You are on page 1of 6

9/15/2019

 Bài 6

Bài 6
Lý thuyết sản xuất

1 2

NỘI DUNG Công nghệ sản xuất

 Công nghệ sản xuất Hoạt động sản xuất là gì?


 Sản xuất với một đầu vào biến đổi - Là hoạt động phối hợp các nguồn lực sản xuất
(các yếu tố đầu vào) để tạo ra sản phẩm (xuất
 Sản xuất với hai đầu vào biến đổi lượng).
 Năng suất theo quy mô
Các yếu tố đầu vào: Lao động, nguyên liệu,
vốn…

3 4

Công nghệ sản xuất Hàm sản xuất

Công nghệ sản xuất là gì? Hàm sản xuất là gì?


- Là phương pháp, bí quyết để sản xuất ra hàng hóa - Hàm sản xuất cho biết mức sản lượng tối đa mà
(dịch vụ). doanh nghiệp có thể sản xuất được bằng cách
- Thay đổi công nghệ cần thời gian dài kết hợp các yếu tố đầu vào cho trước với quy
- Đổi mới công nghệ giúp hãng sản xuất được nhiều trình công nghệ nhất định.
xuất lượng hoặc chất lượng cao hơn cùng nguồn
lực sử dụng như trước

5 6

1
9/15/2019

Hàm sản xuất Ngắn hạn và dài hạn

 Hàm sản xuất tổng quát  Ngắn hạn


Q = f(x1, x2,……….xn) Là khoảng thời gian trong đó có ít nhất một yếu
tố đầu vào không đổi
 Dài hạn
Là khoảng thời gian cần thiết để tất cả các yếu tố
 Hàm sản xuất Cobb – Douglas đầu vào đều có thể thay đổi
Q = f(K,L) = AKαLβ

7 8

Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
(Sản xuất trong ngắn hạn)

 Trong ngắn hạn, doanh nghiệp chỉ có thể thay  Năng suất trung bình của lao động
đổi lượng lao động L.
- Lao động L: yếu tố biến đổi.
- Vốn K: yếu tố cố định  Năng suất biên của lao động
 Hàm sản xuất trong ngắn hạn: Q=f(L)

9 10

Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Q
Lao động Vốn Sản lượng NSTB Năng suất biên
(L) (K) (Q) (APL) (MPL)
D
112
0 10 0 --- ---
1 10 10
2 10 30 C Tổng sản phẩm
3 10 60
4 10 80 60
B
5 10 95
6 10 108 A
7 10 112 L
8 10 112 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
9 10 108 11 12

2
9/15/2019

Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
AP L, MP L

Nhận xét:  Quy luật năng suất biên giảm dần


Bên trái E: MP > AP & AP tăng dần
Bên phải E : MP < AP & AP giảm dần Khi sử dụng ngày càng tăng một yếu tố sản
30 TạiE: MP = AP & AP đạt cực đại
xuất biến đổi, trong khi các yếu tố sản xuất
Năng suất biên (MP L) khác được giữ nguyên, thì năng suất biên của
E
20 Năng suất trung yếu tố sản xuất biến đổi đó sẽ ngày càng giảm
bình (AP L)
xuống.
10

L
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
13 14

Sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi Đường đồng lượng

5 E  Đường đồng lượng là tập hợp những kết


k hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào
4
Biểu đồ các đường đồng lượng cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.
 Độ dốc của đường đồng lượng là tỷ lệ thay thế
3
A B C kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào.
2 MRTSLK = - ∆k/∆l
Q3 = 90
D Q2 = 75
1
Q1 = 55
1 2 3 4 5 l
15 16

Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu
vào thay thế hoàn toàn vào thay thế hoàn toàn

A
x2  Ví dụ
 2 loại xe taxi của công ty taxi
 Máy thu phí tự động và nhân công thu
B
phí của trạm thu phí
 Hàm sản xuất
Q = f(x1,x2) = ax1 + bx2
C
Q1 Q2 Q3  MRTS = const
x1

17 18

3
9/15/2019

Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu Các đường đồng lượng khi hai yếu tố đầu
vào bổ sung hoàn toàn vào bổ sung hoàn toàn

x2  Ví dụ
 Công nhân vệ sinh và chổi
C
Q3  Công nhân xây dựng và bay, bàn chà
Q2  Hàm sản xuất
B
Q = f(x1,x2) = min(x1,x2)
k1 Q1
A  MRTS = 0

l1 x1
19 20

Đường đồng phí Đường đồng phí


 Đường đồng phí là tập hợp những kết
C2 /
hợp khác nhau của hai yếu tố sản xuất
k r
C1 / với cùng một mức chi phí đầu tư.
r

C0 /
C2
 Độ dốc của đường đồng phí là số âm với
r
C1
tỷ giá hai yếu tố sản xuất = -w/r
C0

-w/ r
C0 / w C1 / w C2/ wl
21 22

Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất: Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:
Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất Sản lượng cho trước, chi phí thấp nhất
Mức chi phí C1 có thể thuê hai yếu k
k tố sản xuất với các kết hợp k2l2 Mức sản lượngQ1 có thể sản xuất
hay k3l3. Tuy nhiên, cả hai kết hợp k2 với các kết hợp k2l2 hay k3l3. Tuy
này đều cho mức sản lượng thấp nhiên, cả hai kết hợp này đều cho
k2 hơn kết hợp k1l1. mức sản lượng thấp hơn kết hợp
k 1l1.

