You are on page 1of 34

TRƯỜ NG ĐẠ I HỌ C LUẬ T HÀ NỘ I

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2023
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
BTN Bài tập nhóm
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TS Tiến sĩ
VĐ Vấn đề

2
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ NGA-PHÁP-TRUNG

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật kinh tế


Tên học phần: Tiếng Pháp học phần I
Số tín chỉ: 3
Loại học phần: Bắt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


Nguyễn Trường Giang - GV
Điện thoại: .0904550750
E-mail: hopthutruonggiang@yahoo.com

Văn phòng Tổ Nga-Pháp-Trung


Phòng 1406 nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Email: to_nga_phap_trung@hlu.edu.vn

2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không


3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN:
Làm quen với tiếng Pháp, người học nắm được các kiến thức cơ bản về
ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, kiến thức văn hóa Pháp liên quan tới các tình
huống giao tiếp đơn giản, căn bản nhất trong cuộc sống hàng ngày như:
chào hỏi, làm quen, tự giới thiệu, giới thiệu người khác, đưa ra các thông
tin cá nhân, định vị trong không gian, hỏi / chỉ dẫn đường đi.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. (Bài dẫn nhập – bài 1 leçon 0)
Bài 1 : Fenêtre sur …
1. Giới thiệu về một số nền văn hóa và ngôn ngữ trên thế giới.
2. Làm quen : Giới thiệu tên mình và hỏi tên người khác.
3. Bảng chữ cái của tiếng Pháp : phát âm, nhận diện các âm vị và hình
vị trong bảng chữ cái, đánh vần các tên riêng.
3
4. Nói về quốc tịch : Khái niệm về giống đực và giống cái trong tiếng
Pháp, các tính từ chỉ quốc tịch.
5. Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ngôi thứ hai và ngôi thứ ba (số ít).
6. Động từ : s’appeler, être, parler
7. Số đếm từ 0 đến 69
8. Giao tiếp trong lớp học : Một số các câu thường dùng trong lớp học
(Giáo viên- sinh viên)
Vấn đề 2 : Sur le campus
1. Chào hỏi (khi gặp gỡ và từ biệt) : Theo cách trang trọng/ thân mật .
2. Các ngày trong tuần.
3. Tự giới thiệu về bản thân.
4. Động từ Avoir.
5. Tính từ sở hữu ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai số ít ; Mạo từ xác định
6. Cặp từ phủ định ne … pas.
Vấn đề 3 : M comme médiathèque
1. Hỏi thông tin
2. Mạo từ không xác định
3. Tính từ nghi vấn quel/ quelle và câu hỏi liên quan đến nhân thân
của người khác.
4. Các tháng trong năm.
5. Số đếm từ 70 đến 1.000.000.
6. Số điện thoại và các mã vùng dùng cho điện thoại ở Pháp.
Vấn đề 4 : En direct de TV5
1. Đưa ra các thông tin cá nhân.
2. Nói về sở thích và ước mơ.
3. Các giới từ và tên các nước trên thế giới : giới từ + tên nước/ thành
phố --.> diễn đạt nơi sinh, nơi cư trú.
4. Các động từ nhóm 1 trong tiếng Pháp - cách chia động từ nhóm 1
Vấn đề 5 Carnet de voyage (dossier 1)
1. Nước Pháp và một số nước thuộc cộng đồng chung châu Âu : vị trí địa
lý của nước Pháp, hình dáng và các nước láng giềng.
2. Một số biểu tượng văn hóa đặc trưng của nước Pháp và một số nước
trong cộng đồng Châu Âu.
Vấn đề 6 : Le quartier a la parole
1. Các danh từ địa danh trong thành phố.

4
2. Nói về khu phố và thành phố nơi mình đang sống
3. Cách dùng mạo từ xác định và không xác định trong tiếng Pháp.
4. Các giới từ chỉ địa điểm
5. Định vị một vật trong không gian.
6. Mạo từ kết hợp.
7. Yêu cầu giải thích / đưa ra lời giải thích.
Vấn đề 7: Passer une nuit
1. Tìm hiểu thông tin về phòng trọ, khách sạn : hiểu nội dung thông
tin trên trang web của nhà trọ, cách hỏi thông tin để thuê phòng trọ.
2. Câu hỏi nghi vấn để xác nhận thông tin - cách đặt câu hỏi : sử dụng
ngữ điệu, cụm từ nghi vấn est-ce que.
3. Chỉ dẫn lộ trình đường đi.
4. Các động từ để chỉ dẫn đường đi : Prendre, tourner, suivre,
traverser, passer, descendre.
Vấn đề 8: Bon baiser de….
1. Viết/gửi bưu ảnh cho bạn bè, gia đình khi đi du lịch.
2. Các tính từ để chỉ.
3. Cách diễn tả cảm nhận về một địa điểm khi đi du lịch, các hoạt
động trong kỳ nghỉ
4. Nói về thời tiết
5. Các giới từ chỉ địa điểm de, à : diễn đạt nơi xuất phát và nơi đến.
6. Mã bưu điện và các thông tin văn hóa đặc trưng của các tỉnh, thành
phố của Pháp.
Vấn đề 9 : Carnet de voyage (dossier 2)
1. Paris và một số hình ảnh đặc trưng của thành phố Paris.
2. Một số thông tin về các địa danh nổi tiếng của Paris
3. Các số đếm thứ tự
4. Cách định vị một địa danh trong thành phố Paris.
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Ngữ âm:
- Làm quen với bảng chữ cái tiếng Pháp, các phụ âm, nguyên âm, các âm
mũi.
5
- Làm quen với các thanh điệu (les accents), nhóm tiết điệu (groupe
rythmique), ngữ điệu (Intonation) trong tiếng Pháp.
- Làm quen với hiện tượng nối âm (liaison) và luyến âm (enchainement)
trong tiếng Pháp.
K2. Từ vựng:
Bao gồm các từ liên quan đến
- Quốc tịch, tên nước,
- Số đếm, số thứ tự
- Ngày, tháng
- Sở thích , mơ ước, nghề nghiệp
- Đường phố, công trình công cộng, cửa hiệu, một số địa danh trong thành
phố.
- Định vị trong không gian
- Thư tín, điện thoại, thông tin liên lạc
- Tham quan, du lịch (khách sạn, địa điểm du lịch, thời tiết)
K3. Ngữ pháp
- Làm quen và sử dụng một số động từ cơ bản, thông dụng trong tiếng
Pháp : être, avoir, s’appeler, aimer, prendre, parler, rêver, descendre.
- Cách chia động từ : Động từ nhóm 1 và một số động từ đặc biệt.
- Làm quen với các mạo từ xác định / không xác định, mạo từ kết hợp.
- Làm quen với các tính từ sở hữu, tính từ chỉ phẩm chất, tính từ để chỉ.
K4. Văn hóa:
- Các nghi thức trong giao tiếp : chào hỏi/ tạm biệt, làm quen
- Việc sử dụng các đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 số ít TU và VOUS trong
giao tiếp.
- Một số các hoạt động văn hóa đặc trưng của Pháp (Lễ hội âm nhạc, cuộc
đua xe vòng quanh nước Pháp, Quốc khánh Pháp) ; các thành phố chính
của nước pháp.
b) Về kĩ năng
S5: Kỹ năng nghe hiểu: Có thể nhận ra những từ ngữ thật quen thuộc liên
quan đến bản thân, gia đình và môi trường xung quanh nếu nói chậm và rõ.
S6. Kỹ năng đọc hiểu ; Có thể hiểu những chỉ dẫn, thông báo đơn giản liên
quan đến các chủ điểm gần gũi, quen thuộc.
S7. Kỹ năng nói: Có thể hỏi đáp về các chủ điểm quen thuộc như bản thân,
gia đình, nhà trường, khu phố.

