You are on page 1of 97

KHOA KINH TẾ

BỘ MÔN KINH TẾ HỌC

KINH TẾ HỌC
ECONOMICS

Nhóm xây dựng học liệu:


PGS.TS. Phan Thế Công (trưởng nhóm)
TS. Nguyễn Thị Thu Hiền
TS. Lê Mai Trang
TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh
TS. Hoàng Anh Tuấn
ThS. Nguyễn Thị Lệ
KHOA KINH TẾ
BỘ MÔN KINH TẾ HỌC

Chương 3

LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP

Nhóm xây dựng học liệu:


PGS.TS. Phan Thế Công (trưởng nhóm)
TS. Nguyễn Thị Thu Hiền
TS. Lê Mai Trang
TS. Nguyễn Ngọc Quỳnh
TS. Hoàng Anh Tuấn
ThS. Nguyễn Thị Lệ
2
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI
 Giả sử sau hai năm ra trường, bạn đang có một công việc với mức lương là 72 triệu VNĐ/năm, bạn đang sở
hữu một căn nhà cho thuê với số tiền 60 triệu/năm và bạn có một sổ tiết kiệm với mức lãi nhận được hàng
năm là 30 triệu. Tuy nhiên, năm nay bạn quyết định tự đứng ra kinh doanh, bạn từ bỏ công việc, lấy lại căn
nhà cho thuê để làm địa điểm kinh doanh, sử dụng số tiền tiết kiệm để đầu tư cho công việc này và thuê người
làm. Sau một năm, những số tiền thực chi cho công việc kinh doanh của bạn như sau:

 Nguyên nhiên vật liệu, khấu hao máy móc… 80 triệu


Chi phí trả lương cho nhân viên 50 triệu
Chi phí quảng cáo 20 triệu
Các chi phí bằng tiền khác 20 triệu

Tổng cộng 170 triệu

Vậy tổng chi phí kinh tế của bạn là bao nhiêu?

3
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Nghiên cứu về hành vi của hãng sản xuất - kinh doanh bao gồm:
 Hiểu và phân tích các nội dung về lý thuyết sản xuất

 Hiểu và phân tích các nội dung về lý thuyết chi phí sản xuất

 Hiểu và phân tích các nội dung về lựa chọn đầu vào tối ưu

 Hiểu và phân tích các nội dung về lý thuyết về lợi nhuận

4
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Nội dung chương
 Lý thuyết sản xuất
 Lý thuyết chi phí sản xuất
 Lựa chọn đầu vào tối ưu
 Lý thuyết về lợi nhuận

5
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lý thuyết sản xuất

6
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lý thuyết sản xuất
 Sản xuất:
 Quá trình tạo ra hàng hóa hay dịch vụ từ các đầu vào hoặc nguồn lực:
lao động, vốn, máy móc, thiết bị, đất đai, nguyên nhiên vật liệu…

7
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Hàm sản xuất
 Hàm sản xuất là một mô hình toán học cho biết lượng đầu ra tối đa có thể thu
được từ các tập hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào tương ứng với một trình độ
công nghệ nhất định.
 Chú ý:
 Lượng đầu ra tối đa

 Hàm sản xuất đều thể hiện các phương án hiệu quả về mặt kỹ thuật

 Ứng với một trình độ công nghệ nhất định

8
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Hàm sản xuất
 Công thức: Q = f(x1,x2,…,xn)
Trong đó:
 Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được

 x1, x2, …, xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử dụng trong quá trình sản xuất

 Nếu chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động thì hàm sản xuất có
dạng: Q = f(K,L)

9
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Ngắn hạn và dài hạn
 Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất có một yếu tố đầu vào của sản
xuất không thể thay đổi được
 Yếu tố không thay đổi được gọi là yếu tố cố định

 Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi
 Chú ý: Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một khoảng thời gian cụ thể mà căn
cứ vào sự thay đổi của các yếu tố đầu vào

10
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Sản xuất trong ngắn hạn
 Hàm sản xuất ngắn hạn

̄ 𝐿𝐿)
𝑄𝑄 = 𝑓𝑓(𝐾𝐾, = 𝑓𝑓(𝐿𝐿)
 Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém linh hoạt

11
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Một số chỉ tiêu cơ bản
 Sản phẩm trung bình của một yếu tố đầu vào (AP)
 Là số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào tạo ra trong một
thời gian nhất định
 Sản phẩm trung bình của lao động

𝑄𝑄
𝐴𝐴𝑃𝑃𝐿𝐿 =
𝐿𝐿
 Sản phẩm trung bình của vốn

𝑄𝑄
𝐴𝐴𝑃𝑃𝐾𝐾 =
𝐾𝐾

12
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Một số chỉ tiêu cơ bản
 Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào (MP)
 Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu tố đầu vào thay đổi

một đơn vị
 Công thức tính

Δ𝑄𝑄 Δ𝑄𝑄
𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 = = 𝑄𝑄′𝐿𝐿 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐾𝐾 = = 𝑄𝑄′𝐾𝐾
Δ𝐿𝐿 Δ𝐾𝐾
 Ý nghĩa: phản ánh lượng sản phẩm do riêng từng đơn vị đầu vào tạo ra (khác
với chỉ tiêu bình quân)

13
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Ví dụ L Q APL MPL
0 0 -- --
 Một doanh nghiệp sử dụng hai yếu tố đầu vào 1 20 20 20
là vốn và lao động. Vốn là yếu tố cố định. 2 50 25 30
Sản lượng đầu ra tương ứng với số lao động
3 87 29 37
được cho ở bảng bên.
 Yêu cầu: tính APL và MPL 4 116 29 29
5 140 28 24
6 156 26 16
7 168 24 12
8 168 21 0
9 162 18 -6
10 150 15 -12

14
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần
 Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào có
xu hướng giảm dần hay quy luật năng suất cận biên giảm dần.
 Nội dung quy luật:
 Sản phẩm cận biên của một đầu vào biến đổi sẽ bắt đầu giảm tại một
điểm nảo đó khi có càng nhiều đầu vào này được sử dụng với một
lượng cố định các đầu vào khác

15
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa APL và MPL
 Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:
 Nếu MPL > APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ làm cho APL tăng lên

 Nếu MPL < APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ làm cho APL giảm dần

 Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất

16
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa APL và MPL

MPL

17
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần
 Chia quá trình sản xuất làm ba giai đoạn
 Giai đoạn 1 (0 ÷ L1): Sản lượng Q tăng, MPL tăng và APL cũng tăng

 Giai đoạn 2 (L1 ÷ L3): Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần phát huy tác

dụng. MPL giảm dần làm sản lượng đầu ra vẫn tăng nhưng tốc độ chậm dần.
 Giai đoạn 3 (L3 ÷ ∞): MPL âm làm sản lượng đầu ra giảm dần, APL giảm dần

18
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa APL và MPL
 Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:
 Nếu MPL > APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ làm cho APL tăng lên

 Nếu MPL < APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ làm cho APL giảm dần

 Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất

19
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa APL và MPL

 Chứng minh MPL cắt APL tại APL max:



𝑄𝑄 𝑄𝑄′𝐿𝐿 . 𝐿𝐿 − 𝑄𝑄. 𝐿𝐿′𝐿𝐿 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 . 𝐿𝐿 − 𝑄𝑄
𝐴𝐴𝑃𝑃𝐿𝐿 ′(𝐿𝐿) = = 2
=
𝐿𝐿 (𝐿𝐿)
𝐿𝐿 𝐿𝐿2

𝑄𝑄
𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 − 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 − 𝐴𝐴𝑃𝑃𝐿𝐿
= 𝐿𝐿 = =0
𝐿𝐿 𝐿𝐿
⇒ 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 = 𝐴𝐴𝑃𝑃𝐿𝐿 ⇒ 𝐴𝐴𝑃𝑃𝐿𝐿 max

20
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa APL và MPL

21
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Sản xuất trong dài hạn
 Hàm sản xuất dài hạn với 2 đầu vào biến đổi:
Q = f(K,L)
 Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt cao hơn so với sản xuất trong ngắn
hạn (do tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi được).

