You are on page 1of 19

NHÓM 1

Mondelez
KINH ĐÔ VIỆT NAM
Nhóm 1
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Hiền Hương Hồng

Học Nhung Loan


Nhóm 1

Quản Trị Chiến Lược

01 Giới thiệu
02 EFE / IFE
03 SWOT / SPACE
1
NỘI DUNG 1
GIỚI THIỆU
Nhóm 1

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH

2001 2008 2014

1993 2004 2013 2016


Nhóm 1

CÁC SẢN PHẨM ĐANG KINH DOANH


Nhóm 1

Tầm Nhìn Sứ Mệnh Mục Tiêu


Trở thành một tập Trở thành công ty
Hương vị cho thực phẩm và giải
đoàn thực phẩm uy
cuộc sống khát, khác biệt rõ
tín tại Việt Nam và
Đông Nam Á ràng với các đối
thủ cạnh tranh
NỘI DUNG 2:
EFE
NỘI DUNG 2:
IFE
Vị trí bên trong Vị trí bên ngoài

NỘI DUNG 3
Lợi thế cạnh tranh (CA) Sức mạnh của ngành (IS)
Thị phần -3 Tiềm năng tăng trưởng 2
Chất lượng sản phẩm -4 Lợi nhuận tiềm năng 2

Lòng trung thành của khách hàng -5 Tài chính ổn định 4


Mô Hình Bí quyết công nghệ -3 Dễ dàng thâm nhập vào thị trường 5

SPACE Khả năng kiểm soát đối với nhà cung cấp
và phân phối
-3 Hiệu quả sử dụng nguồn lực 6

    Năng suất và năng lực tiêu dùng 6


Điểm trung bình -3.6 Điểm trung bình 4.17
Sức mạnh tài chính (FS) Sự ổn định của môi trường (ES)
Đòn bẩy tài chính 3 Thay đổi công nghệ -2
Tính thanh khoản 5 Tỷ lệ lạm phát -4
Vốn lưu động 5 Sự biến động nhu cầu -5
Dòng tiền 1 Khoản giá của sản phẩm cạnh tranh -3
Quay vòng tồn kho 2 Rào cản thâm nhập thị trường -3
Thu nhập trên mỗi cổ phần 1 Áp lực cạnh tranh -3
Tỷ số giá trên thu nhập một cổ phiếu 2 Rủi ro trong kinh doanh -5
    Độ co giãn của cầu theo giá -3
Điểm trung bình 2.71 Điểm trung bình -3.5
Đề xuất chiến lược:

Chiến lược hội nhập ngang

Phát triển thị trường

Phát triển sản phẩm


Mô Hình
SWOT
Điểm mạnh (S) Cơ hội (O) SO
Nhóm 1
1. Công ty có hệ thống phân 1. Xu thế hội nhập kinh tế quốc S4S6O1O3O4: Chiến lược
phối rộng khắp cả nước. tế và chính sách khuyến khích phát triển thị trường
  xuất khẩu. Xác định và phát triển các phân
2. Công ty rất quan tâm đến   đoạn thị trường mới và thị trường
hoạt động Marketing. 2. Khoa học công nghệ phát quốc tế cho các sản phẩm hiện
  triển tạo điều kiện cho việc áp tại.
3. Thương hiệu mạnh và thị dụng khoa học kỹ thuật tiên  
phần lớn. tiến vào sản xuất nhằm tăng S104: Chiến lược hội nhập về
  năng suất, chất lượng sản phía trước
4. Cơ sở vật chất, máy móc, phẩm đáp ứng nhu cầu ngày Duy trì và mở thêm hệ thống
thiết bị hiện đại và tiềm lực tài càng cao của thị trường nội địa phân phối để tăng cường quảng
chính mạnh. và xuất nhập khẩu. cáo dần dần tăng uy tín trên thị
    trường quốc tế.
5. Công ty xây dựng được 3. Thu nhập người dân tăng  
chuỗi cung ứng tốt, tạo điều trong những năm gần đây cho S501: Chiến lược hội nhập về
kiện cho công ty phát triển ổn thấy thị trường nội địa đầy tìm phía sau
định và giá thành cạnh tranh. năng. Mua lại, liên doanh với các
    doanh nghiệp trong ngành trong
6. Sản phẩm đa dạng, chất 4. Thị trường xuất khẩu có và ngoài nước để học hỏi trình
lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, nhiều triển vọng vì hàng rào độ, nâng cao chất lượng, thị
đảm bảo vệ sinh, an toàn thực thuế dần được bãi bỏ. trường đối tác.
phẩm. 5. Hiện tại, các đối thủ cạnh
tranh trong nước yếu và quy
mô nhỏ.
Điểm mạnh (S) Thách thức (T) ST
1. Công ty có hệ thống phân 1. Đối thủ cạnh tranh xuất hiện S1S4S6T1:Chiến lược phát
phối rộng khắp cả nước. ngày càng nhiều. triển thị trường
    Chọn lọc các dòng sản phẩm có
2. Công ty rất quan tâm đến 2. Trình độ khoa học kỹ thuật ưu thế để thâm nhập, phát triển
hoạt động Marketing. ngày càng cao, tuổi thọ công thị trường mới.
  nghệ ngày càng ngắn, tuổi thọ  
3. Thương hiệu mạnh và thị sản phẩm bị rút ngắn. S1S2S3T1:Chiến lược hội
phần lớn.   nhập về phía trước
  3. Xuất hiện nhiều sản phẩm Xây dựng thương hiệu ở nước
4. Cơ sở vật chất, máy móc, thay thế. ngoài, nâng cao giá trị sản phẩm,
thiết bị hiện đại và tiềm lực tài   tăng cường mối quan hệ và tìm
chính mạnh. 4. Thị trường xuất khẩu khó kiếm nhà phân phối mới,…
  khăn do các nước đưa ra nhiều
5. Công ty xây dựng được chỉ tiêu hóa lý đối với thực
chuỗi cung ứng tốt, tạo điều phẩm.
kiện cho công ty phát triển ổn
định và giá thành cạnh tranh.
 
