You are on page 1of 23

8/12/2021

NỘI DUNG CHƯƠNG 3


2

CHƯƠNG 3  Lý thuyết sản xuất


 Lý thuyết chi phí sản xuất
LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI
 Lựa chọn đầu vào tối ưu
CỦA DOANH NGHIỆP
 Lý thuyết về lợi nhuận

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT HÀM SẢN XUẤT


3 4

 Sản xuất:  Hàm sản xuất là một mô hình toán học cho biết
lượng đầu ra tối đa có thể thu được từ các tập
o Quá trình tạo ra hàng hóa hay dịch vụ từ các đầu vào hoặc
nguồn lực: lao động, máy móc, thiết bị, đất đai, nguyên hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào tương
nhiên vật liệu… ứng với một trình độ công nghệ nhất định.
 Chú ý:
 Lượng đầu ra tối đa: Hàm sản xuất đều thể hiện các phương án hiệu quả về
Yếu tố đầu vào Hàng hóa,
Sản xuất mặt kỹ thuật
dịch vụ  Ứng với một trình độ công nghệ nhất định

1
8/12/2021

HÀM SẢN XUẤT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN


5 6

 Công thức  Ngắn hạn là ?

Q = f(x1,x2,…,xn)
Trong đó:
 Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được  Yếu tố không thay đổi được gọi là yếu tố cố định

 x1, x2 , …, xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử  Dài hạn là ?


dụng trong quá trình sản xuất
 Nếu chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động
thì hàm sản xuất có dạng:
⇨ Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một khoảng thời gian cụ
Q = f(K,L) thể mà căn cứ vào sự thay đổi của các yếu tố đầu vào

SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN


7 8

 Hàm sản xuất ngắn hạn  Sản phẩm trung bình của một yếu tố đầu vào (AP)
 P/ánh số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào đó tạo
Q  f ( K , L)  f ( L) ra trong một thời gian nhất định
 Sản phẩm trung bình của lao động
 Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém linh hoạt

 Sản phẩm trung bình của vốn

2
8/12/2021

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN VÍ DỤ


9 10

 Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào (MP)  Một doanh nghiệp sử dụng L Q APL MPL
 Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu 1 10 10 10
hai yếu tố đầu vào là vốn
tố đầu vào thay đổi một đơn vị 2 30 15 20
và lao động. Vốn là yếu tố 3 60 20 30
 Công thức tính
cố định. Sản lượng đầu ra 4 80 20 20
tương ứng với số lao động 5 95 19 15
6 108 18 13
được cho ở bảng bên. 112 4
7 16
 Ý nghĩa:  Yêu cầu: tính APL và MPL 8 112 14 0
9 108 12 -4
10 100 10 -8

QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN
11
GIẢM DẦN 12
GIẢM DẦN
 Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu  Giải thích quy luật:
vào có xu hướng giảm dần
 Năng suất của một yếu tố đầu vào phụ thuộc vào số
 Nội dung quy luật: lượng của các yếu tố đầu vào khác cùng sử dụng với
 khi gia tăng liên tiếp những đơn vị của một đầu vào biến nó.
đổi trong khi cố định các đầu vào khác thì số lượng sản
 Khi gia tăng yếu tố đầu vào biến đổi trong khi cố định
phẩm đầu ra sẽ tăng dần, tuy nhiên tốc độ tăng sẽ ngày
các đầu vào khác, tỷ lệ đầu vào biến đổi so với đầu
càng giảm (khi đó MP sẽ giảm), đạt đến một điểm nào đó
vào cố định giảm dần  năng suất của yếu tố đầu vào
số lượng sản phẩm đầu ra sẽ đạt cực đại (MP = 0) rồi sau
biến đổi giảm dần
đó giảm xuống (khi đó MP âm)

3
8/12/2021

QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN


BIỂU DIỄN TRÊN ĐỒ THỊ GIẢM DẦN
13 14

Q C  Chia quá trình sản xuất làm ba giai đoạn


B Q
 Giai đoạn 1 (0 ÷ L1): Sản lượng Q tăng, MPL tăng và
APL cũng tăng
A  Giai đoạn 2 (L1 ÷ L3): Quy luật sản phẩm cận biên

