You are on page 1of 8

Ban BDSC

1. Kế hoạch chi phí:


1.1. Thống kê chi phí
Chiều phân tích: theo Material group; Theo nhà máy (khu vực, phân xưởng) -> (sort từ cao
xuống thấp); Theo thời gian (tháng/năm); Theo chuyên ngành (sort từ cao xuống thấp); Theo
Ban (sở hữu WO).

Chỉ tiêu:
- Chi phí thực tế -> (WO -> Thiết bị -> Khu vực) -> Từ hệ thống Maximo
- Chi phí thực tế lũy kế -> (WO -> Thiết bị -> Khu vực) -> Từ hệ thống Maximo

1.2. Top các thiết bị tiêu tốn nhiều chi phí nhất
Chỉ tiêu:
- Chi phí thực tế -> (WO -> Thiết bị -> Khu vực) -> Từ hệ thống Maximo
- Chi phí thực tế lũy kế -> (WO -> Thiết bị -> Khu vực) -> Từ hệ thống Maximo

1.3. Bảng Thống kê chi phí


Chuyên ngành Khu vực 1A Khu vực 1B … Tổng
Điện
Nhóm hàng hóa
Vật tư dịch vụ
Tự động

Tổng

1.4. Top các vật tư có giá trị xuất dùng cao nhất (SAP; Maximo)
Chiều phân tích: theo Material group; Theo nhà máy (khu vực, phân xưởng) -> (sort từ cao
xuống thấp); Theo thời gian (tháng/năm); Theo chuyên ngành (sort từ cao xuống thấp); Theo
Ban (sở hữu WO); Loại WO; Theo nhóm phụ tùng (6 ký tự đầu tiên của mã vật tư) -> anh Bình
gửi lại quy ước.

Chỉ tiêu: Dạng bảng


- Tổng giá trị xuất kho vào WO trong kỳ báo cáo.

2. Báo cáo Tình hình mua sắm: Sẽ thực hiện giống các ban khác trong công ty, biểu mẫu chi tiết
sẽ trao đổi trong buổi họp thống nhất giữa các ban.
2.1.
Chiều phân tích: Theo các phòng trong ban (đã có trường đánh dấu trên PR/PO); Theo mức độ
ưu tiên; Theo loại hàng hóa (material group); Theo PR/PO type (cho BD thường xuyên/ BD Tổng
thể)
Chỉ tiêu:
- Số lượng đơn hàng đầu kỳ (số lượng dự kiến phát hành),
- Giá trị khái toán (dựa theo mã kế hoạch, nằm trong kế hoạch mua sắm),
- Số lượng đơn hàng đã lập dự toán,
- Giá trị lập dự toán
- % Số lượng dự toán thực hiện,
- % giá trị dự toán thực hiện,
- Số lượng đơn hàng đã ký hợp đồng,
- Giá trị đơn hàng đã ký hợp đồng,
- Số lượng đơn hàng đã ký hợp đồng,
- Giá trị đơn hàng đã ký hợp đồng,
- % số lượng đơn hàng đã ký hợp đồng (tính trên số lượng đơn hàng đã phát hành),
- % giá trị đơn hàng đã ký hợp đồng (tính trên giá trị đơn hàng đã phát hành),
- Số lượng hợp đồng đã nghiệm thu,
- Giá trị hợp đồng đã nghiệm thu,
- % số lượng đơn hàng đã nghiệm thu (tính trên số lượng đơn hàng đã phát hành),
- % giá trị đơn hàng đã nghiệm thu (tính trên giá trị đơn hàng đã phát hành),

Bảng giá trị mua sắm:


Chiều phân tích: Theo thời gian (tháng/năm); Theo loại hàng hóa; Theo phòng; Theo PR/PO type
(cho BD thường xuyên/ BD Tổng thể)

Chỉ tiêu:
- Giá trị ký hợp đồng (dựa vào ngày ký hợp đồng – PO sign).
- Giá trị nghiệm thu (dựa vào ngày nghiệm thu – ngày nghiệm thu của IB).

