You are on page 1of 7

Đại 

Học Quốc Gia TP.HCM Vietnam National University – HCMC
Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Cơ Khí Faculty of Mechanical Engineering

Đề cương môn học

Kinh tế kỹ thuật
(Engineering Economy)
Số tín chỉ 3(2.2.5) MSMH ME2045
Số tiết Tổng: 60 LT: 30 TH: 30 TN: 0 BTL/TL: x
Môn không xếp TKB
Tỉ lệ đánh giá BT: 30% TN: KT: BTL/TL: 20% Thi: 50%
­ Quá trình: 50% (xem chi tiết ở mục 5)
Hình thức đánh giá
­ Cuối kỳ: 50% (tự luận, 90')
Môn tiên quyết
Môn học trước
Môn song hành
CTĐT ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Trình độ đào tạo Đại học
Cấp độ môn học Năm 2
Ghi chú khác

1. Mục tiêu của môn học:
Môn học  cho thấy được sự  quan trọng của  lĩnh vực kinh tế  trong việc đánh  giá giá trị  của hệ thống, sản  phẩm và
dịch vụ và và những kỹ thuật  đánh giá các phương án kỹ thuật dưới góc độ tương quan  về chi phí và giá trị. Môn
học  giúp  sinh viên  nâng  cao  kỹ năng  nghiên  cứu,  làm việc  đội  nhóm,  kỹ  năng giao  tiếp  thông  qua những  bài  tập
nhóm và báo cáo.

Aims:
This  course  aims  to  equip  students  with  significane  of  the  economics  employed  in  system  decisions  and
engineering­related economic analyses for engineering alternatives evaluation of engineering proposals in terms of
worth  and  cost.  This  course  enhances  the  researching,  team  work  and  communication  skill  for  students  through
group homeworks and presentations.

2. Nội dung tóm tắt môn học:
Môn học nhằm cung cấp những khái niệm cơ bản liên quan đến kinh tế và các kỹ thuật phân tích, đánh giá cho các
phương án kỹ thuật, bao gồm:
­ Khái niệm và vai trò của kinh tế kỹ thuật
­ Giá trị thời gian của tiền tệ ­ những công thức tính toán lãi suất và tương đương
­ Cơ sở so sánh và lựa chọn các phương án
­ Khái niệm về kế toán và phân tích dòng tiền sau thuế

Course outline:
This subject presents the definitions, concepts of economy and analysis and evaluation techniques of engineering
proposals, including:
­ Introduction to engineering economy 
­ The time value of money – interest formulas and calculations of economic equivalence 
­ Bases of comparison and selection of alternatives 
­ Accounting and after­tax cash flows analysis.

3. Tài liệu học tập:
Sách, Giáo trình chính:
[1]Enginering Economy, G.J.Thuesen, W.J.Fabryky, Prentice Hall, 9th edition,2009
Sách tham khảo:
[2]Kinh tế Kỹ thuật, Nguyễn Như Phong, NXB ĐHQG Tp HCM, 2006
[3]Kinh tế Kỹ thuật, Phạm Phụ, NXB Thống kê Tp HCM, 2007

[1] G.J.Thuesen, W.J.Fabryky, Enginering Economy, Prentice Hall, 9th edition, 2009. 

4. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:

STT Chuẩn đầu ra môn học
Hiểu được ý nghĩa và vai trò kinh tế trong việc đánh giá các phương án kỹ thuật
L.O.1.1 ­ Gợi nhớ các khái niệm liên quan đến kỹ thuật
L.O.1.2 ­ Nhận biết được môi trường kép của kỹ thuật
L.O.1
L.O.1.3 ­ Phân biệt được các loại chi phí và xây dựng được chi phí vòng đời cho hệ thống
L.O.1.4 ­ Minh họa và giải thích được tác động của kinh tế kỹ trong việc đánh giá các dự án kỹ thuật trong
khái niệm giá trị và chi phí
Phân tích được giá trị thời gian của tiền tệ và tính toán tương đương cho dòng tiền
L.O.2.1 ­ Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị của tiền tệ
L.O.2 L.O.2.2 ­ Xây dựng được biểu đồ tiền tệ
L.O.2.3 ­ Tính toán được các công thức tương đương cho dòng tiền tệ
L.O.2.4 ­ Tính toán tương đương kinh tế

