Professional Documents
Culture Documents
18. Quản Trị Khủng Hoảng Truyền Thông 2019
18. Quản Trị Khủng Hoảng Truyền Thông 2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
1
khủng hoảng và các biện pháp, các kỹ thuật xử lý khủng hoảng. sinh viên sẽ áp dụng kiến thức và kỹ
năng để có thể xử lý và quản trị khủng hoảng truyền thông cho một tổ chức.
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
3.1. Mục tiêu chung (learning goals)
Học phần này giúp người học có thể đạt được các mục tiêu sau:
- Nhận thức được tầm quan trọng của Quản trị khủng hoảng trong truyền thông.
- Giải thích và phân biệt được các khái niệm, thuật ngữ liên quan đến khủng hoảng truyền thông
quản trị khủng hỏang truyền thông.
- Có những hiểu biết sâu sắc và các phương pháp tiếp cận để nhận diện khủng hoảng truyền
thông.
- Có thể đề xuất các hướng giải quyết và phương pháp quản trị trong giai đoạn khủng hoảng và
hậu khủng hoảng.
- Biết cách xây dựng bản kế hoạch giải quyết khủng hoảng truyền thông và kế hoạch marketing
để khôi phục hình ảnh thương hiệu.
2
3.2. Mục tiêu đào tạo cụ thể/kết quả học tập mong đợi (specific objectives/learning outcome)
3
Hình thức học tập và giảng dạy
Thời
gian SV đọc Tài liệu Chuẩn Bài
Buổi Nội dung Giờ lên lớp nghiên cứu ĐR đánh
(4 giá
tiết) Bài Thuyết
Lý
tập trình/thào
thuyết
luận
Chương 1: Khái quát - W. Timothy LO1.1,
chung về khủng Coombs, 2014, LO2.1,
hoảng truyền thông Ongoing Crisis LO3.3
1.1 Khủng hoảng Communication:
truyền thông Planning, Managing,
Khái niệm khủng and Responding:
hoảng truyền thông Chapter 1
Phân loại khủng hoảng - Robert R.
1 1.2 Quản trị khủng 3 1 Ulmer Paperback,
hoảng truyền thông: 2015 Effective Crisis
- Khái niệm quản trị Communication:
khủng hoảng Moving From Crisis
- Tầm quan trọng của to Opportunity:
quản trị khủng hoảng Chapter1, 2
- Vai trò của quan hệ
công chúng trong quản
trị khủng hoảng
Chương 1: Khái quát - W. Timothy LO1.1,
chung về khủng Coombs, 2014, LO1.2
hoảng truyền thông Ongoing Crisis LO2.2,
(tiếp) Communication: LO3.1,
1.3 Mô hình quản trị Planning, Managing, LO3.3
khủng hoảng truyền and Responding:
2 thông 2 2 Chapter 1,2
1.4 Ảnh hưởng của - Robert R.
môi trường trực tuyến Ulmer Paperback,
đến khủng hoảng và 2015 Effective Crisis
quản trị khủng hoảng. Communication:
Moving From Crisis
to Opportunity
Chương 2: Các chức - Tủ sách Harvard, LO1.1,
năng quản lý chủ 2017, Quản lý Khủng LO1.2
động và quản trị hoảng: LO2.2,
khủng hoảng - W. Timothy LO3.1,
2.1 Các chức năng Coombs, 2014, LO3.1
quản lý chủ động Ongoing Crisis LO3.3
3 2 1 1
- Quản lý vấn đề Communication:
- Quản lý danh tiếng Planning, Managing,
- Quản lý rủi ro and Responding:
2.2 Mối tương quan chapter 3
giữa các chức năng - Robert R.
