Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
Sản xuất: Hàm sản xuất là một mô hình toán học cho biết
lượng đầu ra tối đa có thể thu được từ các tập
o Quá trình tạo ra hàng hóa hay dịch vụ từ các đầu vào hoặc
nguồn lực: lao động, máy móc, thiết bị, đất đai, nguyên hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào tương
nhiên vật liệu… ứng với một trình độ công nghệ nhất định.
Chú ý:
Lượng đầu ra tối đa: Hàm sản xuất đều thể hiện các phương án hiệu quả về
Yếu tố đầu vào Hàng hóa,
Sản xuất mặt kỹ thuật
dịch vụ Ứng với một trình độ công nghệ nhất định
1
8/12/2021
Q = f(x1,x2,…,xn)
Trong đó:
Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được Yếu tố không thay đổi được gọi là yếu tố cố định
Hàm sản xuất ngắn hạn Sản phẩm trung bình của một yếu tố đầu vào (AP)
P/ánh số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào đó tạo
Q f ( K , L) f ( L) ra trong một thời gian nhất định
Sản phẩm trung bình của lao động
Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém linh hoạt
2
8/12/2021
Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào (MP) Một doanh nghiệp sử dụng L Q APL MPL
Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu 1 10 10 10
hai yếu tố đầu vào là vốn
tố đầu vào thay đổi một đơn vị 2 30 15 20
và lao động. Vốn là yếu tố 3 60 20 30
Công thức tính
cố định. Sản lượng đầu ra 4 80 20 20
tương ứng với số lao động 5 95 19 15
6 108 18 13
được cho ở bảng bên. 112 4
7 16
Ý nghĩa: Yêu cầu: tính APL và MPL 8 112 14 0
9 108 12 -4
10 100 10 -8
QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN
11
GIẢM DẦN 12
GIẢM DẦN
Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu Giải thích quy luật:
vào có xu hướng giảm dần
Năng suất của một yếu tố đầu vào phụ thuộc vào số
Nội dung quy luật: lượng của các yếu tố đầu vào khác cùng sử dụng với
khi gia tăng liên tiếp những đơn vị của một đầu vào biến nó.
đổi trong khi cố định các đầu vào khác thì số lượng sản
Khi gia tăng yếu tố đầu vào biến đổi trong khi cố định
phẩm đầu ra sẽ tăng dần, tuy nhiên tốc độ tăng sẽ ngày
các đầu vào khác, tỷ lệ đầu vào biến đổi so với đầu
càng giảm (khi đó MP sẽ giảm), đạt đến một điểm nào đó
vào cố định giảm dần năng suất của yếu tố đầu vào
số lượng sản phẩm đầu ra sẽ đạt cực đại (MP = 0) rồi sau
biến đổi giảm dần
đó giảm xuống (khi đó MP âm)
3
8/12/2021
0
giảm dần phát huy tác dụng. MPL giảm dần làm sản
MP L1 L2 L3 L lượng đầu ra vẫn tăng nhưng tốc độ chậm dần.
AP MP max Giai đoạn 3 (L3 ÷ ∞): MPL âm làm sản lượng đầu ra
MPL AP max
giảm dần, APL giảm dần
APL
0
L1 L2 L3 L
MỐI QUAN HỆ GIỮA APL VÀ MPL MỐI QUAN HỆ GIỮA APL VÀ MPL
15 16
Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau: Chứng minh APL đạt giá trị lớn nhất?
4
8/12/2021
Khái niệm: K
K1 A
K2 B
0
L1 L2 L
5
8/12/2021
0 L1 L2 L
L
Ví dụ: MRTSL/K = 0,1
Khi tăng ΔL đơn vị lao động Sản lượng tăng một lượng K K
A
ΔQL = MPL. ΔL
Khi giảm ΔK đơn vị vốn Sản lượng giảm một lượng
ΔQK = MPK. ΔK
B C
Q3
Mà ΔQL + ΔQK = 0
B Q2
MPLΔL + MPKΔK = 0 - MPKΔK = MPLΔL A
K1
Q1 Q2 Q3 Q1
K MPL 0
C L
0
L1
L MPK L
23
6
8/12/2021
HIỆU SUẤT KINH TẾ THEO QUY MÔ HIỆU SUẤT KINH TẾ THEO QUY MÔ
25 26
Khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào lên cùng một tỷ lệ, Hiệu suất tăng theo quy mô là do hiệu quả đạt được từ
xem xét tốc độ tăng của sản phẩm đầu ra. sự chuyên môn hóa lao động, tìm được nguồn đầu vào
Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L) hiệu suất kinh tế ? rẻ,…
Hiệu suất giảm theo quy mô là do quy mô của doanh
Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L) hiệu suất kinh tế ? nghiệp lớn, bộ máy cồng kềnh, chi phí quản lý doanh
nghiệp tăng,…
Hiệu suất thay đổi theo quy mô được sử dụng để xem
Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L) hiệu suất kinh tế ?