22
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Sản xuất trong dài hạn
Lao động (L)
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5
1 2 4 6 8 10
2 4 8 12 16 20

Vốn (K) 3 6 12 18 24 30
4 8 16 24 32 40
5 10 20 30 40 50

23
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đường đồng lượng
 Đường đồng lượng là tập hợp các điểm trên đồ thị thể hiện tất
cả những sự kết hợp có thể có của các yếu tố đầu vào có khả
năng sản xuất một lượng đầu ra nhất định

24
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đường đồng lượng

25
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đường đồng lượng
 Đường đồng lượng là tập hợp các điểm trên đồ thị thể hiện tất
cả những sự kết hợp có thể có của các yếu tố đầu vào có khả
năng sản xuất một lượng đầu ra nhất định

26
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Các tính chất của đường đồng lượng
1. Không có đường đồng lượng có độ dốc dương
2. Đường đồng lượng có dạng cong lồi về phía gốc toạ độ
3. Đường đồng lượng càng dịch ra xa gốc toạ độ biểu thị sản lượng càng tăng lên
4. Khi phân tích sản xuất của 1 hãng, các đường đồng lượng không bao giờ cắt nhau
Người học tự chứng minh 4 tính chất trên

27
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên

 Khái niệm:
 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho vốn (MRTSL/K) phản
ánh 1 đơn vị lao động có thể thay thế cho bao nhiêu đơn vị vốn mà sản
lượng đầu ra không thay đổi.
 Ví dụ: MRTSL/K = 5

28
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
∆L đơn vị lao động thay thế được
cho ∆K đơn vị vốn để số lượng sản
phẩm tạo ra không đổi

1 đơn vị lao động thay thế


được cho ∆K/∆L đơn vị vốn
(Q = const)

Δ𝐾𝐾
𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑆𝑆𝐿𝐿/𝐾𝐾 =−
Δ𝐿𝐿

MRTSL/K = │độ dốc đường đồng lượng│

29
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
Khi tăng ΔL đơn vị lao động  Sản lượng thay đổi một lượng ΔQL
Khi giảm ΔK đơn vị vốn  Sản lượng thay đổi một lượng ΔQK

 ΔQL + ΔQK = 0
Δ𝑄𝑄 Δ𝑄𝑄
Mà 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 = và 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐾𝐾 =
Δ𝐿𝐿 Δ𝐾𝐾

 MPLΔL + MPKΔK = 0  - MPKΔK = MPLΔL

Δ𝐾𝐾 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿
⇒− =
Δ𝐿𝐿 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐾𝐾

30
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Hai trường hợp đặc biệt của đường đồng lượng

31
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Hiệu suất kinh tế theo quy mô
 Khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào lên cùng một tỷ lệ, xem xét tốc độ tăng của sản
phẩm đầu ra.
 Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô (increasing
returns to scale)
 Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế giảm theo quy mô (descreasing
returns to scale)
 Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô (constant
returns to scale)

32
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Các dạng hàm sản xuất phổ biến
Hàm sản xuất 𝑄𝑄 = 𝑎𝑎. 𝐾𝐾 𝛼𝛼 . 𝐿𝐿𝛽𝛽
Cobb - Douglas

Đầu vào thay


thế hoàn hảo 𝑄𝑄 = 𝑎𝑎. 𝐾𝐾 + 𝑏𝑏. 𝐿𝐿

Đầu vào bổ


sung hoàn hảo 𝑄𝑄 = 𝑛𝑛. min{𝑎𝑎𝑎𝑎; 𝑏𝑏𝑏𝑏}

33
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Các dạng hàm sản xuất phổ biến

