You are on page 1of 32

CHIẾ N LƯỢ C CÔ NG TY

THÀNH VIÊN

Đinh Thị Ngọ c Hâ n Nguyễn Phạ m Thả o Vâ n

Phạ m Ngọ c Yến Nhi Võ Thà nh Vỹ

Cao Vă n Phụ ng Nguyễn Vũ

Võ Thị Thả o Ly Đỗ Thị Thú y Vy

Thu Đă ng Lê Thị Thả o Nguyên


01 Quy trình xây dựng chiến lược

02
Hình thành chiến lược cấp công ty

03 Lựa chọn chiến lược cấp công ty

0
4
Quy trình xây dự ng
chiến lượ c tổ ng quá t
Quy trình xây dự ng chiến lượ c tổ ng quá t
Giai đoạn nhập vào
Nhậ n dạ ng và phâ n tích cá c yếu tố chính ả nh hưở ng đến chiến lượ c
- Là giai đoạ n nhậ p cá c thô ng tin thu nhậ p đượ c từ việc phâ n tích mô i
trườ ng ở chương 2 và chương 3.
- Đượ c tổ ng hợ p và lượ ng hó a ở ma trậ n EFE, IFE và ma trậ n hình ả nh
cạ nh tranh.
- Yếu tố quan trọ ng bên trong gồ m điểm mạ nh, điểm yếu và nhữ ng yếu
tố cố t lõ i.
- Yếu tố quan trọ ng bên ngoà i gồ m cơ hộ i, nguy cơ, thá ch thứ c và
nhữ ng yếu tố ả nh hưở ng
Quy trình xây dự ng chiến lượ c tổ ng quá t

Giai đoạn kết hợp


Kết hợ p thô ng tin để hình thà nh phương á n chiến lượ c
- Nhà quả n trị chiến lượ c có thể sử dụ ng nhiền cô ng cụ hỗ trợ
để kế t hợ p hình thà nh cá c chiến lượ c khá c nhau.
- Cá c cô ng cụ chủ yếu trong giai đoạ n kết hợ p là ma trậ n
SWOT, SPACE, ANSOFF, BCG, GE, IE, lướ i thay đổ i chiến lượ c.
- Cò n cá c chiến lượ c chủ yếu có thể đượ c hình thà nh là cá c
chiến lượ c tă ng trưở ng tậ p trung, cá c chiến lượ c đa dạ ng hó a
hay cá c chiến lượ c suy giả m.
Quy trình xây dự ng chiến lượ c tổ ng quá t

Giai đoạn quyết định


Lự a chọ n chiến lượ c phù hợ p và ra quyết định
- Trong điều kiện nuồ n lự c bị hạ n chế, chiến lượ c đượ c ưu
tiên là chiến lượ c có độ hấ p dẫ n cao, phù hợ p vớ i sứ mạ ng,
tầ m nhìn và mụ c tiêu củ a doanh nghiệp, cũ ng như cá c yếu tố
mô i trườ ng bên ngoà i, hoà n cả nh nộ i bộ , kèm theo độ rủ i ro
thấ p.
- Cô ng cụ chính củ a giai đoạ n là sử dụ ng ma trậ n QSPM
HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY

“ Thông thường, một DN có 3 định hướng: Tập trung phát triển chuyên
sâu vào các hoạt động KD hiện tại; Mở rộng thêm hoạt động, lĩnh vực
hay đơn vị KD mới; Thu hẹp các hoạt động, lĩnh vực hay đơn vị KD.“
Tương ứng với các định hướng này là các nhóm chiến lược cấp công ty
Các chiến lược tăng trưởng tập trung
( chiến lược chuyên sâu)
 Đặc điểm: thực hiện sự tăng trưởng tập trung trong một ngành
 Các phương án

01 Thâm nhập thị trường Ưu điểm: Tập trung nguồn lực, tăng
vị thế cạnh tranh
02 Phát triển thị trường Hạn chế: Rủi ro cao, đặc biệt là ngành
tăng trưởng không chắc chắn
03 Phát triển sản phẩm
Các chiến lược kết hợp
 Chiến lược kết hợp về phía trước:
 Chiến lược kết hợp về phía sau:
 Chiến lược kết hợp theo chiều ngang:
Add Contents Title

Add Contents Title

Add Contents Title Add Contnts Title


Các chiến lược đa dạng hóa
(mở rộng hoạt động)
 Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:
 Chiến lược đa dạng hóa theo chiều ngang:
 Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp:
Các chiến lược suy giảm

