .
Ệ. Phản ứng ức ché enzyme cholinesterase c. Phản ứng Parris
D. Phản ứng với Dragendoff và Munier-Machbeuf
140. Để cải tiến phương pháp Stass, Otto đề nghị chiết alkaloid bằng:
Jp. Ete.
B. Chloroform.
c. Methanol.
D. Cồn.
141. Để cải tiến phương pháp Stass, Ogier đề nghị:
;2Ù Kết tủa nhiều lần với độ cồn tăng dần
B. Kết tủa nhiều lần với độ cồn giảm dần
c. Kết tủa ít lần với độ cồn tăng dần
D. Kết tủa ít lần với độ cồn giảm dần
142. Để cảỉ tíến phương pháp Stass, Chemary đề nghị giaỉ đoạn cuốỉ xử lý mẫu bằng:
(Ấì Aceton.
B. Ether.
c. Cồn.
D. Chloroform.
143. Để cảỉ tiến phương pháp Stass, Kohn Abrest đề nghị loại mỡ bằng:
AJ. Ete dầu hỏa.

B. Chloroform.
c. Cồn.
D. Methanol,.
BÁV£-.< RAT tử,.

144. CHỌN CÂU SAI. Khí co khi kết hợp với myoglobin gây:
A. Giảm sử dụng oxy.
B. Giảm co cơ tim.
. c'i Tăng huyết áp.
D. Thiếu máu cục bộ não.
145. Khí CO khi kết hợp vói myoglobin gây:
A. Tăng sử dụng oxy.
B. Tăng co cơ tim.
. C.,ỉHạ huyết áp.
D. Suy thận mạn.
146. Khí CO khi kết hợp vói myoglobin gây: A. Tăng sử dụng oxy.
B. Tăng co cơ tim.
c. Đau thắt ngực.
S D) Hạ huyết áp.
147. CHỌN CÂU SAI. Khỉ ngộ độc nặng khí co sẽ có triệu chứng:
A. Tăng nhịp tim.
3) Tăng huyết áp.
c. Loạn nhịp tim.
D. Mê sảng.
148. CHỌN CÂU SAI. Khi ngộ độc nặng khí co sẽ có. triệu chứng: \Ấ) Giảm nhịp
tim.
B. Hạ huyết áp.
c. Loạn nhịp tim.
D. Mê sảng.
149. CHỌN CÂU SAI. Khi ngộ độc nặng khí co sẽ có triệu chứng: A. Mất phương
hướng.
B; Tăng huyết áp.
c. Hôn mê.
D. Co giật.
150. CHỌN CÂU SAI. Khi ngộ độc nặng khí co sẽ có triệu chứng: A. Mất phương
hướng.
:B) Giảm nhịp tim.
c. Hôn mê.
D. Co giật.
151. CHỌN CÂU SAI. Khi ngộ độc nặng khí co sẽ cố triệu chứng:
A. Thiếu máu.
B. Loạn nhịp tim.
c. Mê sảng.
■ D ■ Tăng huyết áp.
152. CHỌN CÂU SAI. Khi ngộ độc nặng khí co sẽ có triệu chứng:
A. Thiếu máu.
' B) Giảm nhịp tim.
c. Loạn nhịp tim.
D. Mê sảng.
CẤỰTRÚNG BỈNH
153. Khí CO tạo ra trong cơ thể từ:
. Ạ Gan.
B. Tim.
c. Thận.
D. Não.
154. Khí CO tạo ra trong cơ thể từ:
A. Phổi.
B. Thận.
■ § Gan.
D. Lách.
155. Khí CO có nguồn gốc nội sinh từ chuyển hóa của:
(Ẵị. Methyl clorid.
B. Methanol.
c. Ethanol.
D. Chloroform.
156. Khí CO có ngiiồn gốc nội sinh từ chuyển hóa của:
A. Methanol.
ÌBÌ Dicloromethan.
c. Ethanol.
D. Chloroform.
157. Khí CO có nguồn gốc nội sinh từ chuyển hóa của:
A. Acetylcholin.
B. Adrenalin.
■C)Hem.
D. Bilirubin.
158. Khí CO có nguồn gốc nội sinh từ chuyển hóa của:
A. Chất trung gian thần kinh.
B. Chất hữu cơ.
C. Biliverdin.
T^Hem.
159. Chất độc CO được giải phóng ra từ HbCO được đỉnh ỉượng trực tiếp bằng: A.
Quang phổ.
TỊỈ sắc ký khí.
c. Sắc ký lỏng.
D. Chuẩn độ.
160. Chất độc CO được giải phóng ra từ HbCO được định lượng trực tiếp bằng:
A. Quang phổ ƯV - Vis.
B. Sắc ký hiệu năng cao.
c. Phương pháp thể tích.
D. Sắc ký khí.
161. Nguyên tắc điều trị chủ yếu của nitrogen oxid:
A. Dùng antidot. ÍỆ. Trợ hô hấp.
c. Điều trị phù phổi.
D. Uống nhiều nước và sữa giải độc.
162. Khỉ ngộ độc nitrogen oxid, mục tiêu đỉều trị chủ yếu là:
! A) Trợ tim mạch.
B. Theo dõi ít nhất 12 giờ.
c. Rửa vùng da và mắt trong 5 phút.
D. Gây nôn khi ngộ độc theo đường tiêu hóa.
163. Nguyên tắc điều trị chủ yếu của nitrogen oxid:
A. Rửa vùng da và mắt trong 5 phút.
B. Gây nôn khi ngộ độc theo đường tiêu hóa.
c. Sử dụng than hoạt để hấp phụ chất độc.
D) Trợ hô hấp và trợ tim mạch.
164. Đirờiig ngộ độc chủ yếu của nitrogen oxid là:
A. Tiêu hóa.
Hô hấp.
c. Da niêm.
D. Toàn thân.
165. Thòi gian bán hủy của khí co là:
A. 1 - 2 giờ.
.B) 5-6 giờ.
c. 9-10 giờ.
D. Trên 12 giờ.
166. Ái lực của CO và hemoglobin gấp mấy lần so với oxygen:
A. 100 lần.
B. 150 lần.
©250 lần.
D. 300 lần.
167. Ái lực của CO và myoglobin gấp mấy lần so với oxygen:
A. 40 lần.
B. 50 lần.
©60 lần.
D. 70 lần.
168. Độc tính chủ yểu của khí co là do hậu quả của quá trình: Ẩ) Thiếu oxy mô và
thiếu máu cục bộ.
B. Suy thận cấp và viêm phổi.
c. Rối loạn thị giác và nhiễm toan.
D. Loạn nhịp tim và mê sảng.
169. Khí CO gây độc tính chủ yếu là:
A. Loạn nhịp tim và mê sảng.
B. Hôn mê và tê liệt thần kinh.
Q Thiếu máu cục bộ.
D. Đau tứ chi và yếu cơ.
170. Chất độc CO được định lượng gián tiếp thông qua HbCO bằng phương pháp:
(A Quang phổ.
B. Sắc ký khí.
c. Sắc ký hiệu năng cao.
D. Phương pháp thể tích.
171. Chất độc CO được đ|nh lượng gián tiếp thông qua HbCO bằng phương pháp:

