Professional Documents
Culture Documents
ChÆ°Æ¡ng 2
ChÆ°Æ¡ng 2
1/4/2021 Econometrics 1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
CHƯƠNG 6 - THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT- LAO ĐỘNG, VỐN VÀ ĐẤT ĐAI
CHƯƠNG 7 - VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
1/4/2021 Econometrics 2
CHƯƠNG 4
LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT
1/4/2021 Econometrics 3
NỘI DUNG
4.1 DOANH NGHIỆP & CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP
4.4 QUYẾT ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP VỀ SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT
1/4/2021 Econometrics 4
4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
1. KHÁI
4.1.1 Khái niệm NIỆM
về doanh nghiệp
Doanh nghiệp là một đơn vị cơ sở của nền kinh tế quốc dân, là nơi cung
ứng hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của thị trường với nguồn lực có hạn
mong muốn đạt được lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội cao
1/4/2021 Econometrics 5
4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
➢ Công ty cổ phần
➢ Công ty TNHH
1/4/2021 Econometrics 6
4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
- Chủ sở hữu: Người bỏ tiền ra để hình thành nên doanh nghiệp (có thể là
một cá nhân, tập thể (cổ đông), toàn dân (Nhà nước)
1/4/2021 Econometrics 7
4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
➢ Hội chung vốn (công ty hợp doanh, công ty đối nhân): Là doanh nghiệp
mà CSH có từ 2 thành viên trở lên được thành lập dựa trên cơ sở họ hàng
quen biết cùng quản lý hoặc một đại diện quản lý (sự tin cậy)
➢ Luật pháp: Doanh nghiệp cá thể và Hội chung vốn có trách nhiệm pháp
lý vô hạn - Chịu đến cùng kết quả hoạt động kinh doanh bằng cả tài sản
riêng của chủ sở hữu
1/4/2021 Econometrics 8
4.1 DOANH NGHIỆP - CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
➢ Là một hình thức lai tạp giữa hội chung vốn và công ty cổ phần
1/4/2021 Econometrics 10
4.2 HÀM SẢN XUẤT
Diễn tả cách thức phối hợp các yếu tố đầu vào để tạo ra tối đa số
lượng sản phẩm đầu ra với quy trình công nghệ nhất định
K: số lượng vốn
- Sản xuất trong ngắn hạn: Khi sản xuất có một hoặc một số đầu vào
là cố định
- Sản xuất trong dài hạn: Khi các yếu tố đầu vào đều thay đổi (không
có yếu tố nào cố định cả)
1/4/2021 Econometrics 12
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
* Năng suất cận biên – Ký hiệu là MP: Là số lượng sản phẩm được tạo ra
khi ta tuyển thêm một đơn vị đầu vào biến đổi
- Nếu cố định yếu tố vốn: Q = f (K, L) ta có năng suất cận biên của lao động
Δ𝑄 𝑑𝑄
Ta có: MPL = hoặc MPL =
Δ𝐿 𝑑𝐿
- Nếu cố định yếu tố lao động: Q = f(K, L) ta có năng suất cận biên của vốn
Δ𝑄 𝑑𝑄
Ta có: MPK = hoặc MPK =
Δ𝐾 𝑑𝐾
1/4/2021 Econometrics 13
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Bình quân 1 lao động cho ta Bình quân 1 vốn cho ta sản lượng là
sản lượng? bao nhiêu
1/4/2021 Econometrics 14
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
SỐ LAO ĐỘNG SẢN LƯỢNG
Bài tập ví dụ : Một doanh nghiệp có 3 ha
L Q
đất và đầy đủ tư liệu sản xuất. Khảo sát 1 1000
2 3000
quá trình sản xuất, giả định cho lao động 3 5500
4 7800
thay đổi (các yếu tố khác là không đổi).
5 9800
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
APL
MPL
2.500
2.000
APL
1.000
MPL
0 1 2 3 4 5 6 7 8 L
Econometrics 17
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
2. HÀM SẢN XUẤT VỚI MỘT YẾU TỐ ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI
Quy luật năng suất giảm dần:
Nếu ta cố định các yếu tố đầu vào (trừ 1 yếu tố) cho 1 yếu tố thay đổi.