6
S8. Kỹ năng viết: Có thể điền vào các phiếu, biểu mẫu đơn giản liên quan
đến bản thân (tên, tuổi, địa chỉ, ngày, giờ hoặc một bưu ảnh với nội dung
đơn giản như địa điểm tham quan/du lịch, thời tiết, hoạt động, cảm nghĩ.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T9. Có ý thức học tập, rèn luyện năng lực tự học trong học tập.
T10. Có thái độ học tập nghiêm túc đối với môn học và học phần.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN KIẾN CHUẨN NĂNG
CHUẨN KỸ NĂNG CỦA
CĐR CỦA THỨC LỰC CỦA
CTĐT
HỌC PHẦN CỦA CTĐT CTĐT
(CLO)
K S34 S38 T45
K1 x
K2 x
K3 x
S4 x
S5 x
S6 x
S7 x
S8 x
T9 x
T10 x
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nhận biết các 1B1. Có thể phát âm 1C1.Có thể đánh vần
Bài 1 chữ cái trong bảng đúng và nhận diện ra các từ theo bảng chữ cái
(Bài dẫn chữ cái tiếng các chữ cái qua các tiếng Pháp, đọc và viết
nhập - Pháp( so sánh sự âm vị, nắm được được các từ theo âm vị.
chương giống và khác nhau nguyên tắc tạo các âm 1C2. Nghe, hiểu và viết
0) với bảng chữ cái tiết trong tiếng Pháp lại được các đại từ nhân

7
tiếng Việt) 1B2. Có thể nhắc lại,
xưng trong giao tiếp. .
1A2 Làm quen với đọc lại các câu giới
1C3 Có thể tự giới thiệu
khái niệm về thiệu, làm quen trong
tên mình, hỏi tên người
ngôi/thứ trong giao đoạn hội thoại.
khác và trả lời câu hỏi
tiếp, các đại từ nhân 1B3. Nhận diện sự
của người khác khi được
xưng ngôi thứ nhất giống nhau và khác
hỏi tên.
và ngôi thứ hai số ít nhau giữa các tính từ
1C4 Có thể giới thiệu
trong tiếng Pháp. giống đực và giống
các ngôn ngữ mà mình
1A3. Nhận biết cách cái qua chữ viết và
nói được.
giới thiệu tên và hỏi phát âm. 1C5 Nắm được cách hỏi,
tên người khác 1B4 être , s’appeler
giới thiệu tên, giới thiệu
trong giao tiếp Học thuộc cách chia
quốc tịch và hỏi người
(thông qua hình các động từ này
đối thoại với mình khi
ảnh/nghe đoạn hội (Viết/đọc).làm quen. Nắm được đại
thoại). 1B5 Nhận xét, so
từ nhân xưng ngôi thứ ba
1A4. . Làm quen với sánh các số đếm đơn
số ít (giống đực/giống
khái niệm giống và kép trong tiếng
cái).
trong tiếng Pháp, Pháp, nắm được qui
1C6 Nắm được qui luật
giống đực và giống luật tạo số đếm trong
chuyển từ tính từ (chỉ
cái của các tính từ tiếng Pháp.quốc tịch) giống đực
chỉ quốc tịch. sang tính từ giống cái và
1A5 Làm quen với một số trường hợp ngoại
động từ être và lệ.
s’appeler trong 1C7 Có thể vận dụng hai
tiếng Pháp. động từ đã học
1A6 Làm quen, (s’appeler và être) để
nhận diện 69 số giới thiệu tên và giới
đếm đầu tiên trong thiệu quốc tịch của mình
tiếng Pháp (chữ và người khác.
viêt/phát âm). 1C8 Học thuộc các số
đếm, có thể, nói, viết
đúng các số đếm từ 0 đến
69.
2. 2A1. . Nhận diện, 2B1.Hiểu được nội 2C1. Phân biệt được sự
Bài 2. tìm được mối liên dung các đoạn hội khác nhau giữa đại từ

8
(leçon1- hệ giữa các tình thoại, nắm được các nhân xưng ngôi thứ 2 số
dossier huống giao tiếp thể câu chào khi gặp mặt ít : Tu & Vous. Có thể sử
1) hiện trong mỗi bức và từ biệt khi chia tay dụng được các câu chào
tranh và nội dung trong các mối quan hệ hỏi quen thuộc vào các
đoạn hội thoại thân mật và xã giao. tình huống giao tiếp cụ
tương ứng, các cử 2B2. Nắm được các thể thường gặp trong
chỉ trong giao tiếp từ mới liên quan đến cuộc sống.
khi gặp nhau và từ các ngành học/học 2C2. Có thể vận dụng
biệt. phần, các ngày trong các câu và từ mới trong
2A2. Nhận biết tuần, cách nói tuổi, bài để tự giới thiệu về
được những thông thời gian rảnh rỗi.. bản thân (giới thiệu tên,
tin cơ bản trong một 2B3. Thuộc cách chia tuổi, quốc tịch, ngành
thông báo viết liên và tập đặt câu với học, thời gian rảnh rỗi,
quan đến các thông động từ Avoir ngôn ngữ sử dụng).
tin cá nhân như tên, 2B4 Nắm được cách 2C3 Có thể sử dụng để
tuổi, quốc tịch, sử dụng cặp từ Ne tự giới thiệu tuổi của
ngành học, thời gian (n’) .. pas để diễn đạt mình/hỏi tuổi người
rảnh rỗi. phủ định. khác, nói về thời gian
2B5 Nắm được khái rảnh rỗi.
2A3..Làm quen với niệm giống và số của 2C4 Có thể diễn đạt phủ
động từ Avoir và danh từ, sử dụng các định trong giao tiếp nói
cách nói tuổi và thời mạo từ xác định trong và viết.
gian rảnh rỗi. các khái niệm để chỉ 2C5 Liên hệ, đối chiếu
2A4. Nhận diện câu học phần, ngành học, với tiếng Việt và tiếng
phủ định thông qua danh từ chỉ tên các Anh để tìm ra những nét
cặp từ Ne.. pas nước trên thế giới. tương đồng và khác biệt
trong giao tiếp viết. 2B6 Nhận diện, nắm đối với hiện tượng ngữ
2A5. Làm quen với được sự thay đổi của pháp này.
khái niệm mạo từ các tính từ sở hữu,
trong tiếng Pháp, học thuộc và nắm
nhận diện các mạo được cách dùng các
từ xác định : Le, la, tính từ sở hữu này.
l’, les.
2A6. Làm quen với
khái niệm tính từ sở