quản lý chủ động Ulmer Paperback,
4
2015 Effective Crisis
Communication:
Moving From Crisis
to Opportunity
Chương 3: Nhận diện - Tủ sách Harvard, LO1.1,
khủng hoảng (How 2017, Quản lý Khủng LO1.2,
To Identify a Crisis) hoảng Ch. 1 (p. 13), LO1.3,
3.1 Nhận diện những ch.5 (97) LO2.1,
mối nguy hiểm tiềm - W. Timothy LO2.2,
tàng: Coombs, 2014, LO3.1,
- Nguồn gốc khủng Ongoing Crisis LO3.3
hoảng tiềm tàng Communication:
- Nhận diện những Planning, Managing,
khủng hoảng có khả and Responding:
năng xảy ra Ch. 4
3.2 Các dấu hiệu cảnh
4 2 1 1
báo về khủng hoảng
sắp xảy ra
3.3 Khủng hoảng và
nhu cầu thông tin
- Tập hợp thông tin
- Xử lý thông tin
- Các khó khăn và sai
lầm trong xử lý thông
tin
3.4 Ngăn ngừa khủng
hoảng (Crisis
prevention)
Chương 4: Chuẩn bị - Tủ sách Harvard, LO1.1,
cho khủng hoảng 2017, Quản lý Khủng LO1.3,
(Crisis preparation) hoảng LO2.1,
4.1 Lỗ hổng chẩn đoán - W. Timothy LO2.2,
4.2 Đánh giá các loại Coombs, 2014, LO3.1,
khủng hoảng Ongoing Crisis LO3.3
4.3 Chọn và huấn Communication:
luyện nhóm quản trị Planning, Managing,
khủng hoảng: and Responding: ch.5
- Nhóm chức năng - Robert R.
5 - Phân tích công việc 2 1 1 Ulmer Paperback,
- Ra quyết định nhóm 2015 Effective Crisis
- Làm việc nhóm Communication:
- Viết bản kế hoạch Moving From Crisis
quản trị khủng to Opportunity
hoảng
- Lắng nghe
- Triển khai lựa chọn
nhóm quản trị khủng
hoảng
4.4 Lựa chọn và huấn
5
luyện người phát ngôn
Chương 4: Chuẩn bị - Tủ sách Harvard, LO1.1,
cho khủng hoảng 2017, Quản lý Khủng LO1.2,
(Crisis preparation) hoảng LO1.3,
(tiếp theo) - W. Timothy LO2.1,
4.5 Xây dựng kế hoạch Coombs, 2014, LO2.2,
quản trị khủng hoảng Ongoing Crisis LO2.3,
truyền thông (crisis Communication: LO3.1,
management plan Planning, Managing, LO3.3
CMP) and Responding: ch.6
4.6 Đánh giá và rà soát
6 hệ thống truyền thông 2 1 1
khủng hoảng:
- Hệ thống cảnh báo
(notification)
- Trung tâm kiểm soát
khủng hoảng
- Mạng truyền thông
nội bộ và internet
4.7 Xác định các bên
liên quan và công tác
chuẩn bị
Chương 5: Xử lý - Tủ sách Harvard,
khủng hoảng (Crisis 2017, Quản lý Khủng
response) hoảng: Ch.6 (113)
5.1 Xác nhận khủng - W. Timothy
hoảng Coombs, 2014,
5.2 Các hình thức xử Ongoing Crisis
7 lý khủng hoảng ch.8 2 1 1 Communication:
5.3 Nội dung xử lý Planning, Managing,
khủng hoảng: and Responding ch.7,
- Cấu trúc thông tin ch.8
- Điều chỉnh thông
tin
- Quản trị danh tiếng
Chương 5: Xử lý - Tủ sách Harvard, LO1.2,
khủng hoảng (Crisis 2017, Quản lý Khủng LO1.3,
response) tiếp hoảng: Ch.6 (113) LO2.1,
5.5 Chiến lược xử lý - W. Timothy LO2.2,
khủng hoảng: Coombs, 2014, LO2.3,
‐Đánh giá các nguy cơ Ongoing Crisis LO3.1,
‐Ảnh hưởng của niềm Communication: LO3.2,
8 2 1 1
tin và danh tiếng Planning, Managing, LO3.3
trước đây đối với and Responding: Ch.8
chiến lược đối phó - Robert R.
