You are on page 1of 16

15/09/15

NỘI DUNG CHƯƠNG 4


2

CHƯƠNG 4  Lý thuyết sản xuất


 Lý thuyết chi phí sản xuất
LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI
 Lựa chọn đầu vào tối ưu
CỦA DOANH NGHIỆP
 Lý thuyết về lợi nhuận

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT HÀM SẢN XUẤT


3 4

 Sản xuất:  Hàm sản xuất là một mô hình toán học cho biết
lượng đầu ra tối đa có thể thu được từ các tập
o Quá trình tạo ra hàng hóa hay dịch vụ từ các đầu vào hoặc
nguồn lực: lao động, máy móc, thiết bị, đất đai, nguyên hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào tương
nhiên vật liệu… ứng với một trình độ công nghệ nhất định.
Hàng hóa,  Chú ý:
Yếu tố đầu vào Sản xuất
dịch vụ  Lượng đầu ra tối đa: Hàm sản xuất đều thể hiện các phương án hiệu quả về
mặt kỹ thuật
 Ứng với một trình độ công nghệ nhất định

HÀM SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN


5 6

 Công thức  Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất có một
Q = f(x1,x2,…,xn) yếu tố đầu vào của sản xuất không thể thay đổi được
 Yếu tố không thay đổi được gọi là yếu tố cố định
Trong đó:
 Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được  Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu tố đầu
 x1, x2 , …, xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử
vào đều có thể thay đổi
dụng trong quá trình sản xuất  Chú ý: Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một khoảng
 Nếu chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động thời gian cụ thể mà căn cứ vào sự thay đổi của các yếu tố
thì hàm sản xuất có dạng: đầu vào
Q = f(K,L)

1
15/09/15

SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN


7 8

 Hàm sản xuất ngắn hạn  Sản phẩm trung bình của một yếu tố đầu vào (AP)
 Là số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào tạo ra
Q  f (K, L)  f (L) trong một thời gian nhất định
 Sản phẩm trung bình của lao động
 Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém linh hoạt
Q
APL 
L

 Sản phẩm trung bình của vốn


Q
APK 
K

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN VÍ DỤ


9 10

 Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào (MP)  Một doanh nghiệp sử dụng L Q APL MPL
 Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu 1 10 10 10
hai yếu tố đầu vào là vốn
tố đầu vào thay đổi một đơn vị 2 30 15 20
và lao động. Vốn là yếu tố 3 60 20 30
 Công thức tính
cố định. Sản lượng đầu ra 4 80 20 20
Q Q tương ứng với số lao động 5 95 19 15
MPL   Q'L MPK   Q'K
L K 6 108 18 13
được cho ở bảng bên. 112 4
7 16
 Ý nghĩa: phản ánh lượng sản phẩm do riêng từng đơn vị  Yêu cầu: tính APL và MPL 8 112 14 0
đầu vào tạo ra (khác với chỉ tiêu bình quân) 9 108 12 -4
10 100 10 -8

QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN
11
GIẢM DẦN 12
GIẢM DẦN
 Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu  Giải thích quy luật:
vào có xu hướng giảm dần
 Năng suất của một yếu tố đầu vào phụ thuộc vào số
 Nội dung quy luật: lượng của các yếu tố đầu vào khác cùng sử dụng với
 khi gia tăng liên tiếp những đơn vị của một đầu vào biến nó.
đổi trong khi cố định các đầu vào khác thì số lượng sản
 Khi gia tăng yếu tố đầu vào biến đổi trong khi cố định
phẩm đầu ra sẽ tăng dần, tuy nhiên tốc độ tăng sẽ ngày
các đầu vào khác, tỷ lệ đầu vào biến đổi so với đầu
càng giảm (khi đó MP sẽ giảm), đạt đến một điểm nào đó
vào cố định giảm dần  năng suất của yếu tố đầu vào
số lượng sản phẩm đầu ra sẽ đạt cực đại (MP = 0) rồi sau
biến đổi giảm dần
đó giảm xuống (khi đó MP âm)

