You are on page 1of 10

BM05/QT03-ĐT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Tên học Tên tiếng Việt: Marketing Truyền Thông Tích Hợp
phần Tên tiếng Anh: Marketing Integrated Communication (IMC)
2. Mã học
MKT 1132 E
phần
3. Trình độ
Đại học
đào tạo
4. Số tín
3 TC
chỉ
5. Học
phần tiên Marketing Căn Bản (MKT1101)
quyết
Phương pháp giảng dạy được áp dụng bao gồm các phương pháp sau:
- Giải thích cụ thể (TLM1)
- Thuyết giảng (TLM2)
- Tham luận (TLM3)
- Câu hỏi gợi mở (TLM4)
6. Phương
- Thảo luận (TLM 9) và Tranh luận (TLM8)
pháp
- Tập kích não (TLM 13)
giảng
- Học theo tình huống (Case Study) (TLM 14)
dạy
- Học nhóm (TLM 15)
- Dự Án nghiên cứu (TLM 17)
- Học Trực tuyến (TLM 19)
- Bài tập ở nhà (TLM 20)

7. Đơn vị
quản lý Khoa Kinh Tế
HP
8. Mục tiêu của học phần: (các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự tương quan với chủ đề
CĐR (X.x.x) của CTĐT và trình độ năng lực được phân bổ cho môn học, tối đa 8 mục tiêu)
Mục tiêu CĐR của CTĐT
Mô tả mục tiêu TĐNL
(Gx) (X.x.x)
PLO1
PLO3
CLO1 Nhận biết và hiểu rõ về lĩnh vực truyền thông marketing tích PLO2 3.0
hợp (IMC); tiến trình truyền thông nói chung
PLO4
PLO5
PLO3
PLO4
Hiễu rõ cách thức các công ty tổ chức những chiêu thị khác
CLO2 PLO5 4.0
nhau
PLO6
PLO7
CLO3 Nắm bắt những công cụ IMC kết hợp trong marketing hiện PLO4 4.0
đại; PLO5

1
BM05/QT03-ĐT

PLO7
PLO8
PLO9
PLO11
PLO12
PLO13
PLO4
PLO5
PLO6
Lên kế hoạch,thiết kế,thực hiện thành công một chương trình PLO7
CLO4 IMC thành công và nắm bắt các kỹ năng về tổ chức, phối hợp PLO8 4.0
các công cụ truyền thông PLO9
PLO11
PLO12
PLO13
9. Chuẩn đầu ra của học phần (các mục tiêu hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I,T,U;
Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh cụ thể;
Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng.
Mức độ
CĐR
Mô tả chuẩn đầu ra giảng dạy
(G.x.x)
(I, T, U)
Hiểu và giải thích được những kiến thức cơ bản nhất của truyền thông
CLO1.1 marketing tích hợp (IMC), vai trò của quảng cáo và các công cụ chiêu thị I+T
khác nhau trong một tổ chức.
Hiểu biết vai trò của quảng cáo và các công cụ chiêu thị khác nhau trong
CLO1.2 một tổ chức. I+T

CLO1.3 Tiếp thu một cách có hệ thống các lý thuyết về IMC I+T
Hiểu biết về quy trình marketing nói chung, cách thức các công ty tổ chức
CLO2.1 những công cụ chiêu thị khác nhau, nhất là nhận biết các thành phần cơ bản I +T
cần thiết để phân tích hành vi người tiêu dùng
Tận dụng được những tiến bộ trong sự phát triển của ngành marketing trên
CLO2.2
thế giới
Nhận dạng và đo lường giá trị đối với khách hàng thể hiện qua sản phẩm
CLO3.1 I + T+ U
của công ty đưa ra thị trường và cách thức định giá phù hợp,
Biết cách thiết lập quy trình truyền thông, mục tiêu, ngân sách và kế hoạch
CLO3.2 I+T+U
phát triển sáng tạo, áp dụng các công cụ truyền thông tích hợp
Hiểu cách thức triển khai và đánh giá kế hoạch truyền thông marketing tích
CLO3.3 I +T+U
hợp giữa công ty với khách hàng lớn và phức tạp
Đưa ra khung để xây dựng kế hoạch truyền thông marketing tích hợp và áp
CLO4.1 I+T+U
dụng khả năng ra quyết định vào thực tế
Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến doanh nghiệp xác định được
CLO4.2 vai trò của IMC trong sự thay đổi của hoạt động kinh doanh trong doanh I+T+U
nghiệp;
Nhận thức về bối cảnh môi trường vi mô của tổ chức và thích ứng với yêu
CLO4.3 I+T+U
cầu công việc trong các mô hình tổ chức khác nhau