0
giảm dần phát huy tác dụng. MPL giảm dần làm sản
MP L1 L2 L3 L lượng đầu ra vẫn tăng nhưng tốc độ chậm dần.
AP MP max  Giai đoạn 3 (L3 ÷ ∞): MPL âm làm sản lượng đầu ra
MPL AP max
giảm dần, APL giảm dần
APL
0
L1 L2 L3 L

MỐI QUAN HỆ GIỮA APL VÀ MPL MỐI QUAN HỆ GIỮA APL VÀ MPL
15 16

 Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:  Chứng minh APL đạt giá trị lớn nhất?

 Nếu MPL > APL thì khi tăng L → APL ? '


Q  Q'L .L  L'L .Q MPL .L  Q
 APL  'L    
 L L L2 L2
 Nếu MPL < APL thì khi tăng L → APL ?
Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị ? MPL  Q 1

 L  (MPL  APL )
L L

4
8/12/2021

SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN


SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
17 18
linh hoạt hơn sx trong ngắn hạn?

 Hàm sản xuất dài hạn: Lao động (L)


Q = f(K,L) Chỉ tiêu 1 2 3 4 5
1 6 12 18 24 30
 Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt cao hơn so 12 24 36 48 60
2
với sản xuất trong ngắn hạn (do tất cả các yếu tố đầu Vốn 18 36 54 72 90
3
vào đều thay đổi được) (K) 24 48 72 96 120
4
5 30 60 90 120 150

ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG


19 20

Khái niệm: K

K1 A

K2 B

0
L1 L2 L

5
8/12/2021

TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT


CẬN BIÊN CẬN BIÊN
21 22

∆L đơn vị lao động thay


 Khái niệm chung: là tỷ lệ thay thế cho 
K
thế được cho ∆K đơn vị
nhau giữa các yếu tố đầu vào nhưng vẫn
vốn để số lượng sản phẩm
đảm bảo tạo ra một mức sản lượng không tạo ra không đổi A
K1
đổi.  1 đơn vị lao động thay thế K
 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của Lao động cho được cho ∆K/∆L đơn vị B
K2
Q
vốn (MRTSL/K) phản ánh ? vốn (Q = const)

0 L1 L2 L
L
 Ví dụ: MRTSL/K = 0,1

TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT HAI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA


CẬN BIÊN ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
23 24

 Khi tăng ΔL đơn vị lao động  Sản lượng tăng một lượng K K
A
ΔQL = MPL. ΔL
 Khi giảm ΔK đơn vị vốn  Sản lượng giảm một lượng
ΔQK = MPK. ΔK
B C
Q3
 Mà ΔQL + ΔQK = 0
B Q2
 MPLΔL + MPKΔK = 0  - MPKΔK = MPLΔL A
K1
Q1 Q2 Q3 Q1
K MPL 0
  C L
0
L1
L MPK L

23

6
8/12/2021

HIỆU SUẤT KINH TẾ THEO QUY MÔ HIỆU SUẤT KINH TẾ THEO QUY MÔ
25 26

 Khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào lên cùng một tỷ lệ,  Hiệu suất tăng theo quy mô là do hiệu quả đạt được từ
xem xét tốc độ tăng của sản phẩm đầu ra. sự chuyên môn hóa lao động, tìm được nguồn đầu vào
 Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế ? rẻ,…
 Hiệu suất giảm theo quy mô là do quy mô của doanh
 Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế ? nghiệp lớn, bộ máy cồng kềnh, chi phí quản lý doanh
nghiệp tăng,…
 Hiệu suất thay đổi theo quy mô được sử dụng để xem
 Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế ?
xét khả năng sản xuất trong dài hạn

