Professional Documents
Culture Documents
18 - DC - Ly Thuyet Truyen Thong1
18 - DC - Ly Thuyet Truyen Thong1
1
được chu trình truyền thông cơ bản; phân tích, đánh giá, hiệu quả các mô
hình truyền thông; thực hành được các kỹ năng truyền thông cơ bản, như
thiết kế thông điệp, nghiên cứu công chúng, lập kế hoạch, giám sát, đánh giá
và duy trì kế hoạch truyền thông.
- MT2: Trang bị những kỹ năng truyền thông cơ bản, truyền thông, vận động
xã hội, truyền thông thay đổi hành vi, thông tin - giáo dục - truyền thông…
nói riêng giúp sinh viên tạo lập tri thức nền tảng và nâng cao kỹ năng về giao
tiếp – truyền thông – vận động xã hội; tăng cường khả năng hội nhập khu
vực và quốc tế, khả năng hòa nhập vào các nhóm công chúng – xã hội.
- MT3: Sinh viên sẽ có được kỹ năng đánh giá và phân tích hoạt động truyền
thông bao gồm nhiều cấp độ, các dạng thức khác nhau, từ truyền thông cá
nhân, truyền thông nhóm, truyền thông đại chúng, giao tiếp trên mạng xã hội.
- MT4: Rèn luyện kỹ năng nhằm tăng cường khả năng tự nghiên cứu, sáng tạo
và kỹ năng làm việc nhóm.
7.2. Chuẩn đầu ra học phần
Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
- H1: Nắm được, hiểu được đặc điểm, vai trò, bản chất xã hội của truyền thông,
hệ thống khái niệm và lý thuyết của học phần, sử dụng các lý thuyết truyền
thông trong các môi trường truyền thông khác nhau.
- H2: Phân tích và đánh giá các bước của chu trình truyền thông, phân tích chu
trình của các kế hoạch truyền thông đã được thực hiện.
- H3: Lập được một kế hoạch truyền thông hoàn chỉnh.
- H4: Phát triển kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, tư duy sáng tạo, rèn
luyện kỹ năng giao tiếp và thuyết trình. Có tác phong làm việc chuyên nghiệp,
chủ động.
7.3. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
H2 x x x x x x
H3 x x x x
H4 x x x x x x x x x x
2
Tài liệu
TT Nội dung Số tiết
học tập
Chương 1. Quan niệm chung về truyền thông
1.1 Khái niệm truyền thông LT: 3 tiết [1]
1.2 Các mô hình truyền thông BT: 0 tiết [2]
1
TL: 0 tiết [3]
1.3 Môi trường truyền thông
1.4 Khái lược về sự ra đời và phát triển của truyền thông đại chúng
Chương 2. Một số lý thuyết truyền thông
2.1. Lý thuyết thâm nhập xã hội
2.2. Lý thuyết giảm bớt sự không chắc chắn
2.3. Lý thuyết xét đoán xã hội
2.4. Lý thuyết học tập xã hội [1]
2.5. Lý thuyết sử dụng hài lòng LT: 3 tiết [2]
2
BT: 1 tiết [3]
2.6. Lý thuyết hành động lý tính
TL: 1 tiết
2.7. Lý thuyết thuyết phục
2.8. Lý thuyết truyền thông điệp cho đối tượng
2.9. Lý thuyết đóng khung
2.10. Lý thuyết thiết lập chương trình nghị sự
Chương 3. Các kênh truyền thông
[1]
3.1 Truyền thông liên cá nhân LT: 3 tiết
[3]
3 BT: 1 tiết
3.2 Truyền thông nhóm [5]
TL: 1 tiết
3.3 Truyền thông đại chúng và mạng xã hội
Chương 4. Chu trình truyền thông
4.1 Nghiên cứu về công chúng – nhóm đối tượng
4.2 Thiết kế thông điệp [1]
LT: 4 tiết
4.3 Lựa chọn kênh truyền thông và chuẩn bị tài liệu [3]
BT: 1 tiết
[4]