9
hữu, các tính từ sở
hữu diễn đạt sự sở
hữu của ngôi thứ
nhất và ngôi thứ hai
(vous).
3. 3A1. Có thể nhận 3B1. Nghe, hiểu được
3C1. Dựa vào nội dung
Bài 3. biết các thông tin cơ nội dung của đoạn hội
đoạn hội thoại có thể đưa
(Leçon bản nhất cho phép thoại liên quan đến
ra các thông tin cá nhân/
2- xác định tình huống các thông tin cá nhân
hoặc điền vào tờ khai với
Dossier giao tiếp của một như : Họ, tên, ngày
các thông tin về họ, tên,
1) thông báo nói (ở sinh, quốc tịch, địa
ngày sinh, quốc tịch, địa
đâu, ai nói, với ai, chỉ, số điện thoại.
chỉ, số điện thoại.
để làm gì/vì sao ?) 3B2. Nắm được cấu
3C2 Có thể sử dụng
3A2. Làm quen với trúc, cách sử dụng
được loại từ này để đặt
tính từ để hỏi loại từ này( quel/
câu hỏi cho phép nắm
Quel/Quelle để đặt quelle) để đặt câu hỏi
được thông tin cá nhân
câu hỏi, nắm bắt lấy thông tin. của người khác (Hỏi họ,
thông tin (về một 3B3.Có thể nhậntên, ngày sinh, quốc tịch,
người nào đó) diện, nắm được cách
địa chỉ, số điện thoại)
3A3. Làm quen với tạo các số từ 70 đến 1
3C3 Học thuộc các số,
các số đếm từ 70 triệu. Biết cách phát
vận dụng để nói các số
đến 1.00.000. âm. điện thoại, hiểu các
3A4 . Làm quen với 3B4 Phát âm, học
thông báo có liên quan
các từ chỉ tháng thuộc các tháng trong
đến các con số và số điện
trong năm, địa chỉ năm, cách đọc địa chỉ
thoại.
e-mail. e-mail. 3C4 . Sử dụng các kiến
3A5 Làm quen với 3B5 Nắm được cách
thức đã học để nói về
các mạo từ không dùng và đặt câu, so
ngày tháng năm sinh, địa
xác định (dùng để sánh với các mạo từ
chỉ liên hệ.
chỉ một lớp sự vật, xác định. 3C5 Hiểu được sự khác
nhau cơ bản giữa mạo từ
xác định và không xác
định trong tiếng Pháp.
Bài 4. 4A1 Nghe đoạn 4B1. Hiểu nội dung 4C1 Đặt câu được với
(leçon 3 băng nắm được các đoạn băng, nghĩa của các từ mới, nắm được

10
– thông tin về một cá các từ mới và một số một số sự kiện văn hóa,
dossier nhân (Tên, tuổi, thông tin văn hóa. thể thao, các công trình
1) thành phố/đất nước 4B2. Nắm được cách kiến trúc, tham quan nổi
nơi sinh, nơi cư trú, sử dụng các giới từ tiếng của Pháp.
nghề nghiệp). trước một danh từ chỉ 4C2. Biết sử dụng các
4A2. Làm quen với tên nước giống đực, giới từ này để định vị
một số giới từ để chỉ giống cái, số ít, số một số địa danh, danh
đất nước nơi sinh, nhiều, và một số lam thắng cảnh nổi tiếng
nơi cư trú. trường hợp đặc biệt. trên thế giới.
4A3. Làm quen với 4B3. Nắm được cấu 4C3. Có thể nói về đam
các mẫu câu để nói trúc câu để nói về mê, mơ ước của mình
về niềm đam mê, đam mê, mơ ước, đặt bằng nhiều cách diễn đạt
mơ ước. câu với các cấu trúc khác nhau.
4A4. Làm quen với đã học. 4C4 . Học thuộc công
các nhóm động từ 4B4 Nắm được cách thức chia, ứng dụng để
trong tiếng Pháp, chia các động từ có thể chia đúng các
nhận diện được các nhóm 1, thức động từ nhóm 1 trong
động từ nhóm 1, và Indicatif, thì hiện tại, từng thông báo cụ thể.
sự biến đổi hình thái tìm được ra những nét 4C5. Biết cách dùng
của từ ở các ngôi. đặc trưng của chúng ở động từ être và avoir để
4A5. Thuộc cách các ngôi về ngữ âm đưa ra các thông tin cá
chia động từ être và và chữ viết. nhân. So sánh đối chiếu
avoir ở 6 ngôi (3 4B5 Nắm được cấu với tiếng Việt và tiếng
ngôi số ít & 3 ngôi trúc của 2 động từ Anh để có thể thấy được
số nhiều) này và nhận ra sự nét tương đồng và khác
khác biệt giữa chúng. biệt trong lối nói, cách
biểu đạt của từng ngôn
ngữ
Bài 5. 5A1 . Tìm hiểu về 5B. . Biết được số 5C. Nắm được một số
(Carnet nước Pháp (Vị trí lượng các nước trong biểu tượng, nét đặc
de địa lí, hình dáng, thủ Cộng đồng Pháp ngữ trưng, sản phẩm nổi tiếng
voyage – đô, các thành phố và sự phân bố trên của từng quốc gia Châu
dossier lớn, diện tích, dân các Châu lục. Âu.
1) số, …) và một số
nước thuộc Cộng

