Professional Documents
Culture Documents
Ban BDSC
Ban BDSC
Chỉ tiêu:
- Chi phí thực tế -> (WO -> Thiết bị -> Khu vực) -> Từ hệ thống Maximo
- Chi phí thực tế lũy kế -> (WO -> Thiết bị -> Khu vực) -> Từ hệ thống Maximo
1.2. Top các thiết bị tiêu tốn nhiều chi phí nhất
Chỉ tiêu:
- Chi phí thực tế -> (WO -> Thiết bị -> Khu vực) -> Từ hệ thống Maximo
- Chi phí thực tế lũy kế -> (WO -> Thiết bị -> Khu vực) -> Từ hệ thống Maximo
1.4. Top các vật tư có giá trị xuất dùng cao nhất (SAP; Maximo)
Chiều phân tích: theo Material group; Theo nhà máy (khu vực, phân xưởng) -> (sort từ cao
xuống thấp); Theo thời gian (tháng/năm); Theo chuyên ngành (sort từ cao xuống thấp); Theo
Ban (sở hữu WO); Loại WO; Theo nhóm phụ tùng (6 ký tự đầu tiên của mã vật tư) -> anh Bình
gửi lại quy ước.
2. Báo cáo Tình hình mua sắm: Sẽ thực hiện giống các ban khác trong công ty, biểu mẫu chi tiết
sẽ trao đổi trong buổi họp thống nhất giữa các ban.
2.1.
Chiều phân tích: Theo các phòng trong ban (đã có trường đánh dấu trên PR/PO); Theo mức độ
ưu tiên; Theo loại hàng hóa (material group); Theo PR/PO type (cho BD thường xuyên/ BD Tổng
thể)
Chỉ tiêu:
- Số lượng đơn hàng đầu kỳ (số lượng dự kiến phát hành),
- Giá trị khái toán (dựa theo mã kế hoạch, nằm trong kế hoạch mua sắm),
- Số lượng đơn hàng đã lập dự toán,
- Giá trị lập dự toán
- % Số lượng dự toán thực hiện,
- % giá trị dự toán thực hiện,
- Số lượng đơn hàng đã ký hợp đồng,
- Giá trị đơn hàng đã ký hợp đồng,
- Số lượng đơn hàng đã ký hợp đồng,
- Giá trị đơn hàng đã ký hợp đồng,
- % số lượng đơn hàng đã ký hợp đồng (tính trên số lượng đơn hàng đã phát hành),
- % giá trị đơn hàng đã ký hợp đồng (tính trên giá trị đơn hàng đã phát hành),
- Số lượng hợp đồng đã nghiệm thu,
- Giá trị hợp đồng đã nghiệm thu,
- % số lượng đơn hàng đã nghiệm thu (tính trên số lượng đơn hàng đã phát hành),
- % giá trị đơn hàng đã nghiệm thu (tính trên giá trị đơn hàng đã phát hành),
Chỉ tiêu:
- Giá trị ký hợp đồng (dựa vào ngày ký hợp đồng – PO sign).
- Giá trị nghiệm thu (dựa vào ngày nghiệm thu – ngày nghiệm thu của IB).
Chỉ tiêu:
- Đếm số lượng đơn hàng quá hạn (ngày ký hợp đồng > ngày sử dụng – trên PO có thông
tin này hệ thống SAP).
Chỉ tiêu:
Cột: theo Giá trị vật tư.
Line: Theo Count Vật tư.
Tự động hóa
Cơ khí
Tiêu chí: lấy theo ngày nhập đến hiện tại vẫn còn tồn kho -> tính toán theo tiêu chí, phân bổ vào
3 ô trong bảng.
Chỉ tiêu:
6. Dasdboard về đào tạo: Số lượng người tham gia đào tạo, số lượng người hoàn thành đào tạo;
Phân tích theo giai đoạn báo cáo, lũy kế đến thời điểm báo cáo từ hệ thống E-test và file excel
(đào tạo nội bộ).
7. Chỉ tiêu sáng tạo cải tiến: từ phần mềm xuất ra cho cả Cty: Giống báo cáo Giao ban nhà máy;
bánh cơ cấu theo phòng (thời gian báo cáo theo
8. Tiến độ xử lý công việc: Có thông tin ở phần mềm TMS (tháng 9 mới đưa vào sử dụng): Báo
cáo chung cho ban, các phòng trong Ban BDSC (theo chiều TUần, tháng, lũy kế), quá hạn (bôi đỏ
mục này) (sort số lượng theo lũy kế năm), Sắp xếp theo 52 tuần; Cột theo số lượng từng tuần,
line lũy kế đến tuần đó.