Phân biệt được các cơ sở so sánh và lựa chọn các phương án kỹ thuật khác nhau

L.O.3.1 ­ Phân tích và tính toán được cơ sở so sánh (PW, AE, FW, IRR, PP, CE, CR, PB, B/C…) của các
phương án
L.O.3
L.O.3.2 ­ Giải thích được tiêu chuẩn của ra quyết định
L.O.3.3 ­ Phân tích và lựa chọn được phương án (gia số đầu tư, giá trị đầu tư…)
L.O.3.4 ­ Phân tích và đánh giá được phương án thay thế
Hiểu được vai trò của kế toán trong việc phân tích kinh tế của các dự án và ảnh hưởng của dòng tiền sau
thuế đối với các quyết định
L.O.4 L.O.4.1 ­ Có cái nhìn tiếp cận việc phân tích hiệu quả hệ thống thông qua việc hiểu một báo cáo kế toán
L.O.4.2 ­ Giải thích và tính toán được ảnh hưởng của khấu hao, thuế đến dòng tiền của dự án
L.O.4.3 ­ Xây dựng và tính toán được dòng tiền sau thuế cho việc đầu tư
Thể hiện các kỹ năng mềm
L.O.5.1 ­ Thể hiện khả năng tìm tòi và sử dụng phần mềm
L.O.5 L.O.5.2 ­ Thể hiện khả năng tìm tòi và sử dụng phần mềm
L.O.5.3 ­ Sử dụng và nâng cao kỹ năng tiếng Anh
L.O.5.4 ­ Thể hiện khả năng thuyết trình

STT Course learning outcomes
Demonstrate the significance of economic role in engineering alternatives
L.O.1.1 ­ Remind about the engineering aspects
L.O.1.2 ­ Identify the bio­enviroment of engineering
L.O.1
L.O.1.3 ­ Illustrate the classification of cost and life cycle cost of a system
L.O.1.4  ­  Explain  and  illustrate  the  effects  of  economy  on  eveluating  engineering  alternatives  in  term  of
worth and cost
Analysize the time value of money and calculate the equivalnce for cash flow
L.O.2.1 ­ Analysize the factors related to time value of money
L.O.2 L.O.2.2 ­ Build cash flow diagram
L.O.2.3 ­ Calculate the equivalance formulas for a simple cash flows
L.O.2.4 ­ Calculate the economic equivalance
Distinguish bases of comparision, selection and evaluation for different alternatives
L.O.3.1 ­ Analysize and calculate the bases for comparision of alternatives
L.O.3 L.O.3.2 ­ Explain the criteria for making decision
L.O.3.3 ­ Analysize and make decision to select alternatives
L.O.3.4 ­ Analysize and evaluate replacement alternatives
Understand the significance of accounting in economic analysing for alternatives and the effects of after­
tax cash flow on decisions
L.O.4 L.O.4.1  ­  Have  a  view  of  analysing  the  effectiveness  of  a  system  through  understanding  a  accounting
report
L.O.4.2 ­ Understand and explain the effects of depriciation and tax on cash flow
L.O.4.3 ­ Establish and calculate the after­tax cash flow
Perform soft skills
L.O.5.1 ­ Demonstrate the ability to search and use the software
L.O.5 L.O.5.2 ­ Perform the team work skills
L.O.5.3 ­ Use and enhance English
L.O.5.4 ­ Perform presentation skills

5. Hướng dẫn cách học ­ chi tiết cách đánh giá môn học:
Tài liệu được đưa lên BKEL hàng tuần. Sinh viên in ra và mang theo khi lên lớp học. Điểm tổng kết môn học được
đánh giá xuyên suốt quá trình học.
+ Bài tập:
• Bài tập trên lớp (nhóm) : 30%
+ Quá trình:
• Tiểu luận : 20%
+ Thi:
• Thi cuối kỳ : 50%

