Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 1)
1
2. Viết
2
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 2)
3
2. Viết
4
c. Viết chính tả
Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa, các em chuyển thành chữ in thường để viết.
5
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 3)
6
2. Viết
7
c. Viết chính tả
8
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 4)
9
2. Viết
10
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 5)
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,
…
11
2. Viết
b. Viết chính tả: Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyển thành chữ thường để viết.
12
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 6)
13
2. Viết
14
c. Viết chính tả
Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyển thành chữ thường để viết.
15
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 7)
2. Viết
16
Con voi có cái ngà/ nghà to.
Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu dưới đây:
Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyển thành chữ in thường để viết.
17
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 8)
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,
…
2. Viết
a. Em hãy khoanh vào tiếng có vần “an”; “ân”; “ăn” trong câu dưới
đây:
18
Bạn An rất ngon.
b. Em hãy chọn từ ngữ phù hợp điền tiếp vào câu dưới đây:
19
c. Viết chính tả:
Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyển thành chữ thường để viết.
20
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 9)
Hè về, bố chở Phú về quê ở nhà bà. Bà cho Phú đi chợ quê mua đủ thứ
quà quê: giò, chả, giá đỗ. Phú mua cả vỏ quế về cho bố ở phố cổ.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,
…
2. Viết
21
22
b. Viết chính tả:
Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyển thành chữ thường để viết.
23
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 10)
24
2. Viết
25
Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyển thành chữ thường để viết.
26
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 1)
(Sưu tầm)
27
2. Viết chính tả (2 điểm)
(Sưu tầm)
28
4. Em hãy điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống. (1,5 điểm)
29
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 2)
Buổi sớm
30
2. Viết chính tả (2 điểm)
Thăm Hà Nội
31
32
4. Em hãy điền “ng” hoặc “ngh” vào chỗ trống. (1 điểm)
33
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 3)
(Sưu tầm)
34
2. Viết chính tả (2 điểm)
(Sưu tầm)
35
36
4. Em hãy điền “g” hoặc “gh” vào chỗ trống. (1,5 điểm)
37
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 4)
Trăng sáng
(Nhược Thủy)
Câu hỏi: Những đêm trăng khuyết, nhìn trăng như thế nào?
38
2. Viết chính tả (2 điểm)
39
5. Em hãy khoanh tròn vào từ viết đúng: (2 điểm)
40
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 5)
Câu hỏi: Hồng thấy những mặt hàng nào được bán ngoài chợ?
41
2. Viết chính tả (2 điểm)
Nhà bà nội
42
4. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
5. Nối (1 điểm)
43
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 6)
Câu hỏi: Bài thơ trên miêu tả dịp nào trong năm?
44
2. Viết chính tả (2 điểm)
Đà Lạt
45
4. Điền “g”, “gh” vào chỗ trống: (1 điểm)
46
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 7)
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,
…
Trả lời
47
3. Đọc hiểu (2 điểm)
Về nhà mới
48
5. Em hãy chọn tiếng viết đúng: (1 điểm)
49
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 8)
(Nguyễn Sư Giao)
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,
…
Câu hỏi: Bài thơ miêu tả khung cảnh của mùa nào?
50
51
3. Đọc hiểu (2 điểm)
Nhà có khách
a. Hà hăng hái.................
b. Bố nấu món...............
4. Nối (1 điểm)
52
5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
53
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 1)
PHẦN I. ĐỌC
Có một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một cái lọ nước. Nhưng nước
trong lọ quá ít, cổ lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống được. Nó
nghĩ ra một cách: nó lấy mỏ gắp từng viên sỏi bỏ vào lọ. Một lúc sau,
nước dâng lên đầy bình, thế là quạ tha hồ uống.
Câu 1. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
54
Câu 2. Điền vào chỗ trống s hoặc x
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
55
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 2)
PHẦN I. ĐỌC
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay
ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ.
Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
56
Câu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng:
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
57
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 3)
PHẦN I. ĐỌC
58
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy thực hiện các
yêu cầu sau đây:
a. Bài đọc ĐÔI BÀN TAY BÉ nói về đôi bàn tay của ai?
b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ?
☐ 4 từ ☐ 5 từ ☐ 6 từ
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
59
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 4)
PHẦN I. ĐỌC
Nhà bà em có nuôi một chú mèo mun tên là Mỡ. Năm nay chú
mới hơn năm tháng nhưng trông đã lớn lắm rồi. Chiếc nệm tròn bà
mua cho nó hồi còn bé, giờ đã không còn vừa nữa rồi.
