Professional Documents
Culture Documents
- unfortunately (adv): một cách đáng tiếc, một cách không may
I visited my great-grandma last week. (Tôi đã thăm bà cố tôi vào tuần rồi)
(-) Phủ định: S + did + not + V(nguyên mẫu) => did not = didn't
Did you see him last night? (Tối hôm qua bạn có gặp anh ấy không?)
=> Dạng phủ định và nghi vấn của động từ thường ở thì QKĐ thì ta mượn trợ động từ DID và
khi đã mượn trợ động từ thì động từ chính ta đưa về nguyên mẫu
- Hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
I met Professor John two days ago. (Cách đây 2 ngày tôi đã gặp giáo sư John)
- Hành động đã diễn ra trong 1 thời gian nhưng đã hoàn toàn kết thúc ở quá khứ.
I spent all my childhood in Scotland. (Tôi đã trải qua suốt thời thơ ấu của mình ở Scotland) =>
nhưng bây giờ tôi không sống ở đó nữa
He worked in that bank for ten years. (Ông ấy đã làm việc trong ngân hàng đó được 10 năm) =>
nhưng bây giờ ông ấy không làm việc ở đó nữa.
- Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua), ago (cách đây), last night/ week/ month.....(tối qua/ tuần
trước/ tháng trước.....), in + 1 mốc thời gian trong quá khứ (ex: in 1990, in 2001...)
- in (trong, vào): được dùng trước thế kỷ, năm, tháng, mùa và các buổi trong ngày (ngoại
trừ at night)
in the 20th century (ở thế kỷ 20), in 1995 (vào năm 1995), in September (vào tháng 9), in spring
(vào mùa xuân), in the morning (vào buổi sáng), in June 2000 (vào tháng 6 năm 2000).......
- on (vào): được dùng trước các ngày trong tuần, ngày tháng và ngày cụ thể
on Tuesday (vào thứ ba), on March 10th (vào ngày 10 tháng 3), on Christmas Day (vào ngày
Giáng Sinh), on my birthday (vào sinh nhật tôi)......
- at (lúc, vào lúc): được dùng trước giờ (theo đồng hồ), ban đêm, và những dịp lễ
at 7 o'clock (lúc 7 giờ), at 9.30 am (lúc 9h30 sáng), at night (vào ban đêm), at Christmas (vào lễ
Giáng Sinh), at Easter (vào lễ Phục Sinh).......
shortly after two (sau 2h một chút), after dinner (sau bữa ăn tối)......
before lunch (trước bữa trưa), two days before Christmas (2 ngày trước lễ Giáng Sinh), the day
before yesterday (hôm kia).......
between 7 pm and 10 am (khoảng từ 7h tối đến 10h sáng), between Friday and Sunday (khoảng
từ thứ 6 đến Chủ Nhật).......
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn
nữa.
VD:
- I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. (trước đây tôi hút 1 gói thuốc 1
ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa)
- Ben used to travel a lot in his job but now, since his promotion, he doesn't. (Ben thường đi du
lịch rất nhiều khi làm công việc trước đây, nhưng từ khi anh ấy luân chuyển công việc thì không
còn nữa)
- I used to drive to work but now I take the bus. (Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện
nay tôi đi làm bằng xe buýt)
He is used to swimming every day: Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.
VD:
- I'm used to living on my own. I've done it for quite a long time. (Tôi thường ở 1 mình, và tôi đã
ở một mình được một khoảng thời gian khá lâu)
- Hans has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now. (Hans đã
sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên tay trái)
- They've always lived in hot countries so they aren't used to the cold weather here.(Họ luôn
sống ở các vùng nhiệt đới nên họ không quen với khí hậu lạnh ở đây)
He got used to American food: I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần
quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng
VD:
- I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. (Lần đầu tiên
chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng
quen dần với nó)
- She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. (Cô ấy bắt
đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)
- I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. (Tôi
luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố).
Mời bạn đọc thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 8 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-8
Bài tập Tiếng Anh lớp 8 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-8
Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 8:
https://vndoc.com/test/mon-tieng-anh-lop-8