2
15/09/15

QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN


BIỂU DIỄN TRÊN ĐỒ THỊ GIẢM DẦN
13 14

Q C  Chia quá trình sản xuất làm ba giai đoạn


B Q
 Giai đoạn 1 (0 ÷ L1): Sản lượng Q tăng, MPL tăng và
APL cũng tăng
A  Giai đoạn 2 (L1 ÷ L3): Quy luật sản phẩm cận biên

0
giảm dần phát huy tác dụng. MPL giảm dần làm sản
MP L1 L2 L3 L lượng đầu ra vẫn tăng nhưng tốc độ chậm dần.
AP MP max  Giai đoạn 3 (L3 ÷ ∞): MPL âm làm sản lượng đầu ra
MPL AP max
giảm dần, APL giảm dần
APL
0
L1 L2 L3 L

MỐI QUAN HỆ GIỮA APL VÀ MPL MỐI QUAN HỆ GIỮA APL VÀ MPL
15 16

 Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:  Chứng minh

 Nếu MPL > APL thì khi tăng lao động sẽ làm cho APL '
Q  Q 'L .L  L 'L .Q MPL .L  Q
tăng lên  APL  'L    
 L L L2 L2
 Nếu MPL < APL thì khi tăng lao động sẽ làm cho APL
giảm dần MPL  Q 1
 L  (MPL  APL )
 Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất L L

SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
17 18

 Hàm sản xuất dài hạn: Lao động (L)


Q = f(K,L) Chỉ tiêu 1 2 3 4 5
1 6 12 18 24 30
 Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt cao hơn so 12 24 36 48 60
2
với sản xuất trong ngắn hạn (do tất cả các yếu tố đầu Vốn 18 36 54 72 90
3
vào đều thay đổi được) (K) 24 48 72 96 120
4
5 30 60 90 120 150

3
15/09/15

ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG


19 20

 Khái niệm: K
 Đường đồng lượng là tập hợp các điểm trên đồ thị
thể hiện tất cả những sự kết hợp có thể có của các
yếu tố đầu vào có khả năng sản xuất một lượng đầu
ra nhất định K1 A
Q3
K2 B
Q2
Q1
0
L1 L2 L

TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT


CẬN BIÊN CẬN BIÊN
21 22

∆L đơn vị lao động thay


 Khái niệm: 
K
thế được cho ∆K đơn vị
 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động vốn để số lượng sản phẩm
cho vốn (MRTSL/K) phản ánh 1 đơn vị lao tạo ra không đổi K1 A

động có thể thay thế cho bao nhiêu đơn vị  1 đơn vị lao động thay thế K
được cho ∆K/∆L đơn vị B
vốn mà sản lượng đầu ra không thay đổi. K2
Q
vốn (Q = const)
 Ví dụ: MRTSL/K = 0,1 K
MRTSL / K   0
L L1 L2 L
MRTSL/K = │độ dốc đường đồng lượng│ L

TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT HAI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA


CẬN BIÊN ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
23 24

 Khi tăng ΔL đơn vị lao động  Sản lượng thay đổi một lượng K K
ΔQL A

 Khi giảm ΔK đơn vị vốn  Sản lượng thay đổi một lượng ΔQK
 ΔQL + ΔQK = 0
B C
Q Q Q3
Mà MPL  và MPK 
L K B Q2
A
K1
 MPLΔL + MPKΔK = 0  - MPKΔK = MPLΔL Q1 Q2 Q3 Q1
0 0
K MPL C L L1 L
  Hai đầu vào thay thế hoàn hảo Hai đầu vào bổ sung hoàn hảo
L MPK
23

4
15/09/15

HIỆU SUẤT KINH TẾ THEO QUY MÔ HIỆU SUẤT KINH TẾ THEO QUY MÔ
25 26

 Khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào lên cùng một tỷ lệ,  Hiệu suất tăng theo quy mô là do hiệu quả đạt được từ
xem xét tốc độ tăng của sản phẩm đầu ra. sự chuyên môn hóa lao động, tìm được nguồn đầu vào
 Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế tăng theo rẻ,…
quy mô  Hiệu suất giảm theo quy mô là do quy mô của doanh
 Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế giảm theo nghiệp lớn, bộ máy cồng kềnh, chi phí quản lý doanh
quy mô nghiệp tăng,…
 Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế không  Hiệu suất thay đổi theo quy mô được sử dụng để xem
đổi theo quy mô xét khả năng sản xuất trong dài hạn

