Professional Documents
Culture Documents
Bieu Mau - Đánh Giá Thành Tích
Bieu Mau - Đánh Giá Thành Tích
CHỨC DANH: NHÂN VIÊN NHÂN SỰ - PTTC VƯỢT MONG ĐỢI Bổ sung
PHẦN 1: ĐĂNG KÝ MỤC TIÊU & KẾT QUẢ THỰC HIỆN (Trọng số 80%)
Đảm bảo các trường hợp thôi việc/bàn giao từ tháng 9 có hồ 95% trường hợp thôi việc có hồ sơ hợp lệ
15% Bổ sung Nhất trí 4 0.60
sơ hợp lệ và được kiểm soát 100% hồ sơ bàn giao được kiểm soát.
100% nhân viên mới từ tháng 9 được cấp thẻ nhân viên đúng 80% NV mới từ tháng 9 được cấp thẻ nhân
10% Bổ sung Nhất trí 3 0.30
MỤC TIÊU hạn viên đúng hạn
PHÁT TRIỂN
KINH 100% NV được chúc mừng sinh nhật đúng
DOANH ngày
(70%) 100% NV mới được cập nhật dấu vân tay
Thực hiện nghiệp vụ hàng ngày chính xác, đúng hạn (Sinh
15% Bổ sung Hệ thống bị lỗi được cập nhật kịp thời Nhất trí 3 0.45
nhật, check-in, trình tự nghỉ việc, bàn giao, …)
Hoàn thành việc kiểm soát hồ sơ bàn giao
Đảm bảo việc cập nhật dữ liệu chấm công
cho nhân viên.
1/7
Nhất trí.
- Làm hồ sơ giấy phép lao động cho người
Hoàn thành nhiệm vụ phát sinh theo yêu cầu 10% Đăng ký đầu kỳ Ngoài ra chưa kiểm soát được tồn đọng (hồ 3 0.30
nước ngoài.
sơ thôi việc, bàn giao) từ NV cũ
Kế hoạch, tổ chức Các kỹ năng biểu hiện ở mức độ bình thường, chưa nỗi bật 3 0.60
Cam kết
Quản lý thành tích Các kỹ năng biểu hiện ở mức độ bình thường, chưa nỗi bật 3 0.60
Đoàn kết Phát triển nhân viên Các kỹ năng biểu hiện ở mức độ bình thường, chưa nỗi bật 3 0.60
2/7
PHẦN 3: NHẬN XÉT CHUNG VÀ XẾP LOẠI
NHẬN XÉT CHUNG CỦA QUẢN LÝ TRỰC TIẾP:
Thành tích công việc như mong đợi. Cần thể hiện nhiều hơn trong công việc để phát hiện điểm mạnh/yếu
3/7
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Thời hạn đánh giá: Năm: 2020
Chỉ tiêu thực hiện Cá nhân tự đánh giá Đánh giá của quản lý
Kết quả
Mục tiêu công việc Tiêu chí đánh giá
Tỷ trọng (%) Kế hoạch hành động/ Ghi chú thực hiện
(KRAs) (KPIs) ĐG theo ĐG theo
Không đạt Cần cải thiện Hoàn thành Vượt mong đợt Xuất sắc (KQTH) Điểm Điểm
KQTH KQTH
(1) (2) (3) (4) (5)
Hiệu quả công việc 0% - -
- -
- -
- -
- -
- -
Tổng - -
B. Năng lực, hành vi: 20%
Khi thực hiện đánh giá, căn cứ vào định nghĩa của mỗi năng lực, xem xét biểu hiện của cá nhân và mô tả cụ thể của từng mức độ, đánh số từ 1-5 vào cột Xếp hạng/ Điểm.
Thang điểm xếp hạng năng lực hành vi Tự đánh giá Đánh giá của quản lý
Định nghĩa
Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 Mức độ 5
Điểm Xếp hạng/ Điểm
(1) (2) (3) (4) (5)
Hiệu quả công việc Năng lực hành vi Tổng cộng Kết quả xếp hạng
4. Chữ ký:
Chữ ký của Người được đánh giá: Chữ ký của Người đánh giá: Chữ ký của Người kiểm tra: