You are on page 1of 16

APCC Co,.

Ltd ® 1

PHỤ LỤC 2/APPENDIX 2


ĐÁNH GIÁ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TRONG THÁNG
COMPLETED CONSTRUCTION QUANTITIES
Công trình/ Project: KHU DU LỊCH MẶT TRỜI BUỔI SÁNG (KHU A)
Chủ đầu tư/Owner: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DU LỊCH MẶT TRỜI BUỔI SÁNG
Hợp đồng số/Contract No.:221206_HRHT_IF_HOTEL SUB STRUC_CTR_001
Gói thầu/Package:THI CÔNG PHẦN THÔ HẦM KHỐI KHÁCH SẠN
Nhà Thầu Thi Công/Contractor: Công Ty Cổ Phần Xây Dựng COTECCONS
Giá trị thực hiện trong kỳ
Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành

TỔNG QUAN

Nhà thầu cần đọc và hiểu rõ Tiêu chí Kỹ thuật, Bản


vẽ và khảo sát công trường liên quan đến công việc
và báo giá cho toàn bộ các yêu cầu, dự trù cho cả
A Ghi chú
các chi phí không liệt kê tại Biểu này. Tất cả khối
lượng của Biểu này dùng để chào thầu dựa trên bản
vẽ mời thầu, Nhà thầu phải kiểm tra khi báo giá.

The Contractor shall be deemed to have examined


the Specifications and Drawings, Site survey
related to this section of the Works and he is to
allow for the costs of compliance with all the
requirements and the provisions therein to the
Note
extent that such costs are not included elsewhere in
sub heading of this Bill. All the quantities in this
Bill are for tender based on the tender drawing and
subjected to be checked by the Contractor when
pricing.

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 2

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành

Tất cả các hạng mục phải được điền giá đầy đủ và


bao gồm tất cả các công việc phụ trợ khác, chi phí
nguyên vật liệu và phí tổn khác dù là vĩnh viễn hay
tạm thời, mà chúng tất yếu cần thiết để hoàn thành
B Ghi chú
công việc như đã qui định trong hồ sơ mời thầu,
hoặc chúng có thể được cho là cần thiết để khắc
phục những khó khăn nhằm để hoàn thành tốt công
việc.

All items shall be fully priced out and shall be


inclusive of all ancillary and other works, materials
and expenditure, whether permanent or temporary,
which will be either indispensably necessary in any
event to complete the Works as described in the Note
tender documents, or which may be inference
become contingently necessary to overcome
difficulties and bring the said Works to satisfactory
completion.

Nhà thầu không được tự ý chèn dòng vào BOQ.


Những công tác khác mà Nhà thầu xem như cần
thiết để hoàn thành công việc, vui lòng liệt kê vào
C đầu mục "CÁC HẠNG MỤC BỔ SUNG". Nếu Ghi chú
Nhà thầu có phương án VE để đệ trình, vui lòng
tạo tài liệu riêng biệt để nộp. Bất cứ sự không tuân
thủ nào, Nhà thầu sẽ bị loại.

Tenderers are not allowed to insert rows in BOQ


format by yourselves. Any other works Tenderers
seem necessary for completion of Works, please
list out in item: " ADDTIONAL ITEMS". If Note
Tenderers have VE options to propose, please put it
in separate files and documents to submit. Any
non-compliance , tenderer will be rejected.
BIỂU 3.1 - CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT
BẰNG
BILL 3.1- SITE PREPARING WORK
th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 3

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
Các ghi chú chung
General notes

Đơn giá các hạng mục sau phải bao gồm biện pháp
thi công đập phá kết cấu hiện hữu hợp lý được
A chấp thuận, trình shop drawings, đảm bảo an toàn Ghi chú
cho kết cấu hiện hữu, sàn thao tác và các công tác
khác để hoàn thành hạng mục.

trọn gói/
1 Dọn dẹp, chuẩn bị mặt bằng công trường thi công sum
1.00

Clean up and prepare the construction site


PHÁ DỠ VÀ DI DỜI KẾT CẤU /
DEMOLITION AND STRUCTURE MOVING
Phá bêtông đầu cọc khoan nhồi D1000 hiện hữu tới đầu
2 113.00
cao độ yêu cầu, kết nối thép chờ vào đài cọc cọc/pile