xét khả năng sản xuất trong dài hạn
7
8/12/2021
Tổng chi phí ngắn hạn Chi phí cố định (FC, TFC):
8
8/12/2021
ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG TỔNG CHI PHÍ CHI PHÍ BÌNH QUÂN NGẮN HẠN
33 34
0
Q
Xác định điểm I nằm trên đường Chi phí cận biên (MC, SMC):
C
ATC tại mức sản lượng Q1
Chi phí cận biên là ?
Tại Q1 AFC AQ1
9
8/12/2021
CHI PHÍ CẬN BIÊN NGẮN HẠN ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CHI PHÍ CẬN BIÊN
37 38
Mối quan hệ giữa chi phí cận biên và sản phẩm cận
C
biên
Giả sử quá trình sản xuất của một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu
vào là vốn và lao động, vốn là yếu tố cố định. Giá thuê một đơn
vị lao động là w
Khi hãng thuê thêm ΔL đơn vị lao động, hãng mất một chi phí là
w.ΔL và số lượng sản phẩm thay đổi một lượng là ΔQ
Theo công thức
TC wL w w 0 Q
MC
Q Q Q/L MPL
10
8/12/2021
MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC
41
AVC 42
Khi ATC = MC thì ATCmin Giả sử một hãng sản xuất trong ngắn hạn
Khi hãng sản xuất 2 đơn vị sản phẩm, chi phí bình quân là
Khi MC < ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ giảm
ATC = 5
dần.
Hãng sản xuất thêm đơn vị sản phẩm thứ ba, chi phí cận
Khi MC > ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ tăng
biên của đơn vị sản phẩm thứ 3 (MC) = 2
dần.
Hỏi chi phí bình quân khi hãng sản xuất 3 đơn vị sản
Tương tự về mối quan hệ giữa AVC và MC phẩm bằng bao nhiêu?
Cũng hỏi như trên nhưng lúc này MC của đơn vị sản
phẩm thứ 3 = 8
MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC
43 44
C Chứng minh
TC TC 'Q .Q TC .Q'Q MC .Q TC
'
0
Q
11
8/12/2021
MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
45 46
CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
47 48
Ví dụ: C
0
Q
12
8/12/2021
CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
49 50
Chi phí bình quân dài hạn (LAC) Khi đường LTC có dạng bậc 3 thì LAC và LMC có
là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản phẩm sản dạng hình chữ U (hình lòng chảo)
xuất trong dài hạn.
Công thức tính: LTC Giữa LAC và LMC cũng có mối quan hệ tương tự
LAC
Q như trong ngắn hạn
Chi phí cận biên dài hạn (LMC)
là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn
Công thức tính:
LMC = LTC’Q
CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
51 52
LMC
LACmin
0
Q 0
13
8/12/2021
CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
53 54
Hiệu suất kinh tế giảm theo quy mô Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
C C
LMC
LAC
LAC = LMC
0 0
Q Q
MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GiỮA ATC VÀ LAC
55 56
14
8/12/2021
MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC
57 58
MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC
59 60
Câu hỏi:
Đường LAC có nhất thiết phải đi qua tất cả các
điểm cực tiểu của các đường ATC không?
15
8/12/2021
MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC
61 62
Tại mức sản lượng mà đường LAC tiếp xúc với đường
ATC phản ánh chi phí bình quân ngắn hạn thấp nhất:
SMC = LMC
Chứng minh:
Khi LAC tiếp xúc với ATC độ dốc của hai đường bằng
nhau
LMC LAC SMC ATC
LAC Q' ATC Q'
Q Q
LMC SMC
16
8/12/2021
Những nhân tố tác động đến đường đồng phí: 1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi
Chi phí phí khi sản xuất một mức sản lượng nhất định
Giá cả của các yếu tố đầu vào 2. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản
lượng khi có một mức chi phí nhất định
LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI
67
THIỂU HÓA CHI PHÍ 68
THIỂU HÓA CHI PHÍ
Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao Nguyên tắc:
động Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng
Giá vốn và lao động lần lượt là r và w lượng Q0
Tập hợp đó nằm trên đường đồng phí gần gốc tọa
Hãng muốn sản xuất ra một lượng sản phẩm Q0 độ nhất có thể
Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất với
mức chi phí thấp nhất?