Chỉ tiêu:
- Đếm số WO quá hạn tại thời điểm báo cáo (ngày hoàn thành < Ngày hiện tại).
Chiều phân tích: Theo chuyên ngành; Theo phân xưởng; Theo nhà máy (khu vực); Theo loại WO;
Theo nhóm thiết bị; Theo mức độ ưu tiên; Theo giám sát.
Chỉ tiêu:
- Số WO theo WO type (sort từ cao đến thấp theo tỷ lệ PM WO theo chuyên ngành) (mô
tả: 7 cột chuyên ngành, sort.
Chỉ tiêu:
- Tỷ trọng: Số lượng WO PM hoàn thành đúng hạn/ Tổng số WO PM (đơn vị %)
WO PM hoàn thành đúng hạn trước hoặc bằng ngày Target Finish tại WO.
Chỉ tiêu:
- Thống kê số lượng Thiết bị Rework (WO làm trên cùng 1 thiết bị nhiều hơn 2 lần trong 3
tháng tại thời điểm chạy báo cáo (WO type CM); Sort từ cao xuống thấp).
Chỉ tiêu:
- Đếm số lượng WO chưa hoàn thành phải gia hạn tiến (re-schedule) tại thời điểm chạy
báo cáo (có trên trạng thái của WO) -> loại đồ thị dạng Cột từ cao đến thấp.
- Tỷ lệ chưa hoàn thành phải gia hạn tiến (re-schedule)/ Tổng số WO (tại thời điểm chạy
báo cáo).
9.6. Backlog WO
9.6.1. Số lượng Backlog
Chiều phân tích: Theo chuyên ngành; Theo phân xưởng; Theo nhà máy (khu vực); Theo loại WO;
Theo nhóm thiết bị; Theo mức độ ưu tiên; Theo giám sát.
Chỉ tiêu:
- Đếm số lượng WO đợi nguồn lực (6 nguồn lực: vật tư, dịch vụ, nhân lực, … -> trong
status WO).
9.6.2. Nguồn lực Backlog (tại thời điểm chạy báo cáo)
Chiều phân tích: Theo ban; Theo phòng; Theo giám sát.
Chỉ tiêu:
- Tổng số giờ công kế hoạch trong WO/Số giờ hữu dụng của tổ trong tuần
Chỉ tiêu:
- Tỷ lệ giờ công = Tổng số giờ công ghi nhận trên WO / Số giờ hữu dụng của tổ trong tuần
Chỉ tiêu:
- Tổng số giờ công kế hoạch trong WO/Số giờ hữu dụng của tổ trong tuần
Chỉ tiêu:
- Tỷ trọng: Giờ công theo từng loại/Số giờ hữu dụng của tổ trong tuần
Chỉ tiêu:
- Đếm số lượng Incident – 1 phân hệ của hệ thống Maximo.
Cách xác định số lượng Incident gây mất thời gian.
Chỉ tiêu:
- Công thức: MA = (365 – Số ngày dừng BD Tổng thể - Số ngày dừng BD hàng ngày) / 365
Chỉ tiêu:
- Tổng số tháng báo cáo/Tổng số WO CM của 1 thiết bị.
Chỉ tiêu:
- Count số thiết bị trong Họ thiết bị * 12 (tháng) / Tổng số WO CM của thiết bị trong Họ
thiết bị trong 12 tháng (lấy theo WO Start date); Thời gian thể hiện trong 12 tháng, mỗi
tháng 1 cột, tính tại thời điểm chạy báo cáo.
Chỉ tiêu:
- 1 / [MTBF (11.1.1) * Số giờ trong 1 tháng (ví dụ 24 * 30)]
Chỉ tiêu:
- 1 / [MTBF (11.1.2) * Số giờ trong 1 tháng (ví dụ 24 * 30)]
Chỉ tiêu:
- R = e^(Failure Rate * Thời gian)
Thời gian = Số giờ trong kỳ báo cáo, Số giờ trong 1 tháng (ví dụ 24 * 30).
Bảng thống kê số lượng hư hỏng theo Mode hư hỏng theo họ thiết bị (hoặc thiết bị).
Note: Dạng bảng động theo Cột Mode hư hỏng (Trường hư hỏng thiết bị - Component
Maximo).
Chỉ tiêu:
- Công thức: Tỷ lệ (Số giờ trong kỳ – Số giờ dừng thiết bị trong kỳ) / Số giờ trong kỳ.
Dạng bảng, sort từ thấp đến cao.