Bộ lông của Mỡ đen như mực. Nếu đứng ở trong bóng tối thì khó
mà tìm ra được. Hằng ngày, Mỡ thích nhất là nằm phơi nắng trên mái
nhà. Khi đó, chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng
meo… meo… meo.
60
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy thực hiện các
yêu cầu sau đây:
a. Bài đọc CHÚ MÈO MUN có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ông?
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Bộ lông của Mỡ đen như mực. Nếu đứng ở trong bóng tối thì khó mà
tìm ra được.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
61
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 5)
PHẦN I. ĐỌC
Hoa mai
Mùa xuân về, trăm hoa nở rộ. Nào hồng, nào cúc, nào mận…
nhưng em vẫn thích nhất hoa mai. Bông hoa mai có năm cánh, màu
vàng ươm như nắng mùa xuân. Cánh hoa mỏng manh, rung rinh trong
gió như những cánh bướm.
Cứ đến Tết, bố lại đặt cây mai vào giữa phòng khách. Bố bảo, nếu
thiếu hoa mai vàng thì nghĩa là Tết chưa trọn vẹn.
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy thực hiện các
yêu cầu sau đây:
a. Bài đọc HOA MAI có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ong?
62
☐ 1 tiếng ☐ 2 tiếng ☐ 3 tiếng
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Bông hoa mai có năm cánh, màu vàng ươm như nắng mùa xuân.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
63
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 6)
PHẦN I. ĐỌC
Mùa đông
Mấy hôm nay, trời mới thật sự là mùa đông. Buổi sáng thức dậy,
mở cửa sổ ra, thấy rét buốt. Gió rít từng cơn qua kẽ lá. Bầu trời ảm
đạm, nhiều mây. Mấy chú chim đi trốn rét hết cả, vòm cây lặng im suốt
mấy ngày liền.
Cành cây bàng trước nhà trơ trọi. Chỉ còn lưa thưa vài chiếc lá đỏ
sắp rơi rụng. Trông thật buồn bã làm sao. Dưới phố, người đi đường
thu mình trong lớp áo dày. Tập trung di chuyển để nhanh được đến nơi
ấm cúng. Vậy nên, trông ai cũng thật lạnh lùng.
64
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Dựa vào nội dung bài đọc ở phần I, em hãy thực hiện các
yêu cầu sau đây:
a. Bài đọc MÙA ĐÔNG có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ung?
b. Trước ngôi nhà trong bài đọc, trồng loại cây gì?
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
65
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 7)
PHẦN I. ĐỌC
Ngày cuối năm, cả nhà bé cùng nhau dọn dẹp vệ sinh. Từ sáng
sớm, mọi người đã thức dậy, cùng nhau ăn sáng. Sau đó, phân công
làm việc. Bố treo lại tấm rèm trên cao. Mẹ thì dọn sạch nền nhà. Anh
trai lau chùi bàn ghế. Còn bé thì sắp xếp lại các vật nhỏ trong nhà. Mỗi
người một việc, ai cũng bận rộn hết cả.
Sau khi dọn xong, ngôi nhà trở nên rất sạch đẹp. Đó là công sức
của tất cả mọi người. Tuy mệt, nhưng ai cũng vui vẻ và phấn khởi.
66
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy thực hiện các
yêu cầu sau đây:
a. Bài đọc NGÀY CUỐI NĂM có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ong?
b. Buổi sáng ngày cuối năm, mọi người thức dậy từ lúc nào?
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Đó là công sức của tất cả mọi người. Tuy mệt, nhưng ai cũng vui vẻ và
phấn khởi.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
67
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 8)
PHẦN I. ĐỌC
Ngày đầu năm mới, em và bố mẹ sang thăm ông bà. Nhà ông bà
trang trí vô cùng xinh đẹp và ấm cúng. Bé mê nhất đĩa mứt nhiều màu
sắc do chính tay bà làm. Món nào cũng ngon vô cùng. Thấy bé sang
chơi, ông cho bé một phong bao lì xì đỏ thắm. Bé vòng tay lại, dạ ông
rồi mới đưa hai tay ra nhận. Cầm trên tay món quà của ông, bé vui
lắm. Liền ôm chầm lấy ông làm cả nhà cười vang.
