Professional Documents
Culture Documents
Kinh-Te-Vi-Mo-2 - Tran-Thi-Kieu-Minh - Slide-Bai-Giang-Vi-Mo-2 - Km-Canh-Tranh-Hoan-Hao - (Cuuduongthancong - Com)
Kinh-Te-Vi-Mo-2 - Tran-Thi-Kieu-Minh - Slide-Bai-Giang-Vi-Mo-2 - Km-Canh-Tranh-Hoan-Hao - (Cuuduongthancong - Com)
KINH TẾ VI MÔ 2
©2011,FTU,KieuMinh
Nhắc lại một số vấn đề
©2011,FTU,KieuMinh
1. THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Đặc điểm thị trường CTHH
Cân bằng dài hạn của hãng CTHH
Cân bằng dài hạn của thị trường CTHH
©2011,FTU,KieuMinh
Thị trường CTHH
Perfectly Competitive Market:
Có rất nhiều người bán và người mua, không có
ai “thống trị” (dominant)
Sản phẩm hàng hóa dịch vụ là đồng nhất
Không có rào cản gia nhập ngành lẫn rời khỏi thị
trường
Thông tin là hoàn hảo (người bán, người mua
đều có đầy đủ kiến thức liên quan đến kinh tế,
công nghệ và về hàng hóa trao đổi và không có
chi phí giao dịch)
©2011,FTU,KieuMinh
Hãng CTHH- Competitive Firm
Chấp nhận giá
Giá và lượng: được quyết định bởi cung cầu thị
trường
Đường cầu về SP của hãng (d) nằm ngang
tại mức giá thị trường.
AR=MR=P: trùng với đường cầu (d)
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận xác
định tại:
M C (q ) Pm
©2011,FTU,KieuMinh
Đường cầu
P Firm Industry
P
$4 d $4
Output
10 20 (bushels) 100 Q
©2011,FTU,KieuMinh
Tối đa hóa lợi nhuận
30 C B AVC
20
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
q1 q* q2 Output
©2011,FTU,KieuMinh
Hãng chịu lỗ
MC ATC
Price
B
C
D P = MR
A
AVC
q* Output
©2011,FTU,KieuMinh
Hãng tiếp tục sản xuất
Điều kiện: AVC<P<ATC
Price MC ATC
Losses
B
C
D P = MR
A
AVC
F
E
©2011,FTU,KieuMinh
q* Output
Hãng đóng cửa sản xuất
Điều kiện: P<AVC
Price MC
ATC
Losses
B
C
AVC
F
E
D P = MR
A
©2011,FTU,KieuMinh
q* Output
Đường cung ngắn hạn của hãng CTHH
©2011,FTU,KieuMinh
Đường cung ngắn hạn của hãng
CTHH
Price
($ per
unit)
MC S
P2 ATC
P1 AVC
P = AVC
q1 q2 Output
©2011,FTU,KieuMinh
Đường cung ngắn hạn của thị
trường CTHH
s1 s2 s3
S
P3
P2
P1
0 2 6 10 11 15 19 31 Q
©2011,FTU,KieuMinh
Cân bằng dài hạn
$ Firm $ Industry
S1
LMC
P1 P1
LAC S2
P2 P2
q2 Output Q1 Q2
Q
•Lợi nhuận dương thu hút thêm các hãng khác gia nhập thị trường
•Cung tăng đến khi lợi nhuận = 0
©2011,FTU,KieuMinh
Cân bằng dài hạn
$ per Firm $ per Industry
unit of LMC unit of S2
output output
LAC
$30 P2
S1
$20 P1
q2 Output Q2 Q1 Output
©2011,FTU,KieuMinh
Đường cung dài hạn của ngành
Giả định:
các hãng đều có cùng công nghệ.
Sản lượng tăng là do sử dụng nhiều yếu tố sản
xuất hơn
Các điều kiện trên thị trường yếu tố sản xuất
không đổi.
Hình dạng đường cung dài hạn của ngành
phụ thuộc vào quy mô tăng giảm sản lượng
của ngành ảnh hưởng như thế nào đế giá
của yếu tố sản xuất.
©2011,FTU,KieuMinh
Ngành có chi phí không đổi
©2011,FTU,KieuMinh
Ngành có chi phí không đổi
$ $
LMC LAC S1 S2
P2 P2
P1 P1 SL
D1 D2
q1 q2 Output Q1 Q2 Output
©2011,FTU,KieuMinh
Ngành có chi phí tăng
Trong ngành có chi phí tăng, giá của các yếu
tố sản xuất sẽ tăng khi ngành mở rộng sản
xuất và cầu đối với các yếu tố sản xuất đó
tăng lên.
Ngành có chi phí tăng có đường cung dốc
lên.
©2011,FTU,KieuMinh
Ngành có chi phí tăng
$ SMC2 $
SMC1 S1 S2
LAC2 SL
P2 LAC1 P2
P3 P3
P1 P1
D1 D2
q1 q2 Output Q1 Q2 Q3 Output
©2011,FTU,KieuMinh
Ngành có chi phí giảm
©2011,FTU,KieuMinh
Ngành có chi phí giảm
$ $
S1 S2
SMC1
SMCLAC
2
1
P2 LAC2 P2
P1
P1
P3 P3
SL
D1 D2
q1 q2 Output Q1 Q2 Q3 Output
©2011,FTU,KieuMinh