Demolition of Existing Bored Piles head D1000 to


required cut off level, connection of extruding bars
into Piles Caps
Phá bêtông đầu cọc khoan nhồi D800 hiện hữu tới đầu
3 221.00
cao độ yêu cầu, kết nối thép chờ vào đài cọc cọc/pile

Demolition of Existing Bored Piles head D800 to


required cut off level, connection of extruding bars
into Piles Caps
Phá bêtông đầu cọc ép DUL D300 hiện hữu tới cao
đầu
4 độ yêu cầu bao gồm vận chuyển ra khỏi công cọc/pile
105.00
trường
Demolition of Existing PHC Piles head D300 to
required cut off level including transportation out
of the Site

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 4

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành

Chi tiết liên kết đầu cọc vào đài cọc cho cọc ép đầu
5 105.00
DUL D300 bao gồm cả thép và bê tông bịt đầu cọc. cọc/pile

Connetion Detail of the pile head to the pile cap


for PHC Piles head D300 including steel and
concrete to cover the pile head.
Đập phá kết cấu bê tông cốt thép các loại (tường
6 kè, kết cấu hiện hữu) bao gồm cả kết cấu phụ như m3 46.82
hệ giằng và chi tiết khác
Demolition Existing RC structures (RC walls,
existing structures ) including Sub-structures such
as bracing beams and other details

Đập phá tường kè đá hộc hiện hữu bao gồm cả kết


7 m3 46.82
cấu phụ như lưới địa, giằng BTCT và chi tiết khác

Demolition Existing stone structures including


Sub-structures such as texture, RC bracing beams
and other details
Vận chuyển vật liệu đập phá ra khỏi công trường
đến nơi tập kết đáp ứng yêu cầu của Chính quyền.
8 m3 235.03
Không bao gồm cọc ép đã bao gồm ở hạng mục
bên trên.
Disposal of material off-site in a legally manner.
Excluding PHC Piles D300 is included the above
Item.
BIỂU 3.2 - CÔNG TÁC ĐẤT
BILL 3.2- EARTH WORK
General notes / Các ghi chú chung

Tính toán khối lượng đào và lấp đất dựa theo quy Ghi
A
định trong tài liệu Hướng dẫn cho việc bỏ giá. chú
Quantity measurement of excavation and backfill
Note
are based on document of the Pricing Preambles .
th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 5

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
Đơn giá đào đất phải bao gồm cả chi phí vận
B chuyển đến khu vực tập kết tạm trong phạm vi Ghi chú
công trình (nếu có).
Đơn giá lấp đất phải bao gồm cả chi phí vận
C chuyển từ khu vực tập kết tạm trong phạm vi công Ghi chú
trình (nếu có) đến vị trí lấp.
Trong trường hợp đất lấp sử dụng đất/cát hiện hữu
tại công trường, đất lấp này gồm: Khối lượng
đất/cát đào hiện hữu, khối lượng đất/cát lấp còn
thiếu sẽ lấy đất / cát hiện hữu tại khu vực chỉ định
D Ghi chú
trong Dự án theo hướng dẫn của Chủ đầu tư. Đơn
giá lấp đất phải bao gồm cả việc đào và vận chuyển
đất/cát từ các khu vực chỉ định trong Dự án tới vị
trí lấp đất.

Công tác đào đất móng từ cao độ mặt đất hiện hữu
A Ghi chú
tới mặt dưới bê tông lót của móng.
Excavation for Foudation commencing from
existing ground level to underside of lean concrete Note
of foundation.
Đào đất từ cao độ mặt đất hiện hữu đến cao độ đổ
9 m3 15,285.50
bê tông lót sàn hầm 1, tầng 1
10 Đào đất cho dầm, đài cọc, bể ngầm các loại m3 8,539.11
11 Đào đất kết cấu khác như bể bồn dầu… m3 781.79
For other structures such as Fuel tanks
Đầm chặt đất tại khu vực đáy móng đáp ứng độ
12 chặt theo bản vẽ và Tiêu chí kỹ thuật (không áp m2 16,913.39
dụng cho khu vực lấp đất)
Compaction for foundation bottom, compaction
factor as describe on structural drawings and
specification (except backfill area)

