You are on page 1of 27

PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ SỐ 1

Câu 1: Đọc lại đoạn văn sau


Bà ba , ca ba , bề bề , be bé
Bà Ba bế bé Bi
Bò bê có ba bó cỏ
Bé có cờ có cả bi
Câu 2: Em hãy viết thêm 1 số tiếng bắt đầu bằng âm b em đã học:
ba , bế , .......................................................................................................................................
Câu 3: Em hãy viết thêm 1 số tiếng bắt đầu bằng âm c em đã học:
cá , cỗ , .....................................................................................................................................
Câu 4: Điền b / c / d vào chỗ chấm
.......d cá ......ế bé lá .....ờ ......ó cỏ bể ......á

......ổ cò ......ì ba ......ụ ......ố to ......ự e .....è

Câu 5: Viết từ thích hợp với mỗi tranh sau

...................... ..................... ...................... .....................


Câu 6: Nối đúng

cá cờ bé tí bề bề bể cá lá cờ

Câu 7: Điền dấu thanh vào câu sau và viết lại cho hoàn chỉnh
Bò bê ơ bơ đê. Bơ đê co co có dê ..................................................................................
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Câu 1: Đọc lại đoạn văn sau
Dì Ba bế be đi đò Bé đi đá dế ở bờ đê Cô có cá, có cả cà
Cô Ba bó cỏ Bố có ca đá Bé có cờ đỏ
Câu 2: Em hãy viết thêm 1 số tiếng bắt đầu bằng âm d em đã học:
da , dế, ..................................................................................................................................
Câu 3: Em hãy viết thêm 1 số tiếng bắt đầu bằng âm đ em đã học:
Đố , đe .................................................................................................................................
Câu 4: Điền dấu thanh vào mỗi chữ in đậm
bê cá bó co dụ dô đa đỏ đi bô kê gỗ
Câu 5: Viết từ thích hợp với mỗi tranh sau

...................... ..................... ...................... .....................


Câu 6: Điền b / đ / c / d vào chỗ chấm
Bò bê ở ......ờ ......ê. Bờ ......ê có ......ỏ , có ......ế

Bố .......ế bé Na ra ô tô ......ể về quê ......à . Về quê, Na ......ò lê la.

Câu 7: Điền h / l vào chỗ chấm

Bờ ......ồ .....a cà .......á cờ ......ổ dữ ......á hẹ

Đi ......ễ ......ồ cá bé ......o ......ọ cổ hồ ......ô


Câu 8: Nối đúng

lọ cổ cá mè lá hẹ đá đỏ ca nô
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
Câu 1: Đọc các câu văn sau:
Bé bị ho, bà bế bé Bi Kì đà bò ở khe đá
Bố chở bé đi bờ hồ Cô ba có kệ gỗ đã cũ kĩ
Bố đi bộ, mẹ đi đò Mẹ và mự Tư đi ca nô về
Câu 2: Tìm các từ có chứa âm n / l mà em biết :
na, lá .................................................................................................................................
Câu 3: Viết từ thích hợp với mỗi tranh sau

...................... ..................... ...................... .....................


Câu 4: Điền k / c / g vào chỗ chấm
......ẻ ô đồ .....ỗ ......ì cọ bà ......ố ......ũ kĩ
......á bò ......ệ ......ỗ ......à đẻ ......ụ cố chữ ......í
.....ò bó ......ể lễ ......a ba .....õ mõ .......ỡ cá
Câu 5: Em hãy khoanh tròn vào từ viết đúng chính tả
kể lể lá kờ bờ dê lọ cổ kẻ lề bà kố
Câu 6: Nối đúng

bố mẹ gà gô lá thư ô tô tu hú
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 4
Câu 1: Đọc các câu văn sau:
Dì Na ủ giá đỗ
Bà có chè kho
Bố kê bể cá ở kệ
Bé có bộ đồ đỏ , có cả ô đỏ
Bà có lọ cà, có cả lọ đỗ
Câu 2: Em hãy viết thêm 1 số tiếng bắt đầu bằng âm l em đã học:
la , ly , ..................................................................................................................................
Câu 3: Em hãy viết thêm 1 số tiếng bắt đầu bằng âm h em đã học:
ha , hi , ..................................................................................................................................
Câu 4: Viết từ thích hợp với mỗi tranh sau

...................... ..................... ...................... .....................