CHI PHÍ KẾ TOÁN VÀ CHI PHÍ


LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
27 28
KINH TẾ
 Khái niệm chi phí:  Chi phí kế toán là những khoản chi phí đã được thực hiện
 Chi phí sản xuất là toàn bộ phí tổn để phục vụ cho quá bằng tiền và được ghi chép trong sổ sách kế toán
trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải bỏ ra, phải
 Chi phí kinh tế là toàn bộ phí tổn của việc sử dụng các
gánh chịu trong một thời kỳ nhất định
nguồn lực kinh tế trong quá trình sản xuất kinh doanh
 Ví dụ:
trong một thời kỳ nhất định
 chi phí mua nguyên liệu, vật liệu
 Chi phí kinh tế chính là chi phí cơ hội của việc sử dụng
 chi phí thuê lao động, vay vốn, thuê đất đai
nguồn lực
 chi phí quản lý doanh nghiệp
 chi phí khấu hao tài sản cố định…

LỢI NHUẬN KINH TẾ VÀ LỢI


LỢI NHUẬN KINH TẾ
29
NHUẬN KẾ TOÁN 30

 Lợi nhuận: Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi


 Khi lợi nhuận kinh tế:
phí
 Dương: mức lợi nhuận này cao hơn mức lợi nhuận
 Công thức tính
thông thường
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
 Âm: mức lợi nhuận này thấp hơn mức lợi nhuận thông
 Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí kế toán thường
 Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí kinh tế  Bằng không (0): mức lợi nhuận bằng với mức lợi
 Do chi phí kinh tế > chi phí kế toán nên Lợi nhuận nhuận thông thường
kinh tế < Lợi nhuận kế toán

5
15/09/15

TỔNG CHI PHÍ SẢN XUẤT


CHI PHÍ SẢN XUẤT NGẮN HẠN
NGẮN HẠN
31 32

 Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC):


 Là những phí tổn mà doanh nghiệp phải
 toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản
gánh chịu khi tiến hành sản xuất kinh doanh xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ trong thời gian ngắn hạn
trong ngắn hạn  Tổng chi phí gồm hai bộ phận:

 Tổng chi phí ngắn hạn  Chi phí cố định (FC, TFC): Là những chi phí không thay
đổi theo mức sản lượng.
 Chi phí bình quân ngắn hạn
 Chi phí biến đổi (VC, TVC): Là những khoản chi phí thay
 Chi phí cận biên đổi theo mức sản lượng.
TC = TFC + TVC

ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG TỔNG CHI PHÍ CHI PHÍ BÌNH QUÂN NGẮN HẠN
33 34

C  Chi phí bình quân (AC, ATC, SATC):


TC  Mức chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm
 Công thức tính
FC TC
VC ATC 
Q
TFC  TVC TFC TVC
C0 FC ATC   
Q Q Q
ATC  AFC  AVC
0 Chi phí cố định bình quân Chi phí biến đổi bình quân
Q

ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ


CHI PHÍ CẬN BIÊN NGẮN HẠN
35
BÌNH QUÂN 36

Xác định điểm I nằm trên đường  Chi phí cận biên (MC, SMC):
C I ATC tại mức sản lượng Q1
 Chi phí cận biên là sự thay đổi trong tổng chi phí khi
ATC Tại Q1 AFC  AQ1 sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
H G
AVC  BQ1  Công thức tính:
AVC
S
ATC  AQ1  BQ1
TC
B N MC   TC 'Q
Q
A Xác định điểm I sao cho
M AFC Do TC = TFC + TVC  MC = (TFC + TVC)’Q
R IB  AQ1
0
Q1 Q2 Q3 Q
Vậy MC = TVC’Q

6
15/09/15

VÍ DỤ MINH HỌA – CHI PHÍ VÍ DỤ MINH HỌA – CHI PHÍ


BÌNH QUÂN BÌNH QUÂN
37 38

Ví dụ 2: Hàm chi phí


Ví dụ 1: Bảng số liệu
TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d
Q TC TFC TVC ATC AFC AVC MC
(a, b, c, d > 0)
TFC = d
TVC = aQ3 – bQ2 + cQ
0 50 50 0 -- -- -- --
d
AVC  aQ 2  bQ  c AFC 
1 55 50 5 55 50 5 5 Q
d
ATC  aQ 2  bQ  c 
2 62 50 12 31 25 6 7 Q
MC = TC’Q = 3aQ2 – 2bQ + c