CHI PHÍ KẾ TOÁN VÀ CHI PHÍ


LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
27 28
KINH TẾ
 Khái niệm chi phí:  Chi phí kế toán là những khoản chi phí đã được thực hiện
 Chi phí sản xuất là toàn bộ phí tổn để phục vụ cho quá bằng tiền và được ghi chép trong sổ sách kế toán
trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải bỏ ra, phải
 Chi phí kinh tế là toàn bộ phí tổn của việc sử dụng các
gánh chịu trong một thời kỳ nhất định
nguồn lực kinh tế trong quá trình sản xuất kinh doanh
 Ví dụ:
trong một thời kỳ nhất định
 chi phí mua nguyên liệu, vật liệu
 Chi phí kinh tế chính là chi phí cơ hội của việc sử dụng
 chi phí thuê lao động, vay vốn, thuê đất đai
nguồn lực
 chi phí quản lý doanh nghiệp
 chi phí khấu hao tài sản cố định…

7
8/12/2021

LỢI NHUẬN KINH TẾ VÀ LỢI


LỢI NHUẬN KINH TẾ
29
NHUẬN KẾ TOÁN 30

 Lợi nhuận: Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi


 Khi lợi nhuận kinh tế:
phí
 Dương: mức lợi nhuận này cao hơn mức lợi nhuận
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
thông thường
 Âm: mức lợi nhuận này thấp hơn mức lợi nhuận thông
 Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí kế toán thường
 Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí kinh tế  Bằng không (0): mức lợi nhuận bằng với mức lợi
 Do chi phí kinh tế > chi phí kế toán nên Lợi nhuận nhuận thông thường
kinh tế < Lợi nhuận kế toán

TỔNG CHI PHÍ SẢN XUẤT


CHI PHÍ SẢN XUẤT NGẮN HẠN
NGẮN HẠN
31 32

 Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC):


 Là những phí tổn mà doanh nghiệp phải
 toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản
gánh chịu khi tiến hành sản xuất kinh doanh xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ trong thời gian ngắn hạn
trong ngắn hạn  Tổng chi phí gồm hai bộ phận:

 Tổng chi phí ngắn hạn  Chi phí cố định (FC, TFC):

 Chi phí bình quân ngắn hạn


 Chi phí biến đổi (VC, TVC):
 Chi phí cận biên

8
8/12/2021

ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG TỔNG CHI PHÍ CHI PHÍ BÌNH QUÂN NGẮN HẠN
33 34

C  Chi phí bình quân (AC, ATC, SATC):


TC
 Mức chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm
 Công thức tính TC
FC ATC 
Q
VC
TFC  TVC TFC TVC
FC ATC   
C0 Q Q Q

0
Q

ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ


CHI PHÍ CẬN BIÊN NGẮN HẠN
35
BÌNH QUÂN 36

Xác định điểm I nằm trên đường  Chi phí cận biên (MC, SMC):
C
ATC tại mức sản lượng Q1
 Chi phí cận biên là ?
Tại Q1 AFC  AQ1

AVC  BQ1  Công thức tính:


ATC  AQ1  BQ1

Xác định điểm I sao cho


Do TC = TFC + TVC  MC = (TFC + TVC)’Q
IB  AQ1
0
Q
Vậy MC = TVC’Q

9
8/12/2021

CHI PHÍ CẬN BIÊN NGẮN HẠN ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CHI PHÍ CẬN BIÊN
37 38

 Mối quan hệ giữa chi phí cận biên và sản phẩm cận
C
biên
Giả sử quá trình sản xuất của một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu
vào là vốn và lao động, vốn là yếu tố cố định. Giá thuê một đơn
vị lao động là w
Khi hãng thuê thêm ΔL đơn vị lao động, hãng mất một chi phí là
w.ΔL và số lượng sản phẩm thay đổi một lượng là ΔQ
Theo công thức
TC wL w w 0 Q
MC    
Q Q Q/L MPL

