Professional Documents
Culture Documents
Lecture Micro. Chapter4
Lecture Micro. Chapter4
Hàng hóa,
Yếu tố đầu vào Sản xuất dịch vụ
1
10/4/2022
NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN 4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn
7 8
4.1.2. 1. Hàm sản xuất trong ngắn hạn 4.1.2.2. Một số chỉ tiêu cơ bản
9 10
Sản phẩm trung bình của một yếu tố đầu vào
Hàm sản xuất ngắn hạn (AP)
Là số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào
Q f (K , L ) f (L ) tạo ra trong một thời gian nhất định
Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém Sản phẩm trung bình của lao động
linh hoạt Q
APL
L
11 12
Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào Một doanh nghiệp sử L Q APL MPL
(MP) dụng hai yếu tố đầu vào 1 10 10 10
Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra là vốn và lao động. Vốn 2 30 15 20
khi yếu tố đầu vào thay đổi một đơn vị là yếu tố cố định. Sản 3 60 20 30
2
10/4/2022
13 14
Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các
Một doanh nghiệp sử
yếu tố đầu vào có xu hướng giảm dần
dụng hai yếu tố đầu vào
Nội dung quy luật: là vốn và lao động. Vốn
Khi gia tăng liên tiếp những đơn vị của một đầu là yếu tố cố định. Sản
vào biến đổi, trong khi cố định các đầu vào khác, lượng đầu ra tương ứng
thì số lượng sản phẩm đầu ra sẽ tăng dần, tuy với số lao động được cho
nhiên tốc độ tăng sẽ ngày càng giảm (khi đó MP ở bảng bên.
sẽ giảm), đạt đến một điểm nào đó số lượng sản Yêu cầu: tính APL và MPL
phẩm đầu ra sẽ đạt cực đại (MP = 0) rồi sau đó
giảm xuống (khi đó MP âm)
4.1.2.3. Quy luật sản phẩm cận biên 4.1.2.4. Mối quan hệ giữa sản phẩm trung bình
giảm dần và sản phẩm cận biên của yếu tố đầu vào
15 Độ dốc của đường sản lượng Q là: ∆Q/∆L = MPL
Giải thích quy luật:
16 Độ dốc của đường OB là: BL2/OL2 = Q/L = APL
Năng suất của một yếu tố đầu vào phụ thuộc vào Q
C
Q
số lượng của các yếu tố đầu vào khác cùng sử B
0
L1 L2 L3 L
17 ' 19
APL 'L
Q
Q Q
C Q L L C Q Nếu MPL > APL thì khi
B B tăng lao động sẽ làm
Q ' .L L 'L .Q
L cho APL tăng lên
L2
A MPL .L Q A Nếu MPL < APL thì khi
L2 tăng lao động sẽ làm
0 MPL Q 0 cho APL giảm dần
MPL L1 L2 L3 L L MPL L1 L2 L3 L
L Khi MPL = APL thì APL
APL MPL max 1 APL MPL max
(MPL APL )
APL max L APL max đạt giá trị lớn nhất
MPL MPL
AP’L= 0 khi MPL=APL
APL APL
0 0
L1 L2 L3 L L1 L2 L3 L
3
10/4/2022
4.1.3. Sản xuất trong dài hạn 4.1.3.1. Hàm sản xuất trong dài hạn
21 22
Hàm sản xuất trong dài hạn Hàm sản xuất dài hạn:
Hiệu suất kinh tế theo quy mô Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt
cao hơn so với sản xuất trong ngắn hạn (do
tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
được)
Khái niệm:
23 24
Lao động (L) Đường đồng lượng là tập hợp các điểm
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 trên đồ thị thể hiện tất cả những sự kết
1 6 12 18 24 30
hợp có thể có của các yếu tố đầu vào có
2 12 24 36 48 60
khả năng sản xuất một lượng đầu ra
Vốn 3 18 36 54 72 90
nhất định
(K) 4 24 48 72 96 120
5 30 60 90 120 150
25 26
• Độ dốc âm
Khái niệm:
• Đường cong lồi về phía gốc
K
tọa độ Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động
• Các đường đồng lượng
không cắt nhau cho vốn (MRTSL/K) phản ánh 1 đơn vị lao động
• Đường đồng lượng càng xa có thể thay thế cho bao nhiêu đơn vị vốn mà
gốc tọa độ thể hiện sản
lượng càng lớn và ngược lại sản lượng đầu ra không thay đổi.