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 6

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
Đơn giá lấp đất bao gồm cả đầm chặt lớp nền ban
đầu (nguyên thủy) nếu độ chặt chưa đạt yêu cầu,
Ghi
A đầm chặt đất từng lớp đến cao độ yêu cầu, vật liệu
chú
đắp theo bản vẽ, Tiêu chí kỹ thuật và phải được
chấp thuận bởi Kỹ sư tư vấn.
Rate of backfill including compact of base layer
(origin) if compaction not complied, compact in
layers to make up required level, backfill materials Note
as required in Specifcation and Drawings and as
Engineer's approval
Lấp đất cho sàn, dầm, đài cọc, bể ngầm các loại,
13 đầm chặt từng lớp K>=… theo bản vẽ và Tiêu chí m3 819.58
kỹ thuật.
Backfill for slab & beams, pipecap, underground
tanks, compacted each layer K>=… according to
the drawings and Specifications
Lấp đất kết cấu khác như bể bồn dầu..., đầm chặt
14 m3 40.27
từng lớp K>=… theo bản vẽ và Tiêu chí kỹ thuật.
Backfill for other structures such as Fuel tanks …,
compacted each layer K>=… according to the
drawings and Specifications
Lấp cát mua ngoài, đầm chặt từng lớp K>=… theo
15 m3 -
bản vẽ và Tiêu chí kỹ thuật.
Backfill by exposed sand, compacted each layer
K>=… according to the drawings and
Specifications
Vận chuyển đất, bùn, xà bần … không sử dụng đến
khu vực tập kết ngoài phạm vi công trường đáp
16 ứng yêu cầu của Chính quyền. Bãi thãi tập kết m3 23,746.55
thuộc trách nhiệm Nhà thầu và bao gồm trong đơn
giá thầu.

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 7

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
Hào chống mối mọt cho tầng hầm và các bộ
phận (cấu kiện) tiếp xúc với đất.
17 Nhà thầu đề xuất chi tiết sản phẩm, xuất xứ, đặc m -
tính kỹ thuật, catalogue, biện pháp thi công, bảo
hành đáp ứng yêu cầu của Cơ quan chức năng.

BIỂU 3.3- CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP


BILL 3.3- REINFORCED CONCRETE
WORKS
General notes / Các ghi chú chung
Khối lượng và đơn giá của Công tác bê tông cốt thép
A phải tuân theo quy định trong tài liệu Hướng dẫn cho Ghi chú
việc bỏ giá.

Quantity and rates of reinforced concrete works is


Note
complied with document of the Pricing Preambles .

Móng bệ bê tông cho các thiết bị cơ điện (MEP) và kết


cấu tương tự sẽ được phân tích chi tiết thành công tác bê
B Ghi chú
tông, cốp pha, cốt thép và áp dụng đơn giá của các
hạng mục tương tự ở mục này.

RC plinth, base for MEP equipmnet and the like will


measured into concrete , formwork, reiforcement works Note
and be based rates of similar items in this Bill.

Giá của gờ chỉ bê tông kiến trúc (nếu có) phải được
C phân tích và tính toán theo và bao gồm trong công tác Ghi chú
bê tông, cốt thép, ván khuôn bên dưới.

Price of architectural concrete features (if any) shall be


analyzed and measured in and includes concrete, rebar, Note
formworks

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 8

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành

Đơn giá công tác bê tông phải bao gồm cả tạo lổ mở, xử
lý cổ ống xuyên sàn và bít lỗ xuyên sàn của công tác
D MEP và công tác khác, cấp chống thấm, phụ gia và các Ghi chú
yêu cầu khác theo yêu cầu bản vẽ và Tiêu chí kỹ thuật
cho dù có mô tả hay không tại Biểu khối lượng.

Rate of concrete works including Openings, pipe necks


treatment through slab and seal holes for Mechanical
and electrical system or other system, waterproofing Note
grade, additives as specified in the drawings and the
Specifications
CÔNG TÁC CỐT THÉP
REINFORCEMENT STEEL WORKS
Cung cấp vật tư và vật tư phụ, gia công, lắp đặt thép, vệ
A Ghi chú
sinh cốt thép trước và sau khi lắp dựng.

Supply materials and Sub-materials, fabricate, install


Note
rebar, rebar clearance before and after install.

