You are on page 1of 10

BM05/QT26/ĐT-KT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA KINH TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học Tên tiếng Việt: Những kỹ thuật tăng giá trị thương hiệu
phần Tên tiếng Anh: Techniques to increase brand value
2. Mã học MKT1145E
phần
3. Trình độ Đại học
đào tạo
4. Số tín chỉ 3 TC
5. Học phần
Quản trị thương hiệu: MGT1115E
tiên quyết
Môn học sử dụng các phương pháp giảng dạy như sau:
- TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
- TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
- TLM3 - Tham luận (Guest Lecture)
- TLM4 - Câu hỏi gợi mở (TLM4-Inquiry)
6. Phương - TLM9 - Thảo luận (Discussion)
pháp giảng
- TLM12 - Giải quyết vấn đề (Problem Solving)
dạy
- TLM13 – Tập kích não (Brain Storming)
- TLM14 - Học theo tình huống (Case Study)
- TLM15 - Bài tập theo nhóm (Teamwork Learning)
- TLM19 - Hệ thống LMS (E-learning)
- TLM20 - Bài tập (Work Assignment)
7. Đơn vị quản Khoa Kinh tế
lý HP
- Hiểu tổng quan về các phương thức phân tích, sáng tạo, phát triển và xây dựng
thương hiệu.
8. Mục tiêu - Trình bày các công cụ kỹ thuật để phân tích và kết hợp từ nhiều chiều kích thương
của học hiệu để phát triển thương hiệu.
phần - Phân tích các yếu tố như loại hình kinh doanh và kỹ thuật để xây dựng thương hiệu
mạnh và hiệu quả trong thị trường.
- Phân tích và lựa chọn công cụ kỹ thuật hiệu quả nhất để phát triển thương hiệu.
9. Chuẩn đầu ra của học phần
Tương ứng với chuẩn đầu
Chuẩn đầu ra học phần ra của CTĐT
(ghi số tương ứng)
9.1. Kiến thức
CLO1. Hiểu tổng quan về các phương thức phân tích, sáng tạo, phát PLO1, PLO3, PLO4
triển và xây dựng thương hiệu.
CLO2. Trình bày các công cụ kỹ thuật để phân tích và kết hợp từ nhiều
chiều kích thương hiệu để phát triển thương hiệu.

1
BM05/QT26/ĐT-KT

CLO3. Phân tích các yếu tố như loại hình kinh doanh và kỹ thuật để
xây dựng thương hiệu mạnh và hiệu quả trong thị trường.
9.2. Kỹ năng
CLO4. Phân tích các phương thức xây dựng thương hiệu. PLO5, PLO6, PLO7,
CLO5. Lựa chọn công cụ kỹ thuật hiệu quả nhất để phát triển thương
PLO8, PLO9
hiệu.
9.3. Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm
CLO6. Có thái độ học tập và làm việc nghiêm túc.
CLO7. Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.
CLO8. Tinh thần làm việc hợp tác. PLO10, PLO11, PLO12,
CLO9. Tích cực tham gia, sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực
PLO13
cao.
CLO10. Cầu tiến, thiện ý học hỏi.
CLO11. Có thiện chí đóng góp ý kiến xây dựng doanh nghiệp.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

11. Nội dung chi tiết học phần

Số tiết Đáp ứng CĐR của HP


BÀI SỐ TÊN BÀI
(ghi số tương ứng)
LT TH
BÀI 1 Chapter 1: Contemporary Branding 3

1.1. Why branding is important today

1.2. Definition of a brand


How business models have driven brand CLO1, CLO2, CLO3,
1.3.
development throughout history CLO4
1.4 Contemporary business models and
brands
1.5 Brand stakeholders
1.6 Brand and customer loyalty
BÀI 2 Chapter 2: Brand Configuration 3

2.1. Branding and its relationship to


marketing
2.2. The seven P’s of marketing CLO1, CLO2, CLO3,
CLO4, CLO5
2.3. Corporate brand
2.4 Sole identity company
2.5 Validated identity company
BÀI 3 Chapter 2: Brand Configuration 3
CLO1, CLO2, CLO3.
3.1. Branded identity company
CLO6, CLO7
3.2. Range brands

