Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 Em3105 SV
Chương 2 Em3105 SV
EM 3105
Chịu trách nhiệm biên soạn chương: PGS. TS. Trần Thị Bích Ngọc
EM 3105
2.1. Khái niệm về công suất
(Capacity)
Công suất: là khả năng sản xuất của một HTSX (một
máy, dây chuyền, phân xưởng, nhà máy, ngành công
nghiệp) trong một đơn vị thời gian (năm, quý,
tháng, tuần, ngày, ca, giờ, phút…).
Công suất cho biết giới hạn về sản xuất của một hệ
thống sản xuất trong một đơn vị thời gian và trong
điều kiện xác định.
Đơn vị tính CS
Kiểm soát sử
Hoạch định công
dụng
suất
công suất
112 112
110 110
CS bình quân
105 105
100 100
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2.2.2. Theo không gian
PX Phôi
PX gia
công cơ
Máy tiện
khí
Công suất thiết kế Công suất hiệu quả Công suất thực tế
Design capacity Effective capacity Actual output
• Tính công suất theo giá trị đầu ra: đơn vị sẽ là giá trị
(tiền);
• Tính công suất theo đầu vào: đơn vị sẽ là hiện vật theo
đầu vào.
• Lưu ý: hiện nay vẫn chưa có cách tính và đơn vị tính dùng chung
cho tất cả mọi trường hợp, mỗi cách tính sẽ có nhưng ưu và
nhược điểm riêng.
TÍNH CÔNG SUẤT THEO “NÚT CỔ
CHAI”- BOTTLENECK
Tính theo các đầu vào nút cổ chai lần lượt là:
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ: THỜI GIAN DỪNG KỸ THUẬT CỦA MÁY
LÀ CÁC THỜI GIAN MÁY KHÔNG LÀM RA SẢN PHẨM ĐỂ CHUẨN
BỊ MÁY (HAY ĐƯA MÁY VÀO TRẠNG THÁI HOẠT ĐỘNG SẴN
SÀNG). VÍ DỤ: KHỞI ĐỘNG MÁY, LÀM NGUỘI MÁY, SỬA CHỮA
VẶT, THAY ĐỒ GÁ…
MÁY CÀNG CŨ THÌ THỜI GIAN DỪNG KỸ THUẬT CÀNG DÀI.
Giải
Theo thời gian, giờ Theo sản phẩm, SP
CHI
TIẾT BỘ PHẬN TIỆN: BỘ PHẬN PHAY:
ĐẦU
VÀO
11 máy tiện 15 máy
INPUTS:
- ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT TỪNG
LOẠI MÁY; BỘ PHẬN MÀI: SP
- THÔNG TIN VỀ SỐ LƯỢNG MÁY 20 máy hoàn
MỖI LOẠI; chỉnh
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT;
- CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA PHÂN XƯỞNG
(TRONG BẢNG SAU)
BÀI 4. DỮ LIỆU CỤ THỂ
Máy Tiện Máy phay Máy mài
PX bao gói
PX gia công
PX lắp ráp & hoàn SP HC
cơ khí thiện SP
Công suất toàn phần của 1 thiết bị tính khả năng sản xuất của nó
ra đến sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng -> tạo ra doanh thu!
Thời gian dừng kỹ thuật: là thời gian dừng máy
cần thiết để đưa máy vào trạng thái làm việc sẵn
sàng (khởi động, sửa chữa, làm nguội, thay dụng
cụ sản xuất…);
Tính:
a) các hệ số A; B; C ?
b) Hệ số toàn phần của thiết bị (OEE)?
c) Công suất toàn phần của thiết bị?
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Quy trình:
- Nhận diện được thời gian dừng kỹ thuật của
thiết bị gồm những thời gian nào?
- Nhận diện được thời gian dừng công nghệ
của thiết bị?
- Nhận diện được các thời gian làm việc không
có chất lượng của thiết bị?
- Tính các hệ số A, B, C, OEE sau các bước trên
và công suất toàn phần.
Nếu nguồn lực đầu vào nút cổ chai là
nhân lực
- Tính: công suất của dây chuyền xi măng theo sản phẩm đầu ra?
• CS THIẾT KẾ: Là công suất tối đa trong điều
kiện thiết kế (hay công suất lý tưởng);
39