A. Sắc ký khí.
B. Sắc ký lỏng.
c. Chuẩn độ.
'D. Quang phổ.

172. Nitrogen oxid hủy hoại phôi ở đường khí ngoại biên theo cơ chê: (ẨỊ Biến đổi
thành acid nitric, phá hủy tế bào.
B. Tạo thành gốc tự do oxy hóa protein, peroxide hóa lipid.
c. Giảm đề kháng.
D. Oxy hóa Hb thành Met-Hb.
173. Nitrogen oxíd hủy hoại phổi ở đường khí ngoại biên theo cơ chế:
A. Kích ứng đường hô hấp.
B. Giảm nhũ động đường hô hấp.
c. Oxy hóa Hb thành Met-Hb.
. b. Biến đổi thành acid nitric, phá hủy tế bào.
174. Nitrogen oxiđ hủy hoại phổi ờ đường khí ngoại biên theo cơ chế:
A. Tạo gốc tự do oxy hóa lipid.
B. Giảm kháng thể và bổ thể.
c. Khử Met-Hb thành Hb.
DyBiến đổi thành acid nitric, phá hủy tế bào.
175. Khi ngộ độc muối Bari hòa tan, cần rửa dạ dày bằng:
A. Natri bicarbonat.
B. Natri carbonat.
c. Nhôm sulfat.
(pjNatri sulfat.
176. Khi ngộ độc muối Bari hòa tan, cần rửa dạ dày bằng: @ Magie sulfat.
B. Natri bicarbonat.
c. Natri carbonat.
D. Nhôm sulfat.
177. Khí ngộ độc muối Bari hòa tan, cần rửa dạ dày bằng:
A. Natri bicarbonate và natri sulfat.
B. Natri carbonat vả magie sulfat.
(ặ Natri sulfat và magie sulfat.
D. Nhôm sulfat và natri bicarbonat.
178. Khi ngộ độc muối Bari hòa tan, cần rửa dạ dày bằng:
A. Natri carbonat và natri sulfat.
B. Natri bicarbonat và magie sulfat.
c. Nhôm sulfat và magie bicarbonat.
jj. Natri sulfat và magie sulfat.
179. Tổ chức lẳng đọng chì nhiều nhất:
Ai Xưong.
B. Não.
c. Thận
D. Gan.
180. Tổ chức lắng đọng chì nhiều nhất:
A. Cơ.
B. Thần kinh trung ưong.
c. Gan.
■ b) Xương.
181. Xương là tổ chức lắng đọng chỉ dưới dạng: iẤ;)Phosphat không tan.
B. Phosphat dạng tan.
c. Clorid không tan.
D. Clorid dạng tan.
182. Xương là tổ chức lắng đọng chì dưửi dạng:
A. Nitrat.
B. Sulfat.
c. Clorid.
©} Phosphat.
183. Xương là tổ chức lắng đọng chì dưới dạng:
A. Phosphat dạng tan.
B. Sulfat không tan.
c. Sulfat dạng tan.
D) Phosphat không tan.
184. Nồng độ chì tích tụ trong cơ thể nhiều nhất ở:
; À) Xương dài.
B. Xương dẹt.
c. Mô mềm.
D. Mô tủy.
185. Nồng độ chì tích tụ trong cơ thể nhiều nhất ở:
A. Xương sọ.
B. Mô mềm.
c. Mô não.
(Dì Xương dài.