Hàm sản xuất Cobb - Douglas

𝑄𝑄1 = 𝑎𝑎. (n 𝐾𝐾)𝛼𝛼 . (n 𝐿𝐿)𝛽𝛽


𝑄𝑄1 = 𝑛𝑛𝛼𝛼+𝛽𝛽 . 𝑎𝑎. (𝐾𝐾)𝛼𝛼 . (𝐿𝐿)𝛽𝛽 = 𝑛𝑛𝛼𝛼+𝛽𝛽 . Q 0

Nếu: 𝛼𝛼 + 𝛽𝛽 > 1

Nếu: 𝛼𝛼 + 𝛽𝛽 = 1

Nếu: 𝛼𝛼 + 𝛽𝛽 < 1

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 34
Các dạng hàm sản xuất phổ biến
Ví dụ: Xác định tính kinh tế theo quy mô đối với các hàm sản xuất sau
1. 𝑄𝑄 = 12. 𝐾𝐾 2 . 𝐿𝐿0,8
2. 𝑄𝑄 = 5. 𝐾𝐾 + 200. 𝐿𝐿
3. 𝑄𝑄 = 4. min{3𝐾𝐾; 0,08𝐿𝐿}
4. 𝑄𝑄 = 5. 𝐾𝐾. 𝐿𝐿2 + 200. 𝐿𝐿

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 35
Hiệu suất kinh tế theo quy mô
 Hiệu suất tăng theo quy mô là do hiệu quả đạt được từ sự chuyên môn hóa lao
động, tìm được nguồn đầu vào rẻ,…
 Hiệu suất giảm theo quy mô là do quy mô của doanh nghiệp lớn, bộ máy cồng
kềnh, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng,…
 Hiệu suất thay đổi theo quy mô được sử dụng để xem xét khả năng sản xuất trong
dài hạn

36
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lý thuyết chi phí sản xuất

37
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lý thuyết về chi phí sản xuất
 Khái niệm chi phí:
 Chi phí sản xuất là toàn bộ phí tổn để phục vụ cho quá trình sản xuất kinh

doanh mà doanh nghiệp phải bỏ ra, phải gánh chịu trong một thời kỳ nhất định
 Ví dụ:
 chi phí mua nguyên liệu, vật liệu

 chi phí thuê lao động, vay vốn, thuê đất đai

 chi phí quản lý doanh nghiệp

 chi phí khấu hao tài sản cố định

38
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí kinh tế và chi phí kế toán
 Chi phí kế toán là những khoản chi phí đã được thực hiện và được ghi chép
trong sổ sách kế toán
 Chi phí kinh tế là toàn bộ phí tổn của việc sử dụng các nguồn lực kinh tế trong
quá trình sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định của doanh nghiệp 
chi phí cơ hội của việc sử dụng nguồn lực.

39
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán
Tiếp cận kinh tế Tiếp cận kế toán

Lợi nhuận
Kinh tế
Lợi nhuận
Kế toán

Chi phí ẩn
TR TR
Tổng chi phí
Cơ hội
Chi phí hiện
Chi phí hiện

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán

 Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí


 Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí kế toán
 Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí kinh tế
 Lợi nhuận kinh tế < Lợi nhuận kế toán

41
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lợi nhuận kinh tế
 Khi lợi nhuận kinh tế:
 Dương: mức lợi nhuận này cao hơn mức lợi nhuận trung bình
 Âm: mức lợi nhuận này thấp hơn mức lợi nhuận trung bình
 Bằng không (0): mức lợi nhuận bằng với mức lợi nhuận trung bình

42
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất ngắn hạn
 Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC):
 toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản xuất kinh doanh hàng

hóa dịch vụ trong thời gian ngắn hạn


 Tổng chi phí gồm hai bộ phận:
 Chi phí cố định (FC, TFC): Là những chi phí không thay đổi theo mức sản lượng.

 Chi phí biến đổi (VC, TVC): Là những khoản chi phí thay đổi theo mức sản lượng.

TC = TFC + TVC

43
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đường tổng chi phí

TC
$16.00
TC
$14.00

$12.00

$10.00

$8.00

$6.00

$4.00

$2.00

$0.00 Q
0 2 4 6 8 10 12

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất ngắn hạn

TFC
TVC

TFC

45
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất ngắn hạn
 Chi phí bình quân (AC, ATC, SATC):
 Mức chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm
 Công thức tính

𝑇𝑇𝑇𝑇
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 =
𝑄𝑄
𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 + 𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = = +
𝑄𝑄 𝑄𝑄 𝑄𝑄
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴

Chi phí cố định bình quân Chi phí biến đổi bình quân

46
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất ngắn hạn

47
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất ngắn hạn

 Chi phí cận biên (MC, SMC):


 Chi phí cận biên là sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một
đơn vị sản phẩm
 Công thức tính: Δ𝑇𝑇𝑇𝑇
𝑀𝑀𝑀𝑀 =
Δ𝑄𝑄
Hoặc MC = 𝑇𝑇𝑇𝑇′𝑄𝑄

Do TC = TFC + TVC  MC = (TFC + TVC)’Q


Vậy MC = TVC’Q

48
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đồ thị đường chi phí cận biên

49
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC

 Khi ATC = MC thì ATC min.