Tình hình sử dụng ngân sách:


Chiều phân tích: Theo phòng; Theo material group; Theo PR/PO type (cho BD thường xuyên/ BD
Tổng thể)
Chỉ tiêu:
- Giá trị đầu kỳ
- Giá trị phát sinh trong kỳ
- Giá trị đã thực hiện lũy kế
- Giá trị còn lại

2.2. Số lượng đơn hàng quá hạn


Chiều phân tích: Theo Ban; Theo phòng; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- Đếm số lượng đơn hàng quá hạn (ngày ký hợp đồng > ngày sử dụng – trên PO có thông
tin này  hệ thống SAP).

3. Kế hoạch Phát triển quy trình:


Chiều phân tích: Theo ban; Theo phòng.
Chỉ tiêu: Kế hoạch đầu kỳ; Thực hiện trong kỳ; Tích lũy; Còn lại.

5. Xây dựng bộ định mức của Cty (kho):


5.1. Giá trị tồn kho (lấy thông tin từ maximo)
Chiều phân tích: Theo Nhà máy, theo chuyên ngành (phòng); Theo Material group; Theo thời
gian (năm/tháng);

Chỉ tiêu:
Cột: theo Giá trị vật tư.
Line: Theo Count Vật tư.

5.2. Bảng Tình hình nhập xuất tồn


Chuyên ngành Giá trị Tồn đầu Giá trị Nhập Giá trị Xuất Giá trị Tồn cuối
kỳ trong kỳ trong kỳ kỳ
Điện
Tự động hóa
Cơ khí

5.3. Vật tư lưu kho lâu năm (maximo)


Chuyên Tồn kho dưới Tồn kho 5 Tồn kho trên Tổng giá trị Tính tỷ trọng
ngành 5 năm năm đến 10 năm từng cột so
dưới 10 năm với tổng giá
trị
Sum giá trị Sum giá trị Sum giá trị A + B + C
nhập kho nhập kho nhập kho
Điện
Nhóm phụ
tùng
(material
group của
maximo)

Tự động hóa
Cơ khí

Tiêu chí: lấy theo ngày nhập đến hiện tại vẫn còn tồn kho -> tính toán theo tiêu chí, phân bổ vào
3 ô trong bảng.

5.4. Tồn kho vượt định mức (maximo)


Chuyên ngành Dưới mức min Trên mức max Trong min – max Giá trị
So sánh Số So sánh Số So sánh Số Mỗi chỉ số có
lượng tồn kho lượng tồn kho lượng tồn kho thêm 1 cột giá
với Min với Min với Min - max trị tồn kho.
Nhóm phụ tùng

Chung
Tiêu chí: lấy ngày

5.5. Phân tích vật tư xuất dùng


Chiều phân tích: Theo Nhà máy, theo chuyên ngành (phòng); Theo Material group; Theo thời
gian (năm/tháng);

Chỉ tiêu:

6. Dasdboard về đào tạo: Số lượng người tham gia đào tạo, số lượng người hoàn thành đào tạo;
Phân tích theo giai đoạn báo cáo, lũy kế đến thời điểm báo cáo từ hệ thống E-test và file excel
(đào tạo nội bộ).

7. Chỉ tiêu sáng tạo cải tiến: từ phần mềm xuất ra cho cả Cty: Giống báo cáo Giao ban nhà máy;
bánh cơ cấu theo phòng (thời gian báo cáo theo

8. Tiến độ xử lý công việc: Có thông tin ở phần mềm TMS (tháng 9 mới đưa vào sử dụng): Báo
cáo chung cho ban, các phòng trong Ban BDSC (theo chiều TUần, tháng, lũy kế), quá hạn (bôi đỏ
mục này) (sort số lượng theo lũy kế năm), Sắp xếp theo 52 tuần; Cột theo số lượng từng tuần,
line lũy kế đến tuần đó.

9. Quản lý Công việc bảo dưỡng:


9.1. Số WO quá hạn (từ hệ thống Maximo)
Chiều phân tích: Theo chuyên ngành; Theo phân xưởng; Theo nhà máy (khu vực); Theo loại WO;
Theo nhóm thiết bị; Theo mức độ ưu tiên; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- Đếm số WO quá hạn tại thời điểm báo cáo (ngày hoàn thành < Ngày hiện tại).