2
BM05/QT03-ĐT

Nhận biết và thiết lập các chiến dịch marketing, phối hợp các công cụ của
CLO4.4 I+T+U
IMC cho khách hàng doanh nghiệp
Nhận biết và thiết lập các chiến dịch marketing cho khách hàng doanh
CLO4.5 I+T+U
nghiệp
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần [Mô tả sơ lược về học phần (dưới 150 từ)]
Truyền thông marketing tích hợp IMC sẽ giới thiệu về lĩnh vực truyền thông IMC: nhấn mạnh vai trò
của quảng cáo và các công cụ chiêu thị khác nhau ngay tại chương trình IMC của một tổ hức. Việc
phát triển một chương trình IMC đòi hỏi sự hiểu biết về quy trình marketing nói chung; cách thức các
công ty tổ chức những công cụ chiêu thị khác nhau; hành vi người tiêu dùng và lý thuyết truyền
thông; làm thế nào để lập mục tiêu, ngân sách cho chương trình IMC. Môn học nhấn mạnh những
công cụ IMC khác nhau trong marketing hiện đại bao gồm: Quảng cáo, Marketing trực tiếp, Internet
và các trang mạng xã hội, Khuyến mại, Bán hàng cá nhân và Quan hệ công chúng. Ngoài ra, chúng
tôi cũng xem xét quy trình lên kế hoạch, phát triển và thực hiện IMC cũng như những yếu tố khác
ảnh hưởng đến quy trình này.

11. Kế hoạch và nội dung giảng dạy


LÝ THUYẾT:
Tuần/ CĐR Hoạt động dạy và Bài đánh
Nội dung
Buổi môn học học giá
Tuần 1 Chapter 1: AN INTRODUCTION CLO1 TLM1;TLM2;TLM4 AM1
Buổi 1 TO INTERGRATED MARKETING
COMMUNICATIONS CLO2

Tuần 1 CLO1 TLM 1; TLM 2; AM1, AM2


Chapter 2: THE ROLE OF IMC IN
Buổi 2 CLO2 TLM4;
THE MARKETING PROCESS
Tuần 2 Chapter 3: PERSPECTIVES ON CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 3 CONSUMER BEHAVIOR CLO2 TLM4; TLM8; AM3
TLM9; TLM 13,
TLM 14; TLM20
Tuần 2 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 4 CLO2 TLM4; TLM8; AM3
Chapter 5: THE TLM9; TLM 13;
COMMUNICATION PROCESS TLM 14; TLM20
Tuần 3 Chapter 7: ESTABLISHING CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 5 OBJECTIVES AND BUDGETING CLO2 TLM4; TLM8; AM3
FOR THE PROMOTIONAL TLM9;TLM 13;
PROGRAM TLM 14
Tuần 3 Chapter 8: CREATIVE CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 6 STRATEGY: PLANNING AND CLO2 TLM4; TLM8; AM3
DEVELOPMENT CLO3 TLM9; TLM 13;
TLM 14
Tuần 4 Chapter 10: MEDIA PLANNING CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 7 AND STRATEGY CLO2 TLM4; TLM8; AM3
CLO3 TLM9; TLM 13;