68
PHẦN II. VIẾT
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy thực hiện các
yêu cầu sau đây:
a. Bài đọc NGÀY ĐẦU NĂM có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ang?
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
- Đến nhà bà, bé thích nhất đĩa mứt nhiều màu sắc ……………..
Ngày đầu năm mới, em và bố mẹ sang thăm ông bà. Nhà ông bà trang
trí vô cùng xinh đẹp và ấm cúng.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
69
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 9)
PHẦN I. ĐỌC
Cây bàng
Suốt mùa hè chịu nắng Che mát các em chơi Đến đêm đông giá lạnh Lá
còn cháy đỏ trời.
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy thực hiện các
yêu cầu sau đây:
b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ?
☐ 4 từ ☐ 5 từ ☐ 6 từ
70
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
71
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 10)
PHẦN I. ĐỌC
Giàn mướp
Thật là tuyệt! Mấy bông hoa mướp vàng tươi như những đốm
nắng, đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
Cái giàn trên mặt ao soi bóng xuống làn nước lấp lánh hoa vàng.
Mấy chú cá rô cứ lội qua lội lại ở đó chẳng muốn đi đâu. Cứ thế hoa nở
tiếp hoa. Rồi quả thi nhau chồi ra... bằng ngón tay... bằng con
chuột...rồi bằng con cá chuối to… Có hôm, chị em tôi hái được cả một
giỏ đầy. Thấy thế, bà bảo mang đi biếu hàng xóm quanh nhà mỗi
người một quả.
☐ Bờ sông ☐ Bờ ao ☐ Bờ đê
72
☐ vàng tươi ☐ đỏ thắm ☐ xanh mát
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Cái giàn trên mặt ao soi bóng xuống làn nước lấp lánh hoa vàng.
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
73
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 1)
Em đi chợ Tết
Giờ em đã lớn, bố mẹ cho em đi chợ Tết. Chợ Tết thật tấp nập. Em
chọn một hộp mứt sen để tết bà, một côn miến để tết ông. Em Còn
mua một hộp mắm tép rất thơm cho bé An.
I. Đọc (3 điểm)
A. nập
B. miến
C. mắm
D. thơm
A. mứt
B. thật
C. míên
D. rất
A. chợ Tết
74
B. học
C. ra ngõ
D. lướt ván
A. tấp nập
B. không đông
C. rất chán
D. chả có gì
A. ông, bà
C. bố, mẹ, bé An
75
II. Viết (5 điểm)
76
Bài 4. Tập chép (1 điểm)
77
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 2)
Mẹ của Khang là bác sĩ. Khang rất thương mẹ. Mẹ Khang đi làm xa nhà.
Một tháng, mẹ về thăm Khang bốn lần các chủ nhật. Nhìn mẹ vất vả,
không càng cố gắng học tập chăm chỉ dọn nhà khi mẹ đi vắng.
I. Đọc (3 điểm)
A. gắng
B. chăm
C. Khang
D. thương
A. bác sĩ
B. kĩ sư
C. công nhân
D. thợ điện
78
Câu 3. Mẹ Khang đi làm......
A. gần nhà
B. xa nhà
C. ở ngõ
D. ở nhà
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Vì sao Khang cố gắng học tập, chăm chỉ dọn nhà khi mẹ đi
vắng?
79
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Điền thanh sắc hoặc thanh huyền trên chữ in đậm (1,5
điểm)
Bài 2. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống (1,5 điểm)
80
Bài 4. Sắp xếp các chữ thành câu rồi viết: (1 điểm)
81
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 3)
Gà Và chó Con
Nhà ông em có một con chó và một con gà. Ông rất thương chúng.
Ông cho chúng ăn ngon. Gà con còn rất nhỏ, nó thường nằm trong
lòng ông ngủ rất ngon. Chó con ương bướng hơn nhưng biết trông
nhà.
A. thường
B. nhưng
C. chúng
D. một
Câu 2. Câu “Ông rất thương chúng.” có ..... tiếng có thanh sắc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
82
Câu 3. Nhà ông em có…………
A. con chó
B. con cá
C. con trăn
D. con lợn
A. rất lớn
B. rất to
C. rất nhỏ
D. rất sợi
A. lặng im
B. bắt chuột
C. ương bướng
D. chăm chỉ
83
II. Viết (5 điểm)
84
Bài 4. Tập chép (0,5 điểm)
85
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
Đề thi Cuối 1
(Đề số 4)
Tháng năm đến, Trường được nghỉ hè. Bố chở Trường lên nhà chị
Trang. Nhà chị Trang có quả bóng đá, bóng rổ. Về nhà, Trường hứa sẽ
cố gắng học tốt để bố cho lên nhà chị Trang lần nữa.