Khối lượng cốt thép phải bao gồm cả cốt thép thanh chốt
B Ghi chú
tại các vị trí mạch ngừng
18 Cốt thép đài cọc kg 96,647.39
31 Rebar for pile caps
19 Cốt thép cho tường chắn tầng hầm kg 47,984.39
29 Rebar for retaining walls
20 Cốt thép cho Ramp dốc kg 12,990.41
27 Rebar for Ramps
21 Cốt thép cho cầu thang kg 5,277.91
Rebar for Staircase
Cốt thép cho dầm / Rebar for beams
22 Cốt thép cho dầm tầng hầm 1 kg 177,520.40
Rebar for 1st basement beams
23 Cốt thép cho dầm tầng 1 kg 260,202.94
Rebar for 1st beams
Cốt thép cho sàn / Rebar for Slabs
th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 9

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
Cốt thép cho sàn tầng hầm 1 bao gồm cả hố thu, mương
24 kg 334,841.52
thu

Rebar for 1st basement Slab including sumpits, trench

25 Cốt thép cho Sàn tầng 1 bao gồm cả hố thu, mương thu kg 272,524.97

Rebar for Slab of 1st floor including sumpits, trench

Cốt thép cho Cột / Rebar for Columns


26 Cốt thép cho Cột tầng hầm 1 kg 150,160.04
Rebar for 1st basement Columns
Cốt thép cho Vách, lõi thang / Formwork for Shear
Wall, lift core
27 Cốt thép cho Vách tầng hầm 1 bao gồm cả hố pit kg 35,443.76

Rebar for 1st basement Shear Walls including Pit

Cốt thép cho các bể / Rebar for tanks


28 Cốt thép cho bể nước ngầm kg 34,444.49
Rebar for underground water tanks
29 Cốt thép cho bể xử lý nước thải kg 25,023.99
Rebar for STP
Cốt thép cho kết cấu khác / Rebar for others
30 Cốt thép cho bể bồn dầu kg 24,217.43
4 Rebar for Fuel tank

31 Cốt thép cho hạng mục MEP như bệ đỡ, bệ móng... kg 1.00

3 Rebar for MEP items such as base, foundations …

Cốt thép cho kết cấu khác như ngoài nhà, tường rào,
32 kg 1.00
mương ngoài nhà…
Rebar for other structures such as landscape, fence,
chanels …
KẾT CẤU THÉP / STEEL STRUCTURE

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 10

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
Cung cấp và lắp đặt bulong neo M16 (M5.6) mạ kẽm
33 con/ nos -
nhúng nóng bao gồm vữa sika (nếu có)
Supply and install of anchor bolt M16 (G5.6) including
Sika grout (if any)
34 Cung cấp và lắp đặt bản thép kg -
Supply and erection steel plates
CÔNG TÁC DỰ PHÒNG
PREVENTION WORK
Coupler (bao gồm cả tiện đầu ren, lắp đặt)
35 D16 cái 1.00
36 D18 cái 1.00
37 D20 cái 1.00
38 D22 cái 1.00
39 D25 cái 1.00
40 D32 cái 1.00
Khoan cấy thép chờ (HILTI HIT RE 100)
41 D10 lỗ 1.00
42 D12 lỗ 1.00
43 D14 lỗ 1.00
44 D16 lỗ 1.00
45 D18 lỗ 1.00
46 D20 lỗ 1.00
47 D22 lỗ 1.00
48 D25 lỗ 1.00
49 D32 lỗ 1.00
CÔNG TÁC VÁN KHUÔN
FORMWORK WORKS
50 Ván khuôn đài cọc và bê tông lót m2 2,462.28
19 Formwork for pile caps and lean concrete
51 Ván khuôn tường chắn tầng hầm m2 2,681.99
20 Formwork for retaining walls
52 Ván khuôn Ramp dốc m2 461.43
th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 11

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
21 Formwork for Ramps
53 Ván khuôn cầu thang m2 231.44
Formwork for Staircase
Ván khuôn cho dầm / Formwork for beams
54 Ván khuôn cho dầm tầng hầm m2 2,473.10
Formwork for basement beams
55 Ván khuôn cho dầm tầng 1 m2 2,813.11
Formwork for 1st beams
Ván khuôn cho sàn / Formwork for Slabs
Ván khuôn cho sàn tầng hầm bao gồm cả hố thu, mương
56 m2 1,392.41
thu