Câu 5: Điền chữ l / n vào chỗ chấm .
bà .......ý kì ......ạ cá .......è ......o nê .......á cọ

.......ơ đỏ .......ọ hồ ba .......ô mũ .......ỉ ca .......ô

Câu 6: Tô màu vàng vào hình sao có chữ viết đúng chính tả

đi đò lá ne cá kho cì đà Giá cả

Câu 7: Nối đúng

chú khỉ gà tơ cò chú hề bò bê


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 5
Câu 1: Đọc các câu văn sau:
Dì đi đò, bố mẹ đi ca nô
Bé bê ghế cho mẹ Na
Bố chở bà đi nhà ga
Bà cho bé gà ri, su su và cả sò
Bố mổ gà, mẹ mổ cá mè
Câu 2: Nối đúng để tạo thành từ có nghĩa

Kho Ghế Giá Khe Lá

đỗ đá me cá gỗ

Câu 3: Viết từ thích hợp với mỗi tranh sau

...................... ..................... ...................... .....................


Câu 4: Khoanh vào đáp án phát âm đúng
A.mơ – ơ – me B. mờ - ơ – mơ C. mở - ơ – mơ D. me – ơ – me
Câu 5: Điền ( mè , vơ, nho , na ) vào đoạn văn dưới đây. Viết lại cho hoàn chỉnh.
Hà đi ........ cỏ ở bờ hồ. Hồ có cá ............, cá cờ , có cả na , khế , cả ............nữa .
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 6
Câu 1: Đọc các câu văn sau:
Ngõ nhà bé có tre ngà Chị Nga có thìa, Hà có đĩa nhỏ
Chị Nghi tô lá cờ đỏ Gió lùa qua khe cửa số nhà bé Na
Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về Bé Nhi đi khe khẽ để cho mẹ và bà ngủ
Câu 2: Khoanh tròn từ viết đúng chính tả
dá đỡ giá đở giá đỡ dá đợ
Câu 3: Điền ( giá , giò , giỏ , giã ) vào câu văn dưới đây.
Bố ............. giò bò, bố đưa ............... cho bà để bà cho chị Ly đưa về quê. Bé Lê thì bê ............
cá cho mẹ. Mự Nga có .............. đỗ để ở kệ gỗ cho chị Ly về quê.

Câu 4: Điền tiếng có âm i / ia vào chỗ chấm

lá ................ ........... ve ........ ngô cái .............


Câu 5: Ghép các chữ gi , h , k với các chữ ở ngôi sao thêm dấu thanh để có các tiếng có
nghĩa.

o a e ơ ô i

gi : .........................................................................................................
h : .........................................................................................................
k : ........................................................................................................
Câu 7: Viết từ thích hợp với mỗi tranh sau

...................... ..................... ...................... .....................


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 7
Câu 1: Đọc đoạn văn sau:
1.Bố cho Hà ra hồ thả cá rô phi. Hà thỏ thẻ : Hồ to bố nhỉ ? Bố cho cho bé ra hồ thả cá đi nhé !
2.Nhà bà có chú chó to. Chó ngủ ở hè để giữ nhà. Hễ có gì lạ, chó sủa rõ to.
3. Bố đi giỗ cụ về, có cá và giò chả cho bé
4. Nghỉ hè, bé Nga về quê ở nhà bà, bà cho bé đi lễ

Câu 2: Tô màu vàng các các tiếng có âm ia / ua

tía tô bé xíu ghế gỗ chia quà mua đồ lá ngô

Câu 3: Điền ngh / ng vào chỗ chấm .


.............ỉ hè đi ..........ã ..............e rõ củ ............ệ bé ...........ủ

..........õ nhỏ lễ .............i cá ............ừ đề ............ị .........ã ba

Câu 4: Tìm tiếng có vần ua viết vào dưới mỗi bức tranh.

...................... ..................... ...................... .....................

Câu 5: Điền (quê , Quý , quả ) vào câu văn dưới đây.
Quý ở ................, quê Quý có ..............nho, gà ri , cá ..............., bó rạ. ..............có quà cho bố
mẹ . Bố có giỏ cá rô, mẹ có rổ khế.