11
đồng Châu Âu.
5A2. Tìm hiểu về
tiếng Pháp và khối
Cộng đồng Pháp
ngữ.
Bài 6. 6A1.Tìm hiểu một 6B1. Nắm được các 6C1. Nghe, hiểu nội
(Leçon khu phố của Pháp từ chỉ các địa danh dung đoạn băng giới
1– với các địa danh, trong một thành phố. thiệu về một khu phố của
dossier cửa hàng, cửa hiệu 6B2. Nắm được các Pháp .
2) trong thành phố. từ mới, cấu trúc câu 6C2. Sử dụng các giới từ
6A2. Làm quen với để định vị trong đã học để định vị các địa
các giới từ định vị không gian. danh trong thành phố.
trong không gian. 6B3. Nắm được cấu 6C3. Có thể vận dụng
6A3. Làm quen với trúc câu. Biết đặt câu cấu trúc câu để giới thiệu
mẫu câu giới thiệu ở theo mẫu. Thấy được các địa điểm trong khu
đâu có cái gì. (il y sự khác nhau giữa phố mình đang sống.
a) động từ Avoir và cấu 6C4. Nhận diện ra các
6A4. Làm quen với trúc vô nhân xưng Il y mạo từ kết hợp trong
các mạo từ kết hợp a… câu, phân biệt được với
trong tiếng Pháp. 6B4. Nắm được các các loại mạo từ xác định
6A5. Làm quen với dạng thức của mạo từ và không xác định.
mẫu câu yêu cầu kết hợp và cách sử 6C5. Có thể hỏi người
giải thích và đưa ra dụng. khác nơi họ thích nhất
lời giải thích. 6B5. Nắm được mẫu trong khu phố, có thể yêu
6A6. Tìm hiểu một câu và biết cách đặt cầu lời giải thích và đưa
số công trình kiến câu theo mẫu. ra lời giải thích.
trúc và địa danh nổi 6B6. Có thể sử dụng 6C6. Có thể nói nơi
tiếng của thành phố các từ, cấu trúc đã mình yêu thích nhất và
Paris. học để giới thiệu, giải thích vì sao.
định vị các danh lam,
công trình kiến trúc
nổi tiếng của Paris
trên bản đồ.
Bài 7. 7A1. Làm quen với 7B1. Hiểu được nội 7C1. Hiểu được nội dung
(Leçon các từ mới liên quan dung của thông báo đoạn hội thoại liên quan

12
2– đến các loại hình trên các trang web đến việc tìm hiểu thông
dossier nhà ở, tìm hiểu của nhà trọ/khách sạn. tin, đặt phòng nghỉ tại
2) thông tin về nhà 7B2. Nắm được cấu một nhà trọ.
trọ, khách sạn khi đi trúc, đặc điểm của 7C2. Vận dụng mẫu câu
du lịch. câu hỏi đóng. đã học để đặt câu hỏi
7A2. . Làm quen với 7B3. Hiểu được nội nắm bắt thông tin liên
cách đặt câu hỏi để dung của thông báo quan tới việc đặt phòng
nắm bắt thông tin. hướng dẫn lộ trình tại nhà trọ.
7A3. Làm quen với đường đi. 7C3. Nghe hiểu nội dung
các mẫu câu, từ đoạn băng và tìm ra lộ
vựng để hỏi đường trình đường đi. Vận dụng
và chỉ đường. để hỏi đường và chỉ dẫn
đường đi (mức độ đơn
giản )
Bài 8. 8A1. Tìm hiểu thói 8B1. Nắm được cách 8C1. Vận dụng kiến thức
(Leçon3 quen văn hóa của viết thư, các thông tin đã học để viết thư gửi
– người Pháp với việc cần thông báo, các cho bạn bè/gia đình khi
dossier gửi bưu ảnh cho bạn mẫu câu để có thể đi nghỉ/du lịch.
2) bè và gia đình khi đi viết thư cho bạn bè và 8C2. Có thể sử dụng các
du lịch. Đọc hiểu gia đình khi đi du lịch tính từ chỉ định trong các
nội dung phần thư 8B2. Nắm được các tình huống giao tiếp đơn
viết trên mặt sau của tính từ chỉ định trong giản, so sánh với tiếng
tấm bưu ảnh tiếng Pháp, cách dùng Việt/Anh để thấy được
8A2. Nhận diện, và đặt câu với các từ sự giống và khác nhau
làm quen với các đó . giữa chúng.
tính từ chỉ định 8B3. Nắm được các 8C3. Viết thư cho
8A3. Làm quen với mẫu câu để kể về hoạt bạn/gia đình kể về nơi đã
cách diễn đạt cảm động, thời tiết trong tới : thời tiết, những hoạt
xúc, đưa ra ý kiến, kỳ nghỉ và trình bầy động tham quan, mua
đánh giá nhận xét về ấn tượng, cảm nghĩ về sắm và ấn tượng của
một nơi nào đó, kể nơi đã tới. mình về nơi đó.
về những hoạt động, 8B4. Nắm được các 8C4. Có thể hiểu các văn
thời tiết trong kỳ giới từ đứng trước các bản/ đoạn băng có liên
nghỉ/trong chuyến danh từ chỉ tên nước quan đến xuất xứ/ điểm
du lịch. để diễn đạt điểm xuất xuất phát và điểm đến

13
phát và điểm đến. Đặt của một vật hoặc người.
câu với các giới từ đó.
Bài 9. 9A1. Tìm hiểu về 9B1. Nắm được tên 9C1. Tích lũy thêm kiến
(Carnet thành phố Paris, thủ của một số thành phố thức văn hóa về Thủ đô
de đô của Pháp qua lớn của Pháp, vị trí Paris, vận dụng để giới
voyage hình ảnh.và một số địa lý, những nét đặc thiệu về thủ đô Hà Nội.
– thành phố khác của trưng của nó.
dossier nước Pháp thông
2) qua hình ảnh
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
MT
VĐ Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề 1 6 5 8 19
Vấn đề 2 6 6 5 17
Vấn đề 3 5 5 5 15
Vấn đề 4 5 5 5 15
Vấn đề 5 2 1 1 4
Vấn đề 6 6 6 6 18
Vấn đề 7 3 3 3 9
Vấn đề 8 3 4 4 11
Vấn đề 9 1 1 1 4
Tổng 37 36 38 111
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực
Mục tiêu
K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10
1A1 x x x x x x x x
1A2 x x x x x x x x x x
1A3 x x x x x x x
1A4 x x x x x x x x x
1A5 x x x x x x x x x
1A6 x x x x x x x x x

