Professional Documents
Culture Documents
PL 12 Giao Kpi Quy I - 2024-V4
PL 12 Giao Kpi Quy I - 2024-V4
BỘ CHỈ SỐ VÀ CHỈ TIÊU KPIs QÚY I NĂM 2024 GIAO CÁC ĐƠN VỊ
Giao
Tối ưu chi
I.Viễn cảnh Tỷ lệ chi phí trên đầu Tổng chi phí trực tiếp, không NC,KH giao đon vị/Số trạm đơn Không Không theo
9 phí, sử dụng KHĐT KHĐT C TCT giao % 2
tài chính trạm vị quản lý, vận hành x 100%' giao giao VB
tài sản
TCT
Tỷ lệ đáp ứng Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao MobiFiber đến cuối Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TT theo
10 TD TD C MobiFiber PON theo % kỳ đánh giá, không tính các thuê bao nhập hợp đồng của ngày 1 97 97 97 nhận vượt
khách hàng khách hàng dõi
YCKD cuối cùng của kỳ đánh giá -1 ngày T1, T2
Tỷ lệ đáp ứng Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao MobiFiber đến cuối Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TT theo
11 TD ĐVT ĐN Tr MobiFiber PON theo % kỳ đánh giá, không tính các thuê bao nhập hợp đồng của ngày 2 97 97 97 nhận vượt
khách hàng khách hàng dõi
YCKD cuối cùng của kỳ đánh giá -1 ngày T1,T2,T3
Tỷ lệ đáp ứng Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao MobiFiber đến cuối Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TT theo
12 TD ĐVT BĐ Tr MobiFiber PON theo % kỳ đánh giá, không tính các thuê bao nhập hợp đồng của ngày 2 97 97 97 nhận vượt
khách hàng khách hàng dõi
YCKD cuối cùng của kỳ đánh giá -1 ngày T1,T2,T3
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu
Tỷ lệ đáp ứng Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao MobiFiber đến cuối Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TT theo
13 TD ĐVT ĐL Tr MobiFiber PON theo % kỳ đánh giá, không tính các thuê bao nhập hợp đồng của ngày 2 97 97 97 nhận vượt
khách hàng khách hàng dõi
YCKD cuối cùng của kỳ đánh giá -1 ngày T1,T2,T3
Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất lượng mạng
II.Viễn cảnh Trải nghiệm năm 2023.
24 VT VT C TCT giao Độ khả dụng 3G/4G/5G % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng mạng năm
2024.
Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất lượng mạng
II.Viễn cảnh Trải nghiệm năm 2023.
25 VT ĐVT ĐN Tr TCT giao Độ khả dụng 3G/4G/5G % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng mạng năm
2024.
Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất lượng mạng
II.Viễn cảnh Trải nghiệm năm 2023.
26 VT ĐVT BĐ Tr TCT giao Độ khả dụng 3G/4G/5G % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng mạng năm
2024.
Theo công thức ĐKD có trong QĐ Mục tiêu chất lượng mạng
II.Viễn cảnh Trải nghiệm năm 2023.
27 VT ĐVT ĐL Tr TCT giao Độ khả dụng 3G/4G/5G % 2 99.5 99.5 99.5
khách hàng khách hàng Sẽ điều chỉnh sau khi có QĐ Mục tiêu chất lượng mạng năm
2024.