khủng hoảng Ulmer Paperback,
‐Lập hồ sơ hành động: 2015 Effective Crisis
• Mục tiêu Communication:
• Xác định những Moving From Crisis
6
hoạt động cần phải to Opportunity
thực hiện:
• Giải pháp tình thế
• Phục hồi danh
tiếng
• Định hướng hành
vi
• Thiết kế thông điệp
• Lựa chọn kênh
truyền thông:
• Truyền thông với
các nhóm liên quan
khác nhau
• Giám sát quá trình
truyền thông
• Quản trị quan hệ
với giới truyền
thông
5.5 Các vấn đề đạo
đức:
- Vấn đề đạo đức
- Các giá trị
- Trách nhiệm và
trách nhiệm giải
trình
7
điệp Chân thành
6.4 Người phát ngôn
8
học với nhau. Sinh viên sẽ làm việc độc lập và làm việc theo nhóm để giải quyết vấn đề, phân
tích các tình huống và hoàn thành các bài tập được giao.
• Học phần này có áp dụng hình thức nghiên cứu tình huống để người học nghiên cứu và trình
bày trước lớp.
7. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP (COURSE ASSESSMENT)
(các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu ra
của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm)
Bảng 5: Chi tiết đánh giá kết quả học tập
Bài đánh CĐR học
Thành phần Nội dung đánh Số lần đánh Tiêu chí
giá/thời phần Tỷ lệ (%)
đánh giá giá giá/thời điểm đánh giá
gian (Ax.x) (LO.x.x) [7]
[1] [3] [5] [6]
[2] [4]
11 lần/ trong Sự tham dự
Kỹ năng mềm, LO3.1
A 1.1 suốt các buổi lớp/chuyên 5
năng lực tự chủ LO3.2
học cần
11 lần/ trong Thái độ tích
Thái độ học LO3.2
A 1.2 suốt các buổi cực, có trách 5
tập/chuyên cần LO3.3
học nhiệm
Bài kiểm tra cá LO1.1 4 lần/vào các
Hiểu bài, giải
A 1.3 nhân 15 – 20 LO1.2 buổi học thứ 2, 6
thích được
phút LO1.3 5, 8 và 10
A1. Đánh Dịch sang
Bài nghiên cứu,
giá quá 2 lần, giao từ tiếng Việt,
case study tiếng LO1.2
trình buổi học 1 và (tóm tắt nội
A 1.4 Anh (và/ hoặc LO1.3 6
5, thu vào buổi dung) liên hệ
sách/nội dung LO2.2
học thứ 6 và 10 thực tiễn và
đọc thêm khác)
rút ra bài học
LO1.4
2 lần/giao từ Nội dung,
LO1.5
buổi học 1 và hình thức, kỹ
Bài tập nhóm LO2.1
A 1.5 3, thuyết trình năng thuyết 18
thuyết trình LO2.2
từ buổi học thứ trình, phối hợp
LO2.3
4 trở đi nhóm
LO3.1
Trắc nghiệm LO1.1 Hiểu, giải thích
1 lần/thi kết
A 2.1 (có yêu cầu giải LO1.2 được, đánh giá 20
A2. Đánh thúc học phần
thích ngắn gọn) LO1.3 được
giá kết thúc
LO1.4 Áp dụng, phân
học phần 1 lần/thi kết
A 2.2 Tự luận LO1.5 tích, đánh giá, 40
thúc học phần
LO2.1 sáng tạo
9
Tiêu chí CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM) Learning
Trọng số out come
Kém (0 - < 5) Trung bình (5 - < 7) Khá (7 - < 8) Giỏi (8 - < 9) Xuất sắc (9 – 10)
Xây dựng • Chiến lược và kế hoạch • Thể hiện một số khó khăn • Áp dụng các kiến thức • Áp dụng kiến thức, kỹ năng • Áp dụng kiến thức, kỹ
được kế không đầy đủ, thiếu trong phân tích, đánh giá trong việc phân tích, đánh để phân tích, đánh giá môi năng để phân tích, đánh
hoạch tổ logic. thị trường và đối thủ. giá thị trường, đối thủ trường, thị trường, đối thủ giá môi trường, thị
chức sự cạnh tranh tương đối tốt. và nội bộ khá tốt. trường, đối thủ và nội bộ
• Không mở rộng được • Hoạch định được chiến
kiện (một tốt.