A Q3 A
k1 k1

Q2 = Q max Q1
k3 C1 = C min
k3
C1 Q1 C0 C1 C2
l2 l1 l3 l l2 l1 l3 l
23 24

4
9/15/2019

Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất

 Phối hợp tối ưu:  Phối hợp tối ưu:


 Độ dốc của đường đồng lượng = Độ dốc của đường đồng phí
 Là phối hợp mà đường đồng phí tiếp xúc
với đường đồng lượng. Dk/Dl = - w/ r
mà MRTSLK = - Dk/Dl
 Là phối hợp mà độ dốc của đường đồng
lượng bằng độ dốc của đường đồng phí Do đó, có thể phát biểu: Nhà sản xuất kết hợp các
yếu tố sản xuất tối ưu tại điểm:
MRTSLK = w/ r
25 26

Năng suất biên và Năng suất biên và


phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất

 Mặt khác: MPL(∆l) + MPK(∆k) = 0  Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu:
MRTS LK  w/r (1)
 Sắp xếp lại: MPL/MPK = - Dk/Dl Mà: MRTS LK  MPL /MPK
Do: MRTSLK = - Dk/Dl  Nên điều kiện tối ưu có thể viết:
MP L /MP K  w / r (2)
 Nên có thể viết: MRTS LK  MP L /MP K
 Hoặc viết: MP L / w  MP K / r (3)
27 28

Năng suất biên và


phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất Năng suất theo quy mô
Thể hiện mối quan hệ giữa quy mô sản xuất và sản lượng đầu ra.
 Để đạt được sản lượng cao nhất, nhà sản xuất
phải phân bổ số tiền đầu tư có hạn của mình 1) Năng suất tăng dần theo quy mô (increasing returns to scale):
Sản lượng tăng với tỷ lệ cao hơn mức tăng của các nhập lượng.
để mua các yếu tố sản xuất với số lượng mỗi
loại sao cho năng suất biên mỗi đồng đầu tư 2) Năng suất không đổi theo quy mô (constant returns to scale):
Sản lượng tăng với tỷ lệ bằng mức tăng của các nhập lượng.
cho các yếu tố khác nhau phải bằng nhau.
3) Năng suất giảm dần theo quy mô (decreasing returns to
 Điều này có thể gọi là nguyên tắc cân bằng scale): Sản lượng tăng với tỷ lệ thấp hơn mức tăng của các nhập
lượng.
biên.

29 30

5
9/15/2019

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất

NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT

Tối đa hóa độ thỏa dụng MỤC TIÊU Tối đa hóa lợi nhuận BÀI TOÁN THÔNG THƯỜNG
TỔNG QUÁT MAX U = U(x,y) MỤC TIÊU MAX Q = Q(k,l)

-Đường đẳng ích -Đường đồng lượng xPX + yPY = I0 RÀNG BUỘC wl + rk = C0
CÔNG CỤ
-Đường ngân sách PHÂN TÍCH -Đường đồng phí
BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU
-Hàm thỏa dụng U(x,y) -Hàm sản xuất Q(k,l)
THÔNG TIN MIN E = xPx + yPy MỤC TIÊU MIN C = wl + rk
- PX, PY BÀI TOÁN -w , r
-I = I0 hoặc U = U0 -C = C0 hoặc Q = Q0 U(x,y) = U0 RÀNG BUỘC Q(k,l) = Q0
31 32

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi


người tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
 Tiếp theo…
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT

* Đường ngân sách tiếp xúc * Đường đồng phí tiếp xúc
với đường đẳng ích với đường đồng lượng

* Độ dốc của đường đẳng ích


= Độ dốc đường ngân sách ĐIỀU
* Độ dốc của đường đồng lượng =
Độ dốc của đường đồng phí Bài 7
KIỆN
Dy/Dx = - Px/ Py Dk/Dl = - w/ r
TỐI
MRSXY = Px/ Py ƯU MRTSLK = w/r

MUX/ MUY = Px/ Py MPL/ MPK = w/r

MUX/ PX = MUY/ PY MPL/ w = MPK/ r


33
34

You might also like