6. Sản phẩm đa dạng, chất
lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế,
đảm bảo vệ sinh, an toàn thực
phẩm.
Điểm yếu (W) Thách thức (T) WT
1. Nghiệp vụ quản lý nhân sự chưa 1. Đối thủ cạnh tranh xuất hiện ngày W1W2W3T1:Chiến lược chỉnh đốn
chuyên nghiệp, tỷ lệ nhân viên bỏ việc càng nhiều. liên kết
cao, chế độ đãi ngộ chưa thảo đáng.   Chỉnh đốn lại bộ máy quản lý, nhân sự,
  2. Trình độ khoa học kỹ thuật ngày chế độ marketing cho từng sản phẩm.
2. Bộ máy nhân sự rườm rà, máy càng cao, tuổi thọ công nghệ ngày
móc, nguyên tắc, thiếu linh động. càng ngắn, tuổi thọ sản phẩm bị rút
  ngắn.
3. Thương hiệu Kinh Đô rất nổi tiếng  
nhưng việc xây dựng thành công 3. Xuất hiện nhiều sản phẩm thay
thương hiệu cho từng sản phẩm chưa thế.
đồng đều.  
  4. Thị trường xuất khẩu khó khăn do
4. Một số ít dòng sản phẩm dấp ứng các nước đưa ra nhiều chỉ tiêu hóa lý
được nhu cầu thị trường cao cấp còn đối với thực phẩm.
hầu như các sản phẩm chỉ đáp ứng
nhu cầu của phân khúc thị trường
trung bình và khá.
 
5. Việc xuất khẩu sản phẩm chỉ dưới
hình thức gia công cho đối tác nước
ngoài, thương hiệu Kinh Đô chưa
được nước ngoài biết đến nhiều.
 
6. Ý thức về cạnh tranh của nhân
viên thấp.
Điểm yếu (W) Cơ hội (O) WO
1. Nghiệp vụ quản lý nhân sự chưa 1. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế W1W601: Chiến lược liên doanh
chuyên nghiệp, tỷ lệ nhân viên bỏ việc và chính sách khuyến khích xuất liên kết
cao, chế độ đãi ngộ chưa thảo đáng. khẩu. Liên doanh các doanh nghiệp để học
    hỏi kinh nghiệm, chỉnh đốn bộ máy
2. Bộ máy nhân sự rườm rà, máy 2. Khoa học công nghệ phát triển quản lý, marketing.
móc, nguyên tắc, thiếu linh động.
tạo điều kiện cho việc áp dụng  
 
3. Thương hiệu Kinh Đô rất nổi tiếng
khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản W701: Chiến lược hội nhập về
nhưng việc xây dựng thành công
xuất nhằm tăng năng suất, chất phía sau
thương hiệu cho từng sản phẩm chưa lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu Thiết lập mối quan hệ nhà cung cấp
đồng đều. ngày càng cao của thị trường nội để nguồn cung ổn định giá cả cạnh
  địa và xuất nhập khẩu. tranh.
4. Một số ít dòng sản phẩm dấp ứng    
được nhu cầu thị trường cao cấp còn 3. Thu nhập người dân tăng trong
hầu như các sản phẩm chỉ đáp ứng những năm gần đây cho thấy thị
nhu cầu của phân khúc thị trường trường nội địa đầy tìm năng.
trung bình và khá.  
  4. Thị trường xuất khẩu có nhiều
5. Việc xuất khẩu sản phẩm chỉ dưới triển vọng vì hàng rào thuế dần
hình thức gia công cho đối tác nước được bãi bỏ.
ngoài, thương hiệu Kinh Đô chưa
5. Hiện tại, các đối thủ cạnh tranh
được nước ngoài biết đến nhiều.
trong nước yếu và quy mô nhỏ.
 
6. Ý thức về cạnh tranh của nhân viên
thấp.
Thanks For Watching!

You might also like