4
10/4/2022
TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN
27
|∆L| đơn vị lao động Khi tăng ΔL đơn vị lao động -> Sản lượng thay
thay thế được cho |∆K| K đổi một lượng ΔQL
đơn vị vốn để số lượng
Khi giảm ΔK đơn vị vốn -> Sản lượng thay đổi
sản phẩm tạo ra không
một lượng ΔQK
đổi
A
1 đơn vị lao động thay
K1 --> ΔQL + ΔQK = 0
K
thế được cho |∆K|/|∆L|
Q Q
đơn vị vốn (Q = const) K2 B Mà MPL và MPK
Q L K
∆
𝑀𝑅𝑇𝑆 / =−
∆ MPLΔL + MPKΔK = 0 - MPKΔK = MPLΔL
0
L1 L2 L
K MPL
MRTSL/K = │độ dốc đường đồng lượng│ L MRTS
L MPK
28 28
HAI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 4.1.3.3. Hiệu suất kinh tế theo quy mô
CỦA ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
30 Khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào lên cùng một tỷ
K K lệ, xem xét tốc độ tăng của sản phẩm đầu ra:
A
Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L) thì hiệu suất kinh tế tăng
theo quy mô
Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L) thì hiệu suất kinh tế giảm
B C
theo quy mô
Q3
Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L) thì hiệu suất kinh tế
B không đổi theo quy mô
Q2
A
K1
Q1
Ví dụ:
Q1 Q2 Q3 Q=2K+3L
0
0
C L1 Q=4KL
L L
Hai đầu vào bổ sung hoàn hảo Q=5K0.2L0.3
Hai đầu vào thay thế hoàn hảo
4.2. Lý thuyết chi phí sản xuất 4.2.1. Chi phí và cách tiếp cận chi phí
33
Chi phí và cách tiếp cận chi phí
34
Khái niệm chi phí:
Chi phí sản xuất là toàn bộ phí tổn để phục vụ cho
Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
quá trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp
Chi phí sản xuất trong dài hạn phải bỏ ra, phải gánh chịu trong một thời kỳ nhất
định
Ví dụ:
chi phí mua nguyên liệu, vật liệu
chi phí thuê lao động, vay vốn, thuê đất đai
chi phí quản lý doanh nghiệp
chi phí khấu hao tài sản cố định…
5
10/4/2022
CHI PHÍ KẾ TOÁN VÀ CHI PHÍ KINH TẾ 4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
4.2.2.1. Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG TỔNG CHI PHÍ
38 39
Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC): L Q APL MPL VC
C
Là toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải TC
1 10 10 10
10
3 60 30
trong thời gian ngắn hạn 20 30
FC 4 80 40
20 20
Tổng chi phí gồm hai bộ phận: 5 95 50
19 15
VC
Chi phí cố định (FC, TFC): Là những chi phí không 6 108
18 13 60
FC 8 112 14 0 80
Chi phí biến đổi (VC, TVC): Là những khoản chi
9 108 12 -4
phí thay đổi theo mức sản lượng.
