You are on page 1of 35

Phụ lục I

BỘ CHỈ SỐ VÀ CHỈ TIÊU KPIs QÚY I NĂM 2024 GIAO CÁC ĐƠN VỊ

Phân rã Mức Tháng


Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

I. Viễn cảnh tài chính:

Chi phí trực tiếp giao đơn vị triển khai.


Giao
Tối ưu chi (Loại trừ các chi phí được loại trừ CLTC, chi phí trả tập trung Được ghi
I.Viễn cảnh Chi phí trực tiếp giao Triệu Không Không theo
1 phí, sử dụng KHĐT KHĐT C TCT giao cho Tổng công ty và các chi phí phục vụ nội bộ khác theo quy 1 nhận vượt
tài chính đơn vị VNĐ giao giao VB
tài sản định). Chỉ tiêu ngược, giá trị thực hiện chi phí càng thấp, tỷ lệ T3
TCT
hoàn thành KPI càng cao.

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí + 80%*Tỷ lệ thực


hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ 95% đến 105%
đối với các tháng 1 đến tháng 11 là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Được ghi
I.Viễn cảnh Chi phí trực tiếp giao
2 phí, sử dụng KHĐT TD Tr TCT giao % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo nội dung kế 2 100 100 100 nhận vượt
tài chính đơn vị
tài sản hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn thành/Hạng mục đăng ký T1,T2,T3
có tham chiếu trọng số là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ (Giá trị đăng ký
- Giá trị thanh toán thực tế)/Giá trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa
105%)

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí + 80%*Tỷ lệ thực


hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ 95% đến 105%
đối với các tháng 1 đến tháng 11 là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Được ghi
I.Viễn cảnh Chi phí trực tiếp giao
3 phí, sử dụng KHĐT VT Tr TCT giao % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo nội dung kế 2 100 100 100 nhận vượt
tài chính đơn vị
tài sản hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn thành/Hạng mục đăng ký T1,T2,T3
có tham chiếu trọng số là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ (Giá trị đăng ký
- Giá trị thanh toán thực tế)/Giá trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa
105%)
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí + 80%*Tỷ lệ thực


hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ 95% đến 105%
đối với các tháng 1 đến tháng 11 là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Được ghi
I.Viễn cảnh Chi phí trực tiếp giao
4 phí, sử dụng KHĐT HT Tr TCT giao % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo nội dung kế 1 100 100 100 nhận vượt
tài chính đơn vị
tài sản hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn thành/Hạng mục đăng ký T1,T2,T3
có tham chiếu trọng số là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ (Giá trị đăng ký
- Giá trị thanh toán thực tế)/Giá trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa
105%)

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí + 80%*Tỷ lệ thực


hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ 95% đến 105%
đối với các tháng 1 đến tháng 11 là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng:
I.Viễn cảnh Chi phí trực tiếp giao
5 phí, sử dụng KHĐT TCHC Tr TCT giao % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo nội dung kế 1 100 100 100
tài chính đơn vị
tài sản hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn thành/Hạng mục đăng ký
có tham chiếu trọng số là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ (Giá trị đăng ký
- Giá trị thanh toán thực tế)/Giá trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa
105%)

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí + 80%*Tỷ lệ thực


hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ 95% đến 105%
đối với các tháng 1 đến tháng 11 là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Được ghi
I.Viễn cảnh Chi phí trực tiếp giao
6 phí, sử dụng KHĐT ĐVT ĐN Tr TCT giao % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo nội dung kế 3 100 100 100 nhận vượt
tài chính đơn vị
tài sản hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn thành/Hạng mục đăng ký T1,T2,T3
có tham chiếu trọng số là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ (Giá trị đăng ký
- Giá trị thanh toán thực tế)/Giá trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa
105%)
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí + 80%*Tỷ lệ thực


hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ 95% đến 105%
đối với các tháng 1 đến tháng 11 là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Được ghi
I.Viễn cảnh Chi phí trực tiếp giao
7 phí, sử dụng KHĐT ĐVT BĐ Tr TCT giao % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo nội dung kế 3 100 100 100 nhận vượt
tài chính đơn vị
tài sản hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn thành/Hạng mục đăng ký T1,T2,T3
có tham chiếu trọng số là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ (Giá trị đăng ký
- Giá trị thanh toán thực tế)/Giá trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa
105%)

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí + 80%*Tỷ lệ thực


hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ 95% đến 105%
đối với các tháng 1 đến tháng 11 là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Được ghi
I.Viễn cảnh Chi phí trực tiếp giao
8 phí, sử dụng KHĐT ĐVT ĐL Tr TCT giao % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo nội dung kế 3 100 100 100 nhận vượt
tài chính đơn vị
tài sản hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn thành/Hạng mục đăng ký T1,T2,T3
có tham chiếu trọng số là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ (Giá trị đăng ký
- Giá trị thanh toán thực tế)/Giá trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa
105%)

Giao
Tối ưu chi
I.Viễn cảnh Tỷ lệ chi phí trên đầu Tổng chi phí trực tiếp, không NC,KH giao đon vị/Số trạm đơn Không Không theo
9 phí, sử dụng KHĐT KHĐT C TCT giao % 2
tài chính trạm vị quản lý, vận hành x 100%' giao giao VB
tài sản
TCT

II. Viễn cảnh khách hàng:

Tỷ lệ đáp ứng Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao MobiFiber đến cuối Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TT theo
10 TD TD C MobiFiber PON theo % kỳ đánh giá, không tính các thuê bao nhập hợp đồng của ngày 1 97 97 97 nhận vượt
khách hàng khách hàng dõi
YCKD cuối cùng của kỳ đánh giá -1 ngày T1, T2

Tỷ lệ đáp ứng Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao MobiFiber đến cuối Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TT theo
11 TD ĐVT ĐN Tr MobiFiber PON theo % kỳ đánh giá, không tính các thuê bao nhập hợp đồng của ngày 2 97 97 97 nhận vượt
khách hàng khách hàng dõi
YCKD cuối cùng của kỳ đánh giá -1 ngày T1,T2,T3

Tỷ lệ đáp ứng Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao MobiFiber đến cuối Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TT theo
12 TD ĐVT BĐ Tr MobiFiber PON theo % kỳ đánh giá, không tính các thuê bao nhập hợp đồng của ngày 2 97 97 97 nhận vượt
khách hàng khách hàng dõi
YCKD cuối cùng của kỳ đánh giá -1 ngày T1,T2,T3
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

Tỷ lệ đáp ứng Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao MobiFiber đến cuối Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TT theo
13 TD ĐVT ĐL Tr MobiFiber PON theo % kỳ đánh giá, không tính các thuê bao nhập hợp đồng của ngày 2 97 97 97 nhận vượt
khách hàng khách hàng dõi
YCKD cuối cùng của kỳ đánh giá -1 ngày T1,T2,T3

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)), trong đó


ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố RAN và được quy
II.Viễn cảnh Trải nghiệm định như sau:
14 VT VT C TCT giao An toàn mạng lưới Điểm 1 100 100 100
khách hàng khách hàng - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)), trong đó


ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố TRUYỀN DẪN và
II.Viễn cảnh Trải nghiệm được quy định như sau:
15 VT TD Tr TCT giao An toàn mạng lưới Điểm 1 100 100 100
khách hàng khách hàng - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)), trong đó


ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố CSHT và được quy
II.Viễn cảnh Trải nghiệm định như sau:
16 VT HT Tr TCT giao An toàn mạng lưới Điểm 2 100 100 100
khách hàng khách hàng - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)), trong đó


ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố THEO ĐỊA BÀN và
II.Viễn cảnh Trải nghiệm được quy định như sau:
17 VT ĐVT BĐ Tr TCT giao An toàn mạng lưới Điểm 1 100 100 100
khách hàng khách hàng - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)), trong đó


ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố THEO ĐỊA BÀN và
II.Viễn cảnh Trải nghiệm được quy định như sau:
18 VT ĐVT ĐN Tr TCT giao An toàn mạng lưới Điểm 1 100 100 100
khách hàng khách hàng - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI), trong đó TSKPI


là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ
lục kèm theo.
BS thêm cách tính:
II.Viễn cảnh Trải nghiệm
19 VT ĐVT ĐL Tr TCT giao An toàn mạng lưới Điểm - Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20% 1 100 100 100
khách hàng khách hàng
- Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20%
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém: 20%

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI), trong đó TSKPI


là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ
lục kèm theo.
II.Viễn cảnh Trải nghiệm - Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20%
20 VT VT C TCT giao Chất lượng mạng lưới % 1 100 100 100
khách hàng khách hàng - Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20%
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém: 20%

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI), trong đó TSKPI


là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ
lục kèm theo.
II.Viễn cảnh Trải nghiệm - Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20%
21 VT ĐVT ĐN Tr TCT giao Chất lượng mạng lưới % 1 100 100 100
khách hàng khách hàng - Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20%
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém: 20%

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI), trong đó TSKPI


là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ
lục kèm theo.
II.Viễn cảnh Trải nghiệm - Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20%
22 VT ĐVT BĐ Tr TCT giao Chất lượng mạng lưới % 1 100 100 100
khách hàng khách hàng - Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20%
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém: 20%
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI), trong đó TSKPI


là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ
lục kèm theo.
II.Viễn cảnh Trải nghiệm - Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20%
23 VT ĐVT ĐL Tr TCT giao Chất lượng mạng lưới % 1 100 100 100
khách hàng khách hàng - Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20%
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém: 20%

Chất lượng thoại = (W1 *KPI vùng phủ + W2 *KPI ĐKD


Chất lượng thoại hài +W3*KPI VN_CSSR+W4*KPI_CDR+W5*KPI MOS
II.Viễn cảnh Trải nghiệm
VT VT C TCT giao lòng theo trải nghiệm % Trong đó: W1 +W2+W3+W4+W5 =100%, tạm tính W1 = W2
khách hàng khách hàng
khách hàng =W5 = 10%, W3 =W4 =35%
Nếu chỉ tiêu nào không có dữ liệu, đánh trọng số = 0

Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất lượng mạng
II.Viễn cảnh Trải nghiệm năm 2023.
24 VT VT C TCT giao Độ khả dụng 3G/4G/5G % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng mạng năm
2024.

Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất lượng mạng
II.Viễn cảnh Trải nghiệm năm 2023.
25 VT ĐVT ĐN Tr TCT giao Độ khả dụng 3G/4G/5G % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng mạng năm
2024.

Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất lượng mạng
II.Viễn cảnh Trải nghiệm năm 2023.
26 VT ĐVT BĐ Tr TCT giao Độ khả dụng 3G/4G/5G % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng mạng năm
2024.

Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất lượng mạng
II.Viễn cảnh Trải nghiệm năm 2023.
27 VT ĐVT ĐL Tr TCT giao Độ khả dụng 3G/4G/5G % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng mạng năm
2024.

ĐKD >= 95%


II.Viễn cảnh Trải nghiệm ĐKD = (ĐKD3G *W1 + ĐKD4G *W2)
VT VT C TCT giao Độ khả dụng mạng lưới %
khách hàng khách hàng trong đó W1, W2 là trọng số tương ứng với traffic quy đổi (1
E-lang=3.7 GB)
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

Giao
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tốc độ tải xuống trung Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để theo dõi và đánh Không Giao theo theo
28 VT VT C TCT giao Mpbs 2
khách hàng khách hàng bình mạng 4G/5G giá các đơn vị giao VB TCT VB
TCT

Giao
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tốc độ tải xuống trung Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để theo dõi và đánh Không Giao theo theo
29 VT ĐVT ĐN Tr TCT giao Mpbs 3
khách hàng khách hàng bình mạng 4G/5G giá các đơn vị giao VB TCT VB
TCT

Giao
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tốc độ tải xuống trung Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để theo dõi và đánh Không Giao theo theo
30 VT ĐVT BĐ Tr TCT giao Mpbs 3
khách hàng khách hàng bình mạng 4G/5G giá các đơn vị giao VB TCT VB
TCT

Giao
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tốc độ tải xuống trung Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để theo dõi và đánh Không Giao theo theo
31 VT ĐVT ĐL Tr TCT giao Mpbs 3
khách hàng khách hàng bình mạng 4G/5G giá các đơn vị giao VB TCT VB
TCT

4G_HIGH_THP_Rate=100%(NoCellHightTHP_4GDL/
TotalCell4G)
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tỷ lệ mẫu trên/cell có
VT VT C TCT giao % TotalCell4GL: tổng số cell4G theo vùng tỉnh
khách hàng khách hàng tốc độ tải >=10Mbps
NoCellHighTHP _ 4GDL. Số lượng Cell 4G có user THP
>=10Mbps

Giao
Tỷ lệ khách hàng sử Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data 4G chuyển Không Giao theo theo
32 VT VT C TCT giao dụng data 4G thay thế % 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử dụng data 3G x 100% giao VB TCT VB
từ 3G T2, T3
TCT

Giao
Tỷ lệ khách hàng sử Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data 4G chuyển Không Giao theo theo
33 VT ĐVT ĐN Tr TCT giao dụng data 4G thay thế % 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử dụng data 3G x 100% giao VB TCT VB
từ 3G T2, T3
TCT

Giao
Tỷ lệ khách hàng sử Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data 4G chuyển Không Giao theo theo
34 VT ĐVT BĐ Tr TCT giao dụng data 4G thay thế % 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử dụng data 3G x 100% giao VB TCT VB
từ 3G T2, T3
TCT

Giao
Tỷ lệ khách hàng sử Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data 4G chuyển Không Giao theo theo
35 VT ĐVT ĐL Tr TCT giao dụng data 4G thay thế % 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử dụng data 3G x 100% giao VB TCT VB
từ 3G T2, T3
TCT
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

Tỷ lệ cập nhật 4G từ 3G, 2G = số lượng thuê bao hỗ trợ


II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tỷ lệ cập nhật 4G từ
VT VT C TCT giao % Handset 4G/5G, bắt sóng 2G, 3G/ tổng số thuê bao mobifone
khách hàng khách hàng 3G,2G
(Số liệu đánh giá theo ngày cuối cùng của chu kỳ đánh giá)

