You are on page 1of 10

PHÂN TÍCH SWOT CỦA STARBUCKS

O- opportunity T- threat
1. Nhu cầu khách hàng tăng 1. Có nhiều đối thủ cạnh
cao tranh mạnh trong thị
2. Tiềm năng phát triển qua trường coffee
SWOT ứng dụng giao hàng 2. Xu hướng trong ngành liên
3. Dễ dàng tiếp cận các thị tục thay đổi
trường quốc gia mới 3. Giá nguyên vật liệu biến
4. Mối quan hệ hợp tác với động
các nhãn hiệu lớn
S-strength Các chiến lược S-O Các chiến lược S-T
(phát triển điểm mạnh) ( chuyển hóa rủi ro)
1. Thương hiệu cà phê nổi 1. Mở rộng or mở thêm các 1. Đánh mạnh vào hoạt động
tiếng toàn cầu, danh tiếng chi nhánh ở vị trí tốt, phát marketing xây dựng
tốt triển nhận diện thương hiệu thương hiệu, kèm các ưu
2. Hệ thống cửa hàng phân bố kèm nhiều ưu đãi để giữ đãi tốt để thu hút khách
rộng rãi trên toàn cầu chân khách hàng, hàng, tăng khả năng cạnh
3. Sản phẩm và dịch vụ tốt 2. Phát triển sản phẩm tranh
chuyên nghiệp signature, loại bỏ sản phẩm 2. Phát triển menu bắt kịp xu
4. Khách hàng đánh giá giá cả bão hòa và nghiên cứu sản hướng trong ngành, đồng
phù hợp với chất lượng sản phẩm mới or sp theo mùa thời tìm nguồn cung
phẩm, dịch vụ nguyên vật liệu đảm bảo
chất lượng với chi phí thấp
hơn
W- weakness Các chiến lược W- O Các chiến lược W-T
( tận dụng cơ hội) ( loại bỏ mối đe dọa)
1. Sản phẩm có giá cao hơn 1. Triển khai kinh doanh 1. Tạo nguồn cung riêng để
so với đối thủ cạnh tranh trực tuyến, kết hợp với đảm báo chi phí nguyên vật
2. Sản phẩm dễ bị bắt trước ứng dụng giao hàng có liệu ổn định để tiết kiệm
3. Menu đồ uống được tiêu thương hiệu tốt để chi phí, bổ sung ngân sách
chuẩn chung , không tùy nâng tầm thương hiệu, marketing, chi phí nhân
chỉnh theo sở thích của kèm nhiều ưu đãi để viên
từng quốc gia thu hút khách hàng
4. Chí phí nhân viên cao
PHÂN TÍCH SWOT CỦA FACEBOOK