VÍ DỤ MINH HỌA – CHI PHÍ VÍ DỤ MINH HỌA – CHI PHÍ


BÌNH QUÂN BÌNH QUÂN
39 40

Ví dụ 2: Hàm chi phí


Ví dụ 1: Bảng số liệu
TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d
Q TC TFC TVC ATC AFC AVC MC
(a, b, c, d > 0)
TFC = d
TVC = aQ3 – bQ2 + cQ
0 50 50 0 -- -- -- --
d
AVC  aQ 2  bQ  c AFC 
1 55 50 5 55 50 5 5 Q
d
ATC  aQ 2  bQ  c 
2 62 50 12 31 25 6 7 Q
MC = TC’Q = 3aQ2 – 2bQ + c

10
8/12/2021

MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC
41
AVC 42

 Khi ATC = MC thì ATCmin  Giả sử một hãng sản xuất trong ngắn hạn
 Khi hãng sản xuất 2 đơn vị sản phẩm, chi phí bình quân là
 Khi MC < ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ giảm
ATC = 5
dần.
 Hãng sản xuất thêm đơn vị sản phẩm thứ ba, chi phí cận
 Khi MC > ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ tăng
biên của đơn vị sản phẩm thứ 3 (MC) = 2
dần.
 Hỏi chi phí bình quân khi hãng sản xuất 3 đơn vị sản
 Tương tự về mối quan hệ giữa AVC và MC phẩm bằng bao nhiêu?
 Cũng hỏi như trên nhưng lúc này MC của đơn vị sản
phẩm thứ 3 = 8

MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC
43 44

C  Chứng minh

 TC  TC 'Q .Q  TC .Q'Q MC .Q  TC
'

ATC ATC 'Q    


 Q Q Q2 Q2
AVC MC  TC
Q MC  ATC

Q Q

0
Q

11
8/12/2021

MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
45 46

 Tổng chi phí dài hạn (LTC):


 Chứng minh
 Tổng chi phí dài hạn bao gồm toàn bộ những phí tổn
 TVC  TVC'Q .Q  TVC.Q'Q MC.Q  TVC
'
mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành sản xuất kinh
AVC 'Q     
Q2 Q2 doanh các hàng hóa hay dịch vụ trong điều kiện các
 Q Q
yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất đều có thể điều
MC  TVC MC  AVC
Q chỉnh
 
Q Q
 Chi phí trong dài hạn là chi phí ứng với khả năng sản
xuất trong ngắn hạn tốt nhất (có chi phí trong ngắn
hạn là thấp nhất) ứng với từng mức sản lượng đầu ra

CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
47 48

 Ví dụ: C

 Để sản xuất ra 100 đơn vị sản phẩm, hãng có các


phương án: LTC

(1K,14L), (2K, 9L), (3K, 6L), (4K, 4L)


 Giá thuê 1 đơn vị vốn là r = $8, w = $2
 Hãng chọn phương án nào?

0
Q

12
8/12/2021

CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
49 50

 Chi phí bình quân dài hạn (LAC)  Khi đường LTC có dạng bậc 3 thì LAC và LMC có
 là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản phẩm sản dạng hình chữ U (hình lòng chảo)
xuất trong dài hạn.
Công thức tính: LTC  Giữa LAC và LMC cũng có mối quan hệ tương tự
 LAC 
Q như trong ngắn hạn
 Chi phí cận biên dài hạn (LMC)
 là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn
 Công thức tính:
LMC = LTC’Q

CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
51 52

C  Hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô


LMC C
LAC
LAC

LMC
LACmin

0
Q 0

13
8/12/2021

CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN
53 54

 Hiệu suất kinh tế giảm theo quy mô  Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
C C
LMC

LAC

LAC = LMC

0 0
Q Q

MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GiỮA ATC VÀ LAC
55 56

 Giả sử một hãng đang đứng trước sự lựa chọn quy mô


nhà máy: quy mô nhỏ (ATC1), quy mô vừa (ATC2) và
quy mô lớn (ATC3)
 Khi hãng đang lên kế hoạch xây dựng nhà máy  hãng
đối mặt với sản xuất trong dài hạn
 Khi nhà máy đã được xây dựng xong  hãng đối mặt với
sản xuất trong ngắn hạn

14
8/12/2021

MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC
57 58

 Đường chi phí bình quân dài hạn là đường ?