Câu 6: Đánh dấu X vào ô trống có chứ âm qu


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 8
Câu 1: Đọc đoạn văn sau:
1.Nhà bà ở quê có hồ cá to, hồ có đủ thứ cá: cá trê, cá mè, cá quả
2. Bà cho quà, bé chia quà cho cả nhà, cua bể cho bố, cà chua cho mẹ, sữa chua cho chị.
3. mẹ chở chị Ngà ra thị xã. Ở nhà có bà và bé Hà. Khi Hà nhớ mẹ, bà bế bé ra ngõ chờ mẹ về.
Câu 2: Điền s / x vào chỗ chấm .
lò .......o lì .......ì ca ........ĩ ........e lu lá ........ả

vé ........e lọ ........ứ .........ố lẻ ........ẻ gỗ .......ổ số

Câu 3: Tìm từ ( chú thỏ , quả lê , cà phê , giỏi quà ) phù hợp với mỗi bức tranh.

...................... ..................... ...................... .....................


Câu 4: Điền (dưa , trưa , chua , mua ) vào câu văn dưới đây và viết lại hoàn chỉnh.
Mẹ đi chợ ...............đồ cho bữa ...............Mẹ mua giò , ................. cá , mua ...............đỏ, mua
cả khế cho bé Hà. Khế thì .................., bé chả mê. Bé mê quà cà .................. cơ .

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Câu 5: Điền ch / tr vào chỗ chấm .


.........ợ cá nhà .........ẻ ..........ú hề đi ........ợ

lí .........í giò .........ả .........a mẹ cá ..........ê

vũ .........ụ .........ị cả ..........à đá .........ó xù

Câu 6: Nối đúng để tạo thành từ có nghĩa

Quả Lo Thủ Số Trí

sợ nhà thị nhớ đô


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 9
Câu 1: Đọc đoạn văn sau:
1.Mẹ cho bé đi xe ô tô về quê bà. Quê bà ở Phú Thọ, có chè và lá cọ. Lá cọ to như ô che. Quả
cọ bà để kho cá .
2.Bà Nga đưa bé Na đi chợ quê. Ở chợ có đủ thứ: cua, cá , giò , khế và cà chua ....Bà mua cá và
khế chua để về kho.
Câu 2: Khoanh tròn các các từ viết đúng chính tả
che chở / tre chở xữa chua / sữa chua phố cổ / pố cổ vở ô ni / vở ô ly
Câu 3: Viết từ thích hợp với mỗi tranh sau

...................... ..................... ...................... .....................


Câu 4: Đọc đoạn văn sau.
Thứ Tư mẹ có bé Rùa đi chợ ở quê. Mẹ mua đủ thứ đồ cho bé: có khế chua , dưa lê , quả dừa ,
sữa chua và cả cua đá nữa cơ. Bé đê mê thú vị .
+ Tiếng chứa vần ua :............................................................................................................
+ Tiếng chứa vần ưa : ............................................................................................................
Câu 5: Điền từ thích hợp .
bút ................... ( trì / chì ) giò ................... ( chả / trả )
cá ................... ( chê / trê ) ............... quê ( chợ / trợ )
Câu 6: Điền ( nghĩ / nghỉ ) vào chỗ trống và viết lại đoạn văn cho hoàn chỉnh.
Bé ............... hè, hè có ve. Mẹ mua vở vẽ cho bé. Bé ở nhà vẽ ve, vẽ tổ vò vẽ , vẽ quả mơ. Bé
có ý ................. sẽ ngôi nhà của bé cho bé mẹ xem .
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 10
Câu 1: Tìm một số tiếng có âm qu : ...........................................................................................
Câu 2: Tô màu vàng vào chữ viết đúng chính tả

thủ đô cá trê nhà tơ tri kỷ

ngệ sĩ đề nghị
khu pố ngủ mơ

Câu 3: Điền ch / tr vào chỗ chấm


..........ó sủa .........ưa hè ........ia quà ........à đá chỉ .......ỏ
Câu 4: Tô màu đỏ và chữ viết đúng .

Bí ghô
Xố ba
Chó xù

Bí ngô Số ba Tró xù

Câu 5: Điền ngh / ng vào chỗ chấm .