Giao
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tốc độ tải xuống trung Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để theo dõi và đánh Không Giao theo theo
28 VT VT C TCT giao Mpbs 2
khách hàng khách hàng bình mạng 4G/5G giá các đơn vị giao VB TCT VB
TCT
Giao
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tốc độ tải xuống trung Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để theo dõi và đánh Không Giao theo theo
29 VT ĐVT ĐN Tr TCT giao Mpbs 3
khách hàng khách hàng bình mạng 4G/5G giá các đơn vị giao VB TCT VB
TCT
Giao
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tốc độ tải xuống trung Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để theo dõi và đánh Không Giao theo theo
30 VT ĐVT BĐ Tr TCT giao Mpbs 3
khách hàng khách hàng bình mạng 4G/5G giá các đơn vị giao VB TCT VB
TCT
Giao
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tốc độ tải xuống trung Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để theo dõi và đánh Không Giao theo theo
31 VT ĐVT ĐL Tr TCT giao Mpbs 3
khách hàng khách hàng bình mạng 4G/5G giá các đơn vị giao VB TCT VB
TCT
4G_HIGH_THP_Rate=100%(NoCellHightTHP_4GDL/
TotalCell4G)
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Tỷ lệ mẫu trên/cell có
VT VT C TCT giao % TotalCell4GL: tổng số cell4G theo vùng tỉnh
khách hàng khách hàng tốc độ tải >=10Mbps
NoCellHighTHP _ 4GDL. Số lượng Cell 4G có user THP
>=10Mbps
Giao
Tỷ lệ khách hàng sử Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data 4G chuyển Không Giao theo theo
32 VT VT C TCT giao dụng data 4G thay thế % 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử dụng data 3G x 100% giao VB TCT VB
từ 3G T2, T3
TCT
Giao
Tỷ lệ khách hàng sử Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data 4G chuyển Không Giao theo theo
33 VT ĐVT ĐN Tr TCT giao dụng data 4G thay thế % 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử dụng data 3G x 100% giao VB TCT VB
từ 3G T2, T3
TCT
Giao
Tỷ lệ khách hàng sử Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data 4G chuyển Không Giao theo theo
34 VT ĐVT BĐ Tr TCT giao dụng data 4G thay thế % 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử dụng data 3G x 100% giao VB TCT VB
từ 3G T2, T3
TCT
Giao
Tỷ lệ khách hàng sử Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data 4G chuyển Không Giao theo theo
35 VT ĐVT ĐL Tr TCT giao dụng data 4G thay thế % 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử dụng data 3G x 100% giao VB TCT VB
từ 3G T2, T3
TCT
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
36 chất lượng KT KT C % 2 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
37 chất lượng KT HT Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
38 chất lượng KT TD Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
39 chất lượng KT VT Tr % 2 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
40 chất lượng KT ĐVT ĐN Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
41 chất lượng KT ĐVT BĐ Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
42 chất lượng KT ĐVT ĐL Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
43 chất lượng KT TCHC Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán tháng
hoạt động
Trung bình cộng điểm KPI tất cả các hồ sơ phát sinh trong
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ chất lượng hồ sơ tháng (trường hợp lỗi phát sinh liên quan công tác thẩm định,
44 chất lượng KT KHĐT Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi thanh toán, quyết toán lựa chọn nhà thầu thì tính cho P KHĐT, không tính cho phòng
hoạt động
trình HSTT)
+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật lên các hệ
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ hoàn thành công thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ; nhập kho kịp thời VTTB thu
45 chất lượng KT KT C % 3 95 95 95
nội bộ dõi tác quản lý tài sản hồi; lập và gửi các loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng
hoạt động
giữa hiện vật và sổ sách
+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật lên các hệ
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ hoàn thành công thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ; nhập kho kịp thời VTTB thu
46 chất lượng KT ĐVT ĐN Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi tác quản lý tài sản hồi; lập và gửi các loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng
hoạt động
giữa hiện vật và sổ sách
+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật lên các hệ
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ hoàn thành công thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ; nhập kho kịp thời VTTB thu
47 chất lượng KT ĐVT BĐ Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi tác quản lý tài sản hồi; lập và gửi các loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng
