You are on page 1of 6

Động từ + O địa điểm/ O sự vật + 来、去 (了) + O sự vật

TL QK
Bài 3: Dùng “来” hoặc “去”hoàn thành câu

1. 我在家里,你 ........过来........................吧。(过)
2. 下课以后,我.........回宿舍来了..........................。(回 宿舍)
回宿舍去
3. 天很冷吃火锅很合适,我们.........买来了一些鲜肉和海鲜
吃................................。(买 一些鲜肉和海鲜吃)
买了一些鲜肉和海鲜吃去 ==》SAI 吃:ko co xu huong
买去一些鲜肉和海鲜吃. ==》SAI
买一些鲜肉和海鲜来吃 ==》DUNG
4. 他在楼上,我 ...... 上去.....................................找他。(上)
5. 他的女朋友给他...送来了早饭....................。(早饭 送)
送早饭来
6. 那里的风景很美,别忘....带照相机去......。(带 照相机)
7. 你来的时候请给我.....带流行的杂志来...........好吗?(带 流行的
杂志)
xiūchēgōng
修车 工
y í shùxiānhuā
一束 鲜 花

Bài 2 : Dịch sang tiếng Trung


1. Anh ấy tặng đến cho tôi một bó hoa tươi.
他给我送来了一束鲜花。
他给我送一束鲜花来。
2. Tôi gửi đi cho mẹ một bức thư.

我给妈妈寄去了一封信。

3. Bạn qua đây xem, phong cảnh ở đây đẹp vô cùng.


你过来吧,这儿的风景美极了。
你过来看看, 这里的风景十分美丽。
你来看,这边风景很美。SAI Y
4. Đừng lo lắng, cậu xem, tôi giúp bạn tìm về thợ sửa xe.
别着急,你看,我帮你找来了(一名)修车工。
5. Sắp nghỉ đông rồi tôi dự định về nhà thăm bố mẹ.
寒假快到了,我打算回去看父母。
快放寒假了,我打算回家去看父母。
Ket cau SAP
快要、快、要 + dong tu/ tinh tu....了
TG 就要 + dong tu/ tinh tu...了
下个月我就要回国了。
我快要回国了。
BAI TAP VE NHA
6. Muộn rồi để tôi đưa bạn về nhé.
(时间)太晚了,(让) 我送你回去吧!
7. Tôi đang bận thi, không thể tham gia sinh nhật
của anh ấy, nhưng tôi đã nhờ bạn mang quà sinh
nhật cho anh ấy rồi.
我在忙着考试,不能参加(参加不了)他的生
日会,但是我已经请朋友给他带去了一件礼物。
GT A
V BNXH
Khi muốn nhấn mạnh động tác có BNXH hướng về
1 người thì : 给 A + V + BNXH
一件礼物、一份礼物、一个礼物
他给我带来了很多礼物。
参加聚会、活动、会议
我在考试:tôi đang thi
忙着、忙于 + V, N : ban lam gi
他忙着谈恋爱,忙着搬家,忙于学习,忙于照
顾孩子
8. Tôi phải đưa sách cho Thảo, mai đi học cô ấy còn
phải dùng.
我要把书给阿草,她明天上学时还要使用。
我要把书给阿草带去 ,。。。
我要给阿草带书去,。。。
shàng k è c h í d à o

上 课迟到:di hoc muon

BÀI 2:Sửa câu sai


Giu nguyen y nghia + vi tri nguoi noi
(1) 玛丽回去宿舍拿照相机了。
玛丽回宿舍拿照相机去了。DUNG
玛丽回宿舍去拿照相机了。DUNG
………………………………………………………………………
………….
(2) 林老师已经上来车了。
林老师已经上车去了。SAI
林老师已经上车来了。DUNG
………………………………………………………………………
………….
(3) 他下星期就回去美国了。
他下星期就回美国去了。DUNG
………………………………………………………………………
………….
(4) 要是你回来学校, 就给我打电话。
要是你回学校来, 就给我打电话。
要是你回学校, 就给我打电话来。
(5) 他进去展览馆了。zhǎnlǎn guǎn
他进展览馆去了。
………………………………………………………………………
………….
(6) 他喜欢进来我的房间跟我聊天儿。
他喜欢 进我的房间 来跟我聊天儿。SAI
他喜欢 来我的房间跟我聊天儿。DUNG
Trong câu nói về sở thích và sự thường xuyên ko dùng BNXH.
来、回、去、到、在 + dia diem + dong tu
站这儿 ==》SAI
站在这儿,放在桌子上
Có 1 va ly ở sảnh trung tâm, laoshi ở tầng 2,
Các em ở sảnh trung tâm.
lóu t ī n à e r

提起箱子来,带过楼梯那儿去,带上二楼去
带进教室里去

You might also like