........ã ba ngô .............ê .........ủ trưa ...........é tơ ..........ó ra
Câu 6: Ghép các chữ tr , ch , ph với các chữ ở ngôi sao thêm dấu thanh để có các tiếng có
nghĩa.

ơ u i ô ư e

tr : .........................................................................................................
ch : .......................................................................................................
ph : ......................................................................................................
Câu 7: Viết từ thích hợp với mỗi tranh sau

...................... ..................... ...................... .....................


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 11
Câu 1: Tìm 1 số tiếng có âm ưa : ...............................................................................................
Câu 2: Điền u / ư vào chỗ chấm

sư .......... ........ gỗ nhà ........... .......... mèo


Câu 3: Tô màu đỏ vào tiếng có chữ v , màu vàng vào tiếng có chữ x

xe ca chả cá sư tử vũ nữ vỏ xò gia vị

Câu 4: Tìm từ ( quả nho , cá ngừ , cua , ca sĩ ) phù hợp với mỗi bức tranh.

...................... ..................... ...................... .....................


Câu 5: Nối đúng để tạo thành từ có nghĩa

nô nhà xe khu địa cửa

sổ phố lý sàn đùa đạp

Câu 6: Điền am / ap vào chỗ chấm

số t................. bọ c............... l............ tốp th............... tử


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 12
Câu 1: Đọc đoạn văn sau
Bố mẹ Nga chăm bé lắm. Bố mua cho Nga xe đạp, mẹ thì mua cặp da cho Nga. Cứ nghỉ hè bố
mẹ đưa Nga về Thăm bà ở quê.
Câu 2: Tìm trong đoạn văn ở BT 1 các tiếng có vần ăm , ăp : .....................................................
Câu 3: Nối đúng để tạo thành từ có nghĩa

Quả Can Trạm Củ ý

đảm y tế cam nghĩa sâm

Câu 4: Tìm từ ( trạm , lam , đạp , vạm ) phù hợp để hoàn thành mỗi câu sau.
a.Nam ............. xe qua nhà bà Tám
b. Chú Đô có cơ thể ................ vỡ
c. Bà Tư làm chè ................ cho cả nhà ăn
d. Bố chở bé Ly ra ............... ý khám.
Câu 5: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu hoàn chỉnh.
a.tằm / con / tơ / nhả ->................................................................
b. Thắm / mê / lam / bà / chị / chè / làm
-> ....................................................................................
Câu 6: Phân loại các từ sau vào nhóm âm thích hợp :
con tằm lắp ráp đắp đê đi tắm sắp sửa thăm ốm
kẻ cắp tăm tre thắp bắp ngô chăm chỉ sắp xếp

- ăm : .......................................................................................................................................
- ăp : ...........................................................................................................................................
Câu 7: Quan sát tranh và viết từ ngữ phù hợp

.......................... ........................ ............................ .........................


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 13
Câu 1: Đọc đoạn văn sau .
Hè, cả nhà về quê. Qua ngã tư là ngõ nhỏ nhà bà. Bà đã làm sẵn món cá trắm kho và món chè
lam để cả nhà về ăn. Từ xa, Ly nhìn căn nhà đơn sơ mà đầm ấm. Bố nhìn Ly thì thầm : Mẹ con
đã lớn lên từ căn nhà đó .
Câu 2: Điền ph / qu vào chỗ chấm cho phù hợp.
khu .........ố ngũ ..........ả đi ..........à chả ........ế
tổ .........ạ cà ..........ê chi ..........í .........e kem
Câu 3: Nối đúng

Tơ tằm Củ sâm Cá mập Quả mâm xôi

Câu 4: Điền vần ôm / ơm vào chỗ trống


b................ xe con t................. r................. rạ ấm nh..................
đĩa c............ chả c................ thợ g............... cái n....................
Câu 5: Tô màu xanh vào từ đúng với tranh

cua
bát
chôm chôm

tôm ấm quả nhãn

Câu 6: Sắp xếp các tiếng sau thành câu hoàn chỉnh
a.bố / bà / khám / đi / chở
->......................................................................
b.gà / ở / ổ / nằm / rơm / con
->...........................................................................
c. cờ / đỏ / lá / thắm
->............................................................................
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 14
Câu 1: Đọc và gạch chân dưới các tiếng có vần âm / âp
a.Bé làm bài tập về nhà cô ra
b.Mẹ pha trà tâm sen cho bố
c. Xe cộ đi lại rất tấp nập
d. Bé Trâm đi từ thềm nhà qua ngõ
Câu 2: Đọc và Phân loại các từ sau vào nhóm âm thích hợp :
hả nem chùm nho tem thư lim dim ban đêm nếm thêm
êm đềm tăm tre thềm nhà tấm rèm que kem quả bom