5 186. Nồng độ chì tích tụ trong cơ thể nhiều nhất ở:


A. Thận.
B. Mô mềm.
c ■ Xương dài.
D. Tủy.
187. CHỌN CÂU SAI. Trong mô mềm, chì tập trung nhiều ở:
X7\
AJ. Xương.

B. Não.
c. Thận.
D. Tủy.
188. Trong mô mềm, chì tập trung nhiều ở: (Ấ/Não.
B. Gan.
C. Lách.
D. Xương.
189. Trong mô mềm, chì tập trung nhiều ử:
A. Gan.
(ELThận.
c. Lách.
D. Xương.
190. Trong mô mềm, chì tập trung nhiều ở:
A. Gan.
B. Lách.
c. Xương.
©Tủy.
191. Phương pháp thử nghiệm arsen nào có độ nhạy cao:
A. Phương pháp Kohn.
B. Phương pháp Stass.
c. Phương pháp Otto.
:T))Phương pháp Marsh.
192. Phương pháp thử nghiệm arsen nào có độ nhạy cao:
A. Phương pháp Otto.
ĩí. Phương pháp Marsh.
c. Phương pháp Stass.
D. Phương pháp Ogier.
193. Phương pháp thử nghiệm arsen nào có tính pháp lý cao:
A. Phương pháp Cribier.
Phương pháp Marsh.
c. Phương pháp Stass.
D. Phương pháp Otto.
194. Phương pháp thử nghiệm arsen nào có tính pháp lý cao:
ịA Phương pháp Marsh.
B. Phương pháp Cribier.
c. Phương pháp Ogier.
D. Phương pháp Otto
195. Phương pháp thử nghỉệm arsen nào có tính đặc hiệu cao:
A. Phương pháp Kohn.
B. Phương pháp Stass.
c. Phương pháp Otto.
.D; Phương pháp Marsh.
196. Phương pháp thử nghiệm arsen nào có tính đặc hiệu cao:
Phương pháp Stass.
Phương pháp Ogier.
Phương pháp Otto.
'í Phương pháp Marsh.
197. Phương pháp thử nghiệm arsen nào có thể tìm được 1 microgam arsen trong
dung dịch:
A. Phương pháp Cribier.
B. Phương pháp Stass.
c. Phương pháp Marsh.
D. Phương pháp Otto.
198. Phương pháp thử nghiệm arsen nào có thể tìm được 1 microgam arsen trong
dung dịch:
A. Phương pháp Cribier.
B. Phương pháp Ogier.
•C, Phương pháp Marsh.
D. Phương pháp Otto.
199. Phương pháp thử nghiệm arsen nào có thể tìm được 0,1 microgam arsen trong
đung dịch:
A. Phương pháp Marsh.
Phương pháp Cribier.
c. Phương pháp Ogier.
D. Phương pháp Otto.
200. Phương pháp thử nghiệm arsen nào có thể tìm đơợc 0,1 microgam arsen trong
dung dịch:
A. Phương pháp Marsh.
B. Phương pháp Stass.
c. Phương pháp Kohn.
, D J Phương pháp Cribier.
201. Phương pháp thở nghiệm arsen nào tiết kiệm thòi gian A. Phương pháp Marsh.
s ệ Phương pháp Cribier.
C. Phương pháp Stass.
D. Phương pháp Kohn.
202. Phương pháp thử nghiệm arsen nào tiết kiệm thời gian
A. Phương pháp Marsh.
B. Phương pháp Ogier.
c. Phương pháp Otto.
(ÌD) Phương pháp Cribier.
203. Họp chất arsen tác dụng ỉên nhóm nào của men chuyển hóa: gj. Thiol. •
B. Carbonyl.
c. Carboxyl.
D. Aldehyd.
204. Họp chất arsen tác dụng ỉên nhóm nào của men chuyển hóa:
A. Carboxyl.
B. Aldehyd.
C. Ceton.
...D) Thiol.
205. Thủy ngân gây độc do ức chể enzyme:
; Aỉ Cytocrom oxidase.
B. Acetylcholine esterase.
c. Phosphatase.
D. Lipase.
206. Thủy ngân gây độc do ức chế enzyme:
A. Acetylcholine esterase.
B. Phosphatase.
Cytocrom oxidase.
D. Lipoprotein lipase.