Điều kiện dự thi:
­ Sinh viên được yêu cầu phải tham dự giờ giảng trên lớp ít nhất 80% (số lần được điểm danh chuyên cần). Ngoài
ra,  sinh  viên  phải  hoàn  thành  tất  cả  bài  tập  về  nhà  đúng hạn  cũng  như  thực  hiện  đầy  đủ  các  buổi  đi  thực  tế  và
thuyết trình của nhóm. 
­ Sinh viên cần lưu ý thời hạn nộp bài tập. Nộp muộn sẽ không được chấp nhận nếu không có lý do chính đáng đã
được trình bày và phê duyệt của giảng viên trước ngày đến hạn.

6. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:
­ TS. Đỗ Ngọc Hiền 
­ TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam 
­ TS. Đinh Bá Hùng Anh 
­ ThS. Nguyễn Như Phong 
­ ThS. Nguyễn Hữu Phúc 
­ ThS. Đặng Phi Vân Hài 
­ ThS. Võ Văn Thanh 
­ ThS. Hồ Thị Phương Dung 

7. Nội dung chi tiết:

Tuần/ Chuẩn đầu ra chi Hoạt động dạy và học Hoạt động


Nội dung
Chương tiết Thầy/Cô Sinh viên đánh giá
­ Giới thiệu về bản
thân và thông tin liên
L.O.5.4 ­ Thể hiện ­ Giới thiệu mong
lạc
khả năng thuyết trình muốn về môn học
­ Giới thiệu về đề
cương môn học

­ Thực hiện chia
­ Quy định cách chia nhóm và ngồi theo
L.O.5.2 ­ Thể hiện
nhóm nhóm
khả năng tìm tòi và
­ Giới thiệu về cách ­ Thiết lập hợp đồng
sử dụng phần mềm
Giới thiệu về đề làm hợp đồng nhóm nhóm (nộp lại vào
cương, nội dung tuần sau)
mônhọc ­ Thảo luận nhóm về
­ Thông tin Thầy/Cô khái niệm kỹ thuật và
­ Các vấn đề liên L.O.1.1 ­ Gợi nhớ kỹ sư đã học ở môn
­ Đặt câu hỏi
quan đến môn học các khái niệm liên nhập môn kỹ thuật
­ Đưa ra các gợi ý
­ Cách thức dạy và quan đến kỹ thuật ­ Các nhận xét cá
học nhân sau 1 năm học
Giới thiệu các khái kỹ thuật
niệm cơ bản
1 ­ Khái niệm chung về ­ Đưa ra các ví dụ
kinh tế và khái niệm trong thực tế về các
­ Thảo luận nhóm về
chung về kỹ thuật L.O.1.2 ­ Nhận biết sản phẩm và các yếu
các yếu tố ảnh
­ Môi trường kép của được môi trường kép tố liên quan để cho
kỹ thuật ra đời 1 sản phẩm, hưởng đến kỹ thuật
của kỹ thuật
­ Các khái niệm về minh họa bằng hình ­ Trình bày trước lớp
chi phí ảnh
­ Chi phí vòng đời ­ Đặt câu hỏi để sinh
­ Khái niệm về kinh viên thảo luận
tế kỹ thuật L.O.1.3 ­ Phân biệt ­ Lấy ví dụ về chi phí
­ Thảo luận nhóm về
được các loại chi phí hoạt động của 1 tổ
các yếu tố ảnh
và xây dựng được chức
hưởng đến kỹ thuật
chi phí vòng đời cho ­ Đặt câu hỏi để sinh
­ Trình bày trước lớp
hệ thống viên thảo luận nhóm
­ Đưa ra các ví dụ
trong thực tế về hoạt ­ Tự suy luận về vai
L.O.1.2 ­ Nhận biết động của các tổ trò của kinh tế trong
được môi trường kép chức kinh doanh, các việc đánhgiá một hệ
của kỹ thuật dự án và đánh giá sự thống / phương án kỹ
thành công của 1 hệ thuật
thống
Công thức về lãi suất
và tương đương
­ Giá trị thời gian của
tiền tệ
­ Khái niệm về lãi ­ Lấy ví dụ về việc
tức, lãi suất L.O.2.1 ­ Phân tích
gửi ngân hàng, đầu ­ Thảo luận nhóm về
­ Lãi tức đơn, lãi tức được các yếu tố ảnh
tư sức thu và sức mua
kép hưởng đến giá trị của
­ Lấy ví dụ về ảnh của đồng tiền
­ Biểu đồ dòng tiền tệ tiền tệ
hưởng của lạm phát
­ Các công thức
tương đương cho
2 dòng tiền tệ rời rạc,
ghép lãi rời rạc
­ Chu kỳ ghép lãi
­ Các công thức
tương đương cho
dòng tiền tệ rời rạc,
ghép lãi liên tục ­ Giái thích các khái
L.O.2.2 ­ Xây dựng
­ Các công thức niệm, ký hiệu và định ­ Làm ví dụ đưa ra
được biểu đồ tiền tệ
tương đương cho nghĩa
dòng tiền tệ liên tục,
ghép lãi liên tục