- em : .......................................................................................................................................
- êm : ...........................................................................................................................................
Câu 3: Quan sát tranh và viết từ ngữ phù hợp

.......................... ........................ ............................ .........................


Câu 4: Khoanh vào từ viết đúng chính tả.
Xem phim / sem phim trùm nhãn / chùm nhãn tròn vo / chòn vo
Quả xim / quả sim chó đốm / tró đốm lon khom / lom khom
Câu 5: Tô màu vàng vào chữ viết đúng chính tả

cầm mua
tem tập

múa thư
đồ sắm

Câu 6: Sắp xếp các tiếng sau thành câu hoàn chỉnh .
a.rán / mẹ / thơm / chả nem / quá
->...........................................................................................
b. bé / dì Lam / chôm chôm / cho / giỏ
->..........................................................................................
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 15
Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng
a.Chờ - um - trum B. Chờ - un - chum C. Chờ - um - chum
Câu 2: Tô màu đỏ vào tiếng có vần êp , màu vàng vào tiếng có vần ep

nếp tép tệp nhép dép bếp

Câu 3: Khoanh vào đáp án chỉ đức tính của con người
A.đẹp B. tham lam C. chăm chỉ D. xấu xí
Câu 4: Quan sát tranh và viết từ ngữ phù hợp

.......................... ........................ ............................ .........................


Câu 5: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ chấm ( thơm , rơm , cơm )
a.Lam ăn .................. ở nhà cùng bố và mẹ
b. Bé ôm và .................... má mẹ
c.Bố phơi .................... rơm ngoài đồng.
Câu 6: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
a.cho / mẹ / kem / đi / ăn / bé
->......................................................................................
b. làm / Nga / tập / về / bài / nhà
-> .........................................................................................
Câu 7: Ghép các chữ t , m , l với các vần ở ngôi sao thêm dấu thanh để có các từ có nghĩa.

ôm em im

t : .........................................................................................................
m : .........................................................................................................
l : ........................................................................................................

Câu 8:Đặt dấu thanh vào các từ sau cho có nghĩa


mua quạt ca chua cưa sổ chú rua la thư
Câu 9:Viết 3 tiếng chưa ấm dưới đây :
qu : ..............................................................................
ph :................................................................................
Câu 10. Nối đúng để tạo thành từ có nghĩa

quả cơn thợ phố quê

cổ nhà khế mưa lặn

Câu 11 : Khoanh tròn vào tiếng viết đúng chính tả.

Ngọn / nghọn nến Con trồn / chồn Sơn ca / Xơn Lón lá / Nón

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 16


Câu 1: Khoanh tròn vào tiếng có nghĩa
A.nấp ló B. lấp ló C. dấp nó D. lấp nó
Câu 2: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp

A B
Bố dắt là thợ hàn

Bé bê trà tâm sen cho bố

Bà pha ly trà cho mẹ Lâm

Chú Nam xe cho mẹ đi làm


Câu 3: Điền s / x vào chỗ trống .
a.Nhà bé Lâm ở gần .......ân gôn
b. Bố chở bé đi ........em phim
c. Mẹ mua cho em một bộ ........áp tô
d. Chú Tư chỉ cho bé vè con chó .........ù
Câu 4: Đọc đoạn văn sau và điền từ ngữ phù hợp ( ham chơi , khen , chăm chỉ , nghĩ kế ) hoàn
thành đoạn văn sau và viết lại
Tấm mồ côi mẹ, phải đi ở với dì ghẻ là mẹ của Cám. Tấm rất ............................ Ngày ngày,
Tấm mò của , bắt cá , cắt cỏ ... Còn Cám .........................., chả chịu làm gì. Có lần
Cám ........................bắt hết cá của Tấm vào giỏ của bản thân. Thế là dì ghẻ lại ................... Cám
chăm chỉ hơn Tấm. Tấm rất buồn.
Câu 5: Khoanh vào từ viết đúng chính tả
trả giá / chả dá thợ xăn / thợ săn con chồn / con trồn khăn nen / khen len
Câu 6: Buổi sáng con gì thức dậy đầu tiên ? Khoanh vào đáp án đúng .