207. Chất độc chì được đào thải chủ yểu qua con đường: Ã) Tiết niệu và tiêu hóa.
B. Hô hấp và tiêu hóa.
c. Hô hấp và tiết niệu.
D. Da và tiêu hóa.
208. Chất độc chì được đào thải chủ yếu qua con đưỉmg:
A. Da và tiêu hóa.
B. Da và tiết niệu.
c ■ Tiết niệu và tiêu hóa.
D. Hô hấp và tiêu hóa.
209. Chất độc chì được đào thải chủ yếu qua con đường: A) Tiết niệu.
B. Nước bọt.
c. Da.
D. Lông, tóc, móng.
210. Chất độc chì được đào thải chủ yếu qua con đường:
A. Nước bọt.
B. Da.
c. Lông, tóc, móng.
Tiêu hóa.
211. Đối vói thể mạn của nhiễm độc chì, điều trị bằng cách:
A. Gây nôn.
B. Rửa dạ dày.
c. Trung hòa chất độc.
(Dy Phương pháp vật lý.
212. ©ối với thể mạn của nhiễm độc chỉ, điều trị bằng cách:
A. Truyền huyết thanh.
B. ) Phương pháp vật lý.
c. Rửa dạ dày.
D. Tiêm thuốc BAL.
213. CHỌN CÂU SAI. Đối vói thể cấp của nhiễm độc chì, điều trị bằng cách: A. Gây
nôn.
TB' Phương pháp vật lý.
c. Rửa dạ dày.
D. Trung hòa chất độc.
214. CHỌN CÂU SAI. Đối vóỉ thể cấp của nhiễm độc chì, điều trị bằng cách: A.
Truyền huyết thanh.
(B) Phương pháp vật lý.
c. Rửa dạ dày.
D. Tiêm thuốc BAL.
215. Thuốc thử định tính thủy ngân:
A. Acid sulfuric.
B. Acid clohydric.
c. Acid phosphoric.
(EMKali iodua.
216. Thuốc thử định tính thủy ngân:
A. Acid sulfuric.
,B) Đồng (I) idodua.
c. Acid clohydric.
D. Acid phosphoric.
217. Thuốc thử định tính thủy ngân:
A. Acid sulfuric.
B. Acid clohydric.
c. Acid phosphoric.
;"p) Dithizon.
218. Thuốc thử đỉnh tính thủy ngân:
A. Acid sulfuric.
Bì Thiếc (II) clorua.
c. Acid clohydric.
D. Acid phosphoric.
219. Thủy ngân được đào thải theo đường nào có ý nghĩa về mặt thực hành: A. Mật.
í B) Thận.
c. Tiêu hóa.
D. Nước bọt.
220. Thủy ngân được đào thải theo đường nào sẽ giảm nhanh nếu ngừng tiếp
xúc:
A. Mật.
(B) Thận.
c. Tiêu hóa.
D. Nước bọt.
221. Thủy ngân được đào thải theo đường nào rất khác nhau giữa các ngày và trong
cùng ngày:
A. Mật.
(p. Thận.
c. Tiêu hóa.
D. Nước bọt.
222. Trong ngộ độc cấp, uống chất nào đễ ioại hợp chất đồng không tan:
Ị A, Kali ferocyanur.
B. Kali permanganat.
c. Kali iodat.
D. Natri bicarbonat.
223. Trong ngộ độc cấp, uống chất nào để loại hợp chất đồng không tan:
A. Kaỉi dicromat.
B. Kali iodid.
tJXKali ferocyanur.
D. Natri bicarbonat.
224. Kẽm dưới dạng nào sau đây rất độc:
Á) Muối hòa tan.
B. Muối không tan.
c. Kim loại.
D. Base.
225. Kẽm dưới dạng nào sail đây rất độc:
A. Kim loại.
B. Base.
(C) Muối hòa tan.
D. Tinh thể.
226. Định lượng crom dựa trên phản ứng vói thuốc thử:
; Ạ' Diphenyl carbazid.
B. Phenol.
c. Natri thiosulfat.
D. Kali dicromat.
227. Định lượng crom dựa trên phản ứng với thuốc thử:
A. Phenylsulfuric.
B. Natri hydroxid.
c. Kali dicromat.
t>) Diphenyl carbazid.