2
BM05/QT26/ĐT-KT

3.3 Line brand identity


3.4 Product brands
3.5 Brand extensions
3.6 Global versus local brands
BÀI 4 Chapter 3: Service, retail and trade 3
branding CLO1, CLO2, CLO3,
4.1 Service branding CLO4
4.2 Retail branding
BÀI 5 Chapter 4: Brand media 3
5.1 Communication CLO1, CLO2, CLO3,
CLO4, CLO5, CLO6,
5.2 Brand perception
CLO7, CLO8, CLO9,
5.3 Advertising CLO10, CLO11
5.4 Above the line media
BÀI 6 Chapter 4: Brand media 3
CLO1, CLO2, CLO3,
6.1 Below the line media CLO4, CLO5, CLO6,
6.2 Packaging CLO7, CLO8, CLO9,
CLO10, CLO11
6.2 Working with agencies
BÀI 7 Chapter 5: New media brandsites 3
CLO1, CLO2, CLO3,
7.1 New media formats CLO4, CLO5, CLO6,
7.2 New media brand strategies CLO7, CLO8, CLO9,
CLO10, CLO11
7.3 E-commerce
BÀI 8 Chapter 6: Brand positioning 6
8.1 Aesthetic codes
8.2 Brand DNA CLO1, CLO2, CLO3,
CLO4, CLO5, CLO6,
8.3 Brand personality
CLO7, CLO8, CLO9,
8.4 Brand name CLO10, CLO11
8.5 Brand logos and trade marks
8.6 Corporate identity
BÀI 9 Chapter 7: Cognitive brand dimensions 6 6
9.1 Cognitive brand definition
CLO1, CLO2, CLO3,
9.2 Strategic cognitive dimensions
CLO4, CLO5, CLO6,
9.3 CLO7, CLO8, CLO9,
Strategic cognitive filters
CLO10, CLO11
9.4 Tactical brand mapping
9.5 Maslow’s hierarchy of needs

3
BM05/QT26/ĐT-KT

BÀI 10 Chapter 8: Emotional brand dimensions 6


CLO1, CLO2, CLO3,
10.1 The pleasure dimension
CLO4, CLO5, CLO6,
10.2 The four pleasures CLO7, CLO8, CLO9,
Emotional brand pleasures and CLO10, CLO11
10.3
competitive analysis
Chapter 9: Legal protection
BÀI 11 3
Chapter 10: Financial assets
11.1 History of the trade mark
11.2 Trade dress CLO1, CLO2, CLO3,
11.3 Legal definition CLO4, CLO5, CLO6,
CLO7, CLO8, CLO9,
11.4 Copyright protection
CLO10, CLO11
11.5 Design patent production
11.6 Tangible and intangible assets
11.7 Licensing and franchising
CLO5, CLO6, CLO7,
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ 3
CLO8, CLO10, CLO11
TỔNG CỘNG: 45
Đáp ứng CĐR học phần
Điểm thành phần (ghi số tương ứng)
Dự lớp (10%) AM1 – Đánh giá chuyên
cần
Bài tập: Giải quyết vấn đề/
Điểm quá trình Case Study AM2 – Đánh giá bài tập
12. Phương
Thuyết trình AM3 – Đánh giá thuyết
pháp đánh
giá trình
Kiểm tra viết
Điểm thi giữa kỳ AM4- Kiểm tra viết

Báo cáo cuối kỳ AM7 (Viết báo cáo)


AM3 (Đánh giá thuyết
Điểm thi cuối kỳ trình)
AM8 (Đánh giá làm việc
nhóm)

Tài liệu/giáo trình ● Ellwood, I. (2002). The Essential Brand Book: Over 100
chính Techniques to Increase Brand Value.- Kogan Page Ltd.
13. Tài liệu UK.
phục vụ
Tài liệu tham
học phần Philip Kotler (2019) Branding 4.0, NXB Lao Động
khảo/bổ sung

Trang Web/ CDs


tham khảo

4
BM05/QT26/ĐT-KT

Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên


BÀI 1
Chapter 1: Contemporary 3 Đọc trước chương 1 trong giáo trình
Branding
BÀI 2 3 Đọc trước chương 2 trong giáo trình
Chapter 2: Brand Configuration
Đọc trước chương 2 (phần tiếp theo)
BÀI 3 3 trong giáo trình
Chapter 2: Brand Configuration
Làm bài tập nhóm
BÀI 4 Đọc trước chương 3 trong giáo trình
Chapter 3: Service, retail and 3
Làm bài tập nhóm
trade branding
BÀI 5 Đọc trước chương 4 trong giáo trình
3
Chapter 4: Brand media Làm bài tập nhóm
14. Hướng dẫn
BÀI 6 Đọc trước chương (phần tiếp theo)
sinh viên 3
tự học Chapter 4: Brand media trong giáo trình Làm bài tập nhóm
BÀI 7 Đọc trước chương 5 trong giáo trình
3
Chapter 5: New media brandsites Làm bài tập nhóm