 Tại mỗi mức sản lượng, đường LAC sẽ tiếp xúc


với đường ATC phản ánh chi phí bình quân ngắn
hạn thấp nhất tại mức sản lượng đó.

MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC
59 60

 Câu hỏi:
 Đường LAC có nhất thiết phải đi qua tất cả các
điểm cực tiểu của các đường ATC không?

15
8/12/2021

MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC
61 62

 Tại mức sản lượng mà đường LAC tiếp xúc với đường
ATC phản ánh chi phí bình quân ngắn hạn thấp nhất:
SMC = LMC
 Chứng minh:
 Khi LAC tiếp xúc với ATC  độ dốc của hai đường bằng
nhau
LMC  LAC SMC  ATC
LAC Q'  ATC Q'  
Q Q
 LMC  SMC

ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ ĐỒ THỊ ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ


63 64

 Khái niệm: K Độ dốc đường đồng phí = - tgα


C/r K C/r
 
L C/w
K1 A
K
 B
 Phương trình đường đồng phí: K2
L
C
 Trong đó:
• C: mức chi phí sản xuất 0
L1 L2 C/w L
• L, K là số lượng lao động và vốn dùng trong sản xuất
• w, r là giá thuê 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn

16
8/12/2021

ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU


65 66

 Những nhân tố tác động đến đường đồng phí: 1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi
 Chi phí phí khi sản xuất một mức sản lượng nhất định
 Giá cả của các yếu tố đầu vào 2. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản
lượng khi có một mức chi phí nhất định

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI
67
THIỂU HÓA CHI PHÍ 68
THIỂU HÓA CHI PHÍ
 Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao  Nguyên tắc:
động  Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng
 Giá vốn và lao động lần lượt là r và w lượng Q0
 Tập hợp đó nằm trên đường đồng phí gần gốc tọa
 Hãng muốn sản xuất ra một lượng sản phẩm Q0 độ nhất có thể
 Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất với
mức chi phí thấp nhất?

17
8/12/2021

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI


ĐỒ THỊ MINH HỌA
THIỂU HÓA CHI PHÍ
69 70

K  Điểm đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí là điểm mà
tại đó đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng lượng
A
 Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau
Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng
E
D
B
Q0
C0 C1 C2 Sản phẩm tạo ra trên mỗi đơn vị tiền tệ khi thuê lao động hay
0
L vốn phải như nhau

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI
THIỂU HÓA CHI PHÍ ĐA HÓA SẢN LƯỢNG
71 72

 Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi phí:  Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn
và lao động
 Giá vốn và lao động lần lượt là r và w
 Hãng muốn sản xuất với một mức chi phí là C0
 Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất
ra được mức sản lượng lớn nhất?

18
8/12/2021

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI


ĐỒ THỊ MINH HỌA
ĐA HÓA SẢN LƯỢNG
73 74

K
 Nguyên tắc:
 Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng
phí C0 A
D
 Tập hợp đó nằm trên đường đồng lượng xa gốc
E
tọa độ nhất có thể
Q3
C0
Q2
B
Q1
0
L

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI
75
ĐA HÓA SẢN LƯỢNG 76
ĐA HÓA SẢN LƯỢNG
 Điểm đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng là điểm  Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa sản lượng
mà tại đó đường đồng phí tiếp xúc với đường đồng
lượng
 Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau

Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng

19
8/12/2021

BÀI TẬP VÍ DỤ LÝ THUYẾT VỀ LỢI NHUẬN


77 78

Một hãng có hàm sản xuất là Q=4KL . Hãng sử dụng hai


 Khái niệm và công thức tính lợi nhuận
đầu vào K và L. Giá của các đầu vào tương ứng là r =
4$/1đơn vị vốn; w = 8$/1 đơn vị lao động. Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận trong doanh
 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu vào
tối ưu để tối thiểu hóa chi phí bằng bao nhiêu? nghiệp
 Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 760, hãng sẽ lựa chọn mức  Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
chi phí tối thiểu là bao nhiêu?
 Để sản xuất ra một mức sản lượng Q1 = 820, hãng sẽ lựa chọn mức
chi phí tối thiểu là bao nhiêu?
 Giả sử sử hãng có mức chi phí là TC = $20000, hãng sẽ sản xuất
tối đa được bao nhiêu sản phẩm?