kiến thức, chứng tỏ học lược và kế hoạch thực thi • Hoạch định được chiến • Hoạch định được chiến
loại hình cụ LO1.4
vẹt / hoặc ít hoặc tương đối đầy đủ, logic. lược và kế hoạch thực thi lược và kế hoạch thực thi • Hoạch định được chiến
thể) - Đánh LO1.5
không có sự hiểu biết về • Việc sử dụng kiến thức, khá đầy đủ, logic. đầy đủ, logic. lược và kế hoạch thực
giá tình
nội dung kiến thức áp kỹ năng là rõ ràng nhưng • Sử dụng các kiến thức • Chứng tỏ một sự mở rộng thi rất đầy đủ, logic.
hình và
dụng trong thực tiễn cho không sâu. tổng quát là rõ ràng khá tốt kiến thức và kỹ • Chứng tỏ một sự mở
hoạch định
bài tập như thế nào. nhưng ít mở rộng. năng. rộng kiến thức và kỹ
(20%)
năng và sáng tạo cao.
Xây dựng • Sản phẩm mới rất bình • Sản phẩm mới phát triển • Sản phẩm mới phát triển • Sản phẩm mới phát triển ra • Sản phẩm mới phát triển
được kế thường, đơn giản, không ra có mức độ độc đáo ra có mức độ độc đáo có độ độc đáo khá cao. ra có độ độc đáo cao.
hoạch tổ khác biệt. trung bình. tương đối. • Sử dụng các giải pháp có • Sử dụng các giải pháp
chức sự
• Sử dụng các giải pháp • Sử dụng các giải pháp có • Sử dụng các giải pháp hiệu quả khá tốt để giải có hiệu quả cao để giải
kiện (một LO1.4
rất bình thường. mức độ đơn giản để giải tương đối hiệu quả để giải quyết vấn đề đặt ra. quyết vấn đề đặt ra.
loại hình cụ LO1.5
• Chưa giải quyết chưa quyết vấn đề đặt ra. quyết vấn đề đặt ra. • Có kế hoạch chi tiết về con • Có kế hoạch chi tiết và
thể) LO2.1
- Giải được vấn đề đặt ra. • Giải quyết vấn đề đặt ra ở • Có kế hoạch hành động người, nguồn lực, thời gian khả thi về con người,
LO2.2
quyết vấn • Chưa trả lời được đầy đủ mức trung bình. và đo lường đánh giá chi và đo lường đánh giá chi nguồn lực, thời gian và
LO2.3
đề đặt ra các câu hỏi phản biện và • Trả lời các câu hỏi chất tiết. tiết. đo lường đánh giá chi
(20%) chất vấn của các nhóm vấn ở mức bình thường. • Trả lời tương đối tốt các • Trả lời khá tốt các câu hỏi tiết.
khác. câu hỏi phản biện và chất phản biện và chất vấn. • Trả lời tốt các câu hỏi
vấn. phản biện và chất vấn.
Phối hợp • Sự phân công, phối hợp • Sự phân công, phối hợp • Có sự phân công, phối • Có sự phân công và phối • Có sự phân công và phối
nhóm trong giữa các thành viên giữa các thành viên nhóm hợp tương đối rõ ràng hợp rõ ràng giữa các thành hợp rất rõ ràng giữa các LO3.1
thực hiện nhóm không tốt. chưa rõ ràng. giữa các thành viên nhóm. viên nhóm. thành viên nhóm. LO3.2
bài và • Sự phối hợp giữa các • Sự phối hợp giữa các • Có sự phối hợp khá giữa • Có sự phối hợp tốt giữa các • Có sự phối hợp rất tốt
thuyết trình thành viên nhóm không thành viên nhóm bình các thành viên nhóm. thành viên nhóm. giữa các thành viên
10
(20%) tốt. thường. • Có sự tương tác khá giữa • Cósự tương tác tốt giữa nhóm.
• Sự tương tác khá giữa • Sự tương tác khá giữa các các thành viên nhóm với các thành viên nhóm với • Có sự tương tác rất tốt
các thành viên nhóm với thành viên nhóm với nhau nhau và với lớp. nhau và với lớp. giữa các thành viên
nhau và với lớp kém. và với lớp bình thường. nhóm với nhau và với
lớp.
