You are on page 1of 10

100 Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh được chia thành từ vựng chỉ tính cách tích cực và từ
vựng chỉ tính cách tiêu cực.

1.1. Từ vựng về tính cách con người - tính cách tích cực

Con người hay sự vật, sự việc đều không hoàn hảo và trọn vẹn. Luôn có tính hai mặt là tích cực và tiêu
cực. Những từ vựng tiếng Anh nào dùng để nói về tính cách tích cực của con người? Tham khảo những
từ vựng được liệt kê dưới đây:

Generous /’dʒenərəs/: rộng lượng

Charming /’t∫ɑ:miη/: xinh đẹp, duyên dáng

Discreet /dis’kri:t/: cẩn trọng, kín đáo

Diligent /’dilidʒənt/: siêng năng

Conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/: chu đáo

Clever /’klevə/: khéo léo

Efficient /i’fi∫ənt/: có năng lực

Courteous /’kə:tjəs/: lịch sự

Creative /kri:’eitiv/: sáng tạo

Courageous /kə’reidʒəs/: dũng cảm

Hospitable /’hɔspitəbl/: hiếu khách

Humble /’hʌmbl/: khiêm tốn

null

Good /gʊd/: tốt, giỏi

Gentle /’dʒentl/: hiền lành

Friendly /’frendli/: gần gũi

Cautious /’kɔ:∫əs/: cẩn trọng

Honest /’ɔnist/: thật thà, lương thiện

Intelligent /in’telidʒənt/: thông minh


Punctual /’pʌηkt∫uəl/: đúng giờ

Responsible /ri’spɔnsəbl/: có nghĩa vụ

Humorous /’hju:mərəs/: hài hước

Willing /’wiliη/: có thiện ý, sẵn lòng

Nice /nais/: xinh đẹp, dễ thương

Brave /breɪv/: Anh hùng.

Careful /ˈkeəfl/: Cẩn thận.

Cheerful /ˈtʃɪəfl/: Vui vẻ.

Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/: Dễ gần.

Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/: Thú vị.

Ambitious /æmˈbɪʃəs/: Có nhiều tham vọng.

Calm /kɑm/ Điềm tĩnh

Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây thơ, trẻ con

Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết

Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi

Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động

Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình

Extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại

Funny /ˈfʌni/ Vui vẻ, khôi hài

Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực

Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành

Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp

Humorous /ˈhyumərəs/ tính tình vui vẻ hài hước

Introverted /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội

Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng


Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu

Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, không phản bội

Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành

Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung

Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh

Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời

Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh

Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở

Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái

Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ có tinh thần lạc quan, yêu đời

XEM THÊM:

TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Langmaster - 120 từ vựng miêu tả mọi tính cách của chúng ta (P2)

1.2. Từ vựng về tính cách con người - tính cách tiêu cực

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về tính cách tích cực, vẫn còn những từ vựng miêu tả những mặt
chưa đẹp, chưa hoàn thiện của mỗi người. Bạn có thể vận dụng những tính từ dưới đây để diễn đạt nhé.

Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ chỉ tính tình hung hăng, dữ tợn

Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng

Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính

Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch

Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác

Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản


Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh

Careless /ˈkɛrləs/ ẩu tả, vụng về, cẩu thả

Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh

Cowardly /ˈkaʊərdli/ yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt

Cruel /ˈkruəl/ ác độc, dữ tợn, tàn bạo, nhẫn tâm

Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ

null

Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh

Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn

Greedy /’gri:di/: tham lam

Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng

Egoistical /,egou’istikəl/: ích kỷ

Dishonest /dis’ɔnist/: không trung thực

Discourteous /dis’kə:tjəs/: bất lịch sự

Crotchety /’krɔt∫iti/: cộc cằn

Deceptive /di’septiv/: dối trá, lừa lọc

Bossy /’bɔsi/: hống hách, hách dịch

Contemptible /kən’temptəbl/: đáng khinh

Blackguardly /’blægɑ:dli/: đê tiện

Crafty /’krɑ:fti/: láu cá, xảo quyệt

Badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/: thô lỗ

Conceited /kən’si:tid/: kiêu ngạo

Brash /bræ∫/: hỗn láo

Bad-tempered /’bæd’tempəd/: xấu tính


Mean /mi:n/: bủn xỉn

Stubborn /’stʌbən/: bướng bỉnh

Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt

Mad /mæd/: điên, khùng

Tricky /’triki/: gian xảo

Selfish /’selfi∫/: ích kỷ

Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn

Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh

Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo

Jealous /ˈdʒɛləs/ tị nạnh người khác

Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng

Malicious /məˈlɪʃəs/ thâm độc, hiểm ác, gian manh

Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, quậy phá

Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo

Rude /rud/ ý chỉ sự thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự

Silly /ˈsɪli/ ngu ngốc, khờ khạo

2. Thành ngữ tiếng Anh miêu tả tính cách con người

Bên cạnh những từ đơn lẻ, bạn có thể dùng những thành ngữ có chứa từ vựng tiếng Anh về tính cách
dưới đây để miêu tả hay nói về một người.

null

A cool fish: Thành ngữ chỉ con người không thân thiện, dễ gần.