Công thức về lãi suất
và tương đương
­ Giá trị thời gian của
tiền tệ
­ Khái niệm về lãi
tức, lãi suất
­ Lãi tức đơn, lãi tức
kép
­ Biểu đồ dòng tiền tệ
­ Các công thức L.O.2.3 ­ Tính toán
­ Giái thích các khái
tương đương cho được các công thức
3 niệm, ký hiệu và ý ­ Làm ví dụ đưa ra
dòng tiền tệ rời rạc, tương đương cho
nghĩa của công thức
ghép lãi rời rạc dòng tiền tệ
­ Chu kỳ ghép lãi
­ Các công thức
tương đương cho
dòng tiền tệ rời rạc,
ghép lãi liên tục
­ Các công thức
tương đương cho
dòng tiền tệ liên tục,
ghép lãi liên tục
L.O.5.3 ­ Sử dụng và ­ Đưa ra các bài tập,
­ Tìm hiểu và phân
nâng cao kỹ năng sử dụng bài tập trong BT1
tích đề bài
4 Bài tập chương 1­2 tiếng Anh sách tiếng Anh
L.O.5.4 ­ Thể hiện ­ Chỉ dẫn cách làm ­ Giải thích lại cho cả
khả năng thuyết trình và sửa bài lớp và cách làm
Tính toán tương
đương kinh tế
­ Khái niệm
­ Tính toán tương ­ Giái thích các khái
đương (TTTĐ) niệm, ký hiệu và ý
­ Thảo luận nhóm về
­ Các nguyên lý nghĩa của công thức
L.O.2.4 ­ Tính toán các ứng dụng trong
5 tương đương ­ Lấy các ví dụ trong
tương đương kinh tế thực tế đã gặp
­ TTTĐ theo chu kỳ thực tế từ ngân hàng
­ Làm ví dụ đưa ra
ghép lãi ­ Đặt câu hỏi cho
­ TTTĐ với chứng sinh viên thảo luận
khoán, vay nợ, vốn
vận hành
­ TTTĐ với lạm phát
L.O.5.3 ­ Sử dụng và ­ Đưa ra các bài tập,
­ Tìm hiểu và phân
nâng cao kỹ năng sử dụng bài tập trong BT2
tích đề bài
6 Bài tập chương 3 tiếng Anh sách tiếng Anh
L.O.5.4 ­ Thể hiện ­ Chỉ dẫn cách làm ­ Giải thích lại cho cả
khả năng thuyết trình và sửa bài lớp và cách làm
Các cơ sở so sánh
phương án
­ Khái niệm
­ Giá trị hiện tại (PW)
­ Giá trị hang năm
(AE) ­ Giái thích các khái
­ Giá trị tương lai L.O.3.1 ­ Phân tích niệm, ký hiệu và ý
(FW) và tính toán được cơ nghĩa của công thức ­ Thảo luận nhóm về
­ Lãi suất nội tại sở so sánh (PW, AE, ­ Lấy các ví dụ trong các ứng dụng trong
7
(IRR) FW, IRR, PP, CE, thực tế từ các dự án thực tế đã gặp
­ Thời gian bù vốn CR, PB, B/C…) của đầu tư ­ Làm ví dụ đưa ra
(PP) các phương án ­ Đặt câu hỏi cho
­ B/C sinh viên thảo luận
­ Capitalized
Equivalent (CE)
­ Capital Recovery
(CR)
­ Project balance
Các cơ sở so sánh
phương án
­ Khái niệm
­ Giá trị hiện tại (PW)
­ Giá trị hang năm
(AE) ­ Giái thích các khái
­ Giá trị tương lai L.O.3.1 ­ Phân tích niệm, ký hiệu và ý
(FW) và tính toán được cơ nghĩa của công thức ­ Thảo luận nhóm về
­ Lãi suất nội tại sở so sánh (PW, AE, ­ Lấy các ví dụ trong các ứng dụng trong
8
(IRR) FW, IRR, PP, CE, thực tế từ các dự án thực tế đã gặp
­ Thời gian bù vốn CR, PB, B/C…) của đầu tư ­ Làm ví dụ đưa ra
(PP) các phương án ­ Đặt câu hỏi cho
­ B/C sinh viên thảo luận
­ Capitalized
Equivalent (CE)
­ Capital Recovery
(CR)
­ Project balance
­ Giái thích các khái
Ra quyết định lựa niệm, ký hiệu và ý
chọn phương án nghĩa của công thức ­ Thảo luận nhóm về
L.O.3.2 ­ Giải thích
­ Khái niệm ­ Lấy các ví dụ trong các ứng dụng trong
được tiêu chuẩn của