3
BM05/QT03-ĐT

TLM 14
Tuần 4 CLO1, TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 8 Chapter 11: EVALUATION OF CLO2, TLM3; TLM8; AM3
MEDIA: TELEVISION AND CLO3 TLM9; TLM 13;
RADIO TLM 14
Tuần 5 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 9 CLO2 TLM4; TLM8; AM4
CLO3 TLM9; TLM13;
Chapter 14: DIRECT MARKETING TLM14
Tuần 5 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 10 CLO2 TLM4; TLM8; AM3
Chapter 15: THE INTERNET: CLO3 TLM9; TLM13;
DIGITAL AND SOCIAL MEDIA TLM14
Tuần 6 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 11 CLO2 TLM4; TLM8; AM3
CLO3 TLM9; TLM13;
Chapter 16: SALES PROMOTION CLO4 TLM14
Tuần 6 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 12 Chapter 17: PUBLIC RELATIONS, CLO2 TLM4; TLM14 AM3
PUBLICITY, AND CORPORATE CLO3
ADVERTISING CLO4
Tuần 7 CLO1 TLM1; TLM2; AM1, AM2,
Buổi 13 Chapter 17: PUBLIC RELATIONS, CLO2 TLM3; TLM8; AM3
PUBLICITY, AND CORPORATE CLO3 TLM9; TLM 13;
ADVERTISING CLO4 TLM 14
Tuần 7 CLO1 TL4 AM7
Buổi 14 CLO2
CLO3
Báo cáo chuyên đề CLO4
Tuần 8 CLO4 TLM15, TLM17 AM3, AM7,
Thuyết trình cuối kỳ AM8
Viết Báo cáo

Điểm thành CĐR môn học


Bài đánh giá (Ax.x) (Gx.x)
Tỷ lệ
phần
A1.1 Chuyên cần CLO3 10%
A1.2 Trả lời câu hỏi trong Sách Giáo CLO1; CLO2 10%
12. Phương A1. Điểm quá Khoa
pháp trình (30%) A2.1 Làm bài tập internet excercise CLO1, 10 %
đánh CLO2, CLO3
giá A2. Điểm Thuyết trình Practical CLO1, 20 %
giữa kỳ Excercises/case study CLO2, CLO3
Thuyết trình Kế Hoạch IMC cho CLO1, 50 %
A3. Điểm thi
doanh nghiệp CLO2,
cuối kỳ (50%)
Viết Báo cáo CLO3, CLO4
Rubrics: (Tùy vào đặc trưng của học phần có thể chọn các biểu mẫu Rubrics phù hợp đưới đây)

4
BM05/QT03-ĐT

 George E. Belch, Michael A. Belch (2018). Advertising and


Tài liệu/giáo
Promotion – An integrated communications perspective.-
trình chính
McGraw-Hill, 2018
 William F. Arens (2013).Contemporary
Advertising & Integrated Marketing
13. Tài liệu Communications, 15th Edition © McGraw-
phục vụ Hill/Irwin, 2013
Tài liệu tham
học  Philip Kotler (2011).Marketing 3.0 : Từ sản phẩm đến
khảo/bổ sung
phần khách hàng đến tinh thần / Philip Kotler...[và những người
khác] ; Lê Đặng Cam Thảo dịch.- TP. Hồ Chí Minh : Tổng
hợp Tp. HCM, 2011.- 249 tr. ; 21 cm(DDC-658.8)
Trang Web/  Marketing plans: http://marketingplans.com
CDs tham  http://www.actionplan.com/index.html Marketing virtual library:
khảo http://marketing.about.com/, www.knowthis.com
14. Hướng Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên
dẫn Đọc tài liệu
Chapter 1: AN INTRODUCTION
sinh
TO INTERGRATED MARKETING 3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
viên tự
COMMUNICATIONS viên
học
Đọc tài liệu
Chapter 2: THE ROLE OF IMC IN
3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
THE MARKETING PROCESS
viên
Đọc tài liệu
Chapter 4: PERSPECTIVES ON
3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
CONSUMER BEHAVIOR
viên
Đọc tài liệu
Chapter 5: THE
3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
COMMUNICATION PROCESS
viên
Chapter 7: ESTABLISHING Đọc tài liệu
OBJECTIVES AND BUDGETING
3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
FOR THE PROMOTIONAL
PROGRAM viên
Chapter 8: CREATIVE Đọc tài liệu
STRATEGY: PLANNING AND 3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
DEVELOPMENT viên
Đọc tài liệu
Chapter 10: MEDIA PLANNING
3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
AND STRATEGY
viên
Chapter 11: EVALUATION OF 3 Đọc tài liệu
MEDIA: TELEVISION AND
5
BM05/QT03-ĐT

