You are on page 1of 4

READING - UNIT 3: People's background

- Background (n): tiểu sử, lí lịch

- Ground (n): nền, mặt đất, tầng trệt

- Science (n): khoa học, các môn tự nhiên

+ Scientific (adj): thuộc/ liên quan đến khoa học

+ Scientifically (adv): về mặt khoa học thì

+ Scientist (n): nhà khoa học

- Hear/heard/heard (v): nghe

- Special (adj): đặc biệt

+ Specially (adv): một cách đặc biệt

+ Specialize (v): chuyên môn hoá, làm trở nên đặc biệt

+ Specialization (n): sự chuyên môn hoá, chuyên môn

- Passage (n): đoạn văn

- Receive (v): nhận, nhận được

+ Receipt /rɪˈsiːt/ (n): sự nhận được, hoá đơn mua hàng, công thức (làm bánh, nấu ăn...)

- General (adj): thông thường, thường gặp / (n): vị tướng, tướng quân

+ In general= generally (adv): thường thì

- Educate (v): giáo dục, dạy dỗ

+ Education (n): sự/ nền giáo dục, dạy dỗ

+ Educational (adj): liên quan đến/ mang tính giáo dục, dạy dỗ

+ Educator (n): nhà giáo dục, người làm/ nghiên cứu về giáo dục

- Local (adj): thuộc/ ở địa phương

- Train (v): huấn luyện, dạy dỗ / (n): tàu (hoả/ điện)

+ Training (n): việc huấn luyện, dạy dỗ

- Brilliant (adj): thông minh

+ Brilliance (n): sự thông minh

- Mature /məˈtʃʊər/ (adj): trưởng thành

+ Maturity /məˈtʃʊə.rə.ti/ (n): sự trưởng thành


- Harbour (v): ôm ấp, ấp ủ (ước mơ)

- Dream (n): ước mơ, giấc mơ

- Career (n): sự nghiệp

- Job= occupation (n): nghề nghiệp

- Profession (n): sự chuyên nghiệp

+ Professional (adj): sự chuyên nghiệp, giỏi, có tay nghề cao

≠ Amateur (adj): nghiệp dư, không chuyên nghiệp

- Possible (adj): có thể, có khả năng

≠ Impossible (adj): không thể, không có khả năng

Vd: It's possible to meet him on Saturday.

=> Việc gặp anh ta vào thứ 7 là có thể

It's impossible to live on the moon.

=> Việc sống trên mặt trăng là không thể

- Possibility (n): việc có thể thực hiện, có khả năng xảy ra của sự việc

≠ Impossibility (n): việc không thể thực hiện, không có khả năng xảy ra của sự việc

- Save (v): tiết kiệm, lưu lại, cứu

+ Savings (n): tiền tiết kiệm

- Study (v): học, nghiên cứu

+ Study abroad (v): học ở nước ngoài, du học

- Have/has to/ had to + Vinf (v): phải, cần phải

- Private (adj): riêng tư, cá nhân

+ Privacy (n): sự riêng tư, sự cá nhân

- Tutor (n): gia sư

- Interrupt /ˌɪn.təˈrʌpt/ (v): gián đoạn, dừng giữa chừng, chen ngang, cắt ngang

+ Interruption (n): sự gián đoạn, sự dừng giữa chừng, sự chen ngang, sự cắt ngang

- Final (adj)-> finally (adv): cuối cùng, cuối cùng thì

- Live on N (v): sống dựa vào

- Realize = realise (v): nhận ra, nhận thức được


+ Realize sb's dream (v): thực hiện ước mơ, giấc mơ

- Though/ although/ even though +S+V= despite/ in spite of +N/Ving: mặc dù, dù cho…

Vd: although it rained heavily, they went out. = despite the heavy rain, they went out.

=>

Vd2: Though he was ill, he went to school.

= in spite of his illness/ being ill, he went to school.

=>
Bài tập thì HTHTTD / HTHT
1. how long have you studied English? For 5 years.
bạn đã học TA được bao lâu rồi?Khoảng 5 năm rồi
2. I have been waiting for two hours, but she hasn't come yet.
Nãy giờ tôi đã đợi 2 tiếng rồi nhưng mà cô ấy vẫn chưa tới.
3. They have lived in HCM City since 1975
Họ đã sống ở tp HCM từ năm 1975
4. She has read all the books written by Dickens. How many books have you read?
cô ấy đã đọc xong hết những cuốn sách được viết bởi Dickens. Bạn đã đọc được bao nhiêu
quyển sách rồi ?
5. He hasn't been here since Christmas, I wonder where he has been living since then
Anh ấy đã ko ở đây từ Giáng sinh, tôi tự hỏi từ trước đến giờ anh ấy sống ở đâu kể từ lúc đó
6. Jack has gone to Paris for a holiday. He has never been there.
Jack đã đi đến Paris để nghỉ lễ. Anh ấy chưa bao giờ đến đó.
7. Have you been sleeping so far? I have been ringing the bell for the last twenty minutes
Bạn ngủ nãy h à- tội đã nhấn chuông liên tục 20p rồi
8. He has been writing a novel for two years, but he has not finished it yet.
Anh ấy đã viết được một cuốn tiểu thuyết khoảng 2 năm rồi, nhưng mà anh ấy vẫn chưa hoàn
thành nó / viết xong
9. Mary has lost her hat and she has been looking for it until now.
mary đã làm mất mũ của cô ấy và đến bây h cô ấy vẫn đang tìm.
10. I have seen that film several times because I like it.
tôi đã xem bộ phim đó vài lần bởi vì tôi thích nó

You might also like