I. Đọc (3 điểm)
A. năm
B. Trường
C. gắng
D. Trang
Câu 2. Trong câu “Trường được nghỉ hè.” có ..... tiếng có thanh
huyền:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 7
86
Câu 3. Bố chở Trường lên .........
A. Trường
B. nhà bố
D. nhà mẹ
A. bóng bàn
B. bóng đá
C. cam
D. dứa
A. đi chậm
B. ăn hết
C. ngủ ngon
D. học tốt
A. 1-2-3-4
B. 3-4-1-2
C. 2-4-3-1
D. 1-3-2-4
87
III. Kiểm tra viết (5 điểm)
88
Bài 4. Tập chép (1 điểm)
89
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 5)
Năm giờ sáng, cả nhà Dung đã thức giấc. Dung cùng bố mẹ đi bộ, tập
thể dục ở Công viên. Khi về nhà, Dung ăn sáng. Bữa sáng của Dung
thường có trứng và sữa, đủ năng lượng cho em học tập.
I. Đọc (3 điểm)
A. năng
B. năm
C. sáng
D. trứng
A. sưã
B. lựơng
C. thừơng
D. lượng
90
Câu 3. .........giờ sáng cả nhà Dung đã thức giấc.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. chị
B. em
C. bố mẹ
D. ông bà
A. công viên
B. sân vườn
C. nhà
D. ngõ
Câu 6. Nối dấu câu thích hợp (dấu chấm/ dấu hỏi chấm)
91
II. Viết (5 điểm)
Bài 3. Chọn từ ngữ trong khung điền vào chỗ trống (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các chữ thành câu rồi viết (1 điểm)
92
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 6)
Đi học muộn
Tiếng chuông đồng hồ vang lên, Li vẫn ngủ tiếp. Một lúc nữa, Li nhìn
đồng hồ đã gần tám giờ. Li gấp gáp đến trường nhưng vẫn bị muộn. Cô
bé tự nhủ sẽ không ngủ cố thêm lần nữa.
I. Đọc (3 điểm)
A. đồng
B. trường
C. chuông
D. muộn
A. Tiếng chuông
B. Tiếng lắc
C. Tiếng hét
D. Tiếng gà
93
Câu 3. Li nhìn đồng hồ đã gần …....... giờ.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4. Câu “Li gấp gáp đến trường nhưng vẫn bị muộn.” có tiếng
có thanh sắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ngủ cố
B. đi học
C. nghỉ học
94
II. Viết (5 điểm)
95
Bài 4. Viết từ/ câu tương ứng với hình: (0,5 điểm)
96
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 7)
Gà Và thỏ
I. Đọc (3 điểm)
A. tiếng
B. kia
C. mình
D. biết
A. biết
B. giúp
C. bíêt
D. nhất
97
Câu 3. Thỏ lên tiếng:
A. Để tớ giúp bạn.
D. Vì gà ghét thỏ.
A. chó
B. gà
C. lợn
D. hổ
98
II. Viết (5 điểm)
99
Bài 4. Tập chép (1 điểm)
100
Trường:...............................................
Họ và tên:............................................
Lớp:.....................................................
(Đề số 8)
Cá sư tử
I. Đọc (3 điểm)
A. mũ
B. xù
C. hệt
D. cỏ
Câu 2. Ở bể cá nọ có ........
A. chú sư tử
B. chú cá sư tử
C. chú cá cờ
D. chú gà
101
Câu 3. Vì sao chú cá sư tử có tên như thế?
B. Vì bể cá khá to.
D. Vì bể cá có cả lũ cá bạn.
A. đá
B. sư tử
C. cỏ
D. cá sư tử
B. Chê bể cá bé quá.
D. Chê bể cá to quá.
102
II. Viết (5 điểm)
Bài 3. Tô màu những bông hoa có vần ươn và vần iên: (1điểm)
103
Bài 4. Tập chép (1 điểm)
Trả lời
.................................
.................................
.................................
104