228. CHỌN CÂU SAI. Định tính Bari bằng phản ứng:
A. Kết tinh lại Bari sulfat.
B. Thuốc thử Kali cromat.
c. Thuốc thử Natri rodizonat.
Tồ Đốt trên ngọn lửa có màu đỏ.
229. CHỌN CÂU SAI. ĐỊnì tinh Bari bằng phản ứng:
A. Kết tinh lại Bari sulfat.
B. Thuốc thử Kali cromat.
c. Thuốc thử Natri rodizonat
: D. Đốt trên ngọn lửa có màu xanh.
230. Hai phương pháp chính để định lượng Bari là:
A. Phương pháp khối lượng và thể tích, ị B} Phương pháp trắc quang và thể tích.
c. Phương pháp trắc quang và khối lượng.
D. Phương pháp chuẩn độ và khối lượng.
231. Hai phương pháp chính để định lượng Barl là:
A. Phương pháp thể tích và khối lượng.
B. Phương pháp khối lượng và chuẩn độ.
c. Phương pháp quang phổ và khối lượng.
(Dy Phương pháp trắc quang và thể tích.
232. CHỌN CÂU SAI. Định tính chì bằng các thuốc thử:
A. Dithizon.
B. Kali iodua.
c. Kali dicromat.
TỘ Kali permanganat.
233. CHỌN CÂU SAI. Đính tính chì bằng các thuốc thử:
A. Dithizon.
B. Kali iodua.
c. Kali dicromat.
(TKNatri thiosulfat.
234. CHỌN CÂU SAI. Định tính chì bằng các thuốc thử:
A. Dithizon.
B. Kali iodua.
c. Kali dicromat.
: DỊ Acid hydroclorid. .
235. Rửa dạ dày khi nhỉễm độc thủy ngân, thường sử dụng: f'Ẫ) Lòng trắng trứng.
B. Natri bicarbonat.
c. Magie sulfat.
D. Than hoạt.
236. Rửa dạ dày khi nhiễm độc thủy ngân, thường sử dụng:
A. Than hoạt.
B. Sorbitol.
c. Natri sulfat.
(DỘLòng trắng trứng.
237. Khi phân bố, thủy .ngân gắn vói gốc nào của protein huyết tưoug: ® Thiol.
B. Carboxyl.
c. Ceton.
D. Aldehyd.
238. Khi phân bố, thủy ngân gắn vói gốc nào của protein huyết tương:
A. Carbonyl.
B. Phenol.
(ộ Thiol.
D. Sulfat.
239. Phương pháp định lượng chất độc đồng:
(Ẵ) Đo quang phức màu.
B. Sắc ký.
c. Chuẩn độ.
D. Sinh học.
240. Phương pháp định lượng chất độc đồng:
A. Sắc ký.
B. Chuẩn độ.
•C? Neocuproin.
D. Sinh học.
241. Phương pháp đính lượng chất độc đồng:
A. Sắc ký.
B. Chuẩn độ.
c. Sinh học. @ Cực phổ.
CẬU DE
242. Aldehyde formic gây độc đo:
A) Liên két với nhóm amin của protein.
B. Liên kết với nhóm amin của lipid.
c. Liên kết với nhóm carboxyl của protein.
D. Liên kết với nhóm carboxyl của lipid.
243; Aldehyde formic gây độc do:
A. Liên kết với nhóm amin của đường.
JL Liên kết với nhóm amin của protein.
c. Liên kết với nhóm carboxyl của protein.
D. Liên kết với nhóm carboxyl của đường.
244. Aldehyde formic gây độc do:
A. Liên két với nhóm carboxyl của lipid.
B. ức chế tổng hợp protein.
c. ức ché tổng họp lipid.
D. Liên két với nhóm amin của protein.
245. Aldehyde formic gây độc do:
Ã) Liên kết với nhóm amin của protein.
B. Liên kết với nhóm carboxyl của đường.
c. ức chế tổng hợp protein.
D. ức chế tổng họp đường.
246. Khi ngộ độc methanol, nên rửa dạ dày bằng: A) Natri bicarbonat.
B. Natri sulfat.
c. Than hoạt.
D. Sorbitol.
247. Khi ngộ độc methanol, nên rửa dạ dày bằng:
A. Magie sulfat.
B. Than hoạt.
i."cj Natri bicarbonat.
D. Tannin.
248. Khi ngộ độc methanol, nên rửa dạ dày bằng:
A. Than hoạt.
B. Sorbitol.
c. Tannin.
,'D) Natri bicarbonat.
249. CHỌN CÂU SAI. Codein có dược tính và độc tính là:
A. Gây tê tại chỗ.
B. Phong bế thần kinh.
c. Kích thích thần kinh.
(pl Co đồng tử.
250. CHỌN CÂU SAI. Codein có dược tính và độc tính là:
; Al Co đồng tử.
B. Gây têìại chỗ.
c. Tăng nhịp tim.
D. Kích thích thần kinh.
251. CHỌN CÂU SAI. Codein có dược tính và độc tính là:
A. Gây tê tại chỗ.
B. Tăng huyết áp.
. c) Co đồng tử.
D. Khoan khái, thư giãn.
252. CHỌN CÂU SAI. Codein có được tính và độc tính là:
A. Gây tê tại chỗ.
1B. Co đồng tử.
C. Áp xe dưới da.
D. Mệt mỏi, lo lắng, hồi hộp.
253. CHỌN CÂU SAI. Codein có dược tính và độc tính là: A. Hoang tưởng.
(BỊ Co đồng tử.
c. Nhồi máu, đau tim.
D. Kích thích thần kinh.
254. Bộc tính mãn của phosphor hữu cơ:
A. Co giật.
B. Viêm dây thần kinh.
c. Run chi.
Tăng tiểu cầu.
255. Độc tính mãn của phosphor hữu cơ:
A. Khó thở
; B) Tăng tiểu cầu.
c. Tim đập nhanh.
D. Run chi.
256. Độc tính mãn của phosphor hữu cơ:
A. Tan máu
Tăng tiểu cầu.
c. Khó thở
D. Run chi.
257. Độc tính mãn của phosphor hữu cơ:
A. Động kinh.
B. Đau tim.
í'C)Tăng tiểu cầu.
D. Run chi.

