Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ QU
ĐỀ QUẢẢN LÝ
1
Phương pháp thảo luận
Thảo luận
2
MỤC TIÊU CHUYÊN ĐỀ
1.
1. Vai
Vai trò
tròcủa địnhmức
củađịnh mức lao
laođộng
động
2.
2. Bản
Bảnchất
chấtcủa địnhmức
của định mức lao
laođộng
động
3.
3. Các
Cácphương
phươngpháp địnhmức
phápđịnh mức
4.
4. Các
Cácphương
phươngpháp
phápkhảo
khảosát
sátthời
thời gian
gian
5.
5. Giải
Giải pháp
phápduy
duytrì
trì và
và phát
pháttriển
triển
3
Phần 1
4
PHẦN 2
Text
Text
5
Bản chất của mức lao động
Mức thờ
thời gian (Mtg) Mức sả
sản lượ
lượng (Ms)
Là lượng thời gian hao phí được Là số lượng sản phẩm (hoặc một
quy định cho một hay một nhóm khối lượng công việc) quy định
LĐ có trình độ nghiệp vụ thích cho một hay một nhóm LĐ có
hợp để hoàn thành một ĐV sản trình độ nghiệp vụ thích hợp phải
phẩm (hoặc một khối lượng công hoàn thành trong một đơn vị thời
việc). gian.
Mức
lao động
Mức phụ
phục vụ
vụ (Mpv) Mức biên chế
chế (Mbc)
• Định nghĩa :
• Công đoạn sản xuất (hay bước công việc) là một phần
của quá trình sản xuất do một hay một nhóm CN tiến
hành trên một đối tượng lao động nhất định và tại một
nơi làm việc cố định.
• Thay đổi 1/3 yếu tố trên sẽ tạo thành một công đoạn
(hay bước công việc) mới.
6
Phân loại thời gian hao phí
7
Thời gian cần thiết để phục vụ sản xuất
8
Thời gian cần thiết để phục vụ sản xuất
9
Thời gian lãng phí
1. Thời gian lãng phí không sản xuất (Tlpk)
- Là thời gian hao phí vào những công việc không nằm
trong nhiệm vụ sản xuất.
- VD : thời gian giúp người khác làm, …vv
2. Thời gian lãng phí tổ chức (Tlptc)
- Là thời gian lãng phí do công tác tổ chức gây nên.
- VD : chờ vật tư, phụ tùng, chờ lấy dụng cụ, …vv
Lưu ý : Các lãng phí trên là lãng phí trông thấy, ngoài
ra còn có lãng phí không trông thấy như lãng
phí do thao tác không hợp lý, …vv
10
PHẦN 3
Text
Text
11
Thống kê kinh nghiệm
• Đặc điểm :
+ Dựa trên các số liệu thống kê về kết quả thực
hiện công việc của CN,
+ Kết hợp với kinh nghiệm của các chuyên gia
kỹ thuật, nhân sự.
• Ưu điểm : đơn giản, nhanh, chi phí thấp.
• Nhược điểm : không chính xác, không xét đến
hiệu quả tổ chức sản xuất, năng suất lao động.
12
Tiến trình 5 bước của phân tích khảo sát
• Bước 1 : Xác định các công đoạn trong quy trình sản
xuất, công tác tổ chức và điều kiện làm việc.
• Bước 2 : Phân tích những bộ phận hợp thành công
đoạn sản xuất hợp lý nhất.
• Bước 3 : Chọn công nhân thực hiện (trình độ, kỹ năng
và thái độ tốt).
• Bước 4 : Thử nghiệm, cho kết quả ổn định.
• Bước 5 : Khảo sát thời gian làm việc (chụp ảnh, bấm
giờ), xây dựng định mức.
13
Tiến trình 5 bước của So sánh điển hình
14
PHẦN 4
Text
Text
Bản chất
Chụp Chụp
ảnh ảnh
Cá Tổ
nhân Nhóm
Bả
ất
nc
ch
hấ
n
Bả
t
15
Bản chất chụp ảnh thời gian làm việc
• Quan sát trực tiếp quá trình thực hiện công việc
của công nhân.
• Nghiên cứu các loại hao phí thời gian của công
nhân và hao phí máy móc, thiết bị, nguyên vật
liệu.
16
Chụp ảnh làm việc
Bước 2 : Tiến hành khảo sát
• Ghi đầy đủ, liên tục từ lúc bắt đầu đến khi kết
thúc theo trình tự làm việc.
• Ngắn gọn nhưng cụ thể, không ghi gộp hơn 1
công việc.
• Không rời vị trí, không làm việc khác.
• Tập trung ghi, phân tích và đánh giá; xác định
nguyên nhân ngừng việc.
17
Chụp ảnh làm việc
Bước 3 : Tổng hợp dữ liệu
• Xác định tổng thời gian hao phí từng loại.
• Số lượng sản phẩm, dịch vụ tương ứng.
• Xác định nguyên nhân lãng phí.
• Giải pháp hạn chế.
• Xây dựng mức lao động.
18
Bấm giờ (Tham khảo)
• Nghiên cứu hao phí thời gian để thực hiện các bước
công việc thường lặp lại trong ngày làm việc.
• 2 hình thức bấm giờ :
+ Bấm giờ theo thời gian liên tục.
+ Bấm giờ theo thời gian chọn lọc.
• Tiến trình bấm giờ :
+ Chuẩn bị.
+ Tiến hành.
+ Phân tích kết quả.
Phần 5
19
Giải pháp duy trì và phát triển
Hội đồng định mức lao động.
+ Lập kế hoạch.
+ Duy trì thực hiện
+ Đánh giá, điều chỉnh.
Tổ chức phục vụ nơi làm việc:
+ Nhiệt độ.
+ Ánh sáng.
+ An toàn cháy nổ.
+ Chỗ nghỉ ngơi.
+ Cung ứng phụ tùng, dầu mỡ phụ.
+ Dụng cụ, máy móc.
+ Tư thế làm việc (Egonomic).
20
21