A B C D
Câu 7: Tô màu xanh vào tiếng có vần on , màu vàng vào tiếng có vần in

con tròn tín nem bin son

Câu 8: Điền ăn / ên vào chỗ chấm

bắn t............. cái kh............... con nh............ con r.................


Câu 9: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh .
a.tóc / bé / đỏ / có / màu / cặp
->..................................................................................
b. làm / mẹ / cho / mứt / Lê / dừa
->......................................................................................
c. hát / cho / bé / nghe / cả nhà
-> .......................................................................................
d. Nga / đi / chị / mê / múa / hát
->......................................................................................

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 17


Câu 1: Điền g / gh vào chỗ chấm .
con ........à .........ê sợ mẹ ........ỡ cá nhà ........a
.......i nhớ ........om đơn gồ ........ề cái ........im
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
A.nhà san B. nhà xàn C. nghà sàn D. nhà sàn
Câu 3: Khoanh tròn vào tranh có vần ân

A B C D
Câu 4: Nối đúng để tạo thành từ có nghĩa

nô nhà xe khu địa cửa

sổ phố lý sàn đùa đạp

Câu 5: Quan sát tranh và viết từ ngữ phù hợp

.......................... ........................ ............................ .........................


Câu 6: Điền vần ôm / ôp kèm dấu thanh
làm đồ g............ h......... xốp t........... ca ấm nh...........
b. Điền vần an / at kèm dấu thanh
nhà h........... thợ h.............. chẻ l............. b.......... sứ

Câu 7: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A B
Mẹ rán chả nem thơm quá

Lá cờ chùm chôm chôm

Bà cho bé có khóm tre ngà

Ngõ nhỏ đỏ thắm bên nhà sàn

Câu 8: Đọc và gạch dưới những từ có âm u

Câu 8: Điền các từ sau ( xóm , lom khom , khóm ) vào chỗ chấm, hoàn thành lại đoạn văn .
Bé ghé nhà dì Lan, dì Lan ......................... nhổ cổ hộ cho bà Lý. Bé đưa dì Lan tóp mỡ. Ngõ
nhà bà có ......................tre ngà, bé và trẻ em ở ...................... tự họp, nô đùa ở ngõ.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 18


Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả
A.đèn phin B. đền pin C. dèn pin D. đèn pin
Câu 2: Điền ên / êm vào chỗ chấm
...........ên trên .............. đềm bắn t............. đưa th.................
Câu 3:Tô màu vàng vào từ đúng với tranh

cà rốt
son môi
chà sữa

cà sốt xon môi trà sữa

Câu 4: Đọc và điền từ ngữ phù hợp ( mát , ba gian , nhà sàn , bát ) hoàn thành đoạn văn sau
và viết lại
Nhà Chi là ........................., nhà Chi có ........................ Mùa hè, Chi ngủ ở sàn nhà cho .............
Ngủ dậy, Chi giúp mẹ rửa ................... và đi chợ với mẹ. Mẹ Chi mua thịt lợn về rán đa nem
cho bữa trưa và mua cá rô phi về om dưa. Cả nhà ăn cơm vui vẻ lắm .

Câu 5: Khoanh tròn vào các từ có vần ăt


hát ca chim cắt ngựa vằn tắt đèn cái bút
lật đật gặt lúa khăn mặt sấm sét chặt phá
Câu 6: Khoanh vào từ viết sai chính tả.
tia chớp / tia trớp dặt giũ / giặt giũ lốp xe / lốp se quả mận / của mận

Câu 7: Quan sát tranh và viết từ còn thiếu có vần up / um vào chỗ trống
.......................... ........................ ........................... ..........................