Các nguyên nhân dẫn đến suy giảm


 Quản trị kém, cạnh tranh khốc liệt
 Mở rộng kinh doanh quá khả năng kiểm soát.
 Nhiều lĩnh vực không phù hợp với sở trường.
 Ngành kinh doanh hoặc nền kinh tế đang suy thoái.
 .......
Các chiến lược suy giảm
 Chiến lược thu hẹp hoạt động:
 Chiến lược cắt bỏ bớt hoạt động
 Chiến lược thu hoạch:
 Chiến lược thanh lý:
Cá c cô ng cụ hình thà nh chiến lượ c
Ma trậ n SWOT Ma trậ n BCG

Ma trậ n SPACE Ma trậ n GE

Lướ i thay đổ i
Ma trậ n ANSOFF
chiế n lượ c
Ma trậ n SWOT
Ma trậ n SWOT đượ c xây dự ng dự a trên 4 bướ c:
Bước 1: Liệt kê cá c cơ hộ i và mố i đe dọ a chủ yế u từ mô i trườ ng
bên ngoà i củ a doanh nghiệp.
Your Text Here
Bước 2: Liệt kê cá c điểm mạ nh, điể m yếu chủ yếu từ mô i trườ ng
bên trong củ a doanh nghiệp.
Bước 3: Kế t hợ p điểm mạ nh, điểm yếu vớ i cơ hộ i, đe dọ a để đưa ra
4 nhó m chiến lượ c cơ bả n theo nguyên tắ c.
Bước 4: Lự a chọ n chiến lượ c tổ ng quá t: Từ cá c chiế n lượ c đượ c
hình thà nh từ việ c kết hợYour
p SO, ST,WO,WT, đưa ra chiế n lượ c tổ ng
Text Here

quá t theo nguyên tắ c chung là khai thá c điểm mạ nh, cả i thiện điể m
yế u để tậ n dụ ng cá c cơ hộ i và né trá nh cá c mố i đe dọ a.
Ma trận SWOT

Your Text Here


Ma trận SPACE
Ma trậ n space (ma trậ n xá c định) chính là mộ t ma trậ n
giú p doanh nghiệ p lự a chọ n cá c chiến lượ c tấ n cô ng,
sự thậ n trọ ng và cá c biện phá p phò ng thủ hay cạ nh
tranh.
FS ( Financials Strengths): sứ c mạ nh tà i chính củ a
doanh nghiệ p.
CA ( Competitive Anvantage): lợ i thế cạ nh tranh củ a
doanh nghiệ p
ES ( Enviroment Stability): sự ổ n định củ a mô i trườ ng
IS ( Internals Strenghts): sứ c mạ nh củ a ngà nh.
Ma trận SPACE
Ma trận ANSOFF
Ma trậ n Ansoff
Là mộ t cô ng cụ hữ u hiệ u
(Ansoff matrix) là ma
giú p doanh nghiệp nhậ n
trậ n dù ng để phâ n tích
dạ ng và lự a chọ n cá c B
A quy mô thay đổ i trong
phương á n chiến lượ c
chiế n lượ c sả n phẩ m
tậ p trung că n cứ và o 2 C D và thị trườ ng củ a mộ t
yếu tố là thị trườ ng &
doanh nghiệp.
sả n phẩ m
Ansoff
(1) Thâ m nhậ p sâ u hơn và o thị trườ ng hiện có bằ ng sả n
phẩ m hiện có , qua đó là m tă ng thị phầ n củ a mình. Matrix
(2) Phá t triển thị trườ ng mớ i cho sả n phẩ m hiện có bằ ng
cá ch phá t huy nhữ ng thế mạ nh về sả n xuấ t củ a doanh
4 CL
nghiệp.
(3) Phá t triển sả n phẩ m mớ i cho thị trườ ng hiện có bằ ng
cá ch khai thá c cá c thế mạ nh về marketing củ a doanh
nghiệp.
(4) Phá t triển sả n phẩ m mớ i cho cá c thị trườ ng mớ i,
nghĩa là đa dạ ng hó a hoạ t độ ng kinh doanh cả về mặ t
sả n phẩ m và thị trườ ng.
Ma trận ANSOFF
Ma trận BCG(Boston Consulting Group)
Lý thuyết ma trậ n BCG đượ c xây dự ng nhằ m giú p doanh nghiệ p
định hướ ng chiến lượ c tă ng trưở ng thị phầ n cho doanh nghiệp
80%
mình bằ ng cá ch đưa cá c danh mụ c sả n phẩ m và o 4 nhó m, xá c định
vị trí củ a cá c sả n phẩ m này trên50%
thị trườ ng để đưa ra quyết định
đầ u tư hay loạ i bỏ .