O- opportunity T- threat
1. Thời đại công nghệ, 1. Sự cạnh tranh từ các
kĩ thuật số ngày càng mạng xã hội khác
phát triển 2. Thay đổi trong quy định
SWOT 2. Nhu cầu khách hàng và chính sách tại mỗi
ngày càng tăng cao quốc gia
3. Thị trường quảng cáo 3. Thay đổi trong thị hiếu
đang phát triển mạnh người dùng
ở thị trường châu âu
S-strength Các chiến lược S-O Các chiến lược S-T
(phát triển điểm mạnh) ( chuyển hóa rủi ro)
1. Thương hiệu mạnh, mạng 1. Phát triển thêm các sản 1. Nâng cao chất lượng
xã hội lớn nhất thế giới phẩm mới để phù hợp sản phẩm, bắt kịp các
2. Đa dạng sản phẩm và dịch với khách hàng ở mọi xu hướng của khách
vụ lứa tuổi hàng để tăng vị thế của
3. Sự hiện diện toàn cầu 2. Mở rộng thị trường mình so với đổi thủ
4. Nền tảng quảng cáo mạnh quảng cáo ở những khu 2. Chính sách làm việc
mẽ vực mới như châu á, đảm bảo phù hợp, an
châu âu toàn ở từng quốc gia
W- weakness Các chiến lược W- O Các chiến lược W-T
( tận dụng cơ hội) ( loại bỏ mối đe dọa)
1. Quá phụ thuộc vào quảng 1. Tận dụng tiềm năng 1. Đảm bảo vấn đề bảo
cáo về quảng cáo cũng mật và riêng tư, thông
2. Vấn đề bảo mật và riêng tư như tiềm lực tài tin minh bạch, chính
3. Khả năng kiểm soát thông chính và sự nổi xác lấy được sự tin
tin sai lệch kém tiếng của thương tưởng từ khách hàng
hiệu để khẳng định 2. Mở rộng thêm các dịch
vị thế của mình vụ khác để tăng doanh
thu
O- opportunity T- threat
1. Công nghệ và dịch vụ đang 1. Sự cạnh tranh từ các
phát triển mạnh mẽ ở việt đối thủ cao
nam 2. Gặp phải những
2. Nhu cầu của khách hàng kiện tụng pháp lý từ
SWOT ngày càng cao phía chính phủ
3. Số người sử dụng 3. Gặp phải tranh chấp
smartphone ngày càng nhiều về tài chính với tài
4. Vn có cấu trúc tháp dân số xế : mức chiết khấu,
vàng , số lượng khách hàng tăng phí, thuế,...
tiềm năng của grab
S-strength Các chiến lược S-O Các chiến lược S-T
(phát triển điểm mạnh) ( chuyển hóa rủi ro)
1. Thương hiệu được nhận 1. Mở rộng thị trường các 1. Đánh mạnh vào
diện rộng rãi và trở nên quốc gia châu Á, phát triển marketing để khẳng
phổ biến ở đông nam á nhận diện thương hiệu kèm định thương hiệu,
2. Công ty mẹ có tiềm lực các hoạt động thu hút kèm những ưu đãi
tc lớn khách hàng để thu hút khách
3. Chiến lược marketing 2. Tận dụng lợi thế và tài hàng
hiệu quả chính của mình để chiếm 2. Cải thiện chính sách
4. Cung cấp đa dạng các lĩnh thị trường lương thưởng cho
dịch vụ tài xế, để nâng cao
5. Hỗ trợ nhiều phương dịch vụ chăm sóc
thức thanh toán khách hàng
W- weakness Các chiến lược W- O Các chiến lược W-T
( tận dụng cơ hội) ( loại bỏ mối đe dọa)
1. Mức giá cao hơn đối 1. tăng cường sự hiện diện của 1. Kiểm soát chặt chẽ
thủ, ít voucher, khuyến các tài xế, đảm bảo có sẵn hơn hoạt động và
mãi dịch vụ ở toàn bộ các khu vực thái độ của tài xế
2. ứng dụng tương đối có nhu cầu đến khách hàng, có
nặng để cài đặt 2. Đưa ra nhiều voucher, mức quy định thưởng
3. vẫn để tình trạng thiếu giá tốt để thu hút khách hàng phát rõ ràng
xe tại1 số khu vực do
chưa kiểm soát được
thời gian và lịch trình
của tài xế
4. mức giá thay đổi quá
nhanh trong ngày và
theo thời tiết
O- opportunity T- threat
1. Chính trị trong 1. Sự hiện diện của các
nước ổn định, an hàng hãng không
toàn giá rẻ khác
2. GPA tăng 2. Thị trường trong
3. Khách đi / đến nước nhạy cảm về
SWOT
VN vẫn tăng giá
VN AIRLINES
trưởng cao 3. Phi công, thợ kĩ
4. Cơ hội hợp tác thuật khan hiếm
với các thành
viên skyteam và
các hãng hàng
không khác
S-strength Các chiến lược S-O Các chiến lược S-T
(phát triển điểm mạnh) ( chuyển hóa rủi ro)
1. Hình ảnh thương hiệu 1. Mở rộng thị trường 1. Tận dụng nguồn lực tài
mạnh mẽ, chất lượn sang nhiều khu vực chính và nhân sự,
2. Khách hàng hài lòng khác, đưa sp đến vớ marketing mạnh vào
dịch vụ thị trường quốc tế tthuowng hiệu để kd vị thế
3. Mạng lưới đường bay 2. Đẩy mạnh bán vẻ lấy lòng tin của khách hàng
đa dạng, đội tàu bay online
hiện đại
4. Nhân viên chuyên
nghiệp
5. Nguồn tài chính lớn
W- weakness Các chiến lược W- O Các chiến lược W-T
( tận dụng cơ hội) ( loại bỏ mối đe dọa)
1. Giá vé cao hơn đối thủ 1. Đẩy mạnh triển 1. Nâng cao chất lượng
cùng ngành khai phương dịch vụ, đảm bảo
2. Chi phí duy trì cao thức vận chuyển chuyến bay bay
3. Tỷ lệ chuyến bay đúng mới : vận đúng giờ, k mất
giờ thấp chuyển hàng niềm tin khách hàng
4. Quy mô bay vẫn còn hóa trên khoang dành cho mình
kém các đối thủ chính khác, tăng
trong khu vực doanh thu, giảm
chi phí hoạt
động
Chương 2 : Môi trường quản lí kinh tế
Môi trường bên ngoài : là tất cả các yếu tố không thuộc hệ thống nhưng tác động
lên or chịu sự tác động của hệ thống đó.

 Nhận biết cơ hội và thách thức

Môi trường vĩ mô Môi trường tác nghiệp : là tổ chức các


lực lượng tác động lên or chịu tác
động của hệ thống một cách trực tiếp
1. Môi trường chính trị 1. khách hàng : là các cá nhân or tổ
2. Môi trường văn hóa-xã hội chức mua sản phẩm/ dịch vụ của
3. Môi trường kinh tế và tài nguyên tổ chức
4. Môi trường lao động 2. đối thủ cạnh tranh : là các tổ chức
5. Môi trường cơ sở hạ tầng mà tổ chức phải cạnh tranh để có
6. Môi trường chính sách pháp luật khách hàng
7. Môi trường quốc tế 3. Nhà cung cấp : là các tổ chức
8. Môi trường tài chính cung cấp tt, tài chính , nhân
lực ...cho tổ chức
4. Các nhóm lợi ích đb : hiệp hội
người tiêu dùng, hiệp hội nông
sản việt nam
5. Công đoàn: là tổ chức có nhiễm
vụ đàm phán với các nhóm đối
tượng khác nhằm đem lại lợi ích
tốt nhất cho người lao động
6. Nhà nước với các quy định chính
sách nhằm điều tiết, thúc đẩy các
tác động trực tiếp tới xu hướng ,
chiến lược phát triển