III. Viễn cảnh nội bộ:

= Số lượng CSHT được triển khai Outdoor hoá (bao gồm


Nâng cao Chuyển đổi và phân lớp chuyển BBU về trạm Main)/Số lương CSHT cần triển khai
III.Viễn cảnh
chất lượng VT VT C TCT giao hạ tầng (CRAN, Trạm Outdoor hoá theo kế hoạch được giao
nội bộ
hoạt động outdoor) (Trong kỳ nếu không có nội dung triển khai, không có kế hoạch
giao, trọng số KPI sẽ chuyển về KPI số 13)

= Số lượng trạm 4G được chia sẻ hạ tầng (MORAN) thực hiện


Nâng cao Thực hiện chia sẻ hạ được/Số lượng trạm 4G được chia sẻ hạ tầng (MORAN) theo
III.Viễn cảnh
chất lượng VT VT C TCT giao tầng RAN sharing với Trạm kế hoạch được giao
nội bộ
hoạt động VNPT (Trong kỳ nếu không có nội dung triển khai, không có kế hoạch
giao, trọng số sẽ chuyển về KPI số 13)

Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
36 chất lượng KT KT C % 2 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động

Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
37 chất lượng KT HT Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động

Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
38 chất lượng KT TD Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động

Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
39 chất lượng KT VT Tr % 2 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động

Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
40 chất lượng KT ĐVT ĐN Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động

Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
41 chất lượng KT ĐVT BĐ Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
42 chất lượng KT ĐVT ĐL Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động

Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
43 chất lượng KT TCHC Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ tháng (trường hợp lỗi phát sinh liên quan công tác thẩm định,
44 chất lượng KT KHĐT Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán lựa chọn nhà thầu thì tính cho P KHĐT, không tính cho phòng
hoạt động
trình HSTT)

+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật lên các hệ
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ hoàn thành công thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ; nhập kho kịp thời VTTB thu
45 chất lượng KT KT C % 3 95 95 95
nội bộ dõi tác quản lý tài sản hồi; lập và gửi các loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng
hoạt động
giữa hiện vật và sổ sách

+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật lên các hệ
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ hoàn thành công thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ; nhập kho kịp thời VTTB thu
46 chất lượng KT ĐVT ĐN Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi tác quản lý tài sản hồi; lập và gửi các loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng
hoạt động
giữa hiện vật và sổ sách

+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật lên các hệ
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ hoàn thành công thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ; nhập kho kịp thời VTTB thu
47 chất lượng KT ĐVT BĐ Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi tác quản lý tài sản hồi; lập và gửi các loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng
hoạt động
giữa hiện vật và sổ sách

+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật lên các hệ
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ hoàn thành công thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ; nhập kho kịp thời VTTB thu
48 chất lượng KT ĐVT ĐL Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi tác quản lý tài sản hồi; lập và gửi các loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng
hoạt động
giữa hiện vật và sổ sách

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
49 chất lượng KT KT C hạn, gửi các báo cáo, % 1 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1,T2,T3
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
50 chất lượng KT HT Tr hạn, gửi các báo cáo, % 1 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1,T2
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
51 chất lượng KT TD Tr hạn, gửi các báo cáo, % 3 100 100 100
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
52 chất lượng KT VT Tr hạn, gửi các báo cáo, % 2 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
53 chất lượng KT ĐVT ĐN Tr hạn, gửi các báo cáo, % 3 100 100 100
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
54 chất lượng KT ĐVT BĐ Tr hạn, gửi các báo cáo, % 3 100 100 100
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
55 chất lượng KT ĐVT ĐL Tr hạn, gửi các báo cáo, % 3 100 100 100
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
56 chất lượng KT TCHC Tr hạn, gửi các báo cáo, % 1 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1,T2
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
57 chất lượng KT KHĐT Tr hạn, gửi các báo cáo, % 2 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1,T2
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120

Giao
Tiến độ thực hiện kế Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng Triệu Không Không theo
58 KHĐT KHĐT C TCT giao hoạch giải ngân vốn Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm đồng giao giao VB
đầu tư T3
TCT

Giao
Tiến độ thực hiện kế Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng Triệu Không Không theo
59 KHĐT TD Tr TCT giao hoạch giải ngân vốn Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 3 nhận vượt
nội bộ điểm đồng giao giao VB
đầu tư T3
TCT

Giao
Tiến độ thực hiện kế Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng Triệu Không Không theo
60 KHĐT HT Tr TCT giao hoạch giải ngân vốn Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm đồng giao giao VB
đầu tư T3
TCT

Giao
Tiến độ thực hiện kế Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng Triệu Không Không theo
61 KHĐT TCHC Tr TCT giao hoạch giải ngân vốn Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm đồng giao giao VB
đầu tư T3
TCT
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

Tỷ lệ thanh toán hồ sơ đầu tư đúng hạn= 0.5(1+(Tổng thời gian


xử lý HS giải ngân thực tế-Tổng thời gian xử lý HS giải ngân
Thời gian thanh toán
quy định)/Tổng thời gian xử lý HS giải ngân quy định)) Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng TT theo Hồ sơ đầu tư sau khi
62 KHĐT KT Tr % +0.5(Tổng số hồ sơ giải ngân đúng hạn/Tổng số hồ sơ giải ngân 1 100 100 100 nhận vượt
nội bộ điểm dõi nhận từ các đơn vị chủ
phát sinh) T1,T2
trì
(Quy định: gói thầu chính 15 ngày, gói thầu còn lại 7 ngày,
không kể thời gian các phòng chỉnh sửa hồ sơ)

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được ký trong


quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn thông trả trước,
viễn thông trả sau, lao động, dịch vụ khác)
Đẩy mạnh Được ghi
III.Viễn cảnh Tỷ lệ sử dụng hợp đồng + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; Không Không
63 chuyển đổi KT KT C TCT giao % 1 63 nhận vượt
nội bộ điện tử (nội bộ) + 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm giao giao
số T3
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được ký trong


quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn thông trả trước,
viễn thông trả sau, lao động, dịch vụ khác)
Đẩy mạnh Được ghi
III.Viễn cảnh Tỷ lệ sử dụng hợp đồng + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; Không Không
64 chuyển đổi KT VT Tr TCT giao 2 63 nhận vượt
nội bộ điện tử (nội bộ) + 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm giao giao
số T3
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được ký trong


quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn thông trả trước,
viễn thông trả sau, lao động, dịch vụ khác)
Đẩy mạnh
III.Viễn cảnh Tỷ lệ sử dụng hợp đồng + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; Không Không
65 chuyển đổi KT TD Tr TCT giao 2 63
nội bộ điện tử (nội bộ) + 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm giao giao
số
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được ký trong


quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn thông trả trước,
viễn thông trả sau, lao động, dịch vụ khác)
Đẩy mạnh
III.Viễn cảnh Tỷ lệ sử dụng hợp đồng + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; Không Không
66 chuyển đổi KT HT Tr TCT giao 3 63
nội bộ điện tử (nội bộ) + 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm giao giao
số
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được ký trong


quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn thông trả trước,
viễn thông trả sau, lao động, dịch vụ khác)
Đẩy mạnh
III.Viễn cảnh Tỷ lệ sử dụng hợp đồng + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; Không Không
67 chuyển đổi KT ĐVT ĐN Tr TCT giao 3 63
nội bộ điện tử (nội bộ) + 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm giao giao
số
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được ký trong


quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn thông trả trước,
viễn thông trả sau, lao động, dịch vụ khác)
Đẩy mạnh
III.Viễn cảnh Tỷ lệ sử dụng hợp đồng + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; Không Không
68 chuyển đổi KT ĐVT BĐ Tr TCT giao 3 63
nội bộ điện tử (nội bộ) + 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm giao giao
số
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được ký trong


quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn thông trả trước,
viễn thông trả sau, lao động, dịch vụ khác)
Đẩy mạnh
III.Viễn cảnh Tỷ lệ sử dụng hợp đồng + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; Không Không
69 chuyển đổi KT ĐVT ĐL Tr TCT giao 3 63
nội bộ điện tử (nội bộ) + 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm giao giao
số
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được ký trong


quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn thông trả trước,
viễn thông trả sau, lao động, dịch vụ khác)
Đẩy mạnh
III.Viễn cảnh Tỷ lệ sử dụng hợp đồng + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; Không Không
70 chuyển đổi KT TCHC Tr TCT giao 3 63
nội bộ điện tử (nội bộ) + 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm giao giao
số
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
Phụ lục II
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG VÔ TUYẾN
Quý I/2024
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí +


80%*Tỷ lệ thực hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ
95% đến 105% đối với các tháng 1 đến tháng 11
là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Được ghi
I.Viễn cảnh TCT Chi phí trực tiếp
1 phí, sử dụng KHĐT VT Tr % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo 2 100 100 100 nhận vượt
tài chính giao giao đơn vị
tài sản nội dung kế hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn T1,T2,T3
thành/Hạng mục đăng ký có tham chiếu trọng số
là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ
(Giá trị đăng ký - Giá trị thanh toán thực tế)/Giá
trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa 105%)

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)),


trong đó ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT RAN và được quy định như sau:
2 VT VT C An toàn mạng lưới Điểm 1 100 100 100
khách hàng khách hàng giao - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI),


trong đó TSKPI là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết
các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ lục kèm theo.
BS thêm cách tính:
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Chất lượng mạng - Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20%
3 VT VT C % 1 100 100 100
khách hàng khách hàng giao lưới - Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20%
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém:
20%

Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất


II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Độ khả dụng lượng mạng năm 2023.
4 VT VT C % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng giao 3G/4G/5G Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng
mạng năm 2024.
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

Giao Giao
Tốc độ tải xuống
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để Không theo theo
5 VT VT C trung bình mạng Mpbs 2
khách hàng khách hàng giao theo dõi và đánh giá các đơn vị giao VB VB
4G/5G
TCT TCT

Giao Giao
Tỷ lệ khách hàng Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Không theo theo
6 VT VT C sử dụng data 4G % 4G chuyển từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng giao giao VB VB
thay thế từ 3G dụng data 3G x 100% T2, T3
TCT TCT

Nâng cao TT Tỷ lệ chất lượng


III.Viễn cảnh Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát
7 chất lượng KT VT Tr theo hồ sơ thanh toán, % 2 100 100 100
nội bộ sinh trong tháng
hoạt động dõi quyết toán

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo


Tỷ lệ chứng từ
cáo quy định-Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi
hoàn thành thanh
báo cáo theo thực tế)/Tổng thời gian xử lý chứng
Nâng cao TT toán đúng hạn, gửi
III.Viễn cảnh từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số hồ sơ, Được ghi
8 chất lượng KT VT Tr theo các báo cáo, gửi % 2 100 100 100
nội bộ báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo nhận vượt T1
hoạt động dõi hồ sơ thẩm tra
phát sinh)
quyết toán đúng
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4)
hạn
Max chỉ tiêu thời gian là 120

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được


ký trong quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong
quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn
thông trả trước, viễn thông trả sau, lao động, dịch
Đẩy mạnh Tỷ lệ sử dụng hợp
III.Viễn cảnh TCT vụ khác) Không Không Được ghi
9 chuyển đổi KT VT Tr đồng điện tử (nội 2 63
nội bộ giao + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; giao giao nhận vượt T3
số bộ)
+ 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG TRUYỀN DẪN
Quý I/2024
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3 - Nguồn dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu giao
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí +


80%*Tỷ lệ thực hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ
95% đến 105% đối với các tháng 1 đến tháng 11
Được
là đạt 100%.
ghi
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng:
I.Viễn cảnh TCT Chi phí trực tiếp Mức độ nhận
1 phí, sử dụng KHĐT TD Tr % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo 100 100 100
tài chính giao giao đơn vị quan trọng vượt
tài sản nội dung kế hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn
T1,T2,T
thành/Hạng mục đăng ký có tham chiếu trọng số
3
là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ
(Giá trị đăng ký - Giá trị thanh toán thực tế)/Giá
trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa 105%)

Được
Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao hệ thống
TT Tỷ lệ đáp ứng ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm MobiFiber đến cuối kỳ đánh giá, không tính các quản lý
2 TD TD C theo MobiFiber PON % 1 97 97 97 nhận
khách hàng khách hàng thuê bao nhập hợp đồng của ngày cuối cùng của khách
dõi theo YCKD vượt
kỳ đánh giá -1 ngày hàng TCT
T1, T2

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)),


trong đó ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT TRUYỀN DẪN và được quy định như sau:
3 VT TD Tr An toàn mạng lưới Điểm 1 100 100 100
khách hàng khách hàng giao - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%

Nâng cao TT Tỷ lệ chất lượng


III.Viễn cảnh Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát
4 chất lượng KT TD Tr theo hồ sơ thanh toán, % 3 100 100 100
nội bộ sinh trong tháng
hoạt động dõi quyết toán

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo


Tỷ lệ chứng từ
cáo quy định-Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi
hoàn thành thanh
báo cáo theo thực tế)/Tổng thời gian xử lý chứng
Nâng cao TT toán đúng hạn, gửi
III.Viễn cảnh từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số hồ sơ,
5 chất lượng KT TD Tr theo các báo cáo, gửi % 3 100 100 100
nội bộ báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo
hoạt động dõi hồ sơ thẩm tra
phát sinh)
quyết toán đúng
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4)
hạn
Max chỉ tiêu thời gian là 120
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3 - Nguồn dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu giao
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu

Giao Được
Tiến độ thực hiện
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng TCT Triệu Không Không theo ghi
6 KHĐT TD Tr kế hoạch giải ngân Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 3
nội bộ điểm giao đồng giao giao VB nhận
vốn đầu tư
TCT vượt T3

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được


ký trong quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong
quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn
thông trả trước, viễn thông trả sau, lao động, dịch
Đẩy mạnh Tỷ lệ sử dụng hợp
III.Viễn cảnh TCT vụ khác) Không Không
7 chuyển đổi KT TD Tr đồng điện tử (nội 2 63
nội bộ giao + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; giao giao
số bộ)
+ 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG HẠ TẦNG
Quý I/2024
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3- Nguồn dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu giao
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí +


80%*Tỷ lệ thực hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ
95% đến 105% đối với các tháng 1 đến tháng 11
là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Mức độ Được ghi
I.Viễn cảnh TCT Chi phí trực tiếp
1 phí, sử dụng KHĐT HT Tr % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo quan 100 100 100 nhận vượt
tài chính giao giao đơn vị
tài sản nội dung kế hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn trọng T1,T2,T3
thành/Hạng mục đăng ký có tham chiếu trọng số
là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ
(Giá trị đăng ký - Giá trị thanh toán thực tế)/Giá
trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa 105%)

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)),


trong đó ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT CSHT và được quy định như sau:
2 VT HT Tr An toàn mạng lưới Điểm 2 100 100 100
khách hàng khách hàng giao - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%

Tháng 01: 1
Đảm bảo hoàn trạm
Nâng cao
III.Viễn cảnh Phòng thành công tác di Số lượng CSHT đảm bảo phát sóng/Tổng số Tháng 02: 1
3 chất lượng HT HT C Trạm 2 95 95 95
nội bộ /Đài dời theo đúng kế lượng CSHT được giao x 100%' trạm
hoạt động
hoạch Tháng 03: 2
trạm

Hoàn thành công


tác Gia cố, thay Tháng 01: 3
thế các cột anten trạm
Nâng cao
III.Viễn cảnh Phòng cũ xuống cấp để Số lượng hoàn thành/Tổng số lượng được giao x Tháng 02: 3
4 chất lượng HT HT C Trạm 2 100 100 100
nội bộ /Đài đảm bảo an toàn 100%' trạm
hoạt động
mạng lưới và Tháng 03: 4
phòng chống thiên trạm
tai
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3- Nguồn dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu giao
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu

Nâng cao TT Tỷ lệ chất lượng


III.Viễn cảnh Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát
5 chất lượng KT HT Tr theo hồ sơ thanh toán, % 3 100 100 100
nội bộ sinh trong tháng
hoạt động dõi quyết toán

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo


Tỷ lệ chứng từ
cáo quy định-Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi
hoàn thành thanh
báo cáo theo thực tế)/Tổng thời gian xử lý chứng
Nâng cao TT toán đúng hạn, gửi Được ghi
III.Viễn cảnh từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số hồ sơ,
6 chất lượng KT HT Tr theo các báo cáo, gửi % 1 100 100 100 nhận vượt
nội bộ báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo
hoạt động dõi hồ sơ thẩm tra T1,T2
phát sinh)
quyết toán đúng
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4)
hạn
Max chỉ tiêu thời gian là 120

Giao
Tiến độ thực hiện Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng TCT Triệu Không Không theo
7 KHĐT HT Tr kế hoạch giải ngân Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm giao đồng giao giao VB
vốn đầu tư T3
TCT

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được


ký trong quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong
quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn
thông trả trước, viễn thông trả sau, lao động, dịch
Đẩy mạnh Tỷ lệ sử dụng hợp
III.Viễn cảnh TCT vụ khác) Không Không
8 chuyển đổi KT HT Tr đồng điện tử (nội 3 63
nội bộ giao + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; giao giao
số bộ)
+ 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÀI VIỄN THÔNG ĐÀ NẴNG
Quý I/2024
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng Nguồn
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3-
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ dữ liệu Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ
của đơn vị trọng tiêu tiêu giao
đơn vị tiêu

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí +


80%*Tỷ lệ thực hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ
95% đến 105% đối với các tháng 1 đến tháng 11
là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng:
I.Viễn cảnh TCT Chi phí trực tiếp Mức độ Được ghi nhận
1 phí, sử dụng KHĐT ĐVT ĐN Tr % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo 100 100 100
tài chính giao giao đơn vị quan trọng vượt T1,T2,T3
tài sản nội dung kế hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn
thành/Hạng mục đăng ký có tham chiếu trọng số
là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ
(Giá trị đăng ký - Giá trị thanh toán thực tế)/Giá
trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa 105%)

hệ thống
Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao
TT Tỷ lệ đáp ứng quản lý
II.Viễn cảnh Trải nghiệm MobiFiber đến cuối kỳ đánh giá, không tính các Được ghi nhận
2 TD ĐVT ĐN Tr theo MobiFiber PON % 2 97 97 97 khách
khách hàng khách hàng thuê bao nhập hợp đồng của ngày cuối cùng của vượt T1,T2,T3
dõi theo YCKD hàng
kỳ đánh giá -1 ngày
TCT

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)),


trong đó ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT THEO ĐỊA BÀN và được quy định như sau:
3 VT ĐVT ĐN Tr An toàn mạng lưới Điểm 1 100 100 100
khách hàng khách hàng giao - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI),


trong đó TSKPI là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết
các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ lục kèm theo.
- Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20%
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Chất lượng mạng
4 VT ĐVT ĐN Tr % - Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20% 1 100 100 100
khách hàng khách hàng giao lưới
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém:
20%
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng Nguồn
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3-
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ dữ liệu Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ
của đơn vị trọng tiêu tiêu giao
đơn vị tiêu

Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất


II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Độ khả dụng lượng mạng năm 2023.
5 VT ĐVT ĐN Tr % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng giao 3G/4G/5G Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng
mạng năm 2024.

Giao Giao
Tốc độ tải xuống
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để Không theo theo
6 VT ĐVT ĐN Tr trung bình mạng Mpbs 3
khách hàng khách hàng giao theo dõi và đánh giá các đơn vị giao VB VB
4G/5G
TCT TCT

Giao Giao
Tỷ lệ khách hàng Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Không theo theo Được ghi nhận
7 VT ĐVT ĐN Tr sử dụng data 4G % 4G chuyển từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử 3
khách hàng khách hàng giao giao VB VB vượt T2, T3
thay thế từ 3G dụng data 3G x 100%
TCT TCT

Nâng cao TT Tỷ lệ chất lượng


III.Viễn cảnh Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát
8 chất lượng KT ĐVT ĐN Tr theo hồ sơ thanh toán, % 3 100 100 100
nội bộ sinh trong tháng
hoạt động dõi quyết toán

+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật


Nâng cao TT Tỷ lệ hoàn thành lên các hệ thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ;
III.Viễn cảnh
9 chất lượng KT ĐVT ĐN Tr theo công tác quản lý % nhập kho kịp thời VTTB thu hồi; lập và gửi các 3 100 100 100
nội bộ
hoạt động dõi tài sản loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng giữa
hiện vật và sổ sách

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo


Tỷ lệ chứng từ
cáo quy định-Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi
hoàn thành thanh
báo cáo theo thực tế)/Tổng thời gian xử lý chứng
Nâng cao TT toán đúng hạn, gửi
III.Viễn cảnh từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số hồ sơ,
10 chất lượng KT ĐVT ĐN Tr theo các báo cáo, gửi % 3 100 100 100
nội bộ báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo
hoạt động dõi hồ sơ thẩm tra
phát sinh)
quyết toán đúng
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4)
hạn
Max chỉ tiêu thời gian là 120
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng Nguồn
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3-
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ dữ liệu Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ
của đơn vị trọng tiêu tiêu giao
đơn vị tiêu

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được


ký trong quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong
quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn
thông trả trước, viễn thông trả sau, lao động, dịch
Đẩy mạnh Tỷ lệ sử dụng hợp
III.Viễn cảnh TCT vụ khác) Không Không
11 chuyển đổi KT ĐVT ĐN Tr đồng điện tử (nội 3 63
nội bộ giao + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; giao giao
số bộ)
+ 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÀI VIỄN THÔNG BÌNH ĐỊNH
Quý I/2024
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí +


80%*Tỷ lệ thực hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ
95% đến 105% đối với các tháng 1 đến tháng 11
là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Được ghi
I.Viễn cảnh TCT Chi phí trực tiếp Mức độ
1 phí, sử dụng KHĐT ĐVT BĐ Tr % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo 100 100 100 nhận vượt
tài chính giao giao đơn vị quan trọng
tài sản nội dung kế hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn T1,T2,T3
thành/Hạng mục đăng ký có tham chiếu trọng số
là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ
(Giá trị đăng ký - Giá trị thanh toán thực tế)/Giá
trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa 105%)

hệ
thống
Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao
TT Tỷ lệ đáp ứng quản Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm MobiFiber đến cuối kỳ đánh giá, không tính các
2 TD ĐVT BĐ Tr theo MobiFiber PON % 2 97 97 97 lý nhận vượt
khách hàng khách hàng thuê bao nhập hợp đồng của ngày cuối cùng của
dõi theo YCKD khách T1,T2,T3
kỳ đánh giá -1 ngày
hàng
TCT

Chỉ tiêu An toàn mạng = 100% - Sum(ĐTSC(%)),


trong đó ĐTSC(%) là điểm trừ khi để xảy ra sự cố
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT THEO ĐỊA BÀN và được quy định như sau:
3 VT ĐVT BĐ Tr An toàn mạng lưới Điểm 1 100 100 100
khách hàng khách hàng giao - Sự cố Rất nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 100%
- Sự cố Nghiêm trọng: ĐTSC(%) = 50%
- Sự cố Lớn: ĐTSC(%) = 5%

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI),


trong đó TSKPI là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết
các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ lục kèm theo.
- Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20%
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Chất lượng mạng
4 VT ĐVT BĐ Tr % - Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20% 1 100 100 100
khách hàng khách hàng giao lưới
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém:
20%
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất


II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Độ khả dụng lượng mạng năm 2023.
5 VT ĐVT BĐ Tr % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng giao 3G/4G/5G Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng
mạng năm 2024.

Giao Giao
Tốc độ tải xuống
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để Không theo theo
6 VT ĐVT BĐ Tr trung bình mạng Mpbs 3
khách hàng khách hàng giao theo dõi và đánh giá các đơn vị giao VB VB
4G/5G
TCT TCT

Giao Giao
Tỷ lệ khách hàng Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Không theo theo
7 VT ĐVT BĐ Tr sử dụng data 4G % 4G chuyển từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng giao giao VB VB
thay thế từ 3G dụng data 3G x 100% T2, T3
TCT TCT

Nâng cao TT Tỷ lệ chất lượng


III.Viễn cảnh Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát
8 chất lượng KT ĐVT BĐ Tr theo hồ sơ thanh toán, % 3 100 100 100
nội bộ sinh trong tháng
hoạt động dõi quyết toán

+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật


Nâng cao TT Tỷ lệ hoàn thành lên các hệ thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ;
III.Viễn cảnh
9 chất lượng KT ĐVT BĐ Tr theo công tác quản lý % nhập kho kịp thời VTTB thu hồi; lập và gửi các 3 100 100 100
nội bộ
hoạt động dõi tài sản loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng giữa
hiện vật và sổ sách

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo


Tỷ lệ chứng từ
cáo quy định-Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi
hoàn thành thanh
báo cáo theo thực tế)/Tổng thời gian xử lý chứng
Nâng cao TT toán đúng hạn, gửi
III.Viễn cảnh từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số hồ sơ,
10 chất lượng KT ĐVT BĐ Tr theo các báo cáo, gửi % 3 100 100 100
nội bộ báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo
hoạt động dõi hồ sơ thẩm tra
phát sinh)
quyết toán đúng
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4)
hạn
Max chỉ tiêu thời gian là 120
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được


ký trong quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong
quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn
thông trả trước, viễn thông trả sau, lao động, dịch
Đẩy mạnh Tỷ lệ sử dụng hợp
III.Viễn cảnh TCT vụ khác) Không Không
11 chuyển đổi KT ĐVT BĐ Tr đồng điện tử (nội 3 63
nội bộ giao + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; giao giao
số bộ)
+ 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÀI VIỄN THÔNG ĐĂK LĂK
Quý I/2024
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị Mức độ 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính quan trọng Chỉ liệu
của đơn vị tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí +


80%*Tỷ lệ thực hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ
95% đến 105% đối với các tháng 1 đến tháng 11
là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng:
I.Viễn cảnh TCT Chi phí trực tiếp Mức độ Được ghi nhận vượt
1 phí, sử dụng KHĐT ĐVT ĐL Tr % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo 100 100 100
tài chính giao giao đơn vị quan trọng T1,T2,T3
tài sản nội dung kế hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn
thành/Hạng mục đăng ký có tham chiếu trọng số
là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ
(Giá trị đăng ký - Giá trị thanh toán thực tế)/Giá
trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa 105%)

hệ
thống
Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao
TT Tỷ lệ đáp ứng quản
II.Viễn cảnh Trải nghiệm MobiFiber đến cuối kỳ đánh giá, không tính các Được ghi nhận vượt
2 TD ĐVT ĐL Tr theo MobiFiber PON % 2 97 97 97 lý
khách hàng khách hàng thuê bao nhập hợp đồng của ngày cuối cùng của T1,T2,T3
dõi theo YCKD khách
kỳ đánh giá -1 ngày
hàng
TCT

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI),


trong đó TSKPI là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết
các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ lục kèm theo.
BS thêm cách tính:
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT - Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20%
3 VT ĐVT ĐL Tr An toàn mạng lưới Điểm 1 100 100 100
khách hàng khách hàng giao - Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20%
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém:
20%
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị Mức độ 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính quan trọng Chỉ liệu
của đơn vị tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

Tỷ lệ hoàn thành KPI = 100% - Sum(TSKPI),


trong đó TSKPI là trọng số các chỉ tiêu, chi tiết
các chỉ tiêu cho đơn vị tại Phụ lục kèm theo.
- Tốc độ tải xuống trung bình mạng 4G: 20%
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Chất lượng mạng
4 VT ĐVT ĐL Tr % - Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công: 20% 1 100 100 100
khách hàng khách hàng giao lưới
- Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại: 20%
- Tỷ lệ Cell 4G chất lượng kém: 20%
- Tỷ lệ link truyền dẫn trạm 4G chất lượng kém:
20%

Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất


II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Độ khả dụng lượng mạng năm 2023.
5 VT ĐVT ĐL Tr % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng giao 3G/4G/5G Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng
mạng năm 2024.