 Khi MC < ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ giảm dần.
 Khi MC > ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ tăng dần.
 Tương tự về mối quan hệ giữa AVC và MC.

50
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC

51
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa các đường MPL, APL, MC và AVC

52
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất ngắn hạn

 Ví dụ 1: Tính số liệu trong bảng

Q TC TFC TVC ATC AFC AVC MC


0 50 ? ? ? ? ? ?
1 55 ? ? ? ? ? ?
2 62 ? ? ? ? ? ?
3 85 ? ? ? ? ? ?

53
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất ngắn hạn
 Ví dụ 2: Hàm số
TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d
(a, b, c, d > 0)
TFC = d TVC = ?

ATC = ? AFC = d/Q

AVC = ? MC = ?

54
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất ngắn hạn
 Ví dụ 2: Hàm số
TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d
(a, b, c, d > 0)
TFC = d
TVC = aQ3 - bQ2 + cQ
ATC = TC/Q
AFC = TFC/Q = d/Q
AVC = TVC/Q = aQ2 – bQ + c
MC = TC’(Q) = 3aQ2 – 2Q + c

55
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Nguồn: Perloff, chương 11, PP 5

56
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Thực hành
𝑇𝑇𝑇𝑇 = 5𝑄𝑄3 − 10𝑄𝑄2 + 6𝑄𝑄 + 16
𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 = 5𝑄𝑄3 − 10𝑄𝑄2 + 6𝑄𝑄
𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇𝑇 = 16
𝑇𝑇𝑇𝑇 5𝑄𝑄3 − 10𝑄𝑄2 + 6𝑄𝑄 + 16
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = =
𝑄𝑄 𝑄𝑄
16
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 =
𝑄𝑄
5𝑄𝑄3 − 10𝑄𝑄2 + 6𝑄𝑄
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 =
𝑄𝑄
𝑀𝑀𝑀𝑀 = 15𝑄𝑄2 − 20𝑄𝑄 + 6

57
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất dài hạn
 Tổng chi phí dài hạn (LTC):
 Tổng chi phí dài hạn bao gồm toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ

ra để tiến hành sản xuất kinh doanh các hàng hóa hay dịch vụ trong điều kiện
các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất đều có thể điều chỉnh
 Chi phí trong dài hạn là chi phí ứng với khả năng sản xuất trong ngắn hạn tốt nhất
(có chi phí trong ngắn hạn là thấp nhất) ứng với từng mức sản lượng đầu ra

58
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất dài hạn

59
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất dài hạn
 Chi phí bình quân dài hạn (LAC)
 là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản phẩm sản

xuất trong dài hạn.


𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿
 Công thức tính: 𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿𝐿 =
𝑄𝑄

 Chi phí cận biên dài hạn (LMC)


 là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất thêm một

đơn vị sản phẩm trong dài hạn


 Công thức tính: LMC = LTC’Q

60
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất dài hạn

61
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất dài hạn

LAC

Hiệu suất tăng Hiệu suất giảm vì


theo quy mô quy mô

62
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa ATC và LAC
 Giả sử một doanh nghiệp đang đứng trước sự lựa chọn quy mô nhà
máy: quy mô nhỏ (ATC1), quy mô vừa (ATC2) và quy mô lớn (ATC3)

63
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất dài hạn

LAC

64
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Tính kinh tế theo quy mô
ATC

LATC

Kinh tế theo Không đổi theo quy mô Hiệu suất giảm


quy mô vì quy mô

0 Q

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chi phí sản xuất dài hạn
 Chi phí bình quân dài hạn là đường bao của các đường chi phí bình quân
trong ngắn hạn
 Đường chi phí bình quân dài hạn không nhất thiết phải đi qua tất cả các
điểm cực tiểu của các đường chi phí bình quân ngắn hạn