258. Thuốc thử định tính cyanua:


•■Ạ; Acid picric.
B. Acid sulfuric.
c. Acid nitrit.
D. Acid tartric.
259. Thuốc thử định tính cyanua:
A. Acid nitrit.
B. Natri lauryl sulfat.
Acid picric.
D. Acid tartric.
260. Thuốc thử định tính cyanua ỉà hỗn hợp ion:
A. Đồng.
B. Kẽm.
c. Mangan.
@sắt.
261. Thuốc thử định tính cyanua là hỗn hợp ion:
A. Magie.
Bì Sắt.
c. Mangan.
D.Kẽm.
262. Thuốc thử định tính cyanua là hỗn hợp ion:
A. Thiếc.
B. Magie.
'C; Sắt.
D. Đồng.
263. Tại niêm mạc dạ dày, ethanoỉ chuyển hóa thành:
. Ầ Aldehyd.
B. Ceton.
c. Acetat.
D. Carbonic.
264. Tại gan, ethanol chuyển hóa thành:
A. Aldehyd.
B. Ceton.
,c)Acetat.
D. Carbonic.
265. Tại niêm mạc dạ dày, ethanol được chuyển hóa bỏi men: • Ã Alcol
dehydrogenase.
B. Acetaldehyde dehydrogenase.
c. Acetylcholine esterase.
D. Lipoprotein lipase.
266. Tại gan, ethanol được chuyển hóa bởi men:
A. Alcol dehydrogenase.
OB.: Acetaldehyde dehydrogenase.
c. Acetylcholine esterase.
D. Lipoprotein lipase.
267. Ngộ độc liều cao ethanol gây triệu chứng:
A. Sảng khoái, kích động.
B. Không chủ động các động tác.
c. Mặt đỏ hay xanh.
DÙ ức chế thần kinh.
268. Ngộ độc liều cao ethanol gây triệu chứng:
A. Sảng khoái, kích động.
B. Nôn mửa, hạ đường huyết.
Ủ? ức chế thần kinh.
D. Trở nên dữ dằn, hiếu chiến.
269. Ngộ độc liều cao ethanol gây triệu chứng:
A? ức chế thần kinh.
B. Nôn mửa, hạ đường huyết.
c. Trở nên dữ dằn, hiếu chiến.
D. Rung giật nhãn cầu.
270. Ngộ độc liều quá cao ethanol gây triệu chứng:
A. Nôn mửa, hạ đường huyết.
B. Không chủ động các động tác.
c. Mặt đỏ hay xanh.
(SồLoạn nhịp tim.
271. Ngộ độc liều quá cao ethanol gây triệu chứng:
A. Sảng khoái, kích động.
(BỈ Loạn nhịp tim.
c. Không chủ động các động tác.
D. Mặt đỏ hay xanh.
272. Ngộ độc liều cao ethanol gây triệu chứng:
A. Sảng khoái, kích động.
B. Nôn mửa, hạ đường huyết.
c. Trở nên dữ dằn, hiếu chiến.
(Dy ỨC chế thần kinh.
273. Ngộ độc liều quá cao ethanol gây triệu chứng: A. Nôn mửa, hạ đường huyết.
ỖÌLoạn nhịp tim.
c. Trở nến dữ dằn, hiếu chiến.
D. Rung giật nhãn cầu.
274. Ngộ độc liều quá caọ ethanol gây triệu chứng: A. Nôn mửa, hạ đường huyết.
Loạn nhịp tim.
c. Không chủ động các động tác.
D. Mặt đỏ hay xanh.
275. Ngộ độc mãn tính ethanol gây biến chứng:
A. Sảng khoái, kích động.
B. Không chủ động các động tác.
c. Mặt đỏ hay xanh.
O Xơ gan.,
276. Ngộ độc mãn tính ethanol gây biến chứng:
A. Sảng khoái, kích động.
(B) Xơ gan.
c. Nôn mửa, hạ đường huyết.
D. Trở nên dữ dằn, hiếu chiến.
277. Ngộ độc mãn tính ethanol gây biến chứng:
A. Nôn mửa, hạ đường huyết.
B. Trở nên dữ dằn, hiếu chiến.
c. Rung giật nhãn cầu.
ỘẶ Xơ gan.
278. Định tính barbiturat bằng thuốc thử:
A. Crom (III) clorid.
B. Natri thiosulfate.
(C) Cobalt nitrat.
D. Acid clohydric.
279. Định tính barbiturat bằng thuốc thử:
A. Sắt (III) clorid.
B: Cobalt nitrat.
c. Natri bicarbonat.
D. Acid clohydric.
280. Định tính barbiturat bằng thuốc thử:
’ A. Acid sulfuric.
B. Crom (III) clorid.
C. Natri thiosulfate.
D. Acid clohydric.
281. Định tính barbiturat bằng thuốc thử:
A. Sắt (III) clorid.
B. Natri bicarbonat.
c. Acid clohydric.
ị D. Acid sulfuric.
282. Các chất rất nguy hiểm và độc hại thuộc danh mục mấy của chất ma tứy: (Aỉ
Danh mục I.
B. Danh mục II.
c. Danh mục III.
D. Danh mục IV.
283. Các chất được kiểm soát nghiêm ngặt, cốm sử dụng thuộc danh mục mấy của
chất ma túy:
A. Danh mục I.
B. Danh mục II.
c. Danh mục III.
D. Danh mục IV.
284. Các chất sử dụng rất hạn chế, sử dụng khi pháp luật cho phép thuộc danh mục
mấy của chất ma túy:
A), Danh mục I.
B. Danh mục II.
c. Danh mục III.
D. Danh mục IV.
285.Các chất độc hại được sử dụng hạn chế trong y học và nghiên cứu thuộc danh
mục mấy của chất ma túy:
A. Danh mục I.
B. 'Danh mục II.
c. Danh mục IV.
D. Danh mục V.
286.Các chất độc hại được sử dụng hạn chế trong y học và nghiên cứu thuộc danh
mục .mấy của chất ma túy:
A. Danh mục I.
6;. Danh mục III.
c. Danh mục IV.
D. Danh mục V.
287.Các tiền chất sử dụng để tổng hợp chất ma túy thuộc danh mục mấy của chất
ma túy:
A. Danh mục I.
B. Danh mục II.
c. Danh mục III.
JD; Danh mục IV.
288. Ephedrine thuộc danh mục mấy của chất ma túy:
A. Danh mục I.
B. Danh mục II.
c. Danh mục III.
D) Danh mục IV.
289. Pseudoephedrin thuộc danh mục mấy của chất ma túy:
A. Danh mục I.
B. Danh mục II.
c. Danh mục III.
;D.; Danh mục IV.
290. Cocain thuộc danh mục mấy của chất ma túy:
A. Danh mục I.
(JB). Danh mục II.
c. Danh mục III.
D. Danh mục IV.
291. Codeín thuộc danh mục mấy của chất ma túy:
A. Danh mục I.
B. Danh mục II.
c. Danh mục III.
D. Danh mục IV.
292. Heroin thuộc danh mục mấy của chất ma túy:
A) Danh mục I.
B. Danh mục II.
c. Danh mục III.
D. Danh mục IV.
293. Cần sa thuộc danh mục mấy của chất ma túy:
;
ẤỊ Danh mục I.
B. Danh mục II.
c. Danh mục III.
D. Danh mục IV.
294. Trong cai nghiện chất ma túy, có thể sử dụng:
: A.. Methadone.
B. Codein.
c. Cocain.
D. Morphin.
295. Trong cai nghiện chất ma túy, sử dụng chất có độc tính thấp, tác dụng dài như:
\A.) Methadone.
B. Codein.
c. Cocain.
V'