Lúc đầu tăng yếu tố biến đổi thì năng suất tăng lên (gồm NSCB và
NSTB), đến 1 giới hạn nào đó nếu tiếp tục tăng yếu tố biến đổi thì năng
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Econometrics 19
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
* Nếu mục tiêu của người chủ doanh nghiệp là tối đa hoá sản lượng
Econometrics 20
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Số lao Tổng sản Tiền
NS biên
* Nếu mục tiêu của chủ doanh động lượng công
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Số lao động Tổng sản lượng Tiền công Năng suất biên Doanh thu biên
L Q PL MPL MPL . PQ
1 1000 4500 1000 2500
2 3000 4500 2000 5000
3 5500 4500 2500 6250
4 7800 4500 2300 5750
5 9800 4500 2000 5000
6 11600 4500 1800 4500
7 13100 4500 1500 3750
8 14300 4500
Econometrics 1200 3000 22
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Tổng sản Năng suất Doanh thu Lợi nhuận
Số lao động Tiền công
lượng biên biên biên
L Q PL MPL MPL . PQ MB
1 1000 4500 1000 2500 -2000
2 3000 4500 2000 5000 500
3 5500 4500 2500 6250 1750
4 7800 4500 2300 5750 1250
5 9800 4500 2000 5000 500
6 11600 4500 1800 4500 0
7 13100 4500 1500 3750 -750
Econometrics 23
8 14300 4500 1200 3000 -1500
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Số lao Tổng sản Năng suất Doanh thu Lợi nhuận Tổng doanh
Tiền công
động lượng biên biên biên thu
L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q
1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500
2 3000 4500 2000 5000 500 7500
3 5500 4500 2500 6250 1750 13750
4 7800 4500 2300 5750 1250 19500
5 9800 4500 2000 5000 500 24500
6 11600 4500 1800 4500 0 29000
7 13100 4500 1500 3750 -750 32750
Econometrics 24
8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Số lao Tổng sản Tiền Năng suất Doanh thu Lợi nhuận Tổng doanh Tổng chi
động lượng công biên biên biên thu phí
L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L
1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500
2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000
3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500
4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000
5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500
6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000
7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500
Econometrics 25
8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Số lao Tổng sản Năng suất Doanh Lợi nhuận Tổng doanh Tổng chi Tổng lợi
Tiền công
động lượng biên thu biên biên thu phí nhuận
L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L B
1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500 -2000
2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000 -1500
3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500 250
4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000 1500
5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500 2000
6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000 2000
7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500 1250
Econometrics 26
8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000 -250
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Số lao Tổng sản Năng suất Doanh Lợi nhuận Tổng doanh Tổng chi Tổng lợi
Tiền công
động lượng biên thu biên biên thu phí nhuận
L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L B
1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500 -2000
2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000 -1500
3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500 250
4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000 1500
5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500 2000
6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000 2000
7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500 1250
Econometrics 27
8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000 -250
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Số lao Tổng sản Năng suất Doanh Lợi nhuận Tổng doanh Tổng chi Tổng lợi
Tiền công
động lượng biên thu biên biên thu phí nhuận
L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L B
1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500 -2000
2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000 -1500
3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500 250
4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000 1500
5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500 2000
6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000 2000
7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500 1250
Econometrics 28
8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000 -250
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Số lao Tổng sản Năng suất Doanh Lợi nhuận Tổng doanh Tổng chi Tổng lợi
Tiền công
động lượng biên thu biên biên thu phí nhuận
L Q PL MPL MPL . PQ MB PQ . Q PL . L B
1 1000 4500 1000 2500 -2000 2500 4500 -2000
2 3000 4500 2000 5000 500 7500 9000 -1500
3 5500 4500 2500 6250 1750 13750 13500 250
4 7800 4500 2300 5750 1250 19500 18000 1500
5 9800 4500 2000 5000 500 24500 22500 2000
6 11600 4500 1800 4500 0 29000 27000 2000
7 13100 4500 1500 3750 -750 32750 31500 1250
Econometrics 29
8 14300 4500 1200 3000 -1500 35750 36000 -250
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
* Nếu mục tiêu của chủ doanh nghiệp là lợi nhuận ???