Làm bài tập theo yêu cầu của giảng


RADIO
viên
Đọc tài liệu
Chapter 14: DIRECT MARKETING 3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
viên
Đọc tài liệu
Chapter 15: THE INTERNET:
3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
DIGITAL AND SOCIAL MEDIA
viên
Đọc tài liệu
Chapter 16: SALES PROMOTION 3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
viên
Chapter 17: PUBLIC RELATIONS, Đọc tài liệu
PUBLICITY, AND CORPORATE
3 Làm bài tập theo yêu cầu của giảng
ADVERTISING
viên

Báo cáo chuyên đề 3


Review 3
Thuyết Trình Cuồi Kỳ 3
29. Giảng
viên
tham 1. Lê Hồng Đắc, daclh@uef.edu.vn
gia 2. Đỗ Hoàng An Nhiên, Annhien.dh@gmail.com
giảng
dạy (dự
kiến)

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần

Tỷ Thang Định Văn bản


AMi Căn cứ đánh giá
trọng đánh giá mức tham chiếu
Đánh giá quá 30% 10 10
trình
- Dự lớp chính AM1 3,3 Sổ báo giảng Điều 19,
10%
khóa Quy chế
Hệ thống điểm danh
 Vắng 1 buổi 0,9*3,3 online đào tạo theo
hệ thống tín
 Vắng 2 buổi 0,8*3,3 (https://student.uef.e

6
BM05/QT03-ĐT

 Vắng 3 buổi 0,7*3,3 du.vn/attendance/... ) chỉ, Trường


 Vắng từ 4 buổi 0*3,3 Đại học
trở lên Kinh tế Tài
chính
- Các hình thức Bài tập cá nhân/ TP.HCM
đánh giá năng nhóm (trên lớp/ về ban hành
lực quá trình làm 20% 6,7 nhà): Bài tập viết, theo QĐ số
việc: Bài tập trên 402/QĐ-
elearning UEF ngày
Case Study, Problem 01/09/2018
 Assignment AM2
Solving của Hiệu
trưởng
 Thuyết trình, Phiếu đánh giá bài
AM3 UEF.
thảo luận thuyết trình
Phiếu theo dõi đánh
 Làm việc nhóm AM8
giá làm việc nhóm
Kiểm tra giữa kỳ 20% 10 10 Thuyết Trình case
study/practical
AM3
excercises

Kiểm tra cuối học AM3 50% 10 10 Thuyết trình


phần + Viết báo cáo
AM7
+
AM8
Tổng 100% 10 10

Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG ĐÁNH GIÁ


VIỆC THAM GIA (*) CHUNG MỨC
THÀNH VIÊN VAI ĐIỂM
ĐỘ THỰC
TRÒ HIỆN
STT Họ Tên
1 □ >90% □ <90%
2
□ <80% □ <70%
3
4 □ <60% □ <40%
5 □ 0%
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB

7
BM05/QT03-ĐT

- Yếu :Y
- Không tham gia : 

Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
I - Cách nói: nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
 Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
 Nhịp điệu của chủ đề, khán giả
quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
II - Ngôn ngữ: khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
 Vốn từ trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
 Phát âm quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
 Ngữ pháp hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến
III - Ngôn ngữ cơ thể: quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
 Chuyển động hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
 Giao tiếp thị mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
giác gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
 Biểu cảm biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
mặt. nét mặt.
Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
VI – Sử dụng công cụ dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
hỗ trợ truyền đạt kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
 Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
 Bảng phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
 Khác thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
dẫn khán giả.

Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
I – Phương pháp: Không có, không đầy đủ Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
 Cơ sở lý cơ sở lý luận hoặc cơ sở phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
luận lý luận không phù hợp quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
cho việc giải quyết các của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,

8
BM05/QT03-ĐT

vấn đề mục tiêu của bài Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
nói. Trình tự các ý tưởng hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
 Phương không logic, gây khó cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
pháp luận hiểu. Không có mô hình nghe phát triển khả
tiếp cận vấn đề một cách năng nhận thức cao
có hệ thống. hơn về chủ đề.
Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
không chính xác, không các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
II – Nội dung
liên quan đến chủ đề dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH

Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:


Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề:
……………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:

Hình thức trình bày


Định
Tiếu chí Nhận xét Điểm
mức
Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………

Slides trình
chiếu
Tài liệu viết
Khác (nếu
có)
Cộng

Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm

Nội dung

Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm

9
BM05/QT03-ĐT

Đánh giá chung


Nhân xét Định mức Điểm

Người đánh giá

10

You might also like