D. Morphin.
296. Thuốc được sử dụng đầu tiên trong điều tr| ngộ độc cấp opioid là:
A. Codeín.
B. Cocain.
(c) Nalorphin.
D. Morphin.
297. Chất đối kháng opioid đặc hiệu sử dụng trong trị độc là:
(A/Naloxon.
B. Codein.
c. Cocain.
D. Morphin.
298. Chất đối kháng opioid tạt thụ thể trong não là:
A. Codein.
,Bj Naloxon.
c. Cocain.
D. Morphin.
299. Chất nào được xem là thành công nhất hiện nay trong nghiên cứu chất cai
nghiện:
A. Codein.
B. Cocain.
c. Morphin.
(D/Naltrexon.
300. CHỌN CÂU SAI. Atropin có dược tính và độc tính là:
A. Hoang tưởng.
(B) CO đồng tử.
c. Tăng nhịp tim.
D. Tăng huyết áp.
301. HỌN CÂU SAI. Atropin có dược tính và độc tính ỉà:
A. Ảo giác.
B. Tê liệt, hôn mê.
(C'i Co đồng tử.
D. Giảm tiết dịch.
302. CHỌN CÂU SAI. Atropin có dược tính và độc tính là:
A. Không nuốt được.
B. Khô niêm mạc tiêu hóa.
c. Tăng huyết áp.
; D) Co đồng tử.
303. Khi phosphor hữu co* bắn vào mắt thì rửa bằng:
A. Magie sulfat.
B) Natri hydrocarbonat.
c. Tannin.
D. Kali permanganat.
304. Khi phosphor hữu cơ theo thức ăn vào dạ dày thì rửa bằng:
A. Magie sulfat.
B. Tannin.
c. Kali permanganat.
D. Natri hydrocarbonat.
305. Điều trị ngộ độc phosphor hữu cơ sử dụng:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
c. Acetylcholine.
(DO Atropine.
306. Điều tr| ngộ độc carbamat sử dụng:
• A) Atropine.
B. Adrenalin.
c. Noradrenalin.
D. Acetylcholine.
307. CHỌN CÂU SAI. Nhiễm độc cấp carbamat gây:
A. Phù phổi cấp.
B. Mất phản xạ điều tiết.
c. Khó thở.
@ Giãn đồng tử.
308. CHỌN CÂU SAI. Nhiễm độc cấp carbamat gây:
A. Ho liên tục.
B. Mất phản xạ ánh sáng.
(C)Giãn đồng tử.
D. Khó thở.
309. CHỌN CÂU SAI. Nhiễm độc cấp carbamat gây:
A. Ho liên tục.
B. Mất phản xạ ánh sáng.
C} Giãn đồng tử.
D. Khó thở.
310. CHỌN CÂU SAI. Nhiễm độc cấp carbamat gây:
A. Phù phổi cấp.
B. Mất phản xạ điều tiết.
(C) Giãn đồng tử.
D. Khó thở.
CAI I KH(|
311. CHỌN CÂU SAI. Điều trị chuyên biệt ngộ độc cyanua bằng:
A. Amyl nitrit.
B. Natri nitrit.
c. Natri thiosulfat.
fDI Natri sulfat.
312. CHỌN CÂU SAI. Điều tộ chuyên biệt ngộ độc cyanua bằng:
A. Amyl nitrit.
(B) Amyl sulfat.
c. Natri nitrit.
D. Natri thiosulfat.
313. CHỌN CÂU SAI. Điều trị chuyên biệt ngộ độc cyanua bằng:
A. Amyl nitrit.
í. B) Magie sulfat.
c. Natri nitrit.
D. Natri thiosulfat.
314. Định lượng ethanol trong máu thường sử dụng phưong pháp:
A. Kohn.
(gl Nicloux.
c. Otto.
D. Ogier.
315. Định lượng ethanol trong máu thường sử dụng phương pháp:
A. Kohn.
B. Stass.
c. Ogier. ■
(DỊ Nicloux.
316. Định lượng ethanol trong máu thường sử dụng phương pháp:
A. Lambert.
(Bi Nicloux.
c. Otto.
D. Beer.
317. Tác động chủ yếu của acid formic là gây ức chế hô hấp của tế bào: V A) Thần
kinh.
B. Gan.
C. Thậm
D. Tim.
318. Tác động chủ yếu của acid formic là gây ức chế hô hấp của tế bào:
A. Gan.
® Thị giác.
c. Thận.
D. Tim.
319. Acid formic gây hiện tượng:
Ẵ. Toan chuyển hóa.
B. Kiềm chuyển hóa.
c. Toan lactic.
D. Kiềm bicarbonate.
320. Acid formic gây hiện tượng:
A. Kiềm chuyển hóa.
B. Toan lactic.
c. Kiềm bicarbonate.
fp) Toan chuyển hóa.
321. Acid formic gây hiện tượng:
A. Kiềm chuyển hóa.
B. Toan hô hấp
c. Kiềm hô hấp.
■.P) Toan chuyển hóa.