Formwork for basement Slab including sumpits, chanels

Ván khuôn cho Sàn tầng 1 bao gồm cả hố thu, mương


57 m2 7,292.55
thu

Formwork for Slab of 1st floor including sumpits, trench

Ván khuôn cho Cột / Formwork for Columns


58 Ván khuôn cho Cột tầng hầm m2 1,502.18
Formwork for basement Columns
Ván khuôn cho Vách, lõi thang / Formwork for Shear
Wall, lift core

59 Ván khuôn cho Vách tầng hầm bao gồm cả hố thang máy m2 1,307.63

Formwork for basement Shear Walls including Pits

Ván khuôn cho các bể / Formwork for tanks


60 Ván khuôn cho bể nước m2 1,387.76
Formwork for water tanks
61 Ván khuôn cho trạm xử lý nước thải m2 1,074.63
Formwork for STP

Ván khuôn các kết cấu khác / Formwork for others

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 12

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
62 Ván khuôn cho bể bồn dầu m2 785.35
32 Formwork for Fuel tank
63 Ván khuôn hạng mục MEP như bệ đỡ, bệ móng... m2 1.00

33 Formwork for MEP items such as base, foundations …

64 Ván khuôn kết cấu khác như ngoài nhà, tường rào, … m2 1.00

Formwork for other structures such as landscape, fence,



CÔNG TÁC BÊ TÔNG / CONCRETE WORK
Đơn giá công tác bê tông bao gồm cả cấp chống thấm,
yêu cầu bền sunphat, phụ gia và các yêu cầu khác được
A Ghi chú
nêu trong bản vẽ và Tiêu chí kỹ thuật cho dù có mô tả
hay không tại Biểu này.
Bê tông lót B10
12 Lean concrete grade B10
65 Bê tông lót cho đài cọc m3 57.86
Lean concrete for pile caps
66 Bê tông lót cho dầm m3 134.33
Lean concrete for beams
67 Bê tông lót cho sàn m3 557.57
Lean concrete for slabs
68 Bê tông lót cho các bể ngầm m3 54.78
Lean concrete for underground tanks
69 Bê tông lót cho bể bồn dầu B10 m3 4.37
40 Lean concrete for Fuel tank B10
Bê tông lót kết cấu khác như hạng mục ngoài nhà, tường
70 m3 1.00
rào…B10
Lean concrete for other structures such as landscape,
fence …B10
Bê tông kết cấu / Concrete for Structures

71 Bê tông đài cọc B45, bền sunfat & mác chống thấm W8 m3 1,371.31

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 13

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
Concrete for pile caps B45, sulfate-resistant concrete,
43
W8
Bê tông tường chắn tầng hầm (B45), bền sunfat & mác
72 m3 340.74
chống thấm W8
Concrete for retaining basement walls (B45), sulfate-
44
resistant concrete, W8
Bê tông bền sulfat B45 Ramp dốc ngoài nhà , cấp chống
73 m3 110.42
thấm W8
45 Sulfat Concrete B45 for Outside Ramps
74 Bê tông B45 cầu thang m3 37.51
Concrete B45 for Staircase
Bê tông cho dầm / Concrete for beams
Bê tông B45 cho dầm tầng hầm, bền sunfat & mác chống
75 m3 562.53
thấm W8
Concrete B45 for basement beams, sulfate-resistant
concrete, W8
Bê tông B45 cho dầm tầng 1, bền sunfat & mác chống
76 m3 209.61
thấm W8 ( phần tiếp xúc với đất)
Concrete B45 for 1st beams, sulfate-resistant concrete,
W8
Bê tông B45 cho dầm tầng 1 ( phần không tiếp xúc với
77 m3 563.81
đất)
Concrete B45 for 1st beams
Bê tông cho sàn / Concrete for Slabs

Bê tông B45 cho sàn tầng hầm bao gồm cả hố thu,


78 m3 1,982.33
mương thu, bền sunfat & mác chống thấm W8

Concrete B45 for basement Slab including sumpits,


chanels, sulfate-resistant concrete, W8
Bê tông cho B45 Sàn tầng 1 bao gồm cả hố thu, mương
79 thu, bền sunfat & mác chống thấm W8 ( phần tiếp xúc m3 1,172.08
với đất)
Concrete B45 for Slab of 1st floor including sumpits,
chanels, sulfate-resistant concrete, W8