CHI PHÍ CẬN BIÊN NGẮN HẠN ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CHI PHÍ CẬN BIÊN
39 40

 Mối quan hệ giữa chi phí cận biên và sản phẩm cận
C
biên
Giả sử quá trình sản xuất của một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu MC
vào là vốn và lao động, vốn là yếu tố cố định. Giá thuê một đơn
vị lao động là w
Khi hãng thuê thêm ΔL đơn vị lao động, hãng mất một chi phí là
w.ΔL và số lượng sản phẩm thay đổi một lượng là ΔQ
Theo công thức
TC wL w w 0
MC    
Q Q Q/L MPL

MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC
41
AVC 42

 Khi ATC = MC thì ATCmin  Giả sử một hãng sản xuất trong ngắn hạn
 Khi hãng sản xuất 2 đơn vị sản phẩm, chi phí bình quân là
 Khi MC < ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ giảm
ATC = 5
dần.
 Hãng sản xuất thêm đơn vị sản phẩm thứ ba, chi phí cận
 Khi MC > ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ tăng
biên của đơn vị sản phẩm thứ 3 (MC) = 2
dần.
 Hỏi chi phí bình quân khi hãng sản xuất 3 đơn vị sản
 Tương tự về mối quan hệ giữa AVC và MC phẩm bằng bao nhiêu?
 Cũng hỏi như trên nhưng lúc này MC của đơn vị sản
phẩm thứ 3 = 8

7
15/09/15

MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC
43 44

C  Chứng minh
MC

 TC  TC 'Q .Q  TC .Q'Q MC .Q  TC
'

ATC ATC 'Q    


 Q Q Q2 Q2
ATCmin AVC MC  TC
Q MC  ATC

AVCmin Q Q

0
Q

CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
45 46

 Tổng chi phí dài hạn (LTC):  Ví dụ:


 Tổng chi phí dài hạn bao gồm toàn bộ những phí tổn  Để sản xuất ra 100 đơn vị sản phẩm, hãng có các
mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành sản xuất kinh phương án:
doanh các hàng hóa hay dịch vụ trong điều kiện các
(1K,14L), (2K, 9L), (3K, 6L), (4K, 4L)
yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất đều có thể điều
 Giá thuê 1 đơn vị vốn là r = $8, w = $2
chỉnh
 Hãng chọn phương án nào?
 Chi phí trong dài hạn là chi phí ứng với khả năng sản
xuất trong ngắn hạn tốt nhất (có chi phí trong ngắn
hạn là thấp nhất) ứng với từng mức sản lượng đầu ra

CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
47 48

C  Chi phí bình quân dài hạn (LAC)


 là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản phẩm sản
xuất trong dài hạn.
LTC LTC
 Công thức tính: LAC 
Q
 Chi phí cận biên dài hạn (LMC)
 là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn
 Công thức tính:
0
Q LMC = LTC’Q

8
15/09/15

CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
49 50

 Khi đường LTC có dạng bậc 3 thì LAC và LMC có C

dạng hình chữ U (hình lòng chảo) LMC

 Giữa LAC và LMC cũng có mối quan hệ tương tự


LAC
như trong ngắn hạn

LACmin

0
Q

CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
51 52

 Hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô  Hiệu suất kinh tế giảm theo quy mô
C C
LAC LMC

LAC

LMC

0 0
Q

CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC
53 54

 Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô  Giả sử một hãng đang đứng trước sự lựa chọn quy mô
C nhà máy: quy mô nhỏ (ATC1), quy mô vừa (ATC2) và
quy mô lớn (ATC3)
 Khi hãng đang lên kế hoạch xây dựng nhà máy  hãng
LAC = LMC đối mặt với sản xuất trong dài hạn
 Khi nhà máy đã được xây dựng xong  hãng đối mặt với
sản xuất trong ngắn hạn

0
Q

9
15/09/15

MỐI QUAN HỆ GiỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC
55 56

 Đường chi phí bình quân dài hạn là đường bao của
các đường chi phí bình quân trong ngắn hạn
 Tại mỗi mức sản lượng, đường LAC sẽ tiếp xúc
với đường ATC phản ánh chi phí bình quân ngắn
hạn thấp nhất tại mức sản lượng đó.

MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC
57 58

 Câu hỏi:
 Đường LAC có nhất thiết phải đi qua tất cả các
điểm cực tiểu của các đường ATC không?

MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC
59 60

 Tại mức sản lượng mà đường LAC tiếp xúc với đường
ATC phản ánh chi phí bình quân ngắn hạn thấp nhất:
SMC = LMC
 Chứng minh:
 Khi LAC tiếp xúc với ATC  độ dốc của hai đường bằng
nhau
LMC  LAC SMC  ATC
LACQ'  ATCQ'  
Q Q
 LMC  SMC

10
15/09/15

MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ


61 62

 Khái niệm:
 Đường đồng phí cho biết các tập hợp tối đa về đầu vào mà
doanh nghiệp có thể mua (thuê) với một lượng chi phí nhất
định và giá của đầu vào là cho trước.
 Phương trình đường đồng phí:
C = wL + rK
 Trong đó:
• C: mức chi phí sản xuất
• L, K là số lượng lao động và vốn dùng trong sản xuất
• w, r là giá thuê 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn

ĐỒ THỊ ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ


63 64

K Độ dốc đường đồng phí = - tgα  Những nhân tố tác động đến đường đồng phí:
C/r K C/r w  Chi phí
  
L C/w r
K1 A  Giá cả của các yếu tố đầu vào
K
 B
K2
L
C

0
L1 L2 C/w L

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI


LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU
65 66
THIỂU HÓA CHI PHÍ
 Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí  Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao
khi sản xuất một mức sản lượng nhất định động
 Giá vốn và lao động lần lượt là r và w
 Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản
 Hãng muốn sản xuất ra một lượng sản phảm Q0
lượng khi có một mức chi phí nhất định
 Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất với
mức chi phí thấp nhất?

11
15/09/15

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI


ĐỒ THỊ MINH HỌA
67
THIỂU HÓA CHI PHÍ 68

 Nguyên tắc: K

 Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng


lượng Q0 A

 Tập hợp đó nằm trên đường đồng phí gần gốc tọa
độ nhất có thể
E
D
B
Q0
C0 C1 C2
0
L

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI
THIỂU HÓA CHI PHÍ THIỂU HÓA CHI PHÍ
69 70

 Điểm đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí là điểm mà  Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi phí:
tại đó đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng
 Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau
 MPL MPK
Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng  
 w r

w

MPL

MPL MPK

Q0  f (L,K)
r MPK w r
Sản phẩm tạo ra trên mỗi đơn vị tiền tệ khi thuê lao động hay
vốn phải như nhau

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI
ĐA HÓA SẢN LƯỢNG ĐA HÓA SẢN LƯỢNG
71 72

 Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn  Nguyên tắc:
và lao động  Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng
 Giá vốn và lao động lần lượt là r và w phí C0
 Hãng muốn sản xuất với một mức chi phí là C0  Tập hợp đó nằm trên đường đồng lượng xa gốc
 Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất tọa độ nhất có thể

ra được mức sản lượng lớn nhất

12
15/09/15

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI


ĐỒ THỊ MINH HỌA
73 74
ĐA HÓA SẢN LƯỢNG
K  Điểm đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng là điểm
mà tại đó đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng
lượng
A  Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau
D

E Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng


Q3 w MPL MPL MPK
C0
Q2  
MPK
 
B
Q1 r w r
0
L

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI


ĐA HÓA SẢN LƯỢNG BÀI TẬP VÍ DỤ
75 76

 Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa sản lượng Một hãng có hàm sản xuất là Q=4KL . Hãng sử dụng hai
đầu vào K và L. Giá của các đầu vào tương ứng là r =
4$/1đơn vị vốn; w = 8$/1 đơn vị lao động.
 MPL MPK
   Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu vào
tối ưu để tối thiểu hóa chi phí bằng bao nhiêu?
 w r
Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 760, hãng sẽ lựa chọn mức
C0  r.K  w.L 

chi phí tối thiểu là bao nhiêu?


