Professional Documents
Culture Documents
(2021) XÃ Há I Há C Truyá N Thã NG
(2021) XÃ Há I Há C Truyá N Thã NG
CLO2 Kỹ năng:
CLO2.1 Vận dụng được các thuật ngữ về xã hội học trong truyền thông để
đọc hiểu tài liệu, phân tích các chủ đề liên quan bằng tiếng Anh PLO8
CLO2.2 Phát triển kỹ năng trình bày luận điểm bằng tiếng Anh
CLO3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
CLO3.1 Tuân thủ pháp luật và thực hiện trách nhiệm công dân đối với xã
PLO10
hội, trách nhiệm trong công việc
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Xã hội học truyền thông cung cấp kiến thức về đối tượng nghiên cứu, hệ thống khái niệm,
những vấn đề cơ bản của Xã hội học truyền thông, bao gồm: giới thiệu hướng tiếp cận lý thuyết, một
số quan điểm lý luận và kết quả thực nghiệm trong nghiên cứu xã hội học truyền thông; phương pháp
nghiên cứu xã hội học truyền thông;
2
BM05/QT03-ĐT
thông
2.1.1 Giai đoạn một: từ
đầu thế kỷ XX đến cuối
thập niên 1930
2.1.2 Giai đoạn hai: từ
những năm 1940 đến
năm 1960
2.1.3 Giai đoạn ba: từ
thập niên 1960 trở đi
2.2 Các hướng tiếp cận
2.2.1 Hướng tiếp cận
chức năng
2.2.1.1 Chức năng công
khai
2.2.1.2 Chức năng tiềm
ẩn
2.2.1.3 Phản chức năng
2.2.1.4 Bốn chức năng
chính của truyền thông
theo Laswell
3
BM05/QT03-ĐT
4
BM05/QT03-ĐT
5
BM05/QT03-ĐT
CLO1.6
CLO2.1
CLO2.1
CLO3.1
Rubrics:
Tài liệu tham • Claudia Mast, Truyền thông đại chúng, Những kiến thức cơ bản, NXB Thông
khảo/bổ sung Tấn, Hà Nội 2003
Chương I: XÃ HỘI HỌC TRUYỀN Vận dụng lý thuyết để trả lời các câu
27
THÔNG hỏi, bài tập.
Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức.
Đọc giáo trình
Chương II: NHỮNG CÁCH TIẾP CẬN Vận dụng lý thuyết để trả lời các câu
TRONG NGHIÊN CỨU TRUYỀN THÔNG 27
hỏi, bài tập.
ĐẠI CHÚNG
Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức.
Đọc giáo trình
Chương III: XÃ HỘI HỌC VỀ CÔNG Vận dụng lý thuyết để trả lời các câu
27
CHÚNG hỏi, bài tập.
Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức.
Đọc giáo trình
Chương IV: XÃ HỘI HỌC VỀ NỘI DUNG Vận dụng lý thuyết để trả lời các câu
TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC NHÀ HOẠT 27
hỏi, bài tập.
ĐỘNG TRUYỀN THÔNG
Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức.
Chương V: ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI CỦA 18 Đọc giáo trình
TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG Vận dụng lý thuyết để trả lời các câu
hỏi, bài tập.
6
BM05/QT03-ĐT
Thang
Tỷ Định Văn bản
AMi đánh Căn cứ đánh giá
trọng mức tham chiếu
giá
Đánh giá 30% 10 10
quá trình
- Dự lớp 3,3 Điều 19,
10%
chính khóa Quy chế đào
tạo theo hệ
✔ Vắng
0,9*3,3
1 thống tín
buổi chỉ, Trường
Sổ báo giảng Đại học
✔ Vắng
0,8*3,3
2 Kinh tế Tài
AM1 Hệ thống điểm danh online
buổi chính
(https://student.uef.edu.vn/attendance/...
TP.HCM
0,7*3,3 )
✔ Vắng 3 ban hành
theo QĐ số
buổi
402/QĐ-
✔ Vắng từ 4
0*3,3 UEF ngày
01/09/2018
buổi trở lên của Hiệu
- Các hình trưởng UEF.
thức đánh
giá năng AM5 Bài tập trên LMS
20% 6,7
lực quá AM20 Bài tập ở nhà
trình làm
việc:
Kiểm tra 20% 10 10 Trên lớp
AM3
giữa kỳ
Kiểm tra AM5 50% 10 10 Trắc nghiệm
7
BM05/QT03-ĐT
cuối học
phần
Tổng 100% 10 10
Rubric 3d: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
1-4 điểm 5-7 điểm 8-10 điểm
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
I - Cách nói: chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
✔ Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
của chủ đề, khán giả
✔ Nhịp điệu quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
✔ Vốn từ chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
✔ Phát âm quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
✔ Ngữ pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể: Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến
quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
✔ Chuyển động ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
✔ Giao tiếp thị mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
giác gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
✔ Biểu cảm
mặt. nét mặt.
VI – Sử dụng công cụ Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
hỗ trợ truyền đạt dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
✔ Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
✔ Bảng
thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
✔ Khác dẫn khán giả.
Rubric 3e: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
1-4 điểm 5-7 điểm 8-10 điểm
I – Phương pháp: Không có, không đầy Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
8
BM05/QT03-ĐT