322. Barbiturate chuyển hóa chủ yếu ở:
\AJ Gan.
B. Thận.
c. Dạ dày.
D. Phổi.
323. Barbiturate chuyển hóa chủ yếu ở:
A. Thận.
B. Da.
c' Gan.
D. Đường hô hấp.
324. Barbiturate thải trừ chủ yếu ở:
Gan.
Thận.
Da.
Đường hô hấp.
325. Barbiturate thải trừ chủ yếu ở:
A. Gan.
B. Dạ dày.
c. Phổi.
p Thận.
326. Định tính barbiturat bằng thuốc thử:
A. Kohn.
B. Otto.
c. Millon.
D. Ogier.
327. Đỉnh tính barbiturat bằng thuốc thử:
Á) Millon.
B. Stass.
c. Ogier.
D. Kohn.
328. Định tính barbiturat bằng phản ứng: ÍẰÌ Parris.
B. Stass.
c. Ogier.
D. Kohn.
329. Định tính barbiturat bằng phản ứng:
A. Otto.
B. Ogier.
c. Beer.
D) Parris.
330. Chất ma túy có nguồn gốc tự nhiên là:
(A. Morphin.
B. Heroin.
c. Seduxen.
D. Dolargan.
331. Chất ma túy có nguồn gốc tự nhiên là: @. Codein.
B. Heroin.
c. Seduxen.
D. Dolargan.
332. Chất ma túy có nguồn gốc tự nhiên là:
A. Narcotin.
B. Heroin.
c. Seduxen.
D. Dolargan.
333. Chất ma túy có nguồn gốc bán tổng hợp:
A. Narcotin.
(Ek Heroin.
c. Seduxen.
D. Dolargan.
334. Chất ma túy có nguồn gốc bán tổng hợp là:
A. Morphin.
B. Heroin.
c. Seduxen.
D. Dolargan.
335. Chất ma túy có nguồn gốc bán tổng hợp là:
A. Codein.
B. Heroin.
. c J Seduxen.
D. Dolargan.
336. Chất ma túy có nguồn gốc bán tổng hợp:
A. Narcotin.
B. Heroin.
C. Seduxen.
D. Cocain.
337. Chất ma túy có nguồn gốc tổng hợp là:
A. Morphin.
B. Heroin. íỡ)Seduxen.
D. Cocain.
338. Chất ma túy có nguồn gốc tổng hợp là:
A. Codein.
B. Heroin, íõ) Seduxen.
D. Morphin.
339. Từ cây coca, có thể bán tổng hợp cocain từ chất nào san đây: ■Ẩỳ Ecgonin.
B. Morphin.
c. Codein.
D. Hyspostamin.
340. Từ cây coca, có thể bán tổng hợp cocain từ chất nào sau đây:
A. Apomorphin.
(B) Ecgonin.
c. Hyspostamin.
D. Diomin.
341. Định tính chất độc s.evin sử dụng thuốc thử:
A- Natri cuprobromid.
B. Natri bicarbonate.
c. Magie sulfat.
D. Acid clohydric.
342. Định lượng chất độc sevin sử dụng thuốc thử:
A. Natri cuprobromid.
B. Natri bicarbonate.
c. Magie sulfat.
D. Acid clohydric.
343. Định tính chất độc sevin sử dụng thuốc thử:
A)Natri nitrit.
B. Natri bicarbonate.
c. Magie sulfat.
D. Acid clohydric.
344. Định tính chất độc sevin sử dụng thuốc thử:
(Ay Sắt (III) clorid.
B. Natri bicarbonate.
c. Magie sulfat.
D. Acid clohydric.
345. Nhiễm độc mạn tính aflatoxin gây:
A) Ung thư gan.
B. Viêm tiểu cầu thận.
c. Tụ máu phổi.
D. Hoại tử mô gan.
346. Nhiễm độc mạn tính aflatoxin gây:
A. Viêm tiểu cầu thận.
B. Tụ máu phổi.
(£) Quái thai.
D. Hoại tử mô gan.
347. Nhiễm độc mạn tính aflatoxin gây:
A. Viêm tiểu cầu thận.
B. Tụ máu phổi.
•.C? Đột biến gen.
D. Hoại tử mô gan.
348. Aflatoxin gây quái thai và đột biến gen do:
A. ức chế chuyển hóa ARN.
By Kích thích tổng hợp ARN.
c. Kích thích chuyển hóa ARN.
D. ức chế tổng họp ARN.
349. Aflatoxin gây quái thai và đột biến gen do:
,Ẳ'i ửc chế tổng hợp ARN.
B. ức chế tổng hợp lipid.
c. Kích thích tổng hợp ARN.
D. Kích thích tổng hợp lipid.
350. Barbiturat loại nào có thòi gian gây ngủ là 1 - 3 giờ:
A. Loại tác dụng dài.
B. Loại tác dụng trung bình.
c. Loại tác dụng ngắn.
(D; Loại tảc dụng rất ngắn.
Ban chủ nhiệm khoa
Giảng viên

ThS. Lê Vinh Bảo Châu Đạt


■S' ỉ.
Nguyên Tân

You might also like