You are on page 1of 3

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD

UNIT 7 MOVIES

I. Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time

at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ

Eg: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmas

on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể

Eg: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my


birthday

in ( trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)

Eg: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the
morning

after: sau, sau khi

Eg: shortly after six ( sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in the morning (nữa tiếng
sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meeting

before: trước, trước khi

Eg: before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularly goes for a run
before breakfast

between: giữa hai khoảng thời gian

Eg: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free between Tuesday and
Thursday.

II. Thì quá khứ đơn - The past simple

Trang chủ: ht t p s : // v nd o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

1. Cách dùng Thì quá khứ đơn

Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Dùng để nói về 1 thói quen thường làm trong quá khứ nhưng hiện tại không còn làm nữa (thường
dùng với "used to")

2. Công thức th ì quá khứ đơn

a. Động từ Tobe -> was/ were

(+) S + was / were …..

(-) S + was not / were not ..

(?) Was / Were + S + …..?

b. Động từ thường

(+) S + Ved/ V bất quy tắc …

(-) S + did not / didn’t + V

(?) Did + S + V (nguyên thể)…?

Wh + did + S + V (nguyên thể)..?

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

- Yesterday

- Yesterday + N: yesterday morning/ afternoon/evening

- Ago: (two days, three weeks) ago

- last + N : (year, month, week)


Trang chủ: ht t p s : // v nd o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- in (2002, June)

- from (March) to (June)

- in the (2000s, 1980s…)

- in the last century

- in the past

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: https://vndoc.com/tai-lieu-tieng-anh-lop-6

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-6

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 6: https://vndoc.com/test/mon-tieng-anh-lop-
6

Trang chủ: ht t p s : // v nd o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8

You might also like