66
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đường đồng phí
 Khái niệm:
 Đường đồng phí cho biết các tập hợp tối đa về đầu vào mà doanh nghiệp có thể

mua (thuê) với một lượng chi phí nhất định và giá của đầu vào là cho trước.
 Phương trình đường đồng phí:
C = wL + rK
 Trong đó: C: mức chi phí sản xuất

 L, K là số lượng lao động và vốn dùng trong sản xuất

 w, r là giá thuê 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn

67
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đồ thị đường đồng phí
𝑤𝑤
Độ dốc đường đồng phí = - tgα =−
𝑟𝑟

68
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đường đồng phí

 Những nhân tố tác động đến đường đồng phí:


 Chi phí
 Giá cả của các yếu tố đầu vào

69
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu

70
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu
 Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất
một mức sản lượng nhất định
 Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng khi có một
mức chi phí nhất định

71
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất Q0
 Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động
 Giá vốn và lao động lần lượt là r và w
 Hãng muốn sản xuất ra một lượng sản phảm Q0
 Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất với mức chi phí thấp nhất?

72
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất Q0

 Nguyên tắc:
 Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng lượng Q0
 Tập hợp đó nằm trên đường đồng phí gần gốc tọa độ nhất có thể

73
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Đồ thị minh họa

74
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất Q0

 Điểm lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất 1 mức sản
lượng nhất định là điểm mà tại đó đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng
 Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau

Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng


𝑤𝑤 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐾𝐾
− =− ⇒ =
𝑟𝑟 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐾𝐾 𝑤𝑤 𝑟𝑟

75
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất Q0

 Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi phí:

𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐾𝐾
= 𝐾𝐾 ∗=?
� w 𝑟𝑟 ⇒ �𝐿𝐿 ∗=?
𝑄𝑄0 = 𝑓𝑓(L,K)
⇒ 𝐶𝐶min

76
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa sản lượng ứng với mức
chi phí C0
 Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động
 Giá vốn và lao động lần lượt là r và w
 Hãng muốn sản xuất với một mức chi phí là C0
 Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất ra được mức sản lượng lớn nhất

77
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa sản lượng ứng với mức
chi phí C0
 Nguyên tắc:
 Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng phí C0

 Tập hợp đó nằm trên đường đồng lượng xa gốc tọa độ nhất có thể

78
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Điểm lựa chọn tiêu dung tối ưu

79
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa sản lượng ứng với mức
chi phí C0
 Điểm tiêu dùng tối ưu để tối đa hóa sản lượng là điểm mà tại đó đường
đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng
 Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau
Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng
𝑤𝑤 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐾𝐾

𝑟𝑟 = − 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐾𝐾 ⇒
𝑤𝑤
=
𝑟𝑟

80
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa sản lượng ứng với mức
chi phí C0

 Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa sản lượng:

𝑀𝑀𝑃𝑃𝐿𝐿 𝑀𝑀𝑃𝑃𝐾𝐾
= 𝐾𝐾 ∗=?
� w 𝑟𝑟 ⇒ �
𝐿𝐿 ∗=?
𝐶𝐶0 = 𝑟𝑟. 𝐾𝐾 + w.L
⇒ 𝑄𝑄max

81
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lý thuyết về lợi nhuận

82
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lý thuyết về lợi nhuận
 Khái niệm và công thức tính lợi nhuận
 Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận trong doanh nghiệp
 Tối đa hóa lợi nhuận

83
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Lợi nhuận
 Khái niệm:
 Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí
sản xuất
 Công thức tính: π = TR – TC = (P – ATC).Q

84
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Ý nghĩa kinh tế của lợi nhuận
 là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu quả của quá trình
sản xuất - kinh doanh.
 là động lực thúc đẩy các doanh nghiệp SX-KD.
 đáp ứng được nhu cầu tái sản xuất mở rộng của doanh nghiệp.
 Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm là phần thu nhập về bảo hiểm
khi vỡ nợ, phá sản, sản xuất không ổn định.