14
1B1 x x x x x
1B2 x x x x x x x
1B3 x x x x x x x x x
1B4 x x x x x x x x
1B5 x x x x x x x x x
1C1 x x x x x
1C2 x x x x x x x x
1C3 x x x x x x x x
1C4 x x x x x x x x
1C5 x x x x x x x x
1C6 x x x x x x x x
1C7 x x x x x x x x x
1C8 x x x x x x x x
2A1 x x x x
2A2 x x x x x
2A3 x x x x x x x x x
2A4 x x x x x x x x x
2A5 x x x x x x x x x
2A6 x x x x x x x x x
2B1 x x x x x x x
2B2 x x x x x x x
2B3 x x x x x
2B4 x x x x x x x
2B5 x x x x
2B6 x x x x x x x x x
2C1 x x x x x x x x x x
2C2 x x x x x x x
2C3 x x x x x x x x
2C4 x x x x x x x x
2C5 x x x x x x
3A1 x x x x x x x x x
3A2 x x x x x x x x x
3A3 x x x x x x x x
3A4 x x x x x x x x x

15
3A5 x x x x x x x x x
3B1 x x x x x x x
3B2 x x x x x x x
3B3 x x x x x x x
3B4 x x x x x x x
3B5 x x x x x x x x x
3C1 x x x x x x x x x
3C2 x x x x x x x x x x
3C3 x x x x x x
3C4 x x x x x x x x
3C5 x x x x x x x
4A1 x x x x x
4A2 x x x x x x x x x
4A3 x x x x x x x x x
4A4 x x x x x x x x x
4A5 x x x x x x x x x
4B1 x x x x x x
4B2 x x x x x x x x x
4B3 x x x x x x x x
4B4 x x x x x x x x x
4B5 x x x x x x
4C1 x x x x x x
4C2 x x x x x x x x x
4C3 x x x x x x
4C4 x x x x x x x x
4C5 x x x x x x
5A1 x x x x x x
5A2 x x x x
5B x x x x
5C x x x x
6A1 x x x x x x x
6A2 x x x x x x x x x
6A3 x x x x x x x x x
6A4 x x x x x x x x x

16
6A5 x x x x x x x x x
6A6 x x x
6B1 x x x x x x x
6B2 x
6B3 x x x x x x x x x
6B4 x x x x x x x x x
6B5 x x x x x x x x x
6B6 x x x x x x x x
7A1 x x x x x x x x x
7A2 x x x x x x x x x
7A3 x x x x x x x x x x
7B1 x x x x x
7B2 x x x x x
7B3 x x x x x
7C1 x x x x x
7C2 x x x x x x
7C3 x x x x x x
8A1 x x x x x
8A2 x x x x x x x x x
8A3 x x x x x x x x x
8B1 x x x x x x x x x x
8B2 x x x x x x x x x
8B3 x x x x x x x x x
8B4 x x x x x x x x x
8C1 x x x x x x
8C2 x x x x x x x x
8C3 x x x x x x
8C4 x x x x x x x x
9A1 x x x x x x
9B1 x x x x x x xx
9C1 x x x x x x x

17
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
1. Alter Ego1 - livre de l’élève ( cahier d’activité) ; các tác giả : Annie
BERTHET, Catherine HUGOT, Véronique M. KIZIRIAN, Béatrix
SAMPSONIS, Monique WAENDENDRIES ; nhà xuất bản :
Hachette(www.hachettefle.fr), Paris 2006.
2. . Alter Ego1 - Cahier d’activités. (sách bài tập) ; các tác giả : Annie
BERTHET, Catherine HUGOT, Véronique M. KIZIRIAN, Béatrix
SAMPSONIS, Monique WAENDENDRIES ; nhà xuất bản :
Hachette(www.hachettefle.fr), Paris 2006.
8.2. Sách tham khảo lựa chọn
- Grammaire progressive du francais, niveau débutant, CLE international.
- Vocabulaire progressif du francais, niveau débutant, CLE international.
- Phonétique progressive du francais, niveau débutant, CLE international
8.3. Websites
http: // www.Bonjourdefrance
http: // www.tv5 monde
http: // www.lepointdufle
https:// www.podcastfrançaisfacile.com
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng số
LT Seminar LVN TNC KTĐG
1 1, 2 2 0 4 4
2 1, 2 2 2 4 4
3 2 2 2 4 4
4 3, 4 2 2 4 4
5 4 0 2 4 4
6 4 2 0 4 4
7 5 0 2 4 4
8 7 2 2 4 4
18
9 6 0 2 4 4
10 6 2 2 4 4
11 6, 7 0 2 4 4
12 7 2 2 4 4
13 7, 8 0 2 4 4
14 8 2 0 4 4 Kiểm tra BTCN
15 9 0 2 4 4
Tổng số tiết 18 24 60 60 162