Câu 8: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp

A B
Chú cún đưa cho bé giỏ nho chín

Dì Lê nằm bên thềm nhà

Con gà mê món chè lam bà làm

Chị Nga nằm ở ổ rơm thơm

Câu 9: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh .


a.pha / mẹ / sữa / bà / cho
->..........................................................................
b. Bo / rửa / trà / ấm / bố / giúp
->...........................................................................
c. bé / có / má / em / lún
->................................................................................

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 19


Câu 1: Khoanh tròn vào từ viết đúng chính tả .
A.kủ lạc B. củ nạc C. củ lạc D. kủ nạc
Câu 2: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp

A B
Bố Nam bé Na đi ăn tôm hùm

Nhà bà có lá sen to

Ở ven hồ ở thôn bản nhỏ

Bố dẫn là ca sĩ

Câu 3: Điền từ ( da diết , đàn kiến , liên tiếp ) vào chỗ chấm .
a.Gia điện giảm ...............................
b. Bà nhớ quê .............................
c. Bé nhìn ......................... bò về .
Câu 4: Điền ng / ngh vào chỗ trống .
con ..............ựa .............iện hút bát ...........át khóc ............ẹn
Câu 5: Quan sát tranh và viết từ ngữ phù hợp

.......................... ........................ ............................ .........................


Câu 6: Tô màu tím vào chữ p
Câu 7: Nối đúng .

cảm bát số thịt mưa

bún phùn ơn một kho

Câu 8: Đọc và chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm và viết lại hoàn thành đoạn văn.
Bốn chỉ em nhà Thỏ rất ................. ( chăm / trăm ) chỉ . Từ tờ mờ ................... ( xớm / sớm ),
chỉ cả đã đưa ba em đi nhỏ cà rốt. Họ vừa đi vừa đùa ..................... ( giỡn / dỡn ) rôm rả. Nhìn
nấm rơm ở ven bờ cỏ, thỏ bé ........................ ( liền / niền ) bẻ về cho mẹ.

Câu 9: Nối đúng vào các tiếng có âm o

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 20


Câu 1: Đọc đoạn văn sau và tìm trong đoạn văn sau tiếng có chứa vần at
Hè về, mẹ cho bé Đạt đi nghỉ mát ở Đà Lạt. Mẹ và Đạt ở nhà nghỉ sát bờ hồ Cát Biển. Mẹ để
Đạt tự đi bộ hóng mát bên bờ hồ. Khi về Đạt cứ nhớ làn gió mát ở Đà Lạt.

Câu 2: Điền vần om / op vào chỗ trống và dấu thanh.

đom đ................ con c.............. h............... thư sum h...............


Câu 3: Điền tr/ ch vào chỗ chấm.
......a mẹ .......ả cá kiểm .........a .......è cốm .......òn xoe

sấm ........ớp ....... í nhớ xóm .........ọ ........à đá .........úm chím

Câu 4:Ghép các chữ c , t , đ với các vần ở ngôi sao thêm dấu thanh để có các từ có nghĩa.

on ut ôc

c : .........................................................................................................
t : .........................................................................................................
đ : ........................................................................................................
Câu 5: Nối đúng

đôi mắt quả ớt lon bia con dế

Câu 6:
a.Tìm 1 số tiếng có vần im : ........................................................................................................
b.Tìm 1 số tiếng có vần on : .......................................................................................................
Câu 7: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A B
Quả mít kiếm ăn ở sân nhà

Chim én đã chín thơm ngon

Đàn gà con lửa than khen khét

Phố rèn di cư về phía Nam

Câu 7: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh


a.bản / đã / đèn / thôn / lên
->..........................................................................................
b. y tá / mẹ / là / xã / Vân / ở
->...........................................................................................
c. gà / ở / con / rơm / nằm / ổ
->.........................................................................................
Câu 8: Đặt câu với các từ sau .
a.bơm xe : ................................................................................................
b. con tôm : .................................................................................................
c. cần cù : .....................................................................................................
d. Bạn Lan : .................................................................................................
Câu 9: Tìm tiếng có vần en / ên phù hợp
a.Ốc ..............bò trên bờ cỏ
b. Mẹ đan khăn ................. cho bé
c. Bé thổi .............. chúc mừng sinh nhật
d. Đầm ............. nở hoa trắng cả hồ .

You might also like