9.2. Tỷ lệ WO (từ hệ thống Maximo)


Biểu đồ dạng cột:

Chiều phân tích: Theo chuyên ngành; Theo phân xưởng; Theo nhà máy (khu vực); Theo loại WO;
Theo nhóm thiết bị; Theo mức độ ưu tiên; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- Số WO theo WO type (sort từ cao đến thấp theo tỷ lệ PM WO theo chuyên ngành) (mô
tả: 7 cột chuyên ngành, sort.

9.3. Tuân thủ kế hoạch PM (PM Compliance)


Chiều phân tích: Nhà máy; Ban; Phòng; Khu vực; Phân xưởng; Giám sát; Mức độ ưu tiên WO;
Mức độ ưu tiên thiết bị; nhóm thiết bị.

Chỉ tiêu:
- Tỷ trọng: Số lượng WO PM hoàn thành đúng hạn/ Tổng số WO PM (đơn vị %)

WO PM hoàn thành đúng hạn trước hoặc bằng ngày Target Finish tại WO.

9.4. Công việc phải thực hiện lại (WO Rework)


Chiều phân tích: Nhà máy; Ban; Phòng; Khu vực; Phân xưởng; Giám sát; Mức độ ưu tiên WO;
Mức độ ưu tiên thiết bị; nhóm thiết bị.

Chỉ tiêu:
- Thống kê số lượng Thiết bị Rework (WO làm trên cùng 1 thiết bị nhiều hơn 2 lần trong 3
tháng tại thời điểm chạy báo cáo (WO type CM); Sort từ cao xuống thấp).

9.5. Công việc phải gia hạn tiến độ


Chiều phân tích: Nhà máy; Ban; Phòng; Khu vực; Phân xưởng; Giám sát; Mức độ ưu tiên WO;
Mức độ ưu tiên thiết bị; nhóm thiết bị.

Chỉ tiêu:
- Đếm số lượng WO chưa hoàn thành phải gia hạn tiến (re-schedule) tại thời điểm chạy
báo cáo (có trên trạng thái của WO) -> loại đồ thị dạng Cột từ cao đến thấp.
- Tỷ lệ chưa hoàn thành phải gia hạn tiến (re-schedule)/ Tổng số WO (tại thời điểm chạy
báo cáo).

9.6. Backlog WO
9.6.1. Số lượng Backlog
Chiều phân tích: Theo chuyên ngành; Theo phân xưởng; Theo nhà máy (khu vực); Theo loại WO;
Theo nhóm thiết bị; Theo mức độ ưu tiên; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- Đếm số lượng WO đợi nguồn lực (6 nguồn lực: vật tư, dịch vụ, nhân lực, … -> trong
status WO).

9.6.2. Nguồn lực Backlog (tại thời điểm chạy báo cáo)
Chiều phân tích: Theo ban; Theo phòng; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- Tổng số giờ công kế hoạch trong WO/Số giờ hữu dụng của tổ trong tuần

(Số giờ hữu dụng của tổ = Số người trong tổ * 8 (giờ) * 5 (workday)).

10. Hiệu suất khai thác nhân lực


10.1. Time on tools (Hiệu suất giờ công hữu dụng)
Chiều phân tích: Theo ban; Theo phòng; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- Tỷ lệ giờ công = Tổng số giờ công ghi nhận trên WO / Số giờ hữu dụng của tổ trong tuần

(Số giờ hữu dụng của tổ = Số người trong tổ * 8 (giờ) * 5 (workday))

10.2. Hiệu suất nguồn lực


Chiều phân tích: Theo ban; Theo phòng; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- Tổng số giờ công kế hoạch trong WO/Số giờ hữu dụng của tổ trong tuần

(Số giờ hữu dụng của tổ = Số người trong tổ * 8 (giờ) * 5 (workday)).

10.3. Tỷ trọng giờ công


Chiều phân tích: Theo ban; Theo phòng; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- Tỷ trọng: Giờ công theo từng loại/Số giờ hữu dụng của tổ trong tuần

(Số giờ hữu dụng của tổ = Số người trong tổ * 8 (giờ) * 5 (workday)).

11. Tin cậy thiết bị (Reliability)


11.1. LTI (Lost time Injury)
Chiều phân tích: Theo Nhà máy; Theo khu vực; Theo phân xưởng; Theo loại sự cố; Theo ban;
Theo phòng; Theo cấp độ sự cố; Theo giời gian.