0 10 100 10 -8
TC = TFC + TVC Q
4.2.2.2. Chi phí bình quân ngắn hạn ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ BÌNH QUÂN
C
Chi phí bình quân (AC, ATC, SATC):
40 41
L Q APL MPL VC AVC
I ATC
Mức chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị 1 10 10 10
10 1
G
sản phẩm H AVC
2 30 15 20 20 0,66
3 60 30 0,5
Công thức tính B S 20 30
4 80 40 0,5
TC N 20 20
ATC 5 95 19 15 50 0,52
Q A
60 0,55
6 108 13
TFC TVC TFC TVC M AFC 18
ATC 7 112 16 4 70 0,62
Q Q Q 0
R
8 112 14 0 80 0,71
6
10/4/2022
4.2.2.3. Chi phí cận biên ngắn hạn ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CHI PHÍ CẬN BIÊN
42
Chi phí cận biên (MC, SMC): 43
44 Giả sử quá trình sản xuất của một hãng chỉ sử dụng hai 45
7
10/4/2022
4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn 4.2.3.1. Tổng chi phí sản xuất trong dài hạn
52 53
Tổng chi phí dài hạn (LTC) bao gồm toàn bộ những
Tổng chi phí sản xuất trong dài hạn
phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành
Chi phí bình quân và chi phí cận biên trong sản xuất kinh doanh các hàng hóa hay dịch vụ trong
dài hạn điều kiện các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất
đều có thể điều chỉnh
Mối quan hệ giữa chi phí bình quân dài hạn
Chi phí trong dài hạn là chi phí ứng với khả năng
và chi phí bình quân ngắn hạn
sản xuất trong ngắn hạn tốt nhất (có chi phí trong
ngắn hạn là thấp nhất) ứng với từng mức sản lượng
đầu ra
54 55
0
Q
8
10/4/2022
4.2.3.2. Chi phí bình quân và chi phí cận 4.2.3.2. Chi phí bình quân và chi phí cận
biên trong dài hạn biên trong dài hạn
56 57
Chi phí bình quân dài hạn (LAC)
là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản Khi đường LTC có dạng bậc 3 thì LAC và
phẩm sản xuất trong dài hạn LMC có dạng hình chữ U (hình lòng chảo)
Công thức tính: LTC
LAC Giữa LAC và LMC cũng có mối quan hệ
Q
Chi phí cận biên dài hạn (LMC) tương tự như trong ngắn hạn
là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn
Công thức tính:
LMC = LTC’Q
58 59
LAC
LMC
LACmin
0
Q 0
60 61
Hiệu suất kinh tế giảm theo quy mô Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
C C
LMC
LAC
LAC = LMC
0 0
Q Q
9
10/4/2022
4.2.3.3. Mối quan hệ giữa LAC và ATC MỐI QUAN HỆ GiỮA ATC VÀ LAC
62 63
Giả sử một hãng đang đứng trước sự lựa
chọn quy mô nhà máy: quy mô nhỏ (ATC1),
quy mô vừa (ATC2) và quy mô lớn (ATC3)
Khi hãng đang lên kế hoạch xây dựng nhà máy
thì hãng đối mặt với sản xuất trong dài hạn
Khi nhà máy đã được xây dựng xong thì hãng đối
mặt với sản xuất trong ngắn hạn
MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC
64 66
Đường chi phí bình quân dài hạn là đường Câu hỏi:
bao của các đường chi phí bình quân trong
Đường LAC có nhất thiết phải đi qua tất
ngắn hạn.
cả các điểm cực tiểu của các đường ATC
Tại mỗi mức sản lượng, đường LAC sẽ tiếp không?
xúc với đường ATC phản ánh chi phí bình
quân ngắn hạn thấp nhất tại mức sản
lượng đó.
MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC
67 Tại mức sản lượng mà đường LAC tiếp xúc với đường ATC
phản ánh chi phí bình quân ngắn hạn thấp nhất:
SMC = LMC
M H
N G
M H K F
N G
K F
Chứng minh:
Khi LAC tiếp xúc với ATC thì độ dốc của hai đường bằng
nhau
LAC Q ATC Q
' '
10
10/4/2022
MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC
'
LTC
70
71 72
Khái niệm:
K Độ dốc đường đồng phí = tgα
Đường đồng phí cho biết các tập hợp tối đa về
đầu vào mà doanh nghiệp có thể mua (thuê) với C/r
∆𝐾 C/r w
một lượng chi phí nhất định và giá của đầu vào =
∆𝐿 C/w r
là cho trước. K1
A
C = wL + rK L C=wL+rK
Trong đó:
• C: mức chi phí sản xuất
0
• L, K là số lượng lao động và vốn dùng trong sản xuất L1 L2 C/w
L
• w, r là giá thuê 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn
NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ 4.3. Lựa chọn đầu vào tối ưu
73
Chi phí 74
Giá cả của các yếu tố đầu vào Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất một mức sản lượng nhất định
K K
Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng
C/r
khi có một mức chi phí nhất định
C/r
C0 C1 C0 C1
C2 C2
0 0
C/w C/w
L L
11
10/4/2022
4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu 4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu
hóa chi phí hóa chi phí
75 76
Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và
lao động Nguyên tắc:
Giá vốn và lao động lần lượt là r và w Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng
lượng Q0
Hãng muốn sản xuất ra một lượng sản phẩm Q0 Tập hợp đó nằm trên đường đồng phí gần gốc tọa
Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất với độ nhất có thể
mức chi phí thấp nhất?
