You are on page 1of 1

Điểm mạnh – S Điểm yếu – W

1. Thiết bị công nghệ hiện đại, tiên tiến 1. Hệ thống Marketing chưa tốt
2. Danh mục sản phẩm đa dạng, sản phẩm có chất lượng cao 2. Công tác chăm sóc khách hàng chưa thực sự tốt
3. Uy tín thương hiệu mạnh, độ nhận diện thương hiệu cao 3. Hệ thống phân phối và bán lẻ chưa chọn lọc
4. Hệ thống phân phối rộng khắp, kết hợp nhiều kênh phân 4. Các sản phẩm khác, trừ sản phẩm từ sữa chưa có
phối hiện đại và truyền thống tính cạnh tranh
5. Sở hữu mạng lưới nhà máy lớn tại VN 5. Chưa chủ động được nguồn nguyên liệu
6. Quan hệ tốt với các nhà cung cấp, chủ động nguồn nguyên 6. Thị phần sữa bột chưa cao, chưa cạnh tranh
liệu đầu và đầu tư việc cung cấp sữa bò được với các sản phẩm sữa bột nhập khẩu từ
7. Có nguồn nhân lực tài giỏi, năng động và tri thức, đội ngũ Mỹ, Úc, Hà Lan
nhân viên chất lượng cao
8. Môi trường làm việc, chế độ đãi ngộ tốt
9. Hài hòa giữa lợi ích các bên, nhân viên công ty cũng như
lợi ích nhà nước

Cơ hội – O Chiến lược SO Chiến lược WO


1. Quá trình toàn cầu hóa 1. Chiến lược thâm nhập thị trường: trưng bày sản phẩm 1. Chiến lược thâm nhập thị trường: Xây dựng
2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao gần với những nơi bán sản phẩm hàng hóa bổ sung: trà, cà các hoạt động Marketing hiệu quả hơn vào thị
3. Thu nhập bình quân cải thiện phê…(S1, S2, S4, S10 + O2, O3, O6) trường miền Bắc(W1, W3, W4 + O2, O3, O5,
4. Lãi suất cho vay của các NH Nhà nước tương 2. Chiến lược thâm nhập thị trường: công ty sẽ cho ra mắt O8, O9)
đối ổn định máy bán sữa tự động đầu tiên tại Việt Nam(S1, S7 + O1, 2. Chiến lược thâm nhập thị trường: Triển khi
5. Dân số đang trên đà tăng trưởng mạnh O2, O3, O5, O7, O8, O9) các hình thức tư vấn trực tiếp và mở rộng các
6. Thói quen sử dụng đồ đóng hộp 3. Chiến lược xanh: cải tiến sản phẩm, xây dựng nâng cấp giải trúng thưởng đối với khách hàng tại kênh
7. Nhu cầu cải thiện chiều cao, làm đẹp hệ thống xử lí nước thải, tăng cường các hoạt động phân phối trực tiếp: siêu thị, cửa hàng tiện lợi,…
8. Sự hỗ trợ của các CN tiên tiến “xanh”=> sản phẩm thân thiện với môi trường(S1, S3, S7, (W1, W2 + O2, O3, O7)
9. Hệ thống chính trị ổn định S9 + O1, O2, O3, O5, O7, O8, O9) 3. Chiến lược hội nhập về phía trước: Tăng
4. Chiến lược phát triển sản phẩm: cho ra mắt sản phẩm cường giám sát sản phẩm tại các điểm phân
sữa dành riêng cho người bệnh tiểu đường, huyết áp cao và phối đảm bảo chất lượng và tính có chọn lọc của
phát triển đa dạng nhiều sản phẩm dành cho người lớn tuổi sản phẩm( W3, W4 + O1, O7, O9)
hơn (S + O1, O2, O3, O5, O7, O9)
5. Chiến lược đa dạng hóa có liên quan: bước chân vào
việc sản xuất thực phẩm chức năng(S + O2, O3, O5, O7,
O9)

Thách thức – T Chiến lược ST Chiến lược WT


1. Nhu cầu sử dụng sữa ngoại tăng 1. Chiến lược hội nhập về phía sau: Củng cố nguồn nguyên 1. Chiến lược phát triển sản phẩm: Đẩy mạnh
2. Cạnh tranh mạnh mẽ với các sản phẩm sữa trong liệu sữa tươi trong nước (S1, S5, S6, S7, S8, S9 + T) các dòng sản phẩm là thế mạnh của công ty(W6
và ngoài nước 2. Chiến lược ổn định giá: Hạn chế tăng giá sản phẩm (S1, + T1, T2, T6)
3. Thị trường sữa thế giới có nhiều biến động S5, S6, S7, S8, S9 + T2, T3, T5, T6 ) 2. Chiến lược mở rộng nguồn nguyên liệu: Hợp
4. Thời kỳ cuối của giai đoạn cơ cấu dân số vàng tác với các trang trại và hỗ trợ đầu tư đảm bảo
5. Nguyên vật liệu nội địa không ổn định đầu ra nguyên liệu đều đặn và đạt tiêu chuẩn
6. Người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến uy tín, (W1, W5 + T5)
thông tin chất lượng sản phẩm

You might also like