Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 Ly Thuyet Hanh Vi NSX
Chuong 4 Ly Thuyet Hanh Vi NSX
3 4
1 27.04.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 4
7 8
4.1.1 CÁC KHÁI NIỆM 4.1.2 SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
d. Hiệu suất của quy mô Trong ngắn hạn, có 2 loại đầu vào:
Đối với hàm Cobb - Douglas o Đầu vào cố định;
o + > 1 → Hiệu suất tăng theo quy mô o Đầu vào biến đổi.
o + < 1 → Hiệu suất giảm theo quy mô Doanh nghiệp chỉ có thể tăng sản lượng bằng cách
o + = 1 → Hiệu suất không đổi theo quy mô sử dụng thêm đầu vào biến đổi.
Hàm sản xuất ngắn hạn:
o Nếu K là đầu vào cố định: Q = f(L)
o Nếu L là đầu vào cố định: Q = f(K)
Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém linh hoạt.
9 10
4.1.2 SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN 4.1.2 SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
a, Năng suất bình quân/ Sản phẩm bình quân b, Năng suất cận biên/ Sản phẩm cận biên
(AP - Average Product) (MP - Marginal Product)
o Là số sản phẩm trung bình mà một đơn vị o Là sản lượng tăng thêm khi sử dụng thêm
đầu vào tạo ra. một đơn vị yếu tố đầu vào biến đổi, trong
Q
APL điều kiện giữ nguyên mức sử dụng các đầu
o Năng suất bình quân của lao động L
vào cố định khác.
Q
o Năng suất bình quân của vốn APK
K
11 12
2 27.04.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 4
4.1.2 SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN 4.1.2 SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
b, Năng suất cận biên/ Sản phẩm cận biên b, Năng suất cận biên/ Sản phẩm cận biên
(MP - Marginal Product) (MP - Marginal Product)
o Năng suất cận biên của lao động o Năng suất cận biên của vốn
Q Q
Q L
'
MPL Q K
'
MPK
L K
ΔQ: Sự thay đổi của tổng sản lượng ΔQ: Sự thay đổi của tổng sản lượng
ΔL: Sự thay đổi của số lượng lao động ΔK: Sự thay đổi của số lượng vốn
( ) : Đạo hàm của hàm Q theo đối số L ( ) : Đạo hàm của hàm Q theo đối số K
13 14
4.1.2 SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN 4.1.2 SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
c, Quy luật năng suất cận biên giảm dần d, Mối quan hệ năng suất bình quân - năng
Năng suất cận biên của đầu vào biến đổi sẽ suất cận biên – tổng sản lượng
bắt đầu giảm tại một điểm nào đó khi sử dụng o Mối quan hệ giữa MPL và APL
ngày càng nhiều hơn đầu vào này trong quá • MPL > APL thì tăng L làm APL tăng
trình sản xuất (đầu vào còn lại cố định). • MPL < APL thì tăng L làm APL giảm
• MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất
15 16
4.1.2 SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN 4.1.3 SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
d, Mối quan hệ năng suất bình quân - năng
Trong dài hạn, không tồn tại đầu vào cố định.
suất cận biên – tổng sản lượng
Tất cả các đầu vào đều có thể thay đổi được.
o Mối quan hệ giữa MPL và Q
Hàm sản xuất dài hạn
• MPL > 0 thì tăng L làm Q tăng
Q = f(K,L)
• MPL < 0 thì tăng L làm Q giảm
Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt cao
• MPL = 0 thì Q đạt giá trị lớn nhất hơn so với sản xuất trong ngắn hạn.
17 18
3 27.04.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 4
19 20
21 22
4 27.04.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 4
25 26
= − A
o TC: Tổng chi phí sản xuất Phương trình đường đồng phí
o w: Giá thuê 1 đơn vị lao động TC = wL + rK
o r: Giá thuê 1 đơn vị vốn
o L, K: Số lượng lao động và vốn
B
0 L
27 28
29 30
5 27.04.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 4
4.1.3.3 LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU 4.1.3.3 LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU
Nguyên tắc lựa chọn đầu vào tối ưu Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi phí
Kết hợp đầu vào tối ưu là kết hợp mà tại đó với mức sản lượng cho trước: MPL MPK
đường đồng lượng tiếp xúc với đường đồng phí w r
hay độ dốc của đường đồng lượng bằng độ dốc
Q0 = f(K,L)
của đường đồng phí.
Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa sản lượng
w MPL w MPL MPK với mức chi phí cho trước: MPL MPK
MRTS
r MPK r w r w r
TC = wL + rK
31 32
33 34
4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN 4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN
a. Tổng chi phí – Chi phí cố định – Chi phí a. Tổng chi phí – Chi phí cố định – Chi phí
biến đổi biến đổi
160
Tổng chi phí Toàn bộ phí tổn mà DN bỏ ra để 140 • FC là đường nằm ngang
(TC – Total Cost) sản xuất kinh doanh HH, DV. 120
• Đường VC đi qua gốc
Chi phí cố định Những chi phí không thay đổi 100
tọa độ và dốc lên.
Chi phí
20
= +
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
Sản lượng
FC VC TC
35 36
6 27.04.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 4
4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN 4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN
a. Tổng chi phí – Chi phí cố định – Chi phí b. Các chi phí bình quân
biến đổi Chi phí Chi phí sản xuất tính
160
o TC và Q có quan hệ bình quân trên một đơn vị SP =
140
đồng biến;
o Khi Q còn thấp: tốc độ Chi phí cố định Chi phí cố định tính
120
tăng của TC chậm hơn bình quân trên một đơn vị SP =
100
tốc độ tăng của Q (Độ
Chi phí
80
dốc của đường TC ↓). Chi phí biến Chi phí biến đổi tính
60
o Khi Q đã tương đối đổi bình quân trên một đơn vị SP =
40
cao: tốc độ tăng của
20
TC nhanh hơn tốc độ = +
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
tăng của Q (Độ dốc
Sản lượng của đường TC ↑).
FC VC TC
37 38
4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN 4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN
c. Chi phí cận biên d. Mối quan hệ giữa các đường chi phí
o Là sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất o Đường ATC có dạng hình chữ U
TC TC
thêm một đơn vị sản phẩm. Tại A: = =
o Công thức E = Độ dốc của tia OA
A
∆ TC1 • Khi Q < Q*: Độ dốc của TC ↓
= =( ) => Độ dốc của tia xuất phát
∆ từ O tới một điểm trên TC ↓
0
∆ Q1 Q* Q
=> ATC ↓.
= =( ) ATC
• Khi Q = Q*: ATC min
∆ ATC • Khi Q > Q*: Độ dốc của TC ↑
TC1/Q1
=> ATC ↑.
=> Đường ATC có hình chữ U
39 Q* 40
Q1 Q
4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN 4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN
d. Mối quan hệ giữa các đường chi phí d. Mối quan hệ giữa các đường chi phí
o Đường AVC có dạng hình chữ U o Đường MC có dạng hình chữ U
. ∆ .∆
= = = = = =
∆ ∆
• AP ↑ thì AVC ↓ • MP ↑ thì MC ↓
• AP max thì AVC min • MP max thì MC min
• AP ↓ thì AVC ↑ • MP ↓ thì MC ↑
⇒ Đường AVC có hình chữ U ⇒ Đường MC có hình chữ U
41 42
7 27.04.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 4
4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN 4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN
d. Mối quan hệ giữa các đường chi phí d. Mối quan hệ giữa các đường chi phí
o Đường MC cắt đường ATC tại ATCmin o Đường MC cắt đường AVC tại AVCmin
( ) − ( ) ( ) − ( )
( ) = = ( ) = =
= ( ) − = − = ( ) − = −
• MC > ATC thì tăng Q làm ATC tăng • MC > AVC thì tăng Q làm AVC tăng
• MC < ATC thì tăng Q làm ATC giảm • MC < AVC thì tăng Q làm AVC giảm
• MC = ATC thì ATC đạt giá trị nhỏ nhất • MC = AVC thì AVC đạt giá trị nhỏ nhất
43 44
4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN 4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN
d. Mối quan hệ giữa các đường chi phí e. Sự dịch chuyển các đường chi phí
Chi phí • AFC luôn dốc xuống Công nghệ
MC về phía phải;
• AVC, ATC, MC đều có Giá các yếu tố đầu vào
ATC
dạng hình chữ U; Thuế
ATCmin • MC cắt AVC, ATC tại
AVC điểm cực tiểu của mỗi
đường;
AVCmin • Khi AVC đi xuống thì
MC nằm dưới AVC;
AFC
• Khi AVC đi lên thì MC
nằm trên AVC.