Chỉ tiêu:
- Đếm số lượng Incident – 1 phân hệ của hệ thống Maximo.
 Cách xác định số lượng Incident gây mất thời gian.

11.2. MA (Mechanical Availability)


11.2.1. MA phân xưởng (dạng bảng)
Chiều phân tích: Theo phân xưởng; Theo loại sự cố; Theo ban; Theo phòng; Theo cấp độ sự cố;
Theo giời gian.

Chỉ tiêu:
- Công thức: MA = (365 – Số ngày dừng BD Tổng thể - Số ngày dừng BD hàng ngày) / 365

Phân xưởng Tháng T - 11 Tháng T – 10 … Tháng T


Phân xưởng 1

Số ngày dừng BD tổng thể: excel
Số ngày dừng BD hàng ngày: excel (check lại thông tin Maximo)
11.2.2. MA theo nhà máy
Chiều phân tích: Theo Nhà máy; Theo giời gian.
Chỉ tiêu:
- Công thức: MA = (MA phân xưởng * EDC phân xưởng) / Tổng EDC nhà máy.
- Hiển thị dạng cột Rolling 12 tháng (T  T – 11)
EDC phân xưởng: có giá trị riêng.

11.2. Mean time between Failure (MTBF)


11.2.1. MTBF thiết bị
Thiết kế dạng bảng: Liệt kê các thiết bị có thông tin MTBF; sort từ thấp đến cao.
Chiều phân tích: Theo Nhà máy; Theo khu vực; Theo phân xưởng.

Chỉ tiêu:
- Tổng số tháng báo cáo/Tổng số WO CM của 1 thiết bị.

11.1.2. MTBF theo Họ thiết bị


Chiều phân tích: Theo Nhà máy; Theo khu vực; Theo phân xưởng; Theo Phòng; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- Count số thiết bị trong Họ thiết bị * 12 (tháng) / Tổng số WO CM của thiết bị trong Họ
thiết bị trong 12 tháng (lấy theo WO Start date); Thời gian thể hiện trong 12 tháng, mỗi
tháng 1 cột, tính tại thời điểm chạy báo cáo.

11.2. Tỷ lệ hư hỏng (Failure Rate)


11.2.1.
Chiều phân tích: Theo Nhà máy; Theo khu vực; Theo phân xưởng.

Chỉ tiêu:
- 1 / [MTBF (11.1.1) * Số giờ trong 1 tháng (ví dụ 24 * 30)]

11.2.2. Tỷ lệ hư hỏng (Failure Rate) theo Họ thiết bị


Chiều phân tích: Theo Nhà máy; Theo khu vực; Theo phân xưởng; Theo Phòng; Theo giám sát.

Chỉ tiêu:
- 1 / [MTBF (11.1.2) * Số giờ trong 1 tháng (ví dụ 24 * 30)]

11.3. Độ tin cậy thiết bị (Reliability)


Chiều phân tích: Theo thiết bị; Theo họ thiết bị.

Chỉ tiêu:
- R = e^(Failure Rate * Thời gian)
Thời gian = Số giờ trong kỳ báo cáo, Số giờ trong 1 tháng (ví dụ 24 * 30).
Bảng thống kê số lượng hư hỏng theo Mode hư hỏng theo họ thiết bị (hoặc thiết bị).

Tên thiết bị Mode hư hỏng 1 Mode hư hỏng 2 …


Thiết bị 1
Thiết bị 2
….

Note: Dạng bảng động theo Cột Mode hư hỏng (Trường hư hỏng thiết bị - Component 
Maximo).

11.4. Độ sẵn sàng vận hành thiết bị


Chiều phân tích: Theo nhà máy; Theo phân xưởng; Theo khu vực; Theo mức độ quan trọng thiết
bị.

Chỉ tiêu:
- Công thức: Tỷ lệ (Số giờ trong kỳ – Số giờ dừng thiết bị trong kỳ) / Số giờ trong kỳ.
Dạng bảng, sort từ thấp đến cao.

Số giờ dừng thiết bị trong kỳ: nguồn hệ thống DCS.

You might also like