Giá mua yếu tố đầu vào = giá trị sản phẩm biên
P = MPL*PQ ~ P = MR
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
4.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Hàm sản xuất của nền kinh tế nước Mỹ trong giai đoạn 1899-1912
Q = A.K0,75.L0.25
1/4/2021 Econometrics 32
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
Ví dụ: Sản lượng có được khi doanh nghiệp kết hợp K vốn và L lao động
6 10 24 31 36 40 39
5 12 28 36 40 42 40
4 12 28 36 40 40 36
Q
3 10 23 33 36 36 33
K
2 7 18 28 30 30 28
1 3 8 12 14 14 12
1 2 3 4 5 6
L
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
* Đường đồng lượng
K
C
Đi từ A →B: Giảm 1 lượng vốn, gia K3
Q1
tăng 1 lượng lao động, sản lượng đầu
ra không đổi L1 L2 L3 L
1/4/2021 Econometrics 34
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
Q3
- Đường đồng lượng ở bên phải được K3
Q2
Q1
ưa thích hơn ở bên trái
L1 L2 L3 L
1/4/2021 Econometrics 35
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
- Ta có : MPL . Δ𝐿 + MPK . ΔK = 0 K3
Δ𝐾 MPL Q1
Nên : MRS = - =
Δ𝐿 MPK L1 L2 L3 L
1/4/2021 Econometrics 36
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
TH1: K A
L
1/4/2021 Econometrics 37
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
TH2: K
1/4/2021 Econometrics 38
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
tiêu dùng
L1 L2
L
1/4/2021 Econometrics 40
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
Nguyên tắc:
- Nếu chi phí cho trước thì phối hợp sao cho sản lượng đầu ra phải là
nhiều nhất (Q.max)
- Nếu sản lượng đầu ra cho trước → Lựa chọn sao cho chi phí bỏ ra là
nhỏ nhất (C.min)
1/4/2021 Econometrics 41
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
Lựa chọn của doanh nghiệp
C = Kr + Lw
𝑀𝑃𝐾 𝑀𝑃𝐿
=
𝑟 𝑊
Trong đó :
MPK: NSCB của vốn :1 đồng bỏ ra thuê vốn cho ta? sản lượng
MPL: NSCB của lao động: 1 đồng bỏ ra thuê lao động cho ta?
sản lượng Sao cho → Q tối đa
1/4/2021 Econometrics 42
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
- Năng suất tăng theo quy mô, ngành nào có hệ số + > 1 thì có hiện
tượng năng suất tăng theo quy mô
- Năng suất không đổi theo quy mô (năng suất như nhau), + = 1 →
Ngành có hiện tượng năng suất không đổi theo quy mô
- Năng suất giảm theo quy mô, + < 1, những ngành có hiện tượng
năng suất giảm theo quy mô
1/4/2021 Econometrics 43
4.2 HÀM SẢN XUẤT
4.2.3. Hàm sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
* Năng suất theo quy mô - Nghiên cứu để xác định quy mô đầu tư
- Những ngành có lợi thế về quy mô ( + > 1) đầu tư càng lớn, năng
- Những ngành không có lợi thế về quy mô ( + < 1) ( cắt tóc, cơm bình
dân, cafe...)