9.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 1 – vấn đề 1 ; 2(bài số 0)
Hình thức
Số Yêu cầu SV
tổ chức Nội dung chính
tiết chuẩn bị
dạy-học
Lý 2 - Présenter la méthode Alter Ego, l’objectif, Đọc giáo
thuyết le contenu, les recommandations du module. trình Alter
Giới thiệu giáo trình Alter Ego, mục đích, nội Ego
dung, yêu cầu của môn học, phương pháp
học ngoại ngữ nói chung và tiếng Pháp nói
riêng
- Salon des langues et des cultures
Giới thiệu một số nền văn hóa và ngôn ngữ
trên thê giới, tìm hiểu, nhận biết những nét
tương đồng và khác biệt.
- Dire son nom et son prénom, demander le
nom de l’autre
Giới thiệu cách nói tên mình và hỏi tên người
khác
- Présenter l’alphabet
Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Pháp, so sánh
với bảng chữ cái tiếng Việt : điểm giống và
khác nhau.
-Dire quelle langue on parle
Một số ngôn ngữ trên Thế giới. Hỏi xem một
19
người khác nói được ngôn ngữ nào/ Nói cho
người khác biết mình có thể nói được ngôn
ngữ nào.
Faire connaissance / Dire la nationalité .
Phong cách giao tiếp ở Pháp/ làm quen (Cử
chỉ, cách diễn đạt, tình huống gia tiếp) : giới
thiệu tên, quốc tịch.
LVN 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 Làm các bài luyện tập tại trang mạng:
https://www.podcastfrancaisfacile.com/ débutant/ l’alphabet
1,2.( đọc và nghe)
https://www.alpha-b.fr/se-presenter-faire-connaissance-
niveau-1/
https://www.lepointdufle.net/apprendre_a_lire/
lettres_majuscules.htm
https://www.podcastfrancaisfacile.com/debutant/cours-
1b.html
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 2: vấn đề 1; 2
Hình thức
Số Yêu cầu SV
tổ chức Nội dung chính
tiết chuẩn bị
dạy-học
LT 2 2 - Le masculin et le féminin des adjectifs de - Thuộc
nationalité bảng chữ
Tính từ chỉ quốc tịch : giống đực và giống cái cái tiếng
của tính từ Pháp .
- Les verbes : s’appeler, être au présent - Biết nói
Các động từ s’appeler và être : cách chia và tên và hỏi
sử dụng. tên
-Les nombres de 0 à 69
Các số đếm từ 0 đến 69 :đặc điểm hình thái và
ngữ âm.
20
- Les noms de pays
Đặc điểm của danh từ chỉ tên nước, phân biệt
với các tính từ chỉ quốc tịch.
So sánh với cách diễn đạt quốc tịch trong
tiếng Việt ,( tiếng Anh)
2 - Communiquer en classe
Seminar Giao tiếp trong lớp học : các yêu cầu của thầy
1 và trò trong lớp học. ( trang 16)
-Luyện đọc các số có một chữ số và các số
chẵn chục .
-Révision du dossisier 0 et correction des
exercices dans le cahier d’activités ( p 5,6,7,8)
Ôn tập chương 0 : hệ thống các kiến thức đã
học, chữa bài tập trong sách bài tập.
LVN 4 Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 - Làm các bài luyện tập tại trang mạng:
https://www.podcastfrancaisfacile.com/ débutant/ l’alphabet
1,2.( đọc và nghe)
https://www.alpha-b.fr/se-presenter-faire-connaissance-
niveau-1/
https://www.lepointdufle.net/apprendre_a_lire/
lettres_majuscules.htm
https://www.podcastfrancaisfacile.com/debutant/cours-
1b.html.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu…
- Thời gian: Từ 14đến 16h00 thứ tư
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 3: vấn đề 2
Hình thức
Số Yêu cầu SV
tổ chức Nội dung chính
tiết chuẩn bị
dạy-học
LT 3 2 Se présenter (tự giới thiệu về: tên, tuổi, quốc Ôn lại bảng
tịch, ngôn ngữ nói) chữ cái

21
Seminar 2 - Saluer tiếng Pháp.
2 Cách chào hỏi khi gặp mặt/chia tay : Phân
biệt các tình huống giao tiếp :trang trọng/ thân
mật. Phân biệt các phát ngôn sử dụng trong
các tình huống giao tiếp khác nhau.
-L’usage de TU et VOUS
Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, số ít trong
tiếng Pháp : TU và VOUS
Cách lựa chọn đại từ xưng hô trong giao tiếp
trong tiếng Pháp/ so sánh với tiếng Việt.
LVN 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 https://www.podcastfrancaisfacile.com/podcast/
conversation-dialogue-salutations-en-francais-se-saluer-dire-
bonjour-au-revoir.html
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 4: vấn đề 3; 4
Hình thức
Số Yêu cầu SV
tổ chức Nội dung chính
tiết chuẩn bị
dạy-học
LT4 2 - Se présenter : Activités 7, 8, 9 - Tìm hiểu trước
Tự giới thiệu : đưa ra các thông tin cá về mạo từ trong
nhân (tên, tuổi, quốc tịch, ngành học, thời tiếng Pháp (
gian rảnh rỗi) giáo trình Alter
- Verbe AVOIR au présent : Ex.3 (P.21) Ego – trang 174
Động từ Avoir : cách chia và sử dụng mục 1 )
-Dire l’âge - Xem trước
Hỏi tuổi/Nói tuổi của mình và người phần chia động
khác ; So sánh với tiếng Việt từ Avoir ( trang
-La négation avec NE…PAS. /Ex. 4 182 – giáo trình)
(P21) + Act. 10, 11
Giới thiệu cấu trúc phủ định trong tiếng
Pháp, cách sử dụng. So sánh với tiếng
22
Việt để tránh nhầm lẫn.
-Les articles définis. /Ex. 5 (P21)
Seminar 2 - Đọc , phát âm các mạo từ xác định,
4 chia
động từ Avoir
- Làm bài tập 4,5,6 sách bài tập Alter Ego
trang 10 )
LVN 4 Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 https://www.podcastfrancaisfacile.com/podcast/
conversation-dialogue-salutations-en-francais-se-saluer-dire-
bonjour-au-revoir.html
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 5: vấn đề 4
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy-học
Seminar 2 - Les jours de la semaine - Lập câu có sử dụng
4 Các ngày trong tuần : đặc điểm của danh từ với mạo từ
các danh từ chỉ ngày trong tuần và xác định.
sự khác biệt trong việc có sử dụng - Viết bằng chữ tiếng
hoặc không các mạo từ xác định Pháp các số đã học .
trước các từ chỉ ngày trong tuần : - Lập các câu phủ
VD : lundi & le lundi ; dimanche & định với Ne…Pas.
le dimanche
-Les adjectifs possessifs :
Các tính từ sở hữu của ngôi thứ nhất
& ngôi thứ hai số ít (je-vous) trong
tiếng Pháp : đặc trưng và cách sử
dụng
LVN 4 Thảo luận nhóm về các nội dung đã học.
TNC 4 Tìm hiểu các tính từ sở hữu trong tiếng Pháp – Giáo trình