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 14

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
Bê tông cho B45 Sàn tầng 1 bao gồm cả hố thu, mương
80 m3 1,688.49
thu ( phần không tiếp xúc với đất)
Concrete B45 for Slab of 1st floor including sumpits,
chanels
Bê tông bù co ngót B45 cho dải đổ sau Sàn tầng 1 bao
gồm cả xử lý mạch ngừng và khác theo thiết kế. Không
81 m3 101.39
bao gồm băng cản nước đã được tính thành hạng mục
riêng.

Shrinkage -compensated Concrete B45 for the delayed


pouring strip slab of 1st floor including treatment for
construction joint and other as required by Design.
Excluding waterstops is separated to other Item.

Bê tông cho Cột / Concrete for Columns


82 Bê tông B45 cho Cột tầng hầm m3 206.55
Concrete B45 for basement Columns
Bê tông cho Vách, lõi thang / Concrete for Shear Wall,
lift core

83 Bê tông B45 cho Vách cứng, lõi thang không tiếp xúc đất m3 122.31

Concrete B45 for basement Shear Walls, lift core


without contacting soil

Bê tông bền sulfat B45 cho các vách tiếp xúc đất . Không
84 m3 8.64
bao gồm tường hầm xung quanh đã tính bên trên.

Concrete B45 for RC Walls contacting soil. Excluding


retaining basement walls separated the above item.

Bê tông cho các bể / Concrete for tanks


Bê tông B45 cho bể nước ngầm, bền sunfat & mác chống
85 m3 208.16
thấm W8
Concrete B45 for underground water tanks, sulfate-
resistant concrete, W8
Bê tông B45 cho bể xử lý nước thải ngầm, bền sunfat &
86 m3 177.07
mác chống thấm W8

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 15

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành

Concrete B45 for STP, sulfate-resistant concrete, W8

Bê tông B45 cho hố pít thang máy, bền sunfat & mác
87 m3 64.92
chống thấm W8

Concrete B45 for PIT, sulfate-resistant concrete, W8

Bê tông các hạng mục khác / Concrete for others

Bê tông B45 cho bể bồn dầu, bền sunfat & mác chống
88 m3 117.80
thấm W8
Concrete B45 for Fuel tank, sulfate-resistant concrete,
64
W8

89 Bê tông B40 hạng mục MEP như bệ đỡ, bệ móng… m3 1.00

Concrete B40 for MEP items such as base, foundations


65

Bê tông B40 hạng mục khác như ngoài nhà, tường rào,
90 m3 1.00

Concrete B40 for other items such as landscape, fence,

ADDITION ITEMS
CÁC HẠNG MỤC BỔ SUNG

Các hạng mục khác mà Nhà thầu thấy cần thiết nhưng
chưa được nêu ra hoặc chưa được bao gồm trong đơn
A
giá của các hạng mục đã nêu ở trên (được thêm vào bởi
Nhà thầu bên dưới đây nếu có)

Any other items of work which the Contractor considers


shall be allowed but not covered or allowed in the
items and their rates in the above ( To be inserted by
Contractor in detail below if any)

91 Nắp thăm bể dầu cái 3.00

Hướng dẫn:
th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018
APCC Co,. Ltd ® 16

Giá trị thực hiện trong kỳ


Lũy kế đến cuối kỳ trước Lũy kế đến cuối kỳ này
K.LƯỢNG (đợt ...)
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT GHI CHÚ
HỢP ĐỒNG % hoàn % hoàn % hoàn
Khối lượng Khối lượng Khối lượng
thành thành thành
Copy phần khối lượng trong hồ sơ dự toán/hồ sơ thầu vào bảng này để theo dõi (Chỉ copy phần khối lượng, không cần thiết copy phần giá)
Hàng tháng chỉ cập nhật vào báo cáo các công việc được thực hiện và có lũy kế, các công việc khác ẩn hàng (Hide row)

th
Mã số/Code: APCC-QM-CS-F01-15a-Phụ lục 2 Version: 01 Ngày ban hành: May 19 , 2018

You might also like