Kết cấu và • Kết cấu thiếu chặt chẽ. • Kết cấu không chặt. • Kết cấu tương đối chặt. • Kết cấu khá chặt chẽ. • Kết cấu rõ ràng, chặt
bố cục của chẽ.
• Bố cục chưa hợp lý. • Bố cục bình thường. • Bố cục hợp lý. • Bố cục hợp lý.
bài word & LO2.1
• Thiếu sự liên kết. • Sự liên kết không chặt • Sự liên kết chưa tốt. • Có sự liên kết tốt. • Bố cục hợp lý.
Powerpoint LO2.2
(10%) • Thiếu tính logic. chẽ. • Tính logic chưa cao. • Tính logic tương đối cao. • Có sự liên kết tốt.
• Có tính logic cao.
Tính sáng • Đi theo lối mòn. • Không có sự sáng tạo. • Có sự sáng tạo tương đối • Có sự sáng tạo cao trong • Có sự sáng tạo cao trong
tạo • Không có phong cách • Có phong cách bình cao. việc đề xuất chiến lược và việc đề xuất chiến lược
(10%) riêng. thường. • Có phong cách riêng. các giải pháp. và các giải pháp.
LO3.1
• Sự khác biệt không rõ. • Có phong cách sáng tạo • Có phong cách độc đáo,
riêng. sáng tạo riêng.
• Có sự khác biệt khá rõ. • Có sự khác biệt rõ ràng.
Hình Thức • Chưa theo đúng qui định • Theo đúng qui định và sai • Theo đúng qui định và sai • Theo đúng qui định và ít sai • Theo đúng qui định và
– (10%) và sai lỗi nhiều. lỗi khá nhiều. lỗi tương đối ít. lỗi. sai lỗi không đáng kể.
• Thiếu sáng tạo. • Không có sự kết hợp giữa • Sự kết hợp không tốt giữa • Kết hợp chữ, hình ảnh, đồ • Kết hợp chữ, hình ảnh,
• Không có tính thẩm mỹ. phần chữ, hình ảnh và phần chữ, hình ảnh cũng thị trong trình bày. đồ thị trong trình bày.
video. như video. • Không kết hợp đủ phần • Có sự kết hợp chữ, hình
• Trình bày kém thuyết LO3.1
phục. • Không có tính thẩm mỹ. • Tính thẩm mỹ không cao. chữ, hình ảnh, video trong ảnh, video trong trình
• Trình bày một cách bình • Trình bày một cách tương trình bày powerpoint. bày powerpoint.
thường. đối thuyết phục. • Tính thẩm mỹ không cao. • Có tính thẩm mỹ cao.
• Trình bày khá thuyết phục. • Trình bày rất thuyết
phục.
Chứng cứ • Dữ liệu không đầy đủ, • Dữ liệu còn hạn chế làm • Dữ liệu tương đối đầy đủ • Có đầy đủ dữ liệu làm cơ • Có đầy đủ dữ liệu làm
tài liệu, các đề xuất thiếu tính cơ sở cho các đề xuất. làm cơ sở cho các đề xuất. sở cho phân tích, đánh giá cơ sở cho phân tích,
mức độ tin thuyết phục. • Các dữ liệu có nguồn • Các dữ liệu có nguồn và và các đề xuất đánh giá và các đề xuất. LO2.1
cậy • Các dữ liệu có nguồn không đầy đủ và thời gian thời gian chính xác. • Các dữ liệu có nguồn và • Các dữ liệu có nguồn và
(5%) không đầy đủ và thời chính xác, độ tin cậy • Phụ lục và tài liệu tham thời gian chính xác, độ tin thời gian chính xác, mức
11
gian chính xác, độ tin không cao. khảo chưa đầy đủ để tra cậy cao. độ tin cậy cao.
cậy không cao. • Phụ lục và tài liệu tham cứu, kiểm tra. • Phụ lục và tài liệu tham • Có phụ lục và tài liệu
khảo không đủ. khảo tương đối đầy đủ. tham khảo đầy đủ, đúng.