23
trang 174 –mục 3 ( les adjectifs possessifs)
https://www.podcastfrancaisfacile.com/debutant/les-jours-
de-la-semaine.html
https://apprendre.tv5monde.com/fr/aides/vocabulaire-les-
mois-les-jours-etc
https://www.podcastfrancaisfacile.com/vocabulaire/jours-
semaine-mois-annee.html
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 6: vấn đề 4
Hình thức
Số Yêu cầu SV
tổ chức Nội dung chính
tiết chuẩn bị
dạy-học
LT 5 2 -Demander des informations : Cách đặt câu Ôn lại các nội
hỏi để biết thông tin (về việc làm thẻ thư dung đã học
viện) : cách đặt câu hỏi một cách lễ
phép/lịch sự.
-Đặt câu hỏi để biết giá tiền
. Questionner sur l’identité
Đặt câu hỏi để có thông tin cá nhân về một
người nào đó (Họ, tên, quốc tịch, ngày sinh,
địa chỉ, số điện thoại) với tính từ để hỏi
quel/quelle : act. 6.7
- Les articles indéfinis.
Mạo từ không xác định trong tiếng Pháp un,
une, des : đặc điểm và cách sử dụng / phân
biệt với các mạo từ xác định (các mạo từ
không xác định dẫn chiếu tới một lớp sự vật
hiện tượng, khong dẫn chiếu tới một trường
hợp cụ thể, cá biệt).
-Les mois de l’années : các tháng trong năm.
- Thực hiện các hoạt động ngôn ngữ :( Act).
1, 2, 3, 4,5 ( trang 22, 23) .
24
- Bài tập 5, 6 , 7 (trang 14) sách bài tập.
- Làm bài tập 2, trang 25
- Luyện đặt câu hỏi với các tính từ để hỏi
quel , quelle.
LVN 4 . Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 Truy cập các trang mạng và làm bài tập :
https://www.podcastfrancaisfacile.com/exercices/quel-
quelle-quels-_-quelles-adjectif-interrogatif.html
https://apprendre.tv5monde.com/vi/aides/ngu-phap-dang-so-
nhieu-cua-danh-tu-mao-tu-khong-xac-dinh-un-une-des
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 7 : vấn đề 5
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy-học
Seminar 2 - Donner des informations Ôn tập các nội dung
5 personnelles (âge, études, đã học .
profession, pays de naissance, - Viết các số bằng
domicile, goûts , rêves (activités 1- chữ.
2-3) - Thuộc cách chia các
Đưa ra các thông tin cá nhân về động từ đã học ở thời
tên, tuổi, nghề nghiệp, nghành học, hiện tại thức tự thuật
nơi sinh, chỗ ở, sở thích, ước mơ
LVN 4 Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 Làm bài tập luyện nghe tại “ nombres” – phần 5 tại
https://www.podcastfrancaisfacile.com/ debutant.- Nombre -
5. https://www.podcastfrancaisfacile.com/podcast/les-
chiffres-de-60-a-100.html
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...

25
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ tư
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 8 : vấn đề 7
Hình thức
Số Yêu cầu SV
tổ chức Nội dung chính
tiết chuẩn bị
dạy-học
LT 6 2 Các số đếm từ 70 – 1 000 000 : đặc điểm Ôn lại cách
cấu tạo và phát âm đọc và viết các
Comprendre/dire les coordonnées số từ 0 -69
Hiểu và đưa ra địa chỉ liên hệ (địa chỉ, số bằng tiếng
điện thoại, thư điện tử) : cách đọc số điện Pháp.
thoại của Pháp, địa chỉ, thư điện tử. - Đặt được các
Cung cấp các thông tin văn hóa về Lễ hội câu hỏi về địa
âm nhạc, Cuộc đua xe vòng quanh nước chỉ, số điện
Pháp, hoạt động kỷ niệm ngày quốc khánh thoại ….có
Pháp và pháo hoa tại tháp Eiffel, bảo tàng dùng tính từ
Louvre và nhà hàng Tháp Bạc ở Paris. quel , quelle .
Seminar 2 Luyện tập /Ôn tập bài 2 : bài tập trang 13,14,15
6 Hoạt động học tập 1,2,3 (p, 26,27)
LVN 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 Sinh viên truy cập các trang mạng và làm bài luyện
http:// apprendre.tv5monde.com/fr/aides/grammaire.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A

Tuần 9: vấn đề 6
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy-học
Seminar 2 - Les prépositions + nom de Tham khảo bài tập 2
7 pays/ noms de ville trang 16 sách bài tập ( từ