Môi trường bên trong : là tất cả các yếu tố thuộc hệ thống và có ảnh hưởng trực
tiếp lên hệ thống đó

 Nhận thây được điểm mạnh và điểm yếu


1. Money 1. Tài chính : khả năng hoàn vốn,
2. Quản lí khả năng thanh khoản
3. Nguồn nhân lực 2. Marketing : 4ps
4. Máy móc 3. Các chiến lược
5. Vật liệu 4. Cơ cấu tổ chức
5. Nguồn nhân lực : số lượng, trình
độ, giải trí,...
6. Sản xuất
7. Nghiên cứu và phát triển

Case: Grab bị khởi kiện bởi hiệp hội taxi đà nẵng do gây nên thiệt hại kinh tế cho
các hãng taxi truyền thống .

- Môi trường tác nghiệp tác động đến grab:


o Các nhóm lợi ích đặc biệt
o Đối thủ cạnh tranh
- Môi trường vĩ mô tác động đến grab:
o Môi trường cs pháp luật
- Môi trường bị Grab tác động :
o Môi trường tác nghiệp : khách hàng, đối thủ cạnh tranh , nhà cung cấp
o Moo trường bên trong

CHƯƠNG 3 : CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÍ KINH TẾ


1. Chức năng hoạch định – chức năng lập kế hoạch
2. Chức năng tổ chức
3. Chức năng lãnh đạo
4. Chức năng kiểm soát

Chức năng của QLKT là tập hợp tất cả các hoạt động quản lý kinh tế mang tính tất
yếu của chủ thể quản lý , nảy sinh từ sự phân công chuyên môn hóa các hoạt động
quản lý nhằm đạt tới mục tiêu.
1. Chức năng hoạch định – chức năng lập kế hoạch
- Khái niệm : là quá trình xác định mục tiêu và lựa chọn phương án thực hiện
hành động để đạt được mục tiêu
- Nội dung cơ bản của bản kế hoạch :
o Mục tiêu
o Giải pháp
o Nguồn lực : 3 hình thái của nguồn lực
Ví dụ về vinfast:
Mục tiêu: “ mục tiêu của vinfast là sản xuất 100.000 xe trong năm đầu
tiền bắt đầu từ quý II/2019. Chúng tôi mong muốn thúc đẩy sự phát triển của
ngành công nghiệp phụ trợ trong nước. Trước mắt, tỷ lệ nội địa hóa của linh
kiện ô tô là 40%, và sẽ tiến tới mức 60% vào năm 2025”
Giải pháp:
 Sản phẩm chất lượng
 Truyền thông mạnh
 Kênh phân phối diện rộng
Nguồn lực: 3 hình thái của nguồn lực
 Tài sản hữu hình
 Tài sản vô hình
 Tài sản tài chính
Quy trình lập kế hoạch
1. xác định tầm nhìn - sứ mệnh
2. phân tích môi trường ( swot, pest,..)
3. xác định mục tiêu
4. Xây dựng các giải pháp – phương án
5. Đánh giá và quyết định kế hoạch

Tầm nhìn : được hiểu là ngọn hải đăng ( đích đến) gắn kết và truyền cảm
hứng cho bạn
Sứ mệnh : là cách thức để đạt được tầm nhìn
Ví dụ : Ủy ban năng lượng California
Tầm nhìn: để người dân california có nhiều lựa chọn năng lượng
với giá cả phải chăng , đáng tin cậy, đa dạng, an toàn và chấp nhận được
với môi trường
Sứ mệnh: tiếp cận và hành động thông qua hình thức đối tác công
tư PPP để cải thiện hệ thống năng luọng nhằm thúc đẩy kinh tế phát triển
mạnh mẽ và môi trường lành mạnh
Lập kế hoạch chiến lược : là ngọn hải đăng định hướng phải đến
Lập kế hoạch tác nghiệp : là chiếc đồng hồ điểm giờ phải đến
Kế hoạch chiến lược ( 2020-2025) Kế hoạch tác nghiệp ( 2021)

2. Chức năng tổ chức


Khái niệm : là hoạt động quản lý nhằm thiết lập một hệ thống các vị trí cho mỗi
cá nhân và bộ phận sao cho các cá nhân và bộ phận có thể phối hợp vs nhau 1
cách hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu

3. Chức năng lãnh đạo


Khái niệm : là quá trình truyền cảm hứng , khơi dậy sự nhiệt tình và động lực
của con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được mục tiêu kế
hoạch

4. Chức năng kiểm soát


Khái niệm : là quá trình theo dõi và xem xét công việc có được thực hiện như
kế hoạch đã vạch ra hay không, đồng thời chỉ ra ưu điểm để phát huy và nhược
điểm để khắc phục

You might also like