Thời gian • Chậm hơn 36h so với • Chậm hơn 24h so với qui • Chậm hơn 12h so với qui • Chậm hơn 6h so với qui • Đúng qui định.
LO3.2
nộp bài qui định. định. định. định.
LO3.3
(5%)
12
Phần rút • Bài học không sát với chủ • Bài học tương đối sát với • Bài học sát với chủ đề và • Bài học sát với chủ đề và • Bài học sát với chủ đề và
ra bài học đề và nội dung của case chủ đề và nội dung của nội dung của case study. nội dung của case study. nội dung của case study.
(25%) study. case study. • Tương đối phù hợp với • Phù hợp với thực tế. • Phù hợp với thực tế.
LO3.2
• Ít phù hợp với thực tế. • Tương đối phù hợp với thực tế. • Có tính khả thi tương đối • Có tính khả thi để áp LO3.3
• Có tính khả thi không cao thực tế. • Có tính khả thi tương đối cao để áp dụng được vào dụng được vào các công
để áp dụng được vào thực • Tương đối để áp dụng cao để áp dụng được vào thực tế. ty.
tế. được vào thực tế. thực tế.
Hình • Chưa đúng qui định. • Theo đúng qui định. • Theo đúng qui định. • Theo đúng qui định. • Theo đúng qui định.
Thức • Kém thẩm mỹ. • Tính thẩm mỹ bình thường. • Tính thẩm mỹ tương đối • Có tính thẩm mỹ cao. • Có tính thẩm mỹ cao. LO3.2
(10%) • Sai lỗi chính tả > 20 lỗi. • Sai lỗi chính tả 15 - 20 cao. • Sai lỗi chính tả từ 5-10 • Sai lỗi chính tả dưới 5 LO3.3
lỗi. • Sai lỗi chính tả 10-15 lỗi. lỗi. lỗi.
Thời gian • Chậm hơn 36h so với qui • Chậm hơn 24h so với qui • Chậm hơn 12h so với qui • Chậm hơn 6h so với qui • Đúng qui định. LO3.2
nộp (5%) định. định. định. định. LO3.3
BẢNG 8: CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tiêu chí CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM) Learning
Trọng số out come
Kém (0 - < 5) Trung bình (5 - < 7) Khá (7 - < 8) Giỏi (8 - < 9) Xuất sắc (9 – 10)
Đáp ứng • Chưa hoàn thành hết các • Hoàn thành được trên • Hoàn thành gần hết các • Hoàn thành hết các câu • Hoàn thành rất tốt yêu
yêu cầu câu hỏi đặt ra. 50% yêu cầu đặt ra. câu hỏi đặt ra. hỏi đặt ra. cầu đặt ra. LO1.1
nội dung
• Trả lời còn nhiều sai sót. • Trả lời đúng kết quả, sai • Trả lời khá tốt yêu cầu đặt • Có tính sáng tạo, tìm tòi, • Có tính sáng tạo, tìm tòi, LO1.2
về kiến
• Mức độ đáp ứng yêu cầu sót không nhiều. ra. khám phá cao và mở khám phá và mở rộng LO1.3
thức, kỹ
đặt ra chưa tốt. • Có tính sáng tạo, tìm tòi, • Có tính sáng tạo, tìm tòi, rộng vấn đề khá cao. vấn đề cao. LO1.4
năng và
thái độ • Không có tính sáng tạo, khám phá và mở rộng vấn khám phá cao và mở rộng LO1.5
(90%) không mở rộng được vấn đề bình thường. vấn đề tương đối cao. LO2.1
đề.
Hình • Chưa logic, hợp lý. • Mức độ logic, hợp lý bình • Logic, hợp lý. • Logic,hợp lý. • Logic,hợp lý.
thức thường. LO3.2
• Khó đọc. • Khá dễ đọc. • Dễ đọc. • Dễ đọc.
trình bày
• Không đẹp mắt. • Không dễ đọc. • Bình thường. • Khá đẹp mắt. • Đẹp mắt. LO3.3
(10%)
• Không đẹp mắt.
13
14