LỢI NHUẬN Ý NGHĨA KINH TẾ CỦA LỢI NHUẬN


79 80

 Khái niệm:  Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và
 Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và hiệu quả của quá trình sản xuất – kinh doanh.
tổng chi phí sản xuất  Là động lực thúc đẩy các doanh nghiệp SX-KD.
 Công thức tính:  Đáp ứng được nhu cầu tái sản xuất mở rộng của doanh
nghiệp.
 = TR – TC
 Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm là phần
 = (P – ATC)×Q thu nhập về bảo hiểm khi vỡ nợ, phá sản, sản xuất không
ổn định.

20
8/12/2021

CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN


DOANH THU CẬN BIÊN
LỢI NHUẬN
81 82

 Quy mô sản xuất hàng hóa và dịch vụ  Doanh thu cận biên (MR)
 Giá cả và chất lượng của các đầu vào và phương pháp kết
hợp các đầu vào trong quá trình sản xuất kinh doanh.
 Giá bán hàng hóa và dịch vụ cùng toàn bộ hoạt động
nhằm thúc đẩy nhanh quá trình tiêu thụ và thu hồi vốn,
 Công thức tính:
đặc biệt là hoạt động marketing và công tác tài chính của
DN.

MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR


83 84

 Nếu số lượng sản phẩm bán ra không phụ thuộc vào  Đối với đường cầu tuyến tính
mức giá (tại mọi mức sản lượng, giá bán đều không  Phương trình hàm cầu có dạng
đổi) thì MR = AR = P P = a – bQ
 Nếu sản lượng bán ra tùy theo mức giá thì MR sẽ  Tổng doanh thu
luôn nhỏ hơn P trừ điểm đầu tiên. Thể hiện trên đồ TR = P × Q = aQ – bQ2
thị là đường MR nằm dưới đường cầu.  Doanh thu cận biên
MR = a – 2bQ

21
8/12/2021

MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN


85 86


P, R
a

MR D
0
a/2b a/b Q

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN


87 88

Giả sử Q1 < Q* Xét riêng mức sản lượng thứ Q1 Xét riêng mức sản lượng thứ Q2
  Giả sử Q2 > Q*
R, P, Tại Q1, có MR  BQ MC  AQ
1 1 R Tại Q2, có MC  NQ MR  MQ 2
BQ1  AQ1
2
 Do
N
N MC MC Do MQ 2  NQ 2
Đơn vị thứ Q1 làm tăng lợi nhuận
của hãng Đơn vị thứ Q2 làm giảm lợi nhuận
B B của hãng
Từ Q1Q* đều có MR > MC
E S E S
2
Từ Q2Q* đều có MR < MC
2
S1 Nếu sản xuất và bán thêm S1 Nếu sản xuất và bán thêm
M các đơn vị này thì lợi nhuận M các đơn vị này thì lợi nhuận
A A
MR sẽ tăng lên MR sẽ giảm đi

0 Tổng lợi nhuận tăng lên = SABE 0 Tổng lợi nhuận giảm đi = SEMN
Q1 Q* Q2 Q Q1 Q* Q2 Q

22
8/12/2021

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN


89 90

 Nếu MR > MC thì tăng Q sẽ tăng   LƯU Ý:


Không phải mọi mức sản lượng có MR = MC thì
 Nếu MR < MC thì giảm Q sẽ tăng 
hãng đều đạt lợi nhuận tối đa

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN


91

MC
A
E

MR
0
Q2 Q1 Q3 Q* Q

23

You might also like