You are on page 1of 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ


Môn học: QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ

Chương 6
ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ

1
MỤC TIÊU

Sau khi học xong chương 6, chúng ta sẽ:


 Trình bày và phân biệt được ĐMCN với cải tiến CN
 Phân tích được các nhận thức về ĐMCN. Liên hệ các DN ở
Việt Nam ĐMCN có hiệu quả
Trình bày được các mô hình ĐMCN; giải thích quá trình
ĐMCN ở phạm vi DN và phạm vi quốc gia
 Phân tích được các xu thế ảnh hưởng tới ĐMCN và trình
bày được phương pháp đánh giá hiệu quả của ĐMCN.

2
ĐMCN & CẢI TIẾN CN?
ĐMCN là việc chủ động Cải tiến CN là việc thay
thay thế phần cốt lõi hay thế một phần hay một số
toàn bộ CN đang sử dụng bộ phận của CN nhằm
bằng một CN khác tiên hoàn thiện năng lực của
tiến và hiệu quả hơn. CN.
Tiêu chí Cải tiến Đổi mới công nghệ
Tính chất Dựa trên cái cũ Loại bỏ cũ, xây dựng trên
nguyên tắc mới
Đặc trưng Thích nghi cho tốt hơn Hoạt động mang đặc trưng
NC&TK
Điều kiện Vốn ít, nhưng đòi hỏi nỗ lực Vốn lớn, rủi ro cao; nhân lực
duy trì thường xuyên liên tục trình độ cao

Đánh giá kết quả Tốt hơn, cần khoảng thời gian Thay đổi đột ngột;- năng suất,
dài chất lượng thay đổi rõ rệt

3
NHẬN THỨC VỀ ĐMCN

(1) Nhận thức tính tất yếu của đôi mới

(2) Nhận thức về cơ sở của đổi mới

(3) Nhận thức về cơ chế ĐMCN

(4) Nhận thức thời điểm đổi mới

(5) Nhận thức hàm mục tiêu của đổi mới

(6) Nhận thức sự thay thế trong đổi mới

(7) Nhận thức vai trò của xã hội trong đổi mới
Consumer

4
NHẬN THỨC VỀ ĐMCN (tiếp)

(1) ĐMCN là hoạt động tất yếu của DN


CN là một sản phẩm của con người và nó cũng tuân theo quy luật
vòng đời của sản phẩm, nghĩa là nó được sinh ra, phát triển và suy
vong. Vì thế đổi mới CN là tất yếu và phù hợp với quy luật phát triển.

Tính tất yếu còn thể hiện ở lợi ích của việc đổi mới:

 Cải thiện, nâng cao chất lượng SP, năng suất lao động.
 Chi phí sản xuất giảm.
 Giảm tác động xấu đối với môi trường.
 Cải thiện điều kiện làm việc, nâng cao thu nhập.
 Thúc đẩy kinh tế phát triển, vv.
5
NHẬN THỨC VỀ ĐMCN (tiếp)

(2) Nhận thức về cơ sở của đổi mới


ĐMCN gắn liền với sự phát triển của KH, sự tăng trưởng của
các phát minh, sáng chế đã rút ngắn vòng đời của ĐMCN.
 Phát minh?
 Sáng chế?
Đối với các nước phát triển, ĐMCN thường xuất
phát từ những phát minh khoa học.

Đối với các nước đang phát triển, ĐMCN thường


dựa vào việc nhập CN từ các nước phát triển hơn.
6
NHẬN THỨC VỀ ĐMCN (tiếp)

(3) Nhận thức về cơ chế ĐMCN


Thứ nhất, ĐMCN bằng thay thế:
Khi một CN mới đưa ra thị trường thì SP của nó sẽ dần
chiếm thị phần của các SP CN cũ.
Quá trình này diễn ra trong khoảng thời gian dài nên tại một
thời điểm có thể tồn tại trạng thái đa CN.
ANALYSIS
Thứ hai, ĐMCN bằng truyền bá:
Yếu tố láng giềng?
Yếu tố bậc thang?
7
NHẬN THỨC VỀ ĐMCN (tiếp)

(4) Nhận thức thời điểm đổi mới


Phụ thuộc vào điều kiện và hoàn cảnh cụ thể của DN, quốc gia.
Phụ thuộc vào nguồn lực và nguồn lực có thể huy động được.
Phụ thuộc vào mục tiêu của DN, quốc gia, vv.

(5) Nhận thức hàm mục tiêu của đổi mới


 Xác định hàm mục tiêu.
 Tối ưu hoá hàm mục tiên dựa trên các ràng buộc cụ thể.
(6) Nhận thức sự thay thế trong đổi mới
ĐMCN thực chất là một quá trình thay thế theo qui luật phủ định, các
CN mới hơn do tính ưu việt hơn sẽ tiến tới thay thế hoàn toàn CN cũ.

8
NHẬN THỨC VỀ ĐMCN (tiếp)
(7) Nhận thức vai trò của XH trong ĐMCN

Xã hội là nơi tiếp nhận thành tựu của đổi mới và đồng thời
cũng chính là nơi cung cấp nguồn lực cho đổi mới
Mọi đổi mới đều bắt nguồn từ nhu cầu xã hội hoặc phục vụ nhu
cầu nào đó của xã hội

Đổi mới thường xuất phát từ những cá nhân, tổ chức không


hài lòng với thực tại, họ luôn cầu tiến và muốn khẳng định mình
 Vậy, ĐMCN thực sự có ý nghĩa khi nó được thương mại hóa
nghĩa là được XH và thị trường chấp nhận.

