You are on page 1of 15

10/4/2022

NỘI DUNG CHƯƠNG 4

CHƯƠNG 4 Lý thuyết sản xuất


2

 Lý thuyết chi phí sản xuất


LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA  Lựa chọn đầu vào tối ưu
DOANH NGHIỆP  Lý thuyết về lợi nhuận

4.1. Lý thuyết sản xuất 4.1.1. Hàm sản xuất

 Hàm sản xuất 4


 Sản xuất:
 Sản xuất trong ngắn hạn
o Quá trình tạo ra hàng hóa hay dịch vụ từ các đầu
 Sản xuất trong dài hạn vào hoặc nguồn lực: lao động, máy móc, thiết bị,
đất đai, nguyên nhiên vật liệu…

Hàng hóa,
Yếu tố đầu vào Sản xuất dịch vụ

4.1.1. Hàm sản xuất 4.1.1. Hàm sản xuất

Hàm sản xuất là một mô hình toán học cho biết


5 6
  Công thức
lượng đầu ra tối đa có thể thu được từ các tập hợp Q = f(x1,x2,…,xn)
khác nhau của các yếu tố đầu vào tương ứng với Trong đó:
một trình độ công nghệ nhất định.
 Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được
 Chú ý:  x1, x2, …, xn: số lượng yếu tố đầu vào
 Lượng đầu ra tối đa: Hàm sản xuất đều thể hiện được sử dụng trong quá trình sản xuất
các phương án hiệu quả về mặt kỹ thuật
 Nếu chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn
 Ứng với một trình độ công nghệ nhất định
và lao động thì hàm sản xuất có dạng:
Q = f(K,L)

1
10/4/2022

NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN 4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn

7 8

 Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất


 Hàm sản xuất ngắn hạn
có một yếu tố đầu vào của sản xuất không thể thay
 Một số chỉ tiêu sản xuất cơ bản
đổi được  Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần
 Yếu tố không thay đổi được gọi là yếu tố cố định  Mối quan hệ giữa sản phẩm trung bình và
sản phẩm cận biên của yếu tố đầu vào
 Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu tố
đầu vào đều có thể thay đổi

4.1.2. 1. Hàm sản xuất trong ngắn hạn 4.1.2.2. Một số chỉ tiêu cơ bản

9 10
 Sản phẩm trung bình của một yếu tố đầu vào
 Hàm sản xuất ngắn hạn (AP)
 Là số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào
Q  f (K , L )  f (L ) tạo ra trong một thời gian nhất định

 Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém  Sản phẩm trung bình của lao động
linh hoạt Q
APL 
L

 Sản phẩm trung bình của vốn


Q
APK 
K

4.1.2.2. Một số chỉ tiêu cơ bản VÍ DỤ

11 12

 Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào  Một doanh nghiệp sử L Q APL MPL
(MP) dụng hai yếu tố đầu vào 1 10 10 10
 Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra là vốn và lao động. Vốn 2 30 15 20

khi yếu tố đầu vào thay đổi một đơn vị là yếu tố cố định. Sản 3 60 20 30

 Công thức tính 4 80 20 20


lượng đầu ra tương ứng
5 95 19 15
Q Q với số lao động được cho
MPL   Q' L MPK   Q'K 6 108 18 13
L K ở bảng bên. 16 4
7 112
 Yêu cầu: tính APL và MPL 8 112 14 0
 Ý nghĩa: phản ánh lượng sản phẩm do riêng từng
9 108 12 -4
đơn vị đầu vào tạo ra (khác với chỉ tiêu bình quân)
10 100 10 -8

2
10/4/2022

4.1.2.3. Quy luật sản phẩm cận biên


giảm dần VÍ DỤ

13 14
 Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các
 Một doanh nghiệp sử
yếu tố đầu vào có xu hướng giảm dần
dụng hai yếu tố đầu vào
 Nội dung quy luật: là vốn và lao động. Vốn
 Khi gia tăng liên tiếp những đơn vị của một đầu là yếu tố cố định. Sản
vào biến đổi, trong khi cố định các đầu vào khác, lượng đầu ra tương ứng
thì số lượng sản phẩm đầu ra sẽ tăng dần, tuy với số lao động được cho
nhiên tốc độ tăng sẽ ngày càng giảm (khi đó MP ở bảng bên.
sẽ giảm), đạt đến một điểm nào đó số lượng sản  Yêu cầu: tính APL và MPL
phẩm đầu ra sẽ đạt cực đại (MP = 0) rồi sau đó
giảm xuống (khi đó MP âm)