­ Phương pháp thực tế từ các dự án thực tế đã gặp
ra quyết định
tương đương trên đầu tư ­ Làm ví dụ đưa ra
gia số đầu tư ­ Đặt câu hỏi cho
­ Phương pháp lãi sinh viên thảo luận
9
suất trên gia số đầu
tư ­ Giái thích các khái
­ Phương pháp niệm, ký hiệu và ý
L.O.3.3 ­ Phân tích
tương đương trên và lựa chọn được nghĩa của công thức ­ Thảo luận nhóm về
tổng đầu tư phương án (gia số ­ Lấy các ví dụ trong các ứng dụng trong
­ So sánh PA với chu đầu tư, giá trị đầu thực tế từ các dự án thực tế đã gặp
kỳ sống khác nhau tư…) đầu tư ­ Làm ví dụ đưa ra
­ Đặt câu hỏi cho
sinh viên thảo luận
Đánh giá các
phương án thay thế
­ Khái niêm phân tích
thay thế Giái thích các khái
­ Mô tả các phương niệm, ký hiệu và ý
án thay thế nghĩa của công thức ­ Thảo luận nhóm về
­ Phân tích thay thế L.O.3.4 ­ Phân tích ­ Lấy các ví dụ trong các ứng dụng trong
10 với tài sản có tuổi thọ và đánh giá được thực tế từ các dự án thực tế đã gặp
khác nhau phương án thay thế đầu tư ­ Làm ví dụ đưa ra
­ Tuổi thọ kinh tế của ­ Đặt câu hỏi cho
1 tài sản sinh viên thảo luận
­ Ra quyết định thay
thế
­ Ra quyết định hủy
bỏ
L.O.5.3 ­ Sử dụng và ­ Đưa ra các bài tập,
­ Tìm hiểu và phân
nâng cao kỹ năng sử dụng bài tập trong BT 3
tích đề bài
11 Bài tậpchương 4­5­6 tiếng Anh sách tiếng Anh
L.O.5.4 ­ Thể hiện ­ Chỉ dẫn cách làm ­ Giải thích lại cho cả
khả năng thuyết trình và sửa bài lớp và cách làm
Khái niệm kế toán &
phân tích kinh tế sau
thuế
­ Khái niệm chung về
kế toán
­ Khái niệm về chi
phí vòng đời, phân ­ Lấy các ví dụ trong
loại chi phí, tính toán L.O.4.1 ­ Có cái nhìn thực tế từ các báo
chi phí vòng đời tiếp cận việc phân cáo kế toán ­ Thảo luận nhóm về
­ Khái niệm khấu hao tích hiệu quả hệ ­ Đặt câu hỏi cho các ứng dụng trong
12
và các mô hình khấu thống thông qua việc sinh viên thảo luận thực tế đã gặp
hao hiểu một báo cáo kế ­ Giái thích các khái ­ Làm ví dụ đưa ra
­ Khái niệm về thuế toán niệm, ký hiệu và ý
lợi tức nghĩa của công thức
­ Chuỗi dòng tiền tệ
sau thuế (ATCF)
­ Đánh giá phương
án theo ATCF
­ Phân tích thay thế
theo ATCF
Khái niệm kế toán &
phân tích kinh tế sau
thuế
­ Khái niệm chung về ­ Lấy các ví dụ trong
kế toán thực tế về khấu hao
L.O.4.2 ­ Giải thích
­ Khái niệm về chi và thuế ­ Thảo luận nhóm về
và tính toán được
phí vòng đời, phân ­ Đặt câu hỏi cho các ứng dụng trong
ảnh hưởng của khấu
loại chi phí, tính toán sinh viên thảo luận thực tế đã gặp
hao, thuế đến dòng
chi phí vòng đời ­ Giái thích các khái ­ Làm ví dụ đưa ra
tiền của dự án
­ Khái niệm khấu hao niệm, ký hiệu và ý
13 và các mô hình khấu nghĩa của công thức
hao
­ Khái niệm về thuế
lợi tức
­ Chuỗi dòng tiền tệ
sau thuế (ATCF) L.O.4.3 ­ Xây dựng ­ Thảo luận nhóm về
­ Đánh giá phương ­ Giái thích các khái
và tính toán được các ứng dụng trong
án theo ATCF niệm, ký hiệu và ý
dòng tiền sau thuế thực tế đã gặp
­ Phân tích thay thế nghĩa của công thức
cho việc đầu tư ­ Làm ví dụ đưa ra
theo ATCF