17
8/12/2021
K Điểm đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí là điểm mà
tại đó đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng
A
Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau
Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng
E
D
B
Q0
C0 C1 C2 Sản phẩm tạo ra trên mỗi đơn vị tiền tệ khi thuê lao động hay
0
L vốn phải như nhau
LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI
THIỂU HÓA CHI PHÍ ĐA HÓA SẢN LƯỢNG
71 72
Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi phí: Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn
và lao động
Giá vốn và lao động lần lượt là r và w
Hãng muốn sản xuất với một mức chi phí là C0
Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất
ra được mức sản lượng lớn nhất?
18
8/12/2021
K
Nguyên tắc:
Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng
phí C0 A
D
Tập hợp đó nằm trên đường đồng lượng xa gốc
E
tọa độ nhất có thể
Q3
C0
Q2
B
Q1
0
L
LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI
75
ĐA HÓA SẢN LƯỢNG 76
ĐA HÓA SẢN LƯỢNG
Điểm đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng là điểm Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa sản lượng
mà tại đó đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng
lượng
Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau
19
8/12/2021
Khái niệm: Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và
Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và hiệu quả của quá trình sản xuất – kinh doanh.
tổng chi phí sản xuất Là động lực thúc đẩy các doanh nghiệp SX-KD.
Công thức tính: Đáp ứng được nhu cầu tái sản xuất mở rộng của doanh
nghiệp.
= TR – TC
Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm là phần
= (P – ATC)×Q thu nhập về bảo hiểm khi vỡ nợ, phá sản, sản xuất không
ổn định.
20
8/12/2021
Quy mô sản xuất hàng hóa và dịch vụ Doanh thu cận biên (MR)
Giá cả và chất lượng của các đầu vào và phương pháp kết
hợp các đầu vào trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Giá bán hàng hóa và dịch vụ cùng toàn bộ hoạt động
nhằm thúc đẩy nhanh quá trình tiêu thụ và thu hồi vốn,
Công thức tính:
đặc biệt là hoạt động marketing và công tác tài chính của
DN.
Nếu số lượng sản phẩm bán ra không phụ thuộc vào Đối với đường cầu tuyến tính
mức giá (tại mọi mức sản lượng, giá bán đều không Phương trình hàm cầu có dạng
đổi) thì MR = AR = P P = a – bQ
Nếu sản lượng bán ra tùy theo mức giá thì MR sẽ Tổng doanh thu
luôn nhỏ hơn P trừ điểm đầu tiên. Thể hiện trên đồ TR = P × Q = aQ – bQ2
thị là đường MR nằm dưới đường cầu. Doanh thu cận biên
MR = a – 2bQ
21
8/12/2021
P, R
a
MR D
0
a/2b a/b Q
Giả sử Q1 < Q* Xét riêng mức sản lượng thứ Q1 Xét riêng mức sản lượng thứ Q2
Giả sử Q2 > Q*
R, P, Tại Q1, có MR BQ MC AQ
1 1 R Tại Q2, có MC NQ MR MQ 2
BQ1 AQ1
2
Do
N
N MC MC Do MQ 2 NQ 2
Đơn vị thứ Q1 làm tăng lợi nhuận
của hãng Đơn vị thứ Q2 làm giảm lợi nhuận
B B của hãng
Từ Q1Q* đều có MR > MC
E S E S
2
Từ Q2Q* đều có MR < MC
2
S1 Nếu sản xuất và bán thêm S1 Nếu sản xuất và bán thêm
M các đơn vị này thì lợi nhuận M các đơn vị này thì lợi nhuận
A A
MR sẽ tăng lên MR sẽ giảm đi
0 Tổng lợi nhuận tăng lên = SABE 0 Tổng lợi nhuận giảm đi = SEMN
Q1 Q* Q2 Q Q1 Q* Q2 Q
22
8/12/2021
MC
A
E
MR
0
Q2 Q1 Q3 Q* Q
23