1/4/2021 Econometrics 44
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
Là số tiền mà doanh nghiệp thu được do bán hàng hoá hoặc dịch vụ
trong một thời kỳ nào đó (ngày/ tháng/ năm)
1/4/2021 Econometrics 45
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
Δ𝑇𝑅
- Nếu TR là hàm rời rạc : MR =
Δ𝑄
𝜕𝑇𝑅
- Nếu TR là hàm liên tục: MR =
1/4/2021
𝜕𝑄
Econometrics 46
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
- Khi giá bán phụ thuộc vào sản lượng bán MR < P
yếu tố đầu vào thực hiện khối lượng hàng hóa (NVL,
2.phí
4.3.2. Chi CHI PHÍ
Phương án kinh doanh được coi là đáng giá nếu thu nhập từ phương án
a. Tổng phí - TC
Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp dùng để mua các yếu tố đầu vào
cho khối lượng hàng hóa
TC = FC + VC
2.phí
4.3.2. Chi CHI PHÍ
Trong đó
FC/Q : Chi phí cố định bình quân
VC/Q : Chi phí biến đổi bình quân
AC = AFC + AVC
1/4/2021 Econometrics 52
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
AFC
- VC là tuyến tính → AVC là 1 hằng số
Q
1/4/2021 Econometrics 53
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
2.phí
4.3.2. Chi CHI PHÍ
Công thức
Δ𝑇𝐶
- Nếu TC là hàm rời rạc: MC =
Δ𝑄
𝜕𝑇𝐶
- Nếu TC là hàm liên tục: MC =
𝜕𝑄
1/4/2021 Econometrics 54
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
→ MC = AVC AC=AFC+AVC
MC=AVC
AFC
Q
1/4/2021 Econometrics 55
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
TC = a + bQ + cQ² MC
AVC
Ta sẽ có: + AC là một đường Parabol
+ AFC là một đường hypebol
+AVC là đường tuyến tính, MC
b
cũng là đường tuyến tính, có tung độ bằng AFC
nhau nhưng hệ số góc của MC gấp đôi Q
56
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
2.phí
4.3.2. Chi CHI PHÍ
Xét mối quan hệ giữa MC và AC AVC
MC MC
- Nếu tổng phí là hàm bậc ba
TC = a + bQ + cQ² + dQ³
Ta sẽ có: + MC là một đường parabol AVC
+ AVC là đường parabol
Lưu ý :
- Đường MC bao giờ cũng cắt AC và
AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
1/4/2021
Q 57
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
TR = TC
P.Q = FC+Q.AVC
F𝐶
P= + AVC
𝑄
1/4/2021
P = AFC + AVC = AC P = AC → Mức giá hòa chi phí 59
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
- Cố định mức giá thị trường, tìm sản lượng hòa chi phí
TR = TC
P.Q = FC+Q.AVC
F𝐶
P= + AVC
𝑄
F𝐶
Q=
𝑃−𝐴𝑉𝐶 → Mức sản lượng hòa chi phí
1/4/2021 Econometrics 60
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
3. LỢI
4.3.3. Lợi NHUẬN
nhuận
b. Phân tích hòa chi phí
Xét ví dụ :
Thuê cửa hàng để kinh doanh 3 triệu/ tháng
Sau 1 tháng kinh doanh, tổng doanh thu 10 triệu, tổng chi phí 11 triệu,
lợi nhuận – 1 triệu
Nếu tiếp tục kinh doanh trong 2 tháng nữa với doanh thu tương tự như
vậy, có nên tiếp tục kinh doanh không?
1/4/2021 Econometrics 61
4.3 DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
F𝐶
Lưu ý: Q=
𝑃−𝐴𝑉𝐶
→ Mức sản lượng hòa chi phí
- Khi P > AVC : Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ nhưng để bù đắp
được một phần chi phí cố định → Nên tiếp tục kinh doanh
4.4.1. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa doanh thu
Doanh nghiệp sẽ cung ứng ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu cận biên
của doanh nghiệp bằng 0 MR = 0
|Ep| = 1 → MR = 0
|Ep| < 1 → MR < 0
|Ep| > 1 → MR > 0
1/4/2021 Econometrics 63
4.4 QUYẾT ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP VỀ MỨC SẢN LƯỢNG ĐẦU RA
4.4.2. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận
Doanh nghiệp sẽ cung ứng ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu cận biên
1/4/2021 Econometrics 64
4.4 QUYẾT ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP VỀ MỨC SẢN LƯỢNG ĐẦU RA
4.4.3. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa doanh thu hoặc lượng bán có
điều kiện ràng buộc về lợi nhuận
Khi giá bán là 1 hằng số → Doanh thu lớn nhất lượng bán lớn nhất
Khi giá phụ thuộc vào sản lượng bán, doanh thu không đồng nhất với
sản lượng bán → Tìm mức sản lượng thoả mãn ràng buộc về B
1/4/2021 65
4.4 QUYẾT ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP VỀ MỨC SẢN LƯỢNG ĐẦU RA
4.4.3. Mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa doanh thu hoặc lượng bán có
điều kiện ràng buộc về lợi nhuận