4.1.2.3. Quy luật sản phẩm cận biên 4.1.2.4. Mối quan hệ giữa sản phẩm trung bình
giảm dần và sản phẩm cận biên của yếu tố đầu vào
15 Độ dốc của đường sản lượng Q là: ∆Q/∆L = MPL
 Giải thích quy luật:
16 Độ dốc của đường OB là: BL2/OL2 = Q/L = APL
 Năng suất của một yếu tố đầu vào phụ thuộc vào Q
C
Q
số lượng của các yếu tố đầu vào khác cùng sử B

dụng với nó.


 Khi gia tăng yếu tố đầu vào biến đổi trong khi cố A

định các đầu vào khác, tỷ lệ đầu vào biến đổi


0
L1 L2 L3 L
được kết hợp với đầu vào cố định giảm dần làm MPL
APL
cho năng suất của yếu tố đầu vào biến đổi giảm MPL max
APL max
dần MPL
APL

0
L1 L2 L3 L

4.1.2.4. Mối quan hệ giữa sản phẩm trung bình


và sản phẩm cận biên của yếu tố đầu vào MỐI QUAN HỆ GIỮA APL VÀ MPL

17 ' 19
 APL  'L  
Q
Q  Q
C Q  L L C Q  Nếu MPL > APL thì khi
B B tăng lao động sẽ làm
Q ' .L  L 'L .Q
 L cho APL tăng lên
L2
A MPL .L  Q A  Nếu MPL < APL thì khi

L2 tăng lao động sẽ làm
0 MPL  Q 0 cho APL giảm dần
MPL L1 L2 L3 L  L MPL L1 L2 L3 L
L  Khi MPL = APL thì APL
APL MPL max 1 APL MPL max
 (MPL  APL )
APL max L APL max đạt giá trị lớn nhất
MPL MPL
 AP’L= 0 khi MPL=APL
APL APL
0 0
L1 L2 L3 L L1 L2 L3 L

3
10/4/2022

4.1.3. Sản xuất trong dài hạn 4.1.3.1. Hàm sản xuất trong dài hạn

21 22

 Hàm sản xuất trong dài hạn  Hàm sản xuất dài hạn:

 Đường đồng lượng Q = f(K,L)

 Hiệu suất kinh tế theo quy mô  Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt
cao hơn so với sản xuất trong ngắn hạn (do
tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
được)

SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN 4.1.3.2. Đường đồng lượng

Khái niệm:
23 24

Lao động (L) Đường đồng lượng là tập hợp các điểm
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 trên đồ thị thể hiện tất cả những sự kết
1 6 12 18 24 30
hợp có thể có của các yếu tố đầu vào có
2 12 24 36 48 60
khả năng sản xuất một lượng đầu ra
Vốn 3 18 36 54 72 90
nhất định
(K) 4 24 48 72 96 120

5 30 60 90 120 150

Đồ thị đường đồng lượng TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN

25 26
• Độ dốc âm
 Khái niệm:
• Đường cong lồi về phía gốc
K
tọa độ  Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động
• Các đường đồng lượng
không cắt nhau cho vốn (MRTSL/K) phản ánh 1 đơn vị lao động
• Đường đồng lượng càng xa có thể thay thế cho bao nhiêu đơn vị vốn mà
gốc tọa độ thể hiện sản
lượng càng lớn và ngược lại sản lượng đầu ra không thay đổi.