 Để sản xuất ra một mức sản lượng Q1 = 820, hãng sẽ lựa chọn mức
chi phí tối thiểu là bao nhiêu?
 Giả sử hãng có mức chi phí là TC = $20000, hãng sẽ sản xuất tối đa
được bao nhiêu sản phẩm?

LÝ THUYẾT VỀ LỢI NHUẬN LỢI NHUẬN


77 78

 Khái niệm và công thức tính lợi nhuận  Khái niệm:


 Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và
Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận trong doanh
tổng chi phí sản xuất
nghiệp
 Công thức tính:
 Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
 = TR – TC
 = (P – ATC)×Q

13
15/09/15

CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN


Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA LỢI NHUẬN
LỢI NHUẬN
79 80

 Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và  Quy mô sản xuất hàng hóa và dịch vụ
hiệu quả của quá trình sản xuất – kinh doanh.  Giá cả và chất lượng của các đầu vào và phương pháp kết
 Là động lực thúc đẩy các doanh nghiệp SX-KD. hợp các đầu vào trong quá trình sản xuất kinh doanh.
 Đáp ứng được nhu cầu tái sản xuất mở rộng của doanh  Giá bán hàng hóa và dịch vụ cùng toàn bộ hoạt động
nghiệp. nhằm thúc đẩy nhanh quá trình tiêu thụ và thu hồi vốn,
 Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm là phần đặc biệt là hoạt động marketing và công tác tài chính của
thu nhập về bảo hiểm khi vỡ nợ, phá sản, sản xuất không DN.
ổn định.

DOANH THU CẬN BIÊN MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR


81 82

 Doanh thu cận biên (MR)  Nếu số lượng sản phẩm bán ra không phụ thuộc vào
 là sự thay đổi trong tổng doanh thu khi bán thêm một đơn mức giá (tại mọi mức sản lượng, giá bán đều không
vị hàng hóa hay dịch vụ đổi) thì MR = AR = P
 Công thức tính:  Nếu sản lượng bán ra tùy theo mức giá thì MR sẽ luôn
nhỏ hơn P trừ điểm đầu tiên. Thể hiện trên đồ thị là
TR
MR   TRQ' đường MR nằm dưới đường cầu.
Q

MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR


83 84

 Đối với đường cầu tuyến tính P, R


 Phương trình hàm cầu có dạng a

P = a – bQ
 Tổng doanh thu
TR = P × Q = aQ – bQ2
 Doanh thu cận biên
MR = a – 2bQ
MR D
0
a/2b a/b Q

14
15/09/15

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN


85 86

  Giả sử Q1 < Q* Xét riêng mức sản lượng thứ Q1


R, P, Tại Q1, có MR  BQ MC  AQ
1 1

 Do BQ1  AQ1
N MC
Đơn vị thứ Q1 làm tăng lợi nhuận
của hãng
B
Từ Q1Q* đều có MR > MC
E S
2
S1 Nếu sản xuất và bán thêm
A
M các đơn vị này thì lợi nhuận
MR sẽ tăng lên
0 Tổng lợi nhuận tăng lên = SABE
Q1 Q* Q2 Q

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN


87 88

 Giả sử Q2 > Q* Xét riêng mức sản lượng thứ Q2


R Tại Q2, có MC  NQ MR  MQ 2
2
 Nếu MR > MC thì tăng Q sẽ tăng 
N MC Do MQ 2  NQ 2  Nếu MR < MC thì giảm Q sẽ tăng 
Đơn vị thứ Q2 làm giảm lợi nhuận
B của hãng
E S
2
Từ Q2Q* đều có MR < MC
S1 Nếu sản xuất và bán thêm
M các đơn vị này thì lợi nhuận
A
MR sẽ giảm đi
0 Tổng lợi nhuận giảm đi = SEMN
Q1 Q* Q2 Q

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN


89 90

 Không phải mọi mức sản lượng có MR = MC thì R


hãng đều đạt lợi nhuận tối đa

MC
A
E

MR
0
Q2 Q1 Q 3 Q* Q

15
15/09/15

KẾT THÚC CHƯƠNG 4

16

You might also like