4.4 Thực hiện chiến dịch truyền thông TL: 1 tiết
4.5 Nghiên cứu phản hồi
4.5 Giám sát, đánh giá hiệu quả truyền thông.
Chương 5. Lập kế hoạch truyền thông
5.1. Phân tích thực trạng
5.2. Xác định và phân tích nhóm đối tượng
5.3. Xây dựng mục tiêu [1]
LT: 4 tiết
5.4. Xác định những hoạt động hướng tới mục tiêu và các chỉ số [3]
BT: 2 tiết
[4]
đánh giá TL: 1 tiết
5.5. Thiết kế thông điệp và xác định kênh truyền thông
5.6. Phân bổ thời gian và lịch trình hoạt động
5.7. Quyết định phương án huy động các nguồn lực
Chương 6. Truyền thông trong khủng hoảng LT: 3 tiết [1]
3
Tài liệu
TT Nội dung Số tiết
học tập
6.1. Khái niệm và bản chất khủng hoảng
6.2. Phân loại, đánh giá khủng hoảng BT: 0 tiết
[3]
TL: 1 tiết
6.3. Nguyên tắc, kỹ năng truyền thông trong khủng hoảng [4]
6.4. Theo dõi, đánh giá phản hồi truyền thông trong khủng hoảng
4
Chuẩn
Nội dung đầu ra Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học phần
- Nghe giảng do giảng giờ học của
viên trình bày sinh viên.
- Thảo luận nhóm A3
- Sinh viên thuyết trình -Hình thức
đánh giá:
Yêu cầu sinh viên: + Báo cáo thảo
- Đọc tài liệu, nghe luận của nhóm
giảng, ghi chép, làm bài trước lớp.
tập.
- Tham gia thảo luận và
thuyết trình tại lớp.
Địa điểm học: - Giảng
đường.
5
Chuẩn
Nội dung đầu ra Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
học phần
đường. đánh giá:
+ Làm bài
kiểm tra định
kỳ
Chương 6. Truyền thông trong H2 Phương pháp dạy học: A1
khủng hoảng H3 Thuyết trình, thảo luận -Hình thức
6.1. Khái niệm và bản chất khủng H4 trên lớp, gợi mở - vấn đánh giá:
hoảng đáp + Quan sát,
6.2. Phân loại, đánh giá khủng hoảng Hình thức tổ chức dạy theo dõi quá
6.3. Nguyên tắc, kỹ năng truyền học: trình tham gia
thông trong khủng hoảng - Nghe giảng do giảng giờ học của
6.4. Theo dõi, đánh giá phản hồi viên trình bày sinh viên.
truyền thông trong khủng hoảng - Thảo luận nhóm
Yêu cầu sinh viên: A3
- Đọc tài liệu, nghe -Hình thức
giảng, ghi chép, làm bài đánh giá:
tập. + Báo cáo thảo
- Tham gia thảo luận tại luận của nhóm
lớp trước lớp.
Địa điểm học: - Giảng
đường.
6
12. Phương thức kiểm tra, đánh giá học phần
12.1. Trọng số điểm bộ phận: 30%; Trọng số thi kết thúc học phần: 70%
(Trọng số điểm bộ phận <=30%; Còn lại là trọng số thi=100% - Trọng số bộ phận)
12.2. Thành phần, mục đích và tỷ lệ điểm bộ phận
CĐR
Thành Phương thức kiểm tra, Tỷ
TT Mục đích học
phần đánh giá lệ
phần
Phương pháp đánh giá thông
H1
Đánh giá mức độ tích cực qua quan sát, theo dõi sự tiến
Đánh giá H2
học tập, tham gia các hoạt bộ của sinh viên trong các giờ
A1 chuyên H3 30%
động trong giờ học của sinh lên lớp, việc chuẩn bị bài ở
cần H4
viên nhà của sinh viên.
* Ghi chú: Tùy theo đặc điểm của từng học phần mà có thể có đầy đủ các hình
thức đánh giá trên, hoặc có thể thêm hay bớt cho phù hợp, nhưng đảm bảo tổng tỷ lệ
điểm bộ phận là 100%. Việc đánh giá điểm bộ phận gồm các thành phần và tỷ lệ tương
ứng như công bố, (kết quả điểm bộ phận × trọng số điểm bộ phận+điểm thi × trọng số
thi)/100= kết quả học phần.
7
Phương pháp kiểm tra
Mục đích CĐR học phần
đánh giá
Đánh giá mức độ đạt được về tri thức, kỹ
H1
năng, thái độ sau khi nghiên cứu học phần
Phương pháp đánh giá: H2
của sinh viên, mục đích đánh giá tập trung
Thi tự luận. H3
chủ yếu vào trình độ vận dụng, giải quyết
H4
vấn đề của sinh viên.
PGS.TS Nguyễn Minh Dân TS. Nguyễn Thị Hạnh PGS.TS Lê Đình Cúc
8
9