4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa 4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa
sản lượng sản lượng
Nguyên tắc:
79 80
Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và
Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng
lao động
phí C0
Giá vốn và lao động lần lượt là r và w
Tập hợp đó nằm trên đường đồng lượng xa gốc
Hãng muốn sản xuất với một mức chi phí là C0 tọa độ nhất có thể
Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất ra
được mức sản lượng lớn nhất
12
10/4/2022
Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng MPL MPK
A
w MPL
r
MPK w r
MPL MPK
C0 r.K w.L
E D
w r
C0 Q3 Sản phẩm tạo ra trên
B Q2 mỗi đơn vị tiền tệ khi
Q1 thuê lao động hay vốn
0
phải như nhau
L
84
Một hãng có hàm sản xuất là Q=4KL . Hãng sử dụng hai Khái niệm và công thức tính lợi nhuận
đầu vào K và L. Giá của các đầu vào tương ứng là
Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận trong
r = 4$/1đơn vị vốn; w = 8$/1 đơn vị lao động.
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên tại điểm lựa chọn cơ cấu
doanh nghiệp
đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí bằng bao nhiêu?
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 760, hãng sẽ lựa
4.4.1. Khái niệm và công thức tính lợi nhuận LỢI NHUẬN KINH TẾ VÀ LỢI NHUẬN KẾ TOÁN
85 86
Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí kế toán
Khái niệm:
Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí kinh tế
Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh
thu và tổng chi phí sản xuất Do chi phí kinh tế > chi phí kế toán nên Lợi
nhuận kinh tế < Lợi nhuận kế toán
Công thức tính:
= TR – TC
= P.Q – ATC.Q
= (P – ATC).Q
13
10/4/2022
4.4.2. Ý nghĩa của lợi nhuận CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN LỢI NHUẬN
87
Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết 88
Quy mô sản xuất hàng hóa và dịch vụ
quả và hiệu quả của quá trình sản xuất – kinh doanh
Giá bán hàng hóa và dịch vụ cùng toàn bộ hoạt động
Là động lực thúc đẩy các doanh nghiệp SX-KD
nhằm thúc đẩy nhanh quá trình tiêu thụ và thu hồi
Đáp ứng được nhu cầu tái sản xuất mở rộng của vốn, đặc biệt là hoạt động marketing và công tác tài
doanh nghiệp chính của doanh nghiệp.
Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm, là Giá cả và chất lượng của các đầu vào và phương
phần thu nhập về bảo hiểm khi vỡ nợ, phá sản, sản pháp kết hợp các đầu vào trong quá trình sản xuất
xuất không ổn định kinh doanh.
4.4.3. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR
89 90
Doanh thu cận biên (MR) Nếu số lượng sản phẩm bán ra không phụ thuộc
vào mức giá (tại mọi mức sản lượng, giá bán đều
Là sự thay đổi trong tổng doanh thu khi
không đổi) thì MR = AR = P
bán thêm một đơn vị hàng hóa hay dịch
(AR là doanh thu trung bình)
vụ
Nếu sản lượng bán ra tùy theo mức giá thì MR sẽ
Công thức tính: luôn nhỏ hơn P trừ điểm đầu tiên tại Q=0. Thể hiện
trên đồ thị là đường MR nằm dưới đường cầu.
TR
MR TRQ'
Q
91 92
14
10/4/2022
93 94
95 96
MR
0
QA Q1 Q* Q
15