Giao Giao
Tốc độ tải xuống
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để Không theo theo
6 VT ĐVT ĐL Tr trung bình mạng Mpbs 3
khách hàng khách hàng giao theo dõi và đánh giá các đơn vị giao VB VB
4G/5G
TCT TCT

Giao Giao
Tỷ lệ khách hàng Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Không theo theo Được ghi nhận vượt
7 VT ĐVT ĐL Tr sử dụng data 4G % 4G chuyển từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử 3
khách hàng khách hàng giao giao VB VB T2, T3
thay thế từ 3G dụng data 3G x 100%
TCT TCT

Nâng cao TT Tỷ lệ chất lượng


III.Viễn cảnh Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát
8 chất lượng KT ĐVT ĐL Tr theo hồ sơ thanh toán, % 3 100 100 100
nội bộ sinh trong tháng
hoạt động dõi quyết toán

+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật


Nâng cao TT Tỷ lệ hoàn thành lên các hệ thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ;
III.Viễn cảnh
9 chất lượng KT ĐVT ĐL Tr theo công tác quản lý % nhập kho kịp thời VTTB thu hồi; lập và gửi các 3 100 100 100
nội bộ
hoạt động dõi tài sản loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng giữa
hiện vật và sổ sách

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo


Tỷ lệ chứng từ
cáo quy định-Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi
hoàn thành thanh
báo cáo theo thực tế)/Tổng thời gian xử lý chứng
Nâng cao TT toán đúng hạn, gửi
III.Viễn cảnh từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số hồ sơ,
10 chất lượng KT ĐVT ĐL Tr theo các báo cáo, gửi % 3 100 100 100
nội bộ báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo
hoạt động dõi hồ sơ thẩm tra
phát sinh)
quyết toán đúng
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4)
hạn
Max chỉ tiêu thời gian là 120
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị Mức độ 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính quan trọng Chỉ liệu
của đơn vị tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được


ký trong quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong
quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn
thông trả trước, viễn thông trả sau, lao động, dịch
Đẩy mạnh Tỷ lệ sử dụng hợp
III.Viễn cảnh TCT vụ khác) Không Không
11 chuyển đổi KT ĐVT ĐL Tr đồng điện tử (nội 3 63
nội bộ giao + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; giao giao
số bộ)
+ 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG KẾ HOẠCH-ĐẦU TƯ
Quý I/2024
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3 - Nguồn dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu giao
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu

Trường hợp đúng hạn hoặc quá hạn thì Tỷ lệ hoàn


thành= 100% - (5% x số ngày thực hiện muộn
tính từ ngày hết hạn) Mức độ
I. Viễn cảnh Hiệu quả Phòng Đảm bảo báo cáo
1 KHĐT KHĐT C % Trường hợp trước hạn thì: Tỷ lệ hoàn thành= quan 100 100 100
tài chính hoạt động /Đài KHCP đúng hạn
100% + (5% x số ngày thực hiện sóm trước hạn). trọng
(Thời gian báo cáo đúng hạn: ngày 10 hàng
tháng)

Chi phí trực tiếp giao đơn vị triển khai.


VB số
(Loại trừ các chi phí được loại trừ CLTC, chi phí Giao
Tối ưu chi 2010/QĐ- Được ghi
I.Viễn cảnh TCT Chi phí trực tiếp Triệu trả tập trung cho Tổng công ty và các chi phí phục Không Không theo
2 phí, sử dụng KHĐT KHĐT C 1 MOBIFON nhận vượt
tài chính giao giao đơn vị VNĐ vụ nội bộ khác theo quy định). Chỉ tiêu ngược, giá giao giao VB
tài sản E ngày T3
trị thực hiện chi phí càng thấp, tỷ lệ hoàn thành TCT
29/12/2023
KPI càng cao.

Giao
Tối ưu chi
I.Viễn cảnh TCT Tỷ lệ chi phí trên Tổng chi phí trực tiếp, không NC,KH giao đon Không Không theo
3 phí, sử dụng KHĐT KHĐT C % 2
tài chính giao đầu trạm vị/Số trạm đơn vị quản lý, vận hành x 100%' giao giao VB
tài sản
TCT

Nâng cao (Quy định: gói thầu chính 15 ngày, gói thầu còn
III. Viễn Phòng Đảm bảo báo cáo
4 chất lượng KHĐT KHĐT C % lại 7 ngày, không kể thời gian các phòng chỉnh 3 100 100 100
cảnh nội bộ: /Đài KHĐT đúng hạn
hoạt động sửa hồ sơ)

Tỷ lệ hoàn thành= 100% + 5% x (Tổng số ngày


phải hoàn thành theo quy định - tổng số ngày thực
Nâng cao hiện) Được ghi
III. Viễn Phòng Đảm bảo SLA
5 chất lượng KHĐT KHĐT C % (Quy định: Thẩm định quyết toán: 03 ngày, các 1 95 95 95 nhận vượt
cảnh nội bộ: /Đài thẩm định
hoạt động hồ sơ còn lại: 07 ngày; không tính 1 ngày đầu tiên T1,T2
sơ kiểm hồ sơ, các hồ sơ trả về khi quay lại gửi
thẩm định sẽ được tính lại từ đầu)

Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát


Nâng cao TT Tỷ lệ chất lượng sinh trong tháng (trường hợp lỗi phát sinh liên
III.Viễn cảnh
6 chất lượng KT KHĐT Tr theo hồ sơ thanh toán, % quan công tác thẩm định, lựa chọn nhà thầu thì 3 100 100 100
nội bộ
hoạt động dõi quyết toán tính cho P KHĐT, không tính cho phòng trình
HSTT)
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3 - Nguồn dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu giao
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo


Tỷ lệ chứng từ
cáo quy định-Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi
hoàn thành thanh
báo cáo theo thực tế)/Tổng thời gian xử lý chứng
Nâng cao TT toán đúng hạn, gửi Được ghi
III.Viễn cảnh từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số hồ sơ,
7 chất lượng KT KHĐT Tr theo các báo cáo, gửi % 2 100 100 100 nhận vượt
nội bộ báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo
hoạt động dõi hồ sơ thẩm tra T1,T2
phát sinh)
quyết toán đúng
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4)
hạn
Max chỉ tiêu thời gian là 120

Giao
Tiến độ thực hiện Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng TCT Triệu Không Không theo
8 KHĐT KHĐT C kế hoạch giải ngân Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm giao đồng giao giao VB
vốn đầu tư T3
TCT
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG KẾ TOÁN
Quý I/2024
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng Nguồn
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3-
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ dữ liệu Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ
của đơn vị trọng tiêu tiêu giao
đơn vị tiêu

Nâng cao TT Tỷ lệ chất lượng


III.Viễn cảnh Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát
1 chất lượng KT KT C theo hồ sơ thanh toán, % 2 100 100 100
nội bộ sinh trong tháng
hoạt động dõi quyết toán

+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật


Nâng cao TT Tỷ lệ hoàn thành lên các hệ thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ;
III.Viễn cảnh
2 chất lượng KT KT C theo công tác quản lý % nhập kho kịp thời VTTB thu hồi; lập và gửi các 3 95 95 95
nội bộ
hoạt động dõi tài sản loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng giữa
hiện vật và sổ sách

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo


Tỷ lệ chứng từ
cáo quy định-Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi Được
hoàn thành thanh
báo cáo theo thực tế)/Tổng thời gian xử lý chứng ghi
Nâng cao TT toán đúng hạn, gửi
III.Viễn cảnh từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số hồ sơ, nhận
3 chất lượng KT KT C theo các báo cáo, gửi % 1 100 100 100
nội bộ báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo vượt
hoạt động dõi hồ sơ thẩm tra
phát sinh) T1,T2,T
quyết toán đúng
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) 3
hạn
Max chỉ tiêu thời gian là 120

