Professional Documents
Culture Documents
Buổi 8. Ôn tập
Bài 1. Chọn nghĩa đúng cho từ vựng
1. “Học”
a. 자다 b. 운동하다 c. 듣다 d. 만나다
3. “gặp gỡ”
4. “nghỉ ngơi”
5. “uống”
a. 먹다 b. 듣다 c. 보다 d. 마시다
6. “ăn”
a. 먹다 b. 듣다 c. 보다 d. 마시다
7. “thích”
8. “hát”
a. 일하다 b. 사다 c. 읽다 d. 노래하다
9. “chụp ảnh”
a. 찍다 b. 듣다 c. 보다 d. 노래하다
10. “ghét”
a. 크다 b.나쁘다 c. 많다 d. 재미있다
12. “ít”
1
a. 재미없다 b. 재미있다 c. 적다 d. 멋있다
a. 크다 b.나쁘다 c. 많다 d. 재미있다
a. 크다 b. 잘생기다 c. 많다 d. 재미있다
15. “Tốt”
a. 크다 b.나쁘다 c. 좋아하다 d. 좋다
a. 어디 b.무엇 c. 언제 d. 누구
a. 어디 b.무엇 c. 언제 d. 누구
a. 빵 b. 신문 c. 음악 d. 우유
a. 카페 b.커피 c. 빵 d. 사과
a. 어디 b.무엇 c. 언제 d. 누구
21. “phim”
a. 카페 b.영화 c. 신문 d. 전화
a. 헬스클럽 b. 카페 c. 여행 d. 영화
a. 교실 b.극장 c. 방 d. 집
a. 집 b.극장 c. 방 d. 공원
2
Bài 2. Viết nghĩa tiếng Việt các cụm từ/câu sau
Dùng để diễn tả sự sở hữu, việc có hoặc không có sự vật, sự việc nào đó.
- Danh từ có patchim + 이
Ví dụ:
제 방은 책상이 없습니다. Phòng của tôi không có bàn (방: phòng, 책상: cái bàn, 없다: không có)
3
-> Dịch các câu sau sang tiếng Hàn:
…………………………………………………………….....................................
…………………………………………………………….....................................
…………………………………………………………….....................................
4. Phòng học không có máy chiếu (phòng học: 교실, máy chiếu: 프로젝터)
…………………………………………………………….....................................
…………………………………………………………….....................................
…………………………………………………………….....................................
Bước 1: Xác định chủ ngữ ( những danh từ đứng trước 은/는; 이/가 sẽ là chủ ngữ)
Bước 2: Xác định động từ, tính từ năm ở đuôi câu, nngữ pháp có dạng gì, tân ngữ.....
Bước 3: Dịch câu ( bắt đầu dịch từ chũ ngữ trước, tiếp theo là dịch động từ/tính từ nằm ở
đuôi câu, sau đó là dịch ngược lên.
…………………………………………………………….....................................
b. Bây giờ bạn đang làm gì (bây giờ: 지금, gì: 무엇)
…………………………………………………………….....................................
c. Bây giờ Hoa đang ở công ty làm việc (công ty: 회사)
…………………………………………………………….....................................
4
Bài 6. Viết cách đọc của tờ lịch
5
(5) 화요일(와/과) 목요일 아침에는 산책을 합니다.
Bài 9. Sử dụng “에” và hoàn thành câu trả lời như mẫu
<Mẫu>
1. 이번 주 토요일/여행을 가다 A. 언제 화 씨를 만납니까?
B. ………………………………………………………
B. ………………………………………………………
B. ………………………………………………………
B. ………………………………………………………