Q1 Q2 Sản lượng (Tương tự với ATC)
45 46
4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN 4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN
e. Sự dịch chuyển các đường chi phí e. Sự dịch chuyển các đường chi phí
Công nghệ Giá các yếu tố đầu vào
Công nghệ cải tiến sẽ làm năng suất tăng lên, Giá cả các yếu tố đầu vào tăng lên sẽ làm các chi phí
đẩy đường sản lượng lên trên và các đường chi phí tương ứng tăng lên ở mọi mức sản lượng đầu ra, làm
xuống dưới. Chi phí giảm ở mọi mức sản lượng. đường chi phí dịch chuyển.
o Giá của các đầu vào cố định (tiền thuê đất đai,
khấu hao máy móc…) tăng ảnh hưởng đến FC.
o Giá của các đầu vào biến đổi (tiền lương, nguyên
vật liệu…) tăng ảnh hưởng đến VC.
47 48
8 27.04.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 4
4.2.2 CHI PHÍ NGẮN HẠN 4.2.3 CHI PHÍ DÀI HẠN
e. Sự dịch chuyển các đường chi phí Trong dài hạn, tất cả các đầu vào đều có thể
Thuế biến đổi nên không có chi phí cố định
o Thuế khoán (Lump sum tax): Tiền thuế phải nộp Các loại chi phí dài hạn
là cố định với mỗi doanh nghiệp, không phụ o Tổng chi phí dài hạn (LTC)
thuộc và lượng hàng hóa bán ra.
o Thuế sản lượng (Quantity tax): Tiền thuế phải o Chi phí bình quân dài hạn: =
nộp được tính trên lượng hàng hóa bán ra.
o Chi phí cận biên dài hạn
∆
= =
∆
49 50
4.2.3 CHI PHÍ DÀI HẠN 4.2.3 CHI PHÍ DÀI HẠN
Hiệu suất của quy mô Mối quan hệ giữa LATC và LMC
51 52
4.3 LÝ THUYẾT LỢI NHUẬN 4.3.1 KHÁI NIỆM & CÔNG THỨC
TÍNH LỢI NHUẬN
4.3.1 Khái niệm và công thức tính lợi nhuận
Khái niệm
4.3.2 Những nhân tố tác động đến lợi nhuận
Lợi nhuận ( ) là phần chênh lệch giữa tổng
4.3.3 Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận doanh thu (TR) và tổng chi phí sản xuất (TC)
4.3.4 Điều kiện tối đa hóa doanh thu trong một khoảng thời gian xác định.
Công thức tính
= −
= ( − ) (Giả sử P không đổi)
53 54
9 27.04.2022
Kinh tế vi mô Ths. Đỗ Thị Lan Anh Chương 4
4.3.1 KHÁI NIỆM & CÔNG THỨC 4.3.2 NHỮNG NHÂN TỐ TÁC
TÍNH LỢI NHUẬN ĐỘNG ĐẾN LỢI NHUẬN
Lợi nhuận kế toán & Lợi nhuận kinh tế
Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – Chi phí kế toán Giá bán
Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – Chi phí kinh tế Lượng Chi phí
bán sản xuất
Vì CP kế toán < CP kinh tế
nên LN kế toán > LN kinh tế
LỢI
NHUẬN
55 56
4.3.3 ĐIỀU KIỆN TỐI ĐA HÓA 4.3.4 ĐIỀU KIỆN TỐI ĐA HÓA
LỢI NHUẬN DOANH THU
Doanh thu cận biên (Marginal Revenue) là Điều kiện tối đa hóa doanh thu
sự thay đổi trong tổng doanh thu khi bán MR = 0
thêm được một đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ
=
TR
TR Q
'
MR • MR > 0 thì tăng Q làm tăng
Q • MR < 0 thì tăng Q làm giảm
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận • MR = 0 thì đạt giá trị lớn nhất
MR = MC
57 58
10 27.04.2022