Professional Documents
Culture Documents
Đề cương học phần Tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo - Tiếp thị (English for Marketing and Advertising) (download tai tailieutuoi.com)
Đề cương học phần Tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo - Tiếp thị (English for Marketing and Advertising) (download tai tailieutuoi.com)
QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
________ ___________
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
4.1.3. Hiểu rõ thế nào là các thuật ngữ về công cụ tiếp thị và PLO-K3
phong cách quảng cáo
4.1.4. Khái quát các khái niệm về quan hệ công chúng và thuật PLO-K4
ngữ chuyên ngành tổ chức sự kiện.
Kỹ năng 4.2.1. Cung cấp cho sinh viên kỹ năng cơ bản về tiếp thị và quảng PLO-S1
cáo
4.2.2. Cung cấp kỹ năng giao tiếp và ứng xử; kỹ năng đàm phán; PLO-S2
kỹ năng thuyết trình; kỹ năng lắng nghe; kỹ năng làm việc nhóm;
kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc; kỹ năng lãnh đạo; kỹ
năng tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin; kỹ năng
giải quyết vấn đề; kỹ năng ra quyết định; kỹ năng sử dụng công
nghệ thông tin và truyền thông; kỹ năng sử dụng ngôn ngữ; kỹ
năng khám phá; kỹ năng sáng tạo; kỹ năng viết; kỹ năng học tập
suốt đời.
Thái độ 4.3.1. Sinh viên phải tham dự đầy đủ thời lượng của học phần, đi PLO-A1
học đúng giờ, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, tham gia tích cực các
hoạt động trên lớp
4.3.2. Chú ý nghe giảng bài, thảo luận, làm việc theo nhóm, có thái PLO-A2
độ hòa nhã, lịch sự, tôn trọng thầy cô và bạn học. Tuân thủ nghiêm
túc các quy định của Khoa và Trường.
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản cũng như những từ chuyên ngành về tiếp
thị và quảng cáo. Từ đó, áp dụng những kiến thức đã được trang bị các học phần trước để vận
1
dụng vào thực tế qua hoạt động nhóm. Ngoài ra, sinh viên cũng biết phân tích chiến lược và
môi trường trong kinh doanh, quản trị doanh thu và chất lượng trong các doanh nghiệp.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Các học phần lý thuyết:
Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú
6 Chapter 3: Planning a marketing strategy (cont) Giải quyết mục tiêu PLO-
K1,K2, S1, S2, A1, A2.
9 Mid-term
10 Chapter 5: Marketing tools Giải quyết mục tiêu PLO-
K1,K2, K3, S1, S2, A1,
A2.
11 Chapter 5: Marketing tools (cont) Giải quyết mục tiêu PLO-
K1,K2, K3, S1, S2, A1,
A2.
12 Chapter 6: Presenting your public face Giải quyết mục tiêu PLO-
K1,K2, K3, K4, S1, S2,
A1, A2.
13 Chapter 6: Presenting your public face (cont) Giải quyết mục tiêu PLO-
K1,K2, K3,K4, S1, S2,
A1, A2.
14 Chapter 7: Marketing through trade fairs Giải quyết mục tiêu PLO-
K1,K2, K3,K4, S1, S2,
A1, A2.
15 Chapter 7: Marketing through trade fairs (cont) Giải quyết mục tiêu PLO-
K1,K2, K3,K4, S1, S2,
A1, A2.
Review
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
2
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1
2 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/bài tập nhóm 10% 4.3.1; 4.3.2
3 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết (90 phút) 30% 4.1.1; 4.1.2;
kỳ 4.2.1; 4.2.2;
4.3.2
4 Điểm thi kết thúc - Thi viết/trắc nghiệm (90 phút) 50% 4.1; 4.3
học phần
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] English for Marketing and Advertising, Sylee Gore, Oxford, 2012.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Market Leader Marketing, Nina O’Driscoll, Pearson, 2010.
[3] English for Business: Marketing, Benedict Kruse - Bettijune Kruse, McGraw-Hill
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Lý Thực
Tuần
Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi
(tiết) (tiết)
1 Chapter 1: Introdution to 2 0 -Nghiên cứu trước:
marketing and advertising +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 8-10,
Chapter 1
+Tài liệu [3]: Chapter 1
2 Chapter 1: Introdution to 1 1 -Nghiên cứu trước:
marketing and advertising +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 11 đến
(cont) trang 14, Chapter 2
+Tài liệu [2]: Unit 10
3 Chapter 2: Finding the 2 0 --Nghiên cứu trước:
customer +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 15 đến
trang 18, Chapter 2
+Tài liệu [3]: Chapter 2
3
trang 26, Chapter 3
+Tài liệu [3]: Chapter 4
6 Chapter 3: Planning a 1 1 - Nghiên cứu trước:
marketing strategy (cont) +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 27 đến
trang 31, Chapter 4
+Tài liệu [3]: Chapter 5
7 Chapter 4: Creating ads 2 0 -- Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1]: nội dung từ trang 32 đến
trang 36, Chapter 4
+Tài liệu [3]: Chapter 6
8 Chapter 4: Creating ads 1 1 -- Nghiên cứu trước:
(cont) +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 37 đến
trang 40, Chapter 5
+Tài liệu [3]: Chapter 7
9 Mid-term 1 1
10 Chapter 5: Marketing tools 2 0 -- Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [1]: nội dung từ trang 40 đến
trang 44, Chapter 5
+Tài liệu [3]: Chapter 8
11 Chapter 5: Marketing tools 1 1 -- Nghiên cứu trước:
(cont) +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 45 đến
trang 48, Chapter 6
++Tài liệu [3]: Chapter 9
12 Chapter 6: Presenting your 2 0 Xem tài liệu trước:
public face -Trang 49-52, cuốn [1]
+Tài liệu [3]: Chapter 10
13 Chapter 6: Presenting your 1 1 Xem tài liệu trước:
public face (cont) -Trang 53-55, cuốn [1]
+Tài liệu [2]: Chapter 3
14 Chapter 7: Marketing 2 0 Xem tài liệu trước:
through trade fairs -Trang 56-59, cuốn [1]
+Tài liệu [2]: Chapter 15
15 Chapter 7: Marketing 1 1 Xem tài liệu trước:
through trade fairs (cont) +Tài liệu [2]: Chapter 16
Review