A  Ví dụ: MRTSL/K = 0,1


K1
Q3
B
K2 Q2
Q1
0
L1 L2 L

4
10/4/2022

TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN

27
 |∆L| đơn vị lao động  Khi tăng ΔL đơn vị lao động -> Sản lượng thay
thay thế được cho |∆K| K đổi một lượng ΔQL
đơn vị vốn để số lượng
 Khi giảm ΔK đơn vị vốn -> Sản lượng thay đổi
sản phẩm tạo ra không
một lượng ΔQK
đổi
A
 1 đơn vị lao động thay
K1 --> ΔQL + ΔQK = 0
K
thế được cho |∆K|/|∆L|
Q Q
đơn vị vốn (Q = const) K2 B Mà MPL  và MPK 
Q L K

 𝑀𝑅𝑇𝑆 / =−
∆ MPLΔL + MPKΔK = 0 - MPKΔK = MPLΔL
0
L1 L2 L
K MPL
MRTSL/K = │độ dốc đường đồng lượng│ L    MRTS
L MPK
28 28

HAI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 4.1.3.3. Hiệu suất kinh tế theo quy mô
CỦA ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNG
30  Khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào lên cùng một tỷ
K K lệ, xem xét tốc độ tăng của sản phẩm đầu ra:
A
 Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L) thì hiệu suất kinh tế tăng
theo quy mô
 Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L) thì hiệu suất kinh tế giảm
B C
theo quy mô
Q3
 Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L) thì hiệu suất kinh tế
B không đổi theo quy mô
Q2
A
K1
Q1
 Ví dụ:
Q1 Q2 Q3  Q=2K+3L
0
0
C L1  Q=4KL
L L
Hai đầu vào bổ sung hoàn hảo  Q=5K0.2L0.3
Hai đầu vào thay thế hoàn hảo

4.2. Lý thuyết chi phí sản xuất 4.2.1. Chi phí và cách tiếp cận chi phí

33
 Chi phí và cách tiếp cận chi phí
34
 Khái niệm chi phí:
 Chi phí sản xuất là toàn bộ phí tổn để phục vụ cho
 Chi phí sản xuất trong ngắn hạn
quá trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp
 Chi phí sản xuất trong dài hạn phải bỏ ra, phải gánh chịu trong một thời kỳ nhất
định
 Ví dụ:
 chi phí mua nguyên liệu, vật liệu
 chi phí thuê lao động, vay vốn, thuê đất đai
 chi phí quản lý doanh nghiệp
 chi phí khấu hao tài sản cố định…

5
10/4/2022

CHI PHÍ KẾ TOÁN VÀ CHI PHÍ KINH TẾ 4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn

Chi phí kế toán là những khoản chi phí đã được thực


35 37
  Là những phí tổn mà doanh nghiệp phải gánh
hiện bằng tiền và được ghi chép trong sổ sách kế chịu khi tiến hành sản xuất kinh doanh trong
toán
ngắn hạn
 Chi phí kinh tế là toàn bộ phí tổn của việc sử dụng
 Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn
các nguồn lực kinh tế trong quá trình sản xuất kinh
 Chi phí bình quân ngắn hạn
doanh trong một thời kỳ nhất định
 Chi phí cận biên ngắn hạn
 Chi phí kinh tế chính là chi phí cơ hội của việc sử
dụng nguồn lực  Mối quan hệ giữa chi phí cận biên và chi phí bình
quân

4.2.2.1. Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG TỔNG CHI PHÍ

38 39
 Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC): L Q APL MPL VC
C
 Là toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải TC
1 10 10 10
10

bỏ ra để sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ 2 30 15 20 20

3 60 30
trong thời gian ngắn hạn 20 30
FC 4 80 40
20 20
 Tổng chi phí gồm hai bộ phận: 5 95 50
19 15
VC
 Chi phí cố định (FC, TFC): Là những chi phí không 6 108
18 13 60

thay đổi theo mức sản lượng. C0 7 112 16 4 70

FC 8 112 14 0 80
 Chi phí biến đổi (VC, TVC): Là những khoản chi
9 108 12 -4
phí thay đổi theo mức sản lượng.
0 10 100 10 -8
TC = TFC + TVC Q

4.2.2.2. Chi phí bình quân ngắn hạn ĐỒ THỊ CÁC ĐƯỜNG CHI PHÍ BÌNH QUÂN

C
Chi phí bình quân (AC, ATC, SATC):
40 41

L Q APL MPL VC AVC
I ATC
 Mức chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị 1 10 10 10
10 1
G
sản phẩm H AVC
2 30 15 20 20 0,66

