Professional Documents
Culture Documents
13/04/2023
- Điểm giữa kì: BT trên LMS 3 bài 20% (cá nhân) + Bài thuyết trình 30% (nhóm 4
– 6 ng) / Điểm cuối kì tiểu luận không thuyết trình
- Bài thuyết trình: chiến lược kinh doanh của 1 cty (giai đoạn chiến lược, mục tiêu).
Lưu ý dữ liệu giai đoạn 2010 – 2015 thì thông tin phải trước 2010, xác định thị
trường, chọn 1 sp
Yêu cầu:
1. Tổng quan của doanh nghiệp (ngắn gọn), tầm nhìn, sứ mệnh
2. Môi trường kinh doanh
+ Môi trường bên ngoài (ma trận EFE, ma trận CDM)
+ Môi trường bên trong( ma trận IFE)
+ Ma trận Swot (pp định lượng)
+ Xác định về chiến lược kinh doanh (ma trận QSDM)
+ Các chiến lược hành động
3. Bài học kinh nghiệm
CAO
Chiến lược toàn cầu: giảm Chiến lược xuyên quốc gia:
giá để cạnh tranh với đối thủ chịu áp lực tt và chi phí
Áp tại tt, k chịu áp lực tt
lực
chi Chiến lược kinh doanh quốc Chiến lược KD đa tt nội địa:
phí tế: tận dụng lợi thế cá nhân chi nhánh NN hoạt động độc
( độc quyền) lập, khách hàng hóa SP, qui
THẤP trình theo yêu cầu của ĐP
27/04/2023
- Phân loại môi trường bên ngoài:
Vĩ mô & Vi mô
Mô hình 5 lực cạnh tranh của M.Porter:
Quy trình phân tích môi trường bên ngoài:
quan sát -> cập nhật và xử lý thông tin -> dự đoán -> đánh giá
Ma trận cho mt bên ngoài:
1. Liệt kê các yếu tố (10 <= yếu tố <= 20)
2. Ấn định trọng số từng yếu tố ( Ti = 1 , 2 số thập phân)
3. Đánh giá mức tác động ( 1 <= Pi < = 4, số chẵn )
4. Ti*Pi=Qi
5. Tổng Qi => 2,5
11/05/2023
Thị trường mới nổi: Việt Nam không phải thị trường mới nổi
Thể hiện:
+ Tăng trưởng kt cao
+ Pt tầng lớp trung lưu
+ Đầu tư CSHT và giáo dục cao
+ Nông nghiệp -> công ng và dịch vụ
+ Nền kt có cơ chế tt có vai trò ngày càng lớn
+ Mở cửa tt cho thương mại và đầu tư quốc tế (-> VN ko được công nhận là nền kt thị
trường (Nhà nước điều tiết: thủy điện, viễn thông -> nền kt hỗn hợp)
CHƯƠNG 3: CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Một chiến lược đc cấu tạo:
+ Tham vọng chiến lược -> mục tiêu
+Định vị chiến lược -> đánh giá điểm mạnh yếu của cty
+ Hệ thống kd toàn cầu
+ Tổ chức toàn cầu
- Chuỗi gtri là những hđ hỗ trợ
gián tiếp tác động đến doanh
nghiệp, mang lại gtri cho KH,
nguồn tài chính hỗ trợ cho
chuỗi cung ứng
- Chuỗi cung ứng là hđ chính;
chuỗi gtri là hđ chính + hỗ trợ
- Đánh giá lợi thế trên chuỗi
gtri
(S) Điểm mạnh: S1,S2... Chiến lược (S-O): chiến Chiến lược (S-T): dựa vào
lược mạnh nhất của cty để đưa ra chiến lược
(W) Điểm yếu: W1,W2... (W-O): Hạn chế điểm yếu (W-T): điều chỉnh chiến
chớp lấy cơ hội lược kinh doanh
Các cơ hội _ O Các thách thức _ T
O1: Nền kinh tế tăng trưởng, thu T1: Nguyên liệu sản xuất phụ
nhập người tiêu dùng tăng lên thuôc vào thị trường quốc tế
O2: Giáo dục phát triển, chi tiêu T2: Việc cạnh tranh không lành
giáo dục tăng lên mạnh từ các đối thủ trong ngành
O3: Hội nhập kinh tế thế giới T3: Xu hướng lựa chọn sản
tạo điều kiện khai thác thị phẩm thay thế của người tiêu
trường nước ngoài dùng
O4: Tiềm năng thị trường văn T4: Hàng nhái, hàng giả tràn
SWOT phòng phẩm còn lớn
O5: Nhu cầu văn phòng phẩm
ngập thị trường và sự kiểm soát
chưa tốt từ các cơ quan chức
đa dạng về chủng loại và mẫu năng
mã T5: Chính sách hội nhập thu hút
O6: Khách hàng quan tâm đến nhiều đối thủ tiềm ẩn từ nước
chất lượng và thương hiệu ngoài vào Việt nam
O7: Nhà nước có chương trình T6: Nhu cầu đa dạng nên thị
hỗ trợ hàng Việt Nam trường dễ tiếp cận dẫn dến cạnh
tranh khốc liệt về giá cả, dịch vụ
và quan hệ
Những điểm mạnh _ S Nhóm S_O: Nhóm S_T:
S1: Thương hiệu công ty được - Phương án - Phương án
nhiều người biết đến S(1+2+3+4)O(1+3+4+5) : S(2+3+5+6+8)T(2+4+5+6):
S2: Chất lượng sản phẩm cao, -> chiến lược phát triển thị -> chiến lược khác biệt hóa sản
ổn định trường phẩm và dịch vụ
S3: Có khả năng cung cấp văn - Phương án
phòng phẩm lớn nhất Việt Nam S(1+2+7+8)O(1+2+5+6+7):
S4: Hệ thống phân phối, cung -> chiến lược thâm nhập thị
cấp hàng hóa trải rộng cả nước trường
S5: Cơ sở hạ tầng, nhà xưởng - Phương án
được chú trọng đầu tư S(2+3+6+8)O(1+4+6+7) :
S6: Năng lực tài chính và cơ sở -> chiến lược mở rộng qui mô
vật chất đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất
phát triển
S7: Dãy sản phẩm khác biệt đáp
ứng được nhu cầu của khách
hàng
S8: Lãnh đạo có tầm nhìn, định
hướng phù hợp với nhu cầu phát
triển
Những điểm yếu _ W Nhóm W_O: Nhóm W_T:
W1: Công tác marketing còn - Phương án - Phương án
hạn chế, chưa đa dạng hóa W(1+2+5)O(1+3+4+6) : W(1+4+6)T(2+3+4+6) :
W2: Đội ngũ công, nhân viên -> chiến lược đào tạo nguồn -> giải pháp tăng cường hoạt
chuyên nghiệp còn thiếu nhân lực bán hàng chuyên động marketing
W3: Dụng cụ văn phòng phẩm nghiệp - Phương án
chưa đa dạng về mẫu mã W(2+4+5)T(2+5+6) :
W4: Năng lực sản xuất chưa -> chiến lược khuyến khích
khai thác hết tiềm năng thị nhân viên gắn bó lâu dài
trường
W5: Môi trường làm việc tốt,
nhưng chưa khuyến khích nhân
viên gắn bó lâu dài với công ty
W6: Tỷ trọng tiêu thụ dụng cụ
văn phòng trong tổng sản phẩm
tiêu thụ còn thấp