Tỷ lệ hoàn thành 1+(Tổng thời gian thực hiện thực tế-Tổng thời
Nâng cao đúng hạn công tác gian thực hiện theo quy định)/Tổng thời gian thực
III.Viễn cảnh Phòng
4 chất lượng KT KT C kê khai nộp thuế % hiện theo quy định 3 100 100 100
nội bộ /Đài
hoạt động GTGT, thuế Thời hạn nộp theo quy định là ngày 20 hàng
TNCN tháng

1+(Tổng thời gian thực hiện thực tế-Tổng thời


Nâng cao Tỷ lệ hoàn thành gian thực hiện theo quy định)/Tổng thời gian thực
III.Viễn cảnh Phòng
5 chất lượng KT KT C báo cáo quyết toán % hiện theo quy định 2 100 100 100
nội bộ /Đài
hoạt động đúng hạn Thời hạn nộp theo quy định là ngày 20 hàng
tháng

Tỷ lệ thanh toán hồ sơ đầu tư đúng hạn= 0.5(1+


(Tổng thời gian xử lý HS giải ngân thực tế-Tổng
thời gian xử lý HS giải ngân quy định)/Tổng thời Được
Thời gian thanh
TT gian xử lý HS giải ngân quy định))+0.5(Tổng số ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng toán Hồ sơ đầu tư
6 KHĐT KT Tr theo % hồ sơ giải ngân đúng hạn/Tổng số hồ sơ giải ngân 1 100 100 100 nhận
nội bộ điểm sau khi nhận từ
dõi phát sinh) vượt
các đơn vị chủ trì
(Quy định: gói thầu chính 15 ngày, gói thầu còn T1,T2
lại 7 ngày, không kể thời gian các phòng chỉnh
sửa hồ sơ)
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng Nguồn
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3-
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ dữ liệu Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ
của đơn vị trọng tiêu tiêu giao
đơn vị tiêu

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được


ký trong quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong
quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn
thông trả trước, viễn thông trả sau, lao động, dịch Được
Đẩy mạnh Tỷ lệ sử dụng hợp
III.Viễn cảnh TCT vụ khác) Không Không ghi
7 chuyển đổi KT KT C đồng điện tử (nội % 1 63
nội bộ giao + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; giao giao nhận
số bộ)
+ 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm vượt T3
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG TỔ CHỨC -HÀNH CHÍNH
Quý I/2024
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

20%* Tỷ lệ thực hiện KHCP theo định phí +


80%*Tỷ lệ thực hiện KHCP theo biến phí
- TL hoàn thành định phí nằm trong khoảng từ
95% đến 105% đối với các tháng 1 đến tháng 11
là đạt 100%.
Tối ưu chi - Đối với biến phí tại từng tháng xác định bằng: Mức độ Được ghi
I.Viễn cảnh TCT Chi phí trực tiếp
1 phí, sử dụng KHĐT TCHC Tr % + 20%: Đảm bảo các nội dung công việc (theo quan 100 100 100 nhận vượt
tài chính giao giao đơn vị
tài sản nội dung kế hoạch đã giao): Tỷ lệ Hạng mục hoàn trọng T1,T2,T3
thành/Hạng mục đăng ký có tham chiếu trọng số
là giá trị hạng mục
+ 80%: Tỷ lệ tiết giảm chi phí = 100% + Tỷ lệ
(Giá trị đăng ký - Giá trị thanh toán thực tế)/Giá
trị đăng ký (Tỷ lệ đạt tối đa 105%)

-Trường hợp đúng hạn hoặc quá hạn thì Tỷ lệ


hoàn thành= 100% - (5% x số ngày thực hiện
Đảm bảo hoàn
Nâng cao muộn tính từ ngày hết hạn)
III. Viễn Phòng thành chấm điểm
2 chất lượng TCHC TCHC C % -Trường hợp trước hạn thì: Tỷ lệ hoàn thành= 3 100 100 100
cảnh nội bộ: /Đài KPI đơn vị đúng
hoạt động 100% + (5% x số ngày thực hiện sóm trước hạn).
hạn
(Thời gian báo cáo đúng hạn: ngày 10 hàng
tháng)

Trường hợp đúng hạn hoặc quá hạn thì Tỷ lệ hoàn


thành= 100% - (5% x số ngày thực hiện muộn
Tổng hợp, đánh
Nâng cao tính từ ngày hết hạn)
III. Viễn Phòng giá, xếp loại thi
3 chất lượng TCHC TCHC C % Trường hợp trước hạn thì: Tỷ lệ hoàn thành= 3 100 100 100
cảnh nội bộ: /Đài đua các đơn vị
hoạt động 100% + (5% x số ngày thực hiện sóm trước hạn).
tháng trước liền kề
(Thời gian báo cáo đúng hạn: ngày 15 hàng
tháng)

Nâng cao TT Tỷ lệ chất lượng


III.Viễn cảnh Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát
4 chất lượng KT TCHC Tr theo hồ sơ thanh toán, % 3 100 100 100
nội bộ sinh trong tháng
hoạt động dõi quyết toán
Phân rã Tháng Nguồ
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3- n dữ
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ liệu
của đơn vị trọng tiêu tiêu
đơn vị tiêu giao

50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo


Tỷ lệ chứng từ
cáo quy định-Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi
hoàn thành thanh
báo cáo theo thực tế)/Tổng thời gian xử lý chứng
Nâng cao TT toán đúng hạn, gửi Được ghi
III.Viễn cảnh từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số hồ sơ,
5 chất lượng KT TCHC Tr theo các báo cáo, gửi % 1 100 100 100 nhận vượt
nội bộ báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo
hoạt động dõi hồ sơ thẩm tra T1,T2
phát sinh)
quyết toán đúng
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4)
hạn
Max chỉ tiêu thời gian là 120

Giao
Tiến độ thực hiện Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng TCT Triệu Không Không theo
6 KHĐT TCHC Tr kế hoạch giải ngân Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm giao đồng giao giao VB
vốn đầu tư T3
TCT

Tỷ lệ hoàn thành KPI = Số hợp đồng điện tử được


ký trong quý/Tổng số hợp đồng đơn vị ký trong
quý x 100%
(Gồm các loại hợp đồng: dịch vụ CNTT, viễn
thông trả trước, viễn thông trả sau, lao động, dịch
Đẩy mạnh Tỷ lệ sử dụng hợp
III.Viễn cảnh TCT vụ khác) Không Không
7 chuyển đổi KT TCHC Tr đồng điện tử (nội 3 63
nội bộ giao + Tỷ lệ < 50% đạt 0 điểm; giao giao
số bộ)
+ 50%<=Tỷ lệ < 55% đạt 80 điểm
+ 55<=Tỷ lệ < 60% đạt 90 điểm;
+ 60%<=<Tỷ lệ < 63% đạt 100 điểm;
+ 63%<=<Tỷ lệ < 65% đạt 110 điểm;
+ Tỷ lệ >=65% đạt 120 điểm

You might also like