3 60 30 0,5
 Công thức tính B S 20 30
4 80 40 0,5
TC N 20 20
ATC  5 95 19 15 50 0,52
Q A
60 0,55
6 108 13
TFC  TVC TFC TVC M AFC 18
ATC    7 112 16 4 70 0,62
Q Q Q 0
R
8 112 14 0 80 0,71

ATC  AFC  AVC Tại Q1


Q1 Q2 Q3 Q

AFC  AQ 1 Xác định điểm I nằm trên


Chi phí cố định bình quân Chi phí biến đổi bình quân ATC  AQ 1  BQ 1 đường ATC sao cho:
AVC  BQ 1 IB  AQ1

6
10/4/2022

4.2.2.3. Chi phí cận biên ngắn hạn ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CHI PHÍ CẬN BIÊN
42
 Chi phí cận biên (MC, SMC): 43

 Chi phí cận biên là sự thay đổi trong tổng C

chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản


MC
phẩm
 Công thức tính:
TC
MC   TC 'Q
Q

Do TC = TFC + TVC --> MC = (TFC + TVC)’Q


0
Vậy MC = TVC’Q
Q

MỐI QUAN HỆ GIỮA MC VÀ MP VÍ DỤ MINH HỌA

44 Giả sử quá trình sản xuất của một hãng chỉ sử dụng hai 45

yếu tố đầu vào là vốn và lao động, vốn là yếu tố cố định.


Ví dụ 1: Bảng số liệu
Giá thuê một đơn vị lao động là w
Khi hãng thuê thêm ΔL đơn vị lao động, hãng mất một chi Q TC TFC TVC ATC AFC AVC MC
phí là w.ΔL và số lượng sản phẩm thay đổi một lượng là
ΔQ 0 50 50 0 -- -- -- --
Theo công thức 1 55 50 5 55 50 5 5
TC wL w w
MC     2 62 50 12 31 25 6 7
Q Q  Q /  L M PL

4.2.2.4. Mối quan hệ giữa chi phí cận


VÍ DỤ MINH HỌA biên và chi phí bình quân
46 47

Ví dụ 2: Hàm chi phí  Mối quan hệ giữa ATC và MC


TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d  Khi ATC = MC thì ATCmin
(a, b, c, d > 0)
 Khi MC < ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ
TFC = d
TVC = aQ3 – bQ2 + cQ giảm dần.

d  Khi MC > ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ


AVC  aQ 2  bQ  c AFC  tăng dần.
Q
d Mối quan hệ giữa AVC và MC: tương tự
ATC  aQ 2  bQ  c  
Q
MC = TC’Q = 3aQ2 – 2bQ + c

7
10/4/2022

4.2.2.4. Mối quan hệ giữa chi phí cận biên


MỐI QUAN HỆ GIỮA MC, ATC VÀ AVC
và chi phí bình quân
48 C '
 TC  TC 'Q .Q  TC .Q'Q
MC ATC 'Q   
 Giả sử một hãng sản xuất trong ngắn hạn  Q Q Q2
 Khi hãng sản xuất 2 đơn vị sản phẩm, chi phí ATC MC .Q  TC

bình quân là ATC = 5 ATCmin
Q2
AVC
MC  TC
 Hãng sản xuất thêm đơn vị sản phẩm thứ ba, chi AVCmin 
Q
phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 3 (MC) = 2 Q
0 MC  ATC
 Hỏi chi phí bình quân khi hãng sản xuất 3 đơn vị 
Q Q
sản phẩm bằng bao nhiêu? '
 TVC 
AVC 'Q     TVC 'Q .Q  TVC .Q 'Q  MC.Q  TVC
 Cũng hỏi như trên nhưng lúc này MC của đơn vị  Q Q Q2 Q2
sản phẩm thứ 3 = 8 MC  TVC
Q MC  AVC
 
Q Q

4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn 4.2.3.1. Tổng chi phí sản xuất trong dài hạn