BÀI 8 Đọc trước chương 6 trong giáo trình


6
Chapter 6: Brand positioning Làm bài tập nhóm
BÀI 9 Đọc trước chương 7 trong giáo trình
Chapter 7: Cognitive brand 6
Làm bài tập nhóm
dimensions
BÀI 10 Đọc trước chương 8 trong giáo trình
Chapter 8: Emotional brand 6
Làm bài tập nhóm
dimensions
Đọc trước chương 9&10 trong giáo
BÀI 11
Chapter 9: Legal protection 3 trình
Chapter 10: Financial assets Làm bài tập nhóm

5
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần

Thang Văn bản


A Tỷ Định
đánh Căn cứ đánh giá tham
Mi trọng mức
giá chiếu
Đánh giá quá 30% 10 10
trình
- Dự lớp chính 3,3 Điều 19,
10%
khóa Quy chế
đào tạo
✔ Vắng 1 buổi
0,9*
theo hệ
3,3 Sổ báo giảng
thống tín
✔ Vắng 2 buổi A 0,8* Hệ thống điểm danh chỉ,
M1 3,3 online Trường
0,7* (https://student.uef.edu.v Đại học
✔ Vắng 3 buổi
3,3 n/attendance/... ) Kinh tế
Tài chính
✔ Vắng từ 4 buổi
0*3, TP.HCM
3 ban hành
trở lên
theo QĐ
- Các hình thức Bài tập cá nhân/ nhóm số
đánh giá năng A (trên lớp/ về nhà): Bài 402/QĐ-
20% 6,7
lực quá trình làm M2 tập viết, Bài tập trên UEF ngày
việc: elearning 01/09/201
8 của
✔ Thuyết trình, A Phiếu đánh giá bài thuyết Hiệu
thảo luận M3 trình trưởng
UEF.
Kiểm tra giữa kỳ A 20% 10 10 Kiểm tra viết
M4
Kiểm tra cuối học A 50% 10 10 Viết báo cáo
phần M7 Đánh giá thuyết trình
+ Đánh giá làm việc nhóm
A
M3
+
A
M8
Tổng 100 10 10
%

6
BM05/QT26/ĐT-KT

Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................

ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG ĐÁNH GIÁ


THÀNH VIÊN VAI VIỆC THAM GIA (*) CHUNG MỨC
ĐIỂM
TRÒ ĐỘ THỰC
STT Họ Tên HIỆN

1 □ >90% □ <90%
2 □ <80% □ <70%
3 □ <60% □ <40%
4 □ 0%
5
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia :

Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
I - Cách nói: chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
✔ Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
của chủ đề, khán giả
✔ Nhịp điệu quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
II - Ngôn ngữ: không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
✔ Vốn từ chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
✔ Phát âm quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
✔ Ngữ pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến

7
BM05/QT26/ĐT-KT

thể: quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
✔ Chuyển động hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
✔ Giao tiếp thị
gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
giác biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
✔ Biểu cảm mặt. nét mặt.

VI – Sử dụng công Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
cụ hỗ trợ truyền đạt dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
✔ Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
✔ Bảng
thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
✔ Khác dẫn khán giả.

Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
đủ cơ sở lý luận hoặc phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
cơ sở lý luận không quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
I – Phương pháp: phù hợp cho việc giải của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,
quyết các vấn đề mục Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
✔ Cơ sở lý luận tiêu của bài nói. hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
Trình tự các ý tưởng cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
✔ Phương pháp không logic, gây khó nghe phát triển khả
luận hiểu. Không có mô năng nhận thức cao
hình tiếp cận vấn đề hơn về chủ đề.
một cách có hệ
thống.
Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
không chính xác, các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
II – Nội dung
không liên quan đến dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
chủ đề nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.

8
BM05/QT26/ĐT-KT

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH

Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:


Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề: …………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:

Hình thức trình bày

Định
Tiếu chí Nhận xét Điểm
mức

Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………

Slides trình
chiếu

Tài liệu viết

Khác (nếu có)

Cộng

Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm

Nội dung

Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm

Đánh giá chung


Nhân xét Định mức Điểm

Người đánh giá

9
BM05/QT26/ĐT-KT

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

10

You might also like