hoạt động
giữa hiện vật và sổ sách
+60% Lập/cập nhật sổ tài sản tại trạm; cập nhật lên các hệ
Nâng cao
III.Viễn cảnh TT theo Tỷ lệ hoàn thành công thống quản lý; hồ sơ XNK đầy đủ; nhập kho kịp thời VTTB thu
48 chất lượng KT ĐVT ĐL Tr % 3 100 100 100
nội bộ dõi tác quản lý tài sản hồi; lập và gửi các loại báo cáo theo quy định+40% Khớp đúng
hoạt động
giữa hiện vật và sổ sách
50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
49 chất lượng KT KT C hạn, gửi các báo cáo, % 1 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1,T2,T3
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu
50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
50 chất lượng KT HT Tr hạn, gửi các báo cáo, % 1 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1,T2
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
51 chất lượng KT TD Tr hạn, gửi các báo cáo, % 3 100 100 100
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
52 chất lượng KT VT Tr hạn, gửi các báo cáo, % 2 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
53 chất lượng KT ĐVT ĐN Tr hạn, gửi các báo cáo, % 3 100 100 100
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
54 chất lượng KT ĐVT BĐ Tr hạn, gửi các báo cáo, % 3 100 100 100
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu
50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
55 chất lượng KT ĐVT ĐL Tr hạn, gửi các báo cáo, % 3 100 100 100
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
56 chất lượng KT TCHC Tr hạn, gửi các báo cáo, % 1 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1,T2
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
50%((1+Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định-
Tỷ lệ chứng từ hoàn
Tổng thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo theo thực tế)/Tổng
Nâng cao thành thanh toán đúng Được ghi
III.Viễn cảnh TT theo thời gian xử lý chứng từ, gửi báo cáo quy định)+50%(Tổng số
57 chất lượng KT KHĐT Tr hạn, gửi các báo cáo, % 2 100 100 100 nhận vượt
nội bộ dõi hồ sơ, báo cáo xử lý đúng hạn/Tổng số hồ sơ,báp cáo phát sinh)
hoạt động gửi hồ sơ thẩm tra T1,T2
(Mảng thanh toán*0.6+Mảng Quyết toán*0.4) Max chỉ tiêu
quyết toán đúng hạn
thời gian là 120
Giao
Tiến độ thực hiện kế Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng Triệu Không Không theo
58 KHĐT KHĐT C TCT giao hoạch giải ngân vốn Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm đồng giao giao VB
đầu tư T3
TCT
Giao
Tiến độ thực hiện kế Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng Triệu Không Không theo
59 KHĐT TD Tr TCT giao hoạch giải ngân vốn Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 3 nhận vượt
nội bộ điểm đồng giao giao VB
đầu tư T3
TCT
Giao
Tiến độ thực hiện kế Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng Triệu Không Không theo
60 KHĐT HT Tr TCT giao hoạch giải ngân vốn Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm đồng giao giao VB
đầu tư T3
TCT
Giao
Tiến độ thực hiện kế Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng Triệu Không Không theo
61 KHĐT TCHC Tr TCT giao hoạch giải ngân vốn Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm đồng giao giao VB
đầu tư T3
TCT
Phân rã Mức Tháng
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc KPI đánh giá kết quả Đơn vị độ Tháng 1 Tháng 2 - 3 -
STT Viễn cảnh Giải thích cách tính của KPI Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp hoạt động của đơn vị tính quan - Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ
đơn vị trọng tiêu
Giao Giao
Tốc độ tải xuống
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để Không theo theo
5 VT VT C trung bình mạng Mpbs 2
khách hàng khách hàng giao theo dõi và đánh giá các đơn vị giao VB VB
4G/5G
TCT TCT
Giao Giao
Tỷ lệ khách hàng Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Không theo theo
6 VT VT C sử dụng data 4G % 4G chuyển từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng giao giao VB VB
thay thế từ 3G dụng data 3G x 100% T2, T3
TCT TCT
Được
Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao hệ thống
TT Tỷ lệ đáp ứng ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm MobiFiber đến cuối kỳ đánh giá, không tính các quản lý
2 TD TD C theo MobiFiber PON % 1 97 97 97 nhận
khách hàng khách hàng thuê bao nhập hợp đồng của ngày cuối cùng của khách
dõi theo YCKD vượt
kỳ đánh giá -1 ngày hàng TCT
T1, T2
Giao Được
Tiến độ thực hiện
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng TCT Triệu Không Không theo ghi
6 KHĐT TD Tr kế hoạch giải ngân Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 3
nội bộ điểm giao đồng giao giao VB nhận
vốn đầu tư
TCT vượt T3
Tháng 01: 1
Đảm bảo hoàn trạm
Nâng cao
III.Viễn cảnh Phòng thành công tác di Số lượng CSHT đảm bảo phát sóng/Tổng số Tháng 02: 1