52 53
 Tổng chi phí dài hạn (LTC) bao gồm toàn bộ những
 Tổng chi phí sản xuất trong dài hạn
phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành
 Chi phí bình quân và chi phí cận biên trong sản xuất kinh doanh các hàng hóa hay dịch vụ trong
dài hạn điều kiện các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất
đều có thể điều chỉnh
 Mối quan hệ giữa chi phí bình quân dài hạn
 Chi phí trong dài hạn là chi phí ứng với khả năng
và chi phí bình quân ngắn hạn
sản xuất trong ngắn hạn tốt nhất (có chi phí trong
ngắn hạn là thấp nhất) ứng với từng mức sản lượng
đầu ra

VÍ DỤ ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CHI PHÍ SẢN XUẤT DÀI HẠN

54 55

Để sản xuất ra 100 đơn vị sản phẩm, C

hãng có các phương án:


LTC
(1K,14L), (2K, 9L), (3K, 6L)
Giá thuê 1 đơn vị vốn là r = $8, w = $2
Hãng chọn phương án nào?

0
Q

8
10/4/2022

4.2.3.2. Chi phí bình quân và chi phí cận 4.2.3.2. Chi phí bình quân và chi phí cận
biên trong dài hạn biên trong dài hạn
56 57
 Chi phí bình quân dài hạn (LAC)
 là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản  Khi đường LTC có dạng bậc 3 thì LAC và
phẩm sản xuất trong dài hạn LMC có dạng hình chữ U (hình lòng chảo)
 Công thức tính: LTC
LAC  Giữa LAC và LMC cũng có mối quan hệ
Q
 Chi phí cận biên dài hạn (LMC) tương tự như trong ngắn hạn
 là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn
 Công thức tính:
LMC = LTC’Q

ĐỒ THỊ LAC VÀ LMC ĐỒ THỊ LAC VÀ LMC

58 59

C  Hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô


LMC C
LAC

LAC

LMC
LACmin

0
Q 0

ĐỒ THỊ LAC VÀ LMC ĐỒ THỊ LAC VÀ LMC

60 61

 Hiệu suất kinh tế giảm theo quy mô  Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
C C
LMC

LAC

LAC = LMC

0 0
Q Q

9
10/4/2022

4.2.3.3. Mối quan hệ giữa LAC và ATC MỐI QUAN HỆ GiỮA ATC VÀ LAC

62 63
 Giả sử một hãng đang đứng trước sự lựa
chọn quy mô nhà máy: quy mô nhỏ (ATC1),
quy mô vừa (ATC2) và quy mô lớn (ATC3)
 Khi hãng đang lên kế hoạch xây dựng nhà máy
thì hãng đối mặt với sản xuất trong dài hạn
 Khi nhà máy đã được xây dựng xong thì hãng đối
mặt với sản xuất trong ngắn hạn

MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC

64 66

 Đường chi phí bình quân dài hạn là đường  Câu hỏi:
bao của các đường chi phí bình quân trong
Đường LAC có nhất thiết phải đi qua tất
ngắn hạn.
cả các điểm cực tiểu của các đường ATC
 Tại mỗi mức sản lượng, đường LAC sẽ tiếp không?
xúc với đường ATC phản ánh chi phí bình
quân ngắn hạn thấp nhất tại mức sản
lượng đó.

MỐI QUAN HỆ GIỮA ATC VÀ LAC MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC

67  Tại mức sản lượng mà đường LAC tiếp xúc với đường ATC
phản ánh chi phí bình quân ngắn hạn thấp nhất:
SMC = LMC

M H
N G
M H K F
N G
K F

 Chứng minh:
 Khi LAC tiếp xúc với ATC thì độ dốc của hai đường bằng
nhau
LAC Q  ATC Q
' '

10
10/4/2022

MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC MỐI QUAN HỆ GIỮA SMC VÀ LMC

'
 LTC 
70

LAC ' Q   LTC 'Q .Q  LTC .Q 'Q LMC .Q  LTC


  
 Q Q Q2 Q2
LTC
LMC 
Q LMC  LAC
 
Q Q
'
 TC 
ATC 'Q     TC 'Q .Q  TC .Q 'Q 
SMC .Q  TC
 Q Q Q2 Q2
ATCmin ATCmin
TC
SMC 
Q SMC  ATC
  LACmin
Q Q

LMC  LAC SMC


69  ATC  LMC  SMC
 
Q Q

4.2.3.4. Đường đồng phí ĐỒ THỊ ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ

71 72
 Khái niệm:
K Độ dốc đường đồng phí = tgα
 Đường đồng phí cho biết các tập hợp tối đa về
đầu vào mà doanh nghiệp có thể mua (thuê) với C/r
∆𝐾 C/r w
một lượng chi phí nhất định và giá của đầu vào =  
∆𝐿 C/w r
là cho trước. K1
A

 Phương trình đường đồng phí: K


K2
 B

C = wL + rK L C=wL+rK
 Trong đó:
• C: mức chi phí sản xuất 
0
• L, K là số lượng lao động và vốn dùng trong sản xuất L1 L2 C/w
L
• w, r là giá thuê 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn

NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐƯỜNG ĐỒNG PHÍ 4.3. Lựa chọn đầu vào tối ưu

73
 Chi phí 74

 Giá cả của các yếu tố đầu vào  Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí
khi sản xuất một mức sản lượng nhất định
K K
 Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng
C/r
khi có một mức chi phí nhất định
C/r

C0 C1 C0 C1
C2 C2
0 0
C/w C/w
L L

11
10/4/2022

4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu 4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu
hóa chi phí hóa chi phí
75 76
 Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và
lao động  Nguyên tắc:
 Giá vốn và lao động lần lượt là r và w  Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng
lượng Q0
 Hãng muốn sản xuất ra một lượng sản phẩm Q0  Tập hợp đó nằm trên đường đồng phí gần gốc tọa
 Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất với độ nhất có thể
mức chi phí thấp nhất?

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI THIỂU HÓA


ĐỒ THỊ MINH HỌA CHI PHÍ
K
77  Điểm đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí 78

là điểm mà tại đó đường đồng phí tiếp xúc


 Điều kiện cần và đủ để tối thiểu hóa chi
với đường đồng lượng
A phí:
 Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau
Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng
 MPL MPK

w 
MPL

MPL MPK
  
 w r
E r MPK
w r
Q0  f (L,K)
D
B
Q0 Sản phẩm tạo ra trên mỗi
C0 C1 C2 đơn vị tiền tệ khi thuê
0
L lao động hay vốn phải
như nhau

4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa 4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa hóa
sản lượng sản lượng

Nguyên tắc:
79 80

 Một hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và
 Tập hợp đầu vào đó phải nằm trên đường đồng
lao động
phí C0
 Giá vốn và lao động lần lượt là r và w
 Tập hợp đó nằm trên đường đồng lượng xa gốc
 Hãng muốn sản xuất với một mức chi phí là C0 tọa độ nhất có thể
 Hãng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất ra
được mức sản lượng lớn nhất

12
10/4/2022

LỰA CHỌN ĐẦU VÀO TỐI ƯU TỐI ĐA HÓA


ĐỒ THỊ MINH HỌA
SẢN LƯỢNG
81
 Điểm đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản 82

lượng là điểm mà tại đó đường đồng phí


K
tiếp xúc với đường đồng lượng
 Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa sản lượng
 Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau

Độ dốc đường đồng phí = Độ dốc đường đồng lượng  MPL MPK
A
w MPL  

r

MPK  w r

MPL MPK
 C0  r.K  w.L
E D
w r
C0 Q3 Sản phẩm tạo ra trên
B Q2 mỗi đơn vị tiền tệ khi
Q1 thuê lao động hay vốn
0
phải như nhau
L

BÀI TẬP VÍ DỤ 4.4. Lý thuyết về lợi nhuận

84
Một hãng có hàm sản xuất là Q=4KL . Hãng sử dụng hai  Khái niệm và công thức tính lợi nhuận
đầu vào K và L. Giá của các đầu vào tương ứng là
 Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận trong
r = 4$/1đơn vị vốn; w = 8$/1 đơn vị lao động.
 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên tại điểm lựa chọn cơ cấu
doanh nghiệp
đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí bằng bao nhiêu?
 Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận
 Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 760, hãng sẽ lựa

chọn mức chi phí tối thiểu là bao nhiêu?


 Giả sử sử hãng có mức chi phí là TC = $20.000, hãng sẽ

sản xuất tối đa được bao nhiêu sản phẩm?