­ Thảo luận nhóm về ­ Tìm hiểu về cách
L.O.5.1 ­ Thể hiện các ứng dụng trong ứng dụng tính toán
khả năng tìm tòi và thực tế đã gặp bằng các phần mềm BTL
sử dụng phần mềm ­ Làm ví dụ đưa ra (excel…)
Bài tập lớn / tiểu luận
­ Thực hiện 1 dự án L.O.5.2 ­ Thể hiện
­ Nhận xét và đánh
14 kỹ thuật với những khả năng tìm tòi và ­ Báo cáo nhóm
giá
ứng dụng về phân sử dụng phần mềm
tích kinh tế L.O.5.3 ­ Sử dụng và ­ Tìm hiểu thông qua
­ Nhận xét và đánh
nâng cao kỹ năng các case study tiếng
giá
tiếng Anh anh
L.O.5.4 ­ Thể hiện ­ Nhận xét và đánh
­ Báo cáo nhóm
khả năng thuyết trình giá
­ Đánh giá môn học
Xem xét lại các
15 Ôn tập ­ Bổ sung kiến thức
chuẩn đầu ra
còn thiếu

8. Thông tin liên hệ:
Bộ môn/Khoa phụ trách Bộ môn Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
Văn phòng 101B11
Điện thoại 0838647256 ­ 5853
Giảng viên phụ trách Đỗ Ngọc Hiền
E­mail hienise97@yahoo.com

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 04 năm 2015

TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG

You might also like