85
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Các yếu tố tác động đến lợi nhuận
 Lượng cầu (lượng bán)
 Giá bán.
 Chi phí sản xuất.

86
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Doanh thu và doanh thu cận biên
 Doanh thu (TR) là tổng số tiền mà doanh nghiệp thu được sau khi bán được các
hàng hóa hoặc dịch vụ trên thị trường.
 Công thức tính: TR = P(Q).Q = aQ – bQ2.
 Doanh thu cận biên (MR) là mức doanh thu tăng thêm khi bán thêm được một
đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ.
 Công thức tính: MR = ∆TR/∆Q = TR’(Q).

87
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa P và MR
 Nếu số lượng sản phẩm bán ra không phụ thuộc vào mức giá (tại mọi mức sản
lượng, giá bán đều không đổi) thì MR = AR = P
 Nếu sản lượng bán ra tùy theo mức giá thì MR sẽ luôn nhỏ hơn P trừ điểm đầu
tiên. Thể hiện trên đồ thị là đường MR nằm dưới đường P.

88
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa P và MR
 Đối với đường cầu tuyến tính
 Phương trình hàm cầu có dạng P = a – bQ
 Tổng doanh thu TR = P × Q = aQ – bQ2
 Doanh thu cận biên MR = a – 2bQ

89
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mối quan hệ giữa P và MR

90
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Tối đa hóa lợi nhuận
 Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của một hãng bất kỳ: MR = MC.
 Chứng minh
′ ′ ′
Π = 𝑇𝑇𝑇𝑇 − 𝑇𝑇𝑇𝑇 ⇒ Π𝑚𝑚ax ⇒ Π(𝑄𝑄) = 𝑇𝑇𝑅𝑅(𝑄𝑄) − 𝑇𝑇𝐶𝐶(𝑄𝑄) =0
⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 − 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 0 ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⇒ Π𝑚𝑚ax

91
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Tối đa hóa lợi nhuận

92
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Tối đa hóa lợi nhuận
 Nếu MR > MC thì tăng Q sẽ tăng π
 Nếu MR < MC thì giảm Q sẽ tăng π
 Nếu MR = MC thì sản lượng là tối ưu Q*, và lợi nhuận là tối đa πmax.

93
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
GIẢI ĐÁP TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI

 Giá trị 170 triệu chính là chi phí kế toán, các khoản trả trực tiếp bằng tiền để tiến hành kinh doanh. Khi tính
toán chi phí kinh tế, bạn phải tính đến chi phí cơ hội của tất cả các nguồn lực bạn đã sử dụng vào kinh doanh.
Có những nguồn lực bạn sử dụng vào trong quá trình kinh doanh nhưng không thể hiện bằng các khoản trả trực
tiếp, ví dụ do mở cửa hàng bạn đã phải từ bỏ công việc với mức lương hàng năm là 72 triệu, bạn không còn
được nhận số tiền cho thuê nhà là 60 triệu và bạn cũng không còn được nhận tiền lãi 30 triệu. Đây chính là
những chi phí ẩn, xuất hiện do bạn sử dụng chính những nguồn lực mà bạn là chủ sở hữu. Mặc dù không phải
trả tiền trực tiếp cho ai nhưng bạn đã từ bỏ cơ hội được nhận số tiền này do bạn đã đưa các nguồn lực do mình
sở hữu vào kinh doanh.

 Như vậy, bạn cần tính thêm (72 triệu + 60 triệu + 30 triệu) = 162 triệu vào chi phí kinh tế của mình. Thực chất,
tổng chi phí kinh tế của bạn là: 170 triệu + 162 triệu = 332 triệu lớn hơn so với chi phí kế toán.

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
TỔNG KẾT CHƯƠNG
Các nội dung đã nghiên cứu:
 Lý thuyết sản xuất
 Lý thuyết chi phí sản xuất
 Lựa chọn đầu vào tối ưu
 Lý thuyết về lợi nhuận

95
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
THUẬT NGỮ - GLOSSARY

96
 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC - KHOA KINH TẾ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
XIN CẢM ƠN!
Thanks for your listening!

You might also like