4.4.1. Khái niệm và công thức tính lợi nhuận LỢI NHUẬN KINH TẾ VÀ LỢI NHUẬN KẾ TOÁN

85 86
 Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí kế toán
 Khái niệm:
 Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí kinh tế
 Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh
thu và tổng chi phí sản xuất  Do chi phí kinh tế > chi phí kế toán nên Lợi
nhuận kinh tế < Lợi nhuận kế toán
 Công thức tính:

 = TR – TC
 = P.Q – ATC.Q

 = (P – ATC).Q

13
10/4/2022

4.4.2. Ý nghĩa của lợi nhuận CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN LỢI NHUẬN
87
 Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết 88
 Quy mô sản xuất hàng hóa và dịch vụ
quả và hiệu quả của quá trình sản xuất – kinh doanh
 Giá bán hàng hóa và dịch vụ cùng toàn bộ hoạt động
 Là động lực thúc đẩy các doanh nghiệp SX-KD
nhằm thúc đẩy nhanh quá trình tiêu thụ và thu hồi
 Đáp ứng được nhu cầu tái sản xuất mở rộng của vốn, đặc biệt là hoạt động marketing và công tác tài
doanh nghiệp chính của doanh nghiệp.
 Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm, là  Giá cả và chất lượng của các đầu vào và phương
phần thu nhập về bảo hiểm khi vỡ nợ, phá sản, sản pháp kết hợp các đầu vào trong quá trình sản xuất
xuất không ổn định kinh doanh.

4.4.3. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR

89 90

 Doanh thu cận biên (MR)  Nếu số lượng sản phẩm bán ra không phụ thuộc
vào mức giá (tại mọi mức sản lượng, giá bán đều
 Là sự thay đổi trong tổng doanh thu khi
không đổi) thì MR = AR = P
bán thêm một đơn vị hàng hóa hay dịch
(AR là doanh thu trung bình)
vụ
 Nếu sản lượng bán ra tùy theo mức giá thì MR sẽ
 Công thức tính: luôn nhỏ hơn P trừ điểm đầu tiên tại Q=0. Thể hiện
trên đồ thị là đường MR nằm dưới đường cầu.
TR
MR   TRQ'
Q

MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR MỐI QUAN HỆ GIỮA P VÀ MR

91 92

 Đối với đường cầu tuyến tính P, R


 Phương trình hàm cầu có dạng a
P = a – bQ
 Tổng doanh thu
TR = P × Q = aQ – bQ2
 Doanh thu cận biên
MR = a – 2bQ MR
0 D
a/2b a/b Q

14
10/4/2022

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN

93 94

Giả sử Q1 < Q* Xét riêng mức sản lượng thứ Q1


 Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của một 
R, P, Tại Q1, có MR  BQ MC  AQ
1 1

hãng là lựa chọn mức sản lượng mà tại đó:  Do BQ  AQ


1 1
MC
MR=MC Đơn vị thứ Q1 làm tăng lợi nhuận
của hãng
 Chứng minh B
Từ Q1->Q* đều có MR > MC
E
Nếu sản xuất và bán thêm
A các đơn vị này thì lợi nhuận
MR sẽ tăng lên
0 Tổng lợi nhuận tăng lên = SABE
Q1 Q* Q

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN

95 96

Giả sử Q2 > Q* Xét riêng mức sản lượng thứ Q2


R, P,
 Nếu MR > MC thì tăng Q sẽ tăng 
Tại Q2, có MC  NQ MR  MQ 2
 2

N MC Nếu MR < MC thì giảm Q sẽ tăng 


Do MQ  NQ
2 2

Đơn vị thứ Q2 làm giảm lợi nhuận


B
của hãng
E Từ Q2->Q* đều có MR < MC
S2
S1 Nếu sản xuất và bán thêm
M
A các đơn vị này thì lợi nhuận
MR
sẽ giảm đi
0
Tổng lợi nhuận giảm đi = SEMN
Q1 Q* Q2 Q

TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN

Không phải mọi mức sản lượng có


97 98

R, P, ∏
MR = MC thì hãng đều đạt lợi nhuận
tối đa
MC
A
E

MR
0
QA Q1 Q* Q

15

You might also like