26
Giới từ en, au, aux trước các vựng về các danh từ chỉ
danh từ chỉ tên quốc gia để diễn tên quốc gia – lưu ý
đạt nơi sinh, sống, làm việc giống của danh từ) .
Giới thiệu khối cộng đồng Pháp Xem lại mục point
ngữ (Tổ chức, vai trò của tiếng langue trang 27 sách
Pháp, mục đích, các hoạt động giáo trình.
chủ yếu, vai trò của Việt Nam
trong cộng đồng Pháp ngữ)
LVN 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 Sinh viên truy cập các trang mạng và làm bài luyện tập
https://www.francaisfacile.com/exercices/exercice-francais-
2/exercice-francais-
6960.php .https://www.francaisfacile.com/exercices/exercice-
francais-2/exercice-francais-42651.php
https://www.lepointdufle.net/ressources_fle/p
https://apprendre.tv5monde.com/fr/aides/grammaire-les-
prepositions-au-en-aux-nom-de-ville-ou-de-pays
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 10: vấn đề 6
Hình thức
Số Yêu cầu SV
tổ chức Nội dung chính
tiết chuẩn bị
dạy-học
LT 7 2 - Parler d’une passion et d’un rêve (act. 6,7, Ôn lại cách
8) chia 2 động
Các cách diễn tả niềm đam mê, mơ ước từ Être và
- Les verbes en ER au présent ; Ex 2, 3 Avoir.
(P.29)
Các động từ nhóm 1 thì hiện tại : giới thiệu
cấu trúc, hình thái của động từ trong tiếng
Pháp nói chung và nhóm 1 nói riêng. Cách
chia động từ nhóm 1.
-Les verbes AVOIR et ÊTRE pour donner
27
des informations personnelles
Động từ AVOIR và ÊTRE đế đưa ra các
thông tin cá nhân : Phân tích các cấu trúc
câu mà hai động từ tham gia, chức năng của
chúng trong giao tiếp khi đưa ra các thông
tin cá nhân
-Phonétique /Activités 9
Ngữ âm: Phân biệt các âm vị [ s] và [ z]
trong phát ngôn nói. Biến thể phát âm của
chữ S trong tiếng Pháp khi nó ở các vị trí
khác nhau trong cấu tạo âm tiết .
Seminar 2 Hoạt động 6,7,8
8 Làm bài tập 2,3 ,4,5 trang 29.
Bài tập 4,5 (trang.29)
Hoạt động 10 trang 29
LVN 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 Sinh viên truy cập các trang mạng và làm bài luyện tập
https://www.lepointdufle.net/ressources_fle/
present_avoir_etre.htm
https://www.lepointdufle.net/ressources_fle/audio_valerie-
se-presente.htm
https://www.francaisfacile.com/exercices/exercice-francais-
2/exercice-francais-18307.php
https://www.podcastfrancaisfacile.com/conjugaison/les-
verbes-en-er.html
http://www.bonjourdefrance.com/exercices/contenu/le-
present-des-verbes-en-er.html
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 11: vấn đề 6; 7
Hình thức
Số Yêu cầu SV
tổ chức Nội dung chính
tiết chuẩn bị
dạy-học
28
Seminar 2 - Les exercices dans le cahier d’activités (p. - Lập 3 câu
9 16, 17,18,19) với cấu trúc
Luyện tập /Ôn tập : diễn đạt khi
- Carnet de voyage : La France en Europe et nói về ước
quelques symbols/ chiffres. mơ và niềm
Giới thiệu nước Pháp trên bản đồ thế đam mê.
giới/châu Âu : Hình dáng, vị trí địa lí, các
nước láng giềng và trong khu vực.
LVN 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 Sinh viên truy cập các trang mạng và làm bài luyện tập
http://www.bonjourdefrance.com/exercices
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 12: vấn đề 7
Hình thức
Số Yêu cầu SV
tổ chức Nội dung chính
tiết chuẩn bị
dạy-học
LT 8 2 - Parler de son quartier et de sa ville - Ôn lại mạo
Nói về một khu phố điển hình ở Paris/Pháp : từ xác định.
Sơ đồ của khu phố, các địa danh, cửa hiệu
trong khu phố, nói về nơi mà mình yêu thích
trong khu phố
-Les articles pour nommer des lieux dans la
ville
Sử dụng các mạo từ xác định và không xác
định để gọi tên /giới thiệu các địa danh trong
thành phố trong cấu trúc vô nhân xưng Il y a
… để giới thiệu ở đâu có gì …
-Les prépositions de lieu pour localiser
Giới từ chỉ địa điểm để định vị trong không
gian
- Phonétique : Ngữ âm
Giới thiệu hiện tương nối âm trong tiếng
29
Pháp và những trường hợp nối âm bắt buộc,
những khó khăn đối với người Việt nam học
tiếng Pháp, đặc biệt trong giao tiếp nghe/
nói.
- L’article contracté : Mạo từ kết hợp (giữa
giới từ de và một mạo từ xác định).
Seminar 2 Hoạt động 1, 2 trang 34; Bài tập 1,2 trang 37
10 Hoạt động 3, trang 35 ;
Hoạt động 4, trang 35
Hoạt động 5 trang 35; Bài tập 3 trang 37.
LVN 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 Sinh viên truy cập các trang mạng và làm bài luyện tập
https://www.podcastfrancaisfacile.com.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 13: vấn đề 7;8
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy-học
Seminar 2 - Demander et donner une - Đặt câu có sử dụng cụm từ
11 explication : yêu cầu /đưa ra il y a
lời giải thích - Thuộc các giới từ đã học
LVN 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học.
TNC 4 Sinh viên truy cập các trang mạng và làm bài luyện tập
https://www.podcastfrancaisfacile.com/podcast/demander-
son-chemin-dans-la-rue.html
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 14: vấn đề 8
Hình thức Số Nội dung chính Yêu cầu SV
30
tổ chức
tiết chuẩn bị
dạy-học
LT9 2 - S’informer sur l’hébergement - Ôn lại chia
Hỏi thông tin về nơi nghỉ trọ/ nhà trọ/ khách các động từ
sạn . đã học .
Những thông tin/dịch vụ cần biết khi tìm nơi
nghỉ trọ. Tìm hiểu thông tin qua trang web/
gọi điện thoại.
- Poser des questions pour s’informer :Cách
đặt câu hỏi để lấy thông tin về nhà trọ/ dặt
chỗ : Giới thiệu loại câu hỏi đóng (Xác nhận
thông tin) : sử dụng ngữ điệu hoặc cụm từ est-
ce que /Phân biệt với câu khẳng định.
- Ngữ âm : ngữ điệu trong câu hỏi đóng :
Cách đọc câu hỏi khi có cụm từ EST-CE QUE
và không có cụm từ này
- Remercier et réagir : cảm ơn và đáp lại lời
cảm ơn trong giao tiếp trang trọng và thân
mật.
. Sử dụng các kiến thức đã học trong bài để
gọi điện thoại/ trao đổi trực tiếp với nhân viên
lễ tân về thời gian nghỉ tại nhà trọ, số người,
giá phòng, tiện nghi,vv.
-Indiquer un itinéraire : Chỉ dẫn lộ trình đường đi
Hiểu và chỉ dẫn lộ trình đường đi.
Hoạt động 1,2,3 trang 38.
Hoạt động 6 trang 39
Hoạt động 9 trang 40 : Tìm hiểu thông tin chỉ dẫn đường đi
và tìm ra lộ trình đường đi trên trang web/sách hướng dẫn du
lịch.
- Les verbes et expressions pour –Indiquer un itinéraire.
- Nghe đoạn hội thoại và xác định lộ trình đường đi trên sơ
đồ : Hoạt động 10,11 trang 40
- Cách chia động từ PRENDRE và DESCENDRE /Ex. 5 (P.
41) để chỉ đường đi.

31
Bài tập 5, trang 41
- luyện kỹ năng viết : Hoạt động 12 trang 41 :
Hoạt động 4, 5 ; bài tập 1, 2 trang 41
Bài tập tình huống / luyện kỹ năng nói : hoạt động .7, 8 trang
39
Viết email để chỉ dẫn đường đi cho người khác.
* Làm bài tập cá nhân
LVN 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
TNC 4 Sinh viên truy cập các trang mạng và làm bài luyện tập
http://www.bonjourdefrance.com/exercices
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
Tuần 15: vấn đề 9 và ôn tập.
Hình thức
Số
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
tiết
dạy-học
Seminar 2 Chữa bài tập cuối kỳ và ôn Ôn lại các vấn đề đã học
12 lại kiến thức đã học.
LVN 4
TNC 4 - Thảo luận nhóm về các nội dung đã học
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 14h00 đến 16h00 thứ hai
- Địa điểm: Phòng 1406 nhà A
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
- Theo quy định chung của Trường;
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý
thuyết hoặc thảo luận.
- Tham gia các hoạt động trong giờ học.
11.2. Đánh giá định kì
32
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
 BT cá nhân
- Hình thức: Bán trắc nghiệm, tự luận , vấn đáp.
- Nội dung: toàn bộ kiến thức đã học trong học phần
- Tiêu chí đánh giá: tính điểm theo nội dung bài .
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi:
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Điểm bài tập cá nhân lớn hơn 0 (không).
- Nội dung: Các vấn đề trong Đề cương học phần.
- Yêu cầu: Đạt được 100/111 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục
6 của đề cương này.
- Hình thức thi: Trắc nghiêm hoặc theo quy định của trường.
TRƯỞNG BỘ MÔN

33
MỤC LỤC

Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 3
3. Tóm tắt nội dung học phần 3
4. Nội dung chi tiết của học phần 3
5. Chuẩn đầu ra của học phần 5
6. Mục tiêu nhận thức 7
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 14
8. Học liệu 18
9. Hình thức tổ chức dạy-học 18
10. Chính sách đối với học phần 33
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 33

34

You might also like