Chiến lượ c thứ tư thườ ng gắ n vớ i mứ c độ mạ o hiểm hay rủ i ro cao vì nó


cho phép doanh nghiệp tậ n dụ ng nă ng lự c sả n xuấ t và marketing hiện có
ở mứ c thấ p nhấ t.
Thị phầ n thấ p, thị trườ ng Thị phầ n lớ n, thị trườ ng
tă ng trưở ng cao, có lợ i thế tă ng trưở ng cao, có lợ i thế
cạ nh tranh yếu, tiềm nă ng cạ nh tranh, tiềm nă ng lợ i
lợ i nhuậ n và phá t triển dà i nhuậ n và phá t triển dà i hạ n
hạ n

Thị phầ n lớ n, thị trườ ng


Thị phầ n thấ p, thị trườ ng
tă ng trưở ng thấp, có lợ i thế
tă ng trưở ng thấ p, lợ i thế
cạ nh tranh đạ t đượ c lợ i thế
cạ nh tranh yếu, khô ng có
KT theo quy mô , tiềm nă ng
cơ hộ i phá t triển
lợ i nhuậ n
Ma trận GE
Ma trậ n GE là mộ t cô ng cụ phâ n tích danh mụ c đầ u tư nhằ m đưa ra cá c
chiến lượ c thích hợ p cho cá c đơn vị kinh doanh chiến lượ c
Trụ c tung biểu thị sứ c hấ p dẫ n củ a thị trườ ng.
Trụ c hoà nh biểu thị vị thế cạ nh tranh củ a cá c đơn vị kinh doanh
chiến lượ c.

Cá c ô vuô ng thuộ c 1,2,3 nằ m ở gó c trên bên phả i là cá c đơn vị kinh doanh


Easy to change
có vị thế cạ nh tranh cao và hoạ t độ ng ở ngà nh có độ hấcolors,
p dẫ nphotos and
Cá c ô vuô ng thuộ c 7,8,9 nằ m ở gó c dướ i bên trá i là cá c đơn
Text.vị kinh
You can doanh có
vị thế cạ nh tranh trung bình hoặ c thấ p và hoạ t độ ng ở ngà simply
nh impress
có độ hấ p dẫ n
your audience and
thấ p add a unique zing
Cá c ô thuộ c số 4 là cá c đơn vị kinh doanh có vị thế cạ nh andtranh
appealcao nhưng
to your
hoạ t độ ng trong ngà nh có độ hấ p dẫ n thấ p. Presentations.
Cá c ô cò n lạ i 5,6 là cá c đơn vị kinh doanh có vị thế cạ nh tranh lạ i ở mứ c
trung bình hoặ c thấ p nhưng hoạ t độ ng trong ngà nh có độ hấ p dẫ n trung
bình
Ma trận GE

Your Text Here


You can simply impress your audience and add a unique zing and
appeal to your Presentations.
Your Text Here
You can simply impress your audience and add a unique zing and
appeal to your Presentations.
Your Text Here
You can simply impress your audience and add a unique zing and
appeal to your Presentations.
Lưới thay đổi chiến lược

Lưới thay đổi chiến lược cho phép hình thành các phương án chiến lược theo
nhiều yếu tố như sản phẩm, thị trường, ngành sản xuất, trình độ sản xuất,
quy trình công nghệ…
Lưới thay đổi chiến lược
Lựa chọn chiến lược cấp công ty
Doanh nghiệp có thể có nhiều chiến lược song nguồn lực hạn chế nên
cần phải lựa chọn chiến lược phù hợp nhất
 Căn cứ lựa chọn:
01 Có độ hấp dẫn, có hiệu quả

Phù hợp với môi trường bên ngoài


02
& hoàn cảnh nội bộ

03 Hạn chế rủi ro


Công cụ lựa chọn chiến lược
Ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng được (QSPM-
Quanlity Stratery Planning Management) giúp các chiến lược gia
quyết định khách quan chiến lược nào trong số các chiến lược có khả
năng thay thế là chiến lược hấp dẫn nhất, xứng đáng để doanh nghiệp
theo đuổi.
Công cụ lựa chọn chiến lược
Các chiến lược có thể thay thế
Yếu tố quan trọng Phân loại Chiến lược 1 Chiến lược 2 Chiến lược 3
AS TAS AS TAS AS TAS
Các yếu tố bên trong

Các yếu tố bên ngoài

Tổng
Công cụ lựa chọn chiến lược
Ma trận QSPM được xây dựng qua 6 bước căn bản:
1. Liệt kê điểm mạnh và điểm yếu, cơ hội và đe dọa
2. Phân loại - Mức độ tác động
3. Xác định các chiến lược có thể thay thế
4. Xác định điểm hấp dẫn cho mỗi chiến lược (AS)
5. Tính điểm hấp dẫn (TAS) và tổng số điểm hấp dẫn
6. Đánh giá: So sánh tổng số điểm của các chiến lược
Thank you

You might also like