9
MỘT SỐ XU THẾ ẢNH HƯỞNG TỚI ĐMCN

(1) Xu thế hợp tác


quốc tế

(2) Xu thế liên


(3) Xu thế liên quan tới qui trình
quan đến sự xuất và sản phẩm
Xu
hiện ngành CN
Thế
thông tin

10
QUÁ TRÌNH ĐMCN Ở DOANH NGHIỆP

XĐ khái Phân tích


niệm kỹ thuật
Nảy Phê chuẩn
sinh
ý đồ Phân tích Kế hoạch S
thị trường kinh doanh W
O
T
Loại SX và thương Kiểm định thông Triển
bỏ mại hoá qua thị trường khai

11
QUÁ TRÌNH ĐMCN Ở PHẠM VI QUỐC GIA

(2) Tiếp thu CN nhập

(1) Nhập CN để (3) Thích nghi


thỏa mãn nhu CN nhập
Quá trình
cầu tối thiểu
đổi mới
(4) Cải tiến CN
(6) Sáng tạo nhập
ra CN mới (5) ĐMCN nhờ
hoạt động R&D

12
MÔ HÌNH ĐMCN
(1) Mô hình ĐM tuyến tính
Bắt đầu từ phát minh KH hoặc nhu cầu thị trường  Tạo ra CN mới
 Tạo ra SP mới với chất lượng tốt hơn, giá thành rẻ hơn, vv.
Mô hình sức đẩy của khoa
học
NC&TK Chế Tiếp Nhu cầu
tạo thị thị trường

NC&TK Chế Tiếp Nhu cầu thị


tạo thị trường

Mô hình sức kéo của thị trường

Ưu điểm & Nhược điểm?


13
MÔ HÌNH ĐMCN (tiếp)
(2) Mô hình mạng lưới trong hệ thống (Kết hợp)
Bản chất của mô hình này là sự liên kết toàn hệ thống, lấy DN làm
chủ thể, liên kết các yếu tố của hệ thống đổi mới.

Mô hình này nhấn mạnh vai trò của thị trường, khoa học và
năng lực tổ chức của DN.
(8) Trường (1) Cơ sở hạ (2) Các đối thủ
ĐH và Viện tầng CN cạnh tranh
nghiên cứu

(7) Bạn DN (3) Khách hàng


hàng chủ yếu

(6) Mua bán (5) Đồng minh (4) Đầu tư tài sản và
bằng sáng chế chiến lược mua sắm thiết bị

14
TỔNG QUAN HIỆU QUẢ ĐMCN

ĐMCN mang lại nhiều lợi ích cho DN và xã hội.

ĐMCN là động lực quan trọng cho sự phát triển KT – XH.

ĐMCN đem lại các cơ hội kinh doanh và tạo ra các cơ chế
cho tăng trưởng kinh tế.

ĐMCN tạo ra nhiều sản phẩm mới, ngành nghề mới và thị
trường mới, vv.

15
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA ĐMCN

(1) Mô hình đồ thị


ĐMCN làm gia tăng năng lực sản xuất của DN và quốc gia
với cùng một lượng nguồn lực không đổi
ĐMCN cho phép DN, nền kinh tế SX ra một lượng SP nào
đó với chi phí thấp hơn
Y
K PPF

L X
16
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA ĐMCN (tiếp)

(2) Mô hình công thức toán


= (∆Q/Q)/(∆L/L)
 
Q=f(T,K,L)  Q=T.L. K = (∆Q/Q)/(∆K/K)
+=1

Chứng minh được: rT= rQ– (.rL+ .rK)


rQ= ∆Q/Q
Ý nghĩa? rK= ∆K/K
rT= ∆T/T

17
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA ĐMCN (tiếp)

(3) Các mô hình khác

Mô hình lợi ích của người tiêu dùng khi có ĐMCN
Mô hình lợi ích ròng của XH khi có ĐMCN
Mô hình tính hiệu quả khi có ĐMCN

18
QUẢN LÝ ĐMCN

(1) Danh
tiếng đổi
mới của
(7) Tinh thần làm DN (2) Thu hút những
việc cao, nhiều cá người sáng tạo
nhân sáng tạo

(6) Thúc đẩy nhân


Vòng xoáy (3) Thúc đẩy sức sáng
viên giảm sự chán nản của đổi mới tạo và đổi mới

(5) Tổ chức (4) Phát triển


chấp nhận ý CN & đổi mới
tưởng mới thành công

19
THẢO LUẬN

(1) Phân tích quá trình ĐMCN theo mô hình tuyến tính ở
DN bạn đang làm việc (hoặc DN mà bạn quan tâm)
(2) Phân tích quá trình ĐMCN theo mô hình mạng lưới liên
kết ở DN bạn đang làm việc (hoặc DN mà bạn quan tâm)
(3) Phân tích các hoạt động ĐMCN đã thành công ở DN bạn
đang làm việc (hoặc DN mà bạn quan tâm) theo quá trình
ĐMCN ở DN

20

You might also like