3 chất lượng HT HT C Trạm 2 95 95 95
nội bộ /Đài dời theo đúng kế lượng CSHT được giao x 100%' trạm
hoạt động
hoạch Tháng 03: 2
trạm
Giao
Tiến độ thực hiện Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng TCT Triệu Không Không theo
7 KHĐT HT Tr kế hoạch giải ngân Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm giao đồng giao giao VB
vốn đầu tư T3
TCT
hệ thống
Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao
TT Tỷ lệ đáp ứng quản lý
II.Viễn cảnh Trải nghiệm MobiFiber đến cuối kỳ đánh giá, không tính các Được ghi nhận
2 TD ĐVT ĐN Tr theo MobiFiber PON % 2 97 97 97 khách
khách hàng khách hàng thuê bao nhập hợp đồng của ngày cuối cùng của vượt T1,T2,T3
dõi theo YCKD hàng
kỳ đánh giá -1 ngày
TCT
Giao Giao
Tốc độ tải xuống
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để Không theo theo
6 VT ĐVT ĐN Tr trung bình mạng Mpbs 3
khách hàng khách hàng giao theo dõi và đánh giá các đơn vị giao VB VB
4G/5G
TCT TCT
Giao Giao
Tỷ lệ khách hàng Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Không theo theo Được ghi nhận
7 VT ĐVT ĐN Tr sử dụng data 4G % 4G chuyển từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử 3
khách hàng khách hàng giao giao VB VB vượt T2, T3
thay thế từ 3G dụng data 3G x 100%
TCT TCT
hệ
thống
Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao
TT Tỷ lệ đáp ứng quản Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm MobiFiber đến cuối kỳ đánh giá, không tính các
2 TD ĐVT BĐ Tr theo MobiFiber PON % 2 97 97 97 lý nhận vượt
khách hàng khách hàng thuê bao nhập hợp đồng của ngày cuối cùng của
dõi theo YCKD khách T1,T2,T3
kỳ đánh giá -1 ngày
hàng
TCT
Giao Giao
Tốc độ tải xuống
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để Không theo theo
6 VT ĐVT BĐ Tr trung bình mạng Mpbs 3
khách hàng khách hàng giao theo dõi và đánh giá các đơn vị giao VB VB
4G/5G
TCT TCT
Giao Giao
Tỷ lệ khách hàng Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data Được ghi
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Không theo theo
7 VT ĐVT BĐ Tr sử dụng data 4G % 4G chuyển từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử 3 nhận vượt
khách hàng khách hàng giao giao VB VB
thay thế từ 3G dụng data 3G x 100% T2, T3
TCT TCT
hệ
thống
Hoàn thành các YCKD phát triển thuê bao
TT Tỷ lệ đáp ứng quản
II.Viễn cảnh Trải nghiệm MobiFiber đến cuối kỳ đánh giá, không tính các Được ghi nhận vượt
2 TD ĐVT ĐL Tr theo MobiFiber PON % 2 97 97 97 lý
khách hàng khách hàng thuê bao nhập hợp đồng của ngày cuối cùng của T1,T2,T3
dõi theo YCKD khách
kỳ đánh giá -1 ngày
hàng
TCT
Giao Giao
Tốc độ tải xuống
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Ban Công nghệ quy định các tiêu chí cụ thể để Không theo theo
6 VT ĐVT ĐL Tr trung bình mạng Mpbs 3
khách hàng khách hàng giao theo dõi và đánh giá các đơn vị giao VB VB
4G/5G
TCT TCT
Giao Giao
Tỷ lệ khách hàng Được tính bằng số lượng khách hàng sử dụng data
II.Viễn cảnh Trải nghiệm TCT Không theo theo Được ghi nhận vượt
7 VT ĐVT ĐL Tr sử dụng data 4G % 4G chuyển từ 3G/ Tổng số lượng khách hàng sử 3
khách hàng khách hàng giao giao VB VB T2, T3
thay thế từ 3G dụng data 3G x 100%
TCT TCT
Giao
Tối ưu chi
I.Viễn cảnh TCT Tỷ lệ chi phí trên Tổng chi phí trực tiếp, không NC,KH giao đon Không Không theo
3 phí, sử dụng KHĐT KHĐT C % 2
tài chính giao đầu trạm vị/Số trạm đơn vị quản lý, vận hành x 100%' giao giao VB
tài sản
TCT
Nâng cao (Quy định: gói thầu chính 15 ngày, gói thầu còn
III. Viễn Phòng Đảm bảo báo cáo
4 chất lượng KHĐT KHĐT C % lại 7 ngày, không kể thời gian các phòng chỉnh 3 100 100 100
cảnh nội bộ: /Đài KHĐT đúng hạn
hoạt động sửa hồ sơ)
Giao
Tiến độ thực hiện Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng TCT Triệu Không Không theo
8 KHĐT KHĐT C kế hoạch giải ngân Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm giao đồng giao giao VB
vốn đầu tư T3
TCT
GIAO CHỈ TIÊU KPI ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG KẾ TOÁN
Quý I/2024
Phân rã Tháng
KPI đánh giá kết Mức độ Tháng Tháng Nguồn
Mục tiêu Đơn vị (C,Tr) Vai trò Thuộc Đơn vị 3-
STT Viễn cảnh quả hoạt động Giải thích cách tính của KPI quan 1 - Chỉ 2 - Chỉ dữ liệu Ghi chú
chiến lược chủ trì cho các (C,Tr) cấp tính Chỉ
của đơn vị trọng tiêu tiêu giao
đơn vị tiêu
Tỷ lệ hoàn thành 1+(Tổng thời gian thực hiện thực tế-Tổng thời
Nâng cao đúng hạn công tác gian thực hiện theo quy định)/Tổng thời gian thực
III.Viễn cảnh Phòng
4 chất lượng KT KT C kê khai nộp thuế % hiện theo quy định 3 100 100 100
nội bộ /Đài
hoạt động GTGT, thuế Thời hạn nộp theo quy định là ngày 20 hàng
TNCN tháng
Giao
Tiến độ thực hiện Được ghi
III.Viễn cảnh Đầu tư trọng TCT Triệu Không Không theo
6 KHĐT TCHC Tr kế hoạch giải ngân Giá trị thực hiện thanh toán giao đơn vị trong kỳ 1 nhận vượt
nội bộ điểm giao đồng giao giao VB
vốn đầu tư T3
TCT