Ví dụ:

Lan is a cool fish. She never speaks to anyone in the class.


(Lan mà một người lạnh lùng. Cô ấy không bao giờ nói chuyện với ai trong lớp.)

Have/has/got a heart of gold: Thành ngữ chỉ con người hiền lành, tốt bụng.

Ví dụ:

Thanh has a heart of gold.

(Thanh là một người tốt bụng.)

An oddball: Thành ngữ chỉ con người có tính cách khác người, kỳ quặc, hài hước.

Ví dụ:

Linda has made a successful career out of her oddball humor.

(Linda đã thành công trong sự nghiệp của mình nhờ vào tính hài hước.)

A shady character: dùng để nói về một người không trung thực.

Ví dụ:

She is a shady character. We need to be careful.

(Anh ấy là một kẻ đáng ngờ. Vì vậy chúng ta cần thật cẩn thận.)

A pain in the neck/ arse/ backside: thành ngữ nói về một người chuyên gây phiền phức cho người khác.
Ví dụ:

She acts like all the people she works with are a pain in the neck.

(Cô ấy hành động giống như đang làm việc cùng những người gây phiền phức vậy.)

Cheap skate: dùng để nói về tính keo kiệt của một ai đó.

Ví dụ:

John such a cheap skate that he fixs his computer.

(John keo kệt ngay cả khi anh ta đi sửa chiếc máy tính của mình.)

Worrywart: Thành ngữ miêu tả một ai đó cẩn thận hơn mức cần thiết.

Ví dụ:

Hoa is real a worrywart.

(Hoa là một người hết sức cẩn thận.)

Teacher’s pet: thành ngữ miêu tả học sinh cưng

Ví dụ:

Lan is the teacher’s pet. So even if she doesn't do her homework, she won't get scolded
(Lan là học trò cưng của thầy giáo. Vì vậy, dù cô ấy không làm bài tập về nhà cũng không bị mắng.)

ĐĂNG KÝ NGAY:

Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ

Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE

Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

3. Mẫu câu ứng dụng từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

3.1. Dùng trạng từ chỉ mức độ kết hợp với từ vựng chỉ tính cách để miêu tả một ai đó.

Trạng từ chỉ mức độ (so/ very/ quite/ really/ relatively/ a bit/ a little/ slightly) + tính từ tính cách.

Ví dụ:

Peter is very careful. So his parent don’t need to worry him much.

(Peter là một người rất cẩn thận. vì vậy bố mẹ cô ấy không phải lo lắng quá nhiều.)

3.2. Thêm một vài ví dụ liên quan đến hành động để làm nổi bật từ vựng chỉ tính cách.

Ví dụ:

Hoa is a very hard-working person. She usually works overtime until 8pm every day.

(Hoa là một người chăm chỉ. Cô ấy thường tăng ca đến 8 giờ tối mỗi ngày.)
3.3. Dùng những từ ngữ nhẹ nhàng, có ý nói giảm nói tránh hoặc dùng câu phủ định của những từ vựng
chỉ tính cách tích cực để nói về người tiêu cực.

Ví dụ:

She is not very hard-working.

(Cô ấy là người không được chăm chỉ cho lắm.)

XEM THÊM:

THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN BẠC

97 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC

4. Đoạn văn mẫu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh tham khảo

Đoạn 1:

I would say that I am a moody person. I would say that I am very generous; I take pleasure in sharing and
feel some guilt when I’m in a position to share something but am not able to. And I would say that I
sometimes lack self-control, and when I lose my temper it shows a dark side of me which I am
increasingly aware of. It’s obvious to me that after I lose my temper, I feel guilty and sad. I have
improved regarding myself control and continue to work on it.

Đoạn 2:

I would describe my personality as very outgoing and social. I like to make friends with many people so
she can listen and talk about their stories. Besides, of course, I am a talkative girl, and I love to talk about
almost every topic that I come across on social media. I can analyse the problem very carefully, and I
always need to find the final conclusion.

Đoạn 3:
To me, my mother is the most wonderful woman. My mother is very capable. My mother not only works
but also takes care of my family very well. Every morning, she gets up early to prepare breakfast for the
whole family before going to work. Not only that, my mother is very considerate. Every mother is very
careful, rarely makes errors. My mother is also a considerate person. She is like my friend, always talking
and confiding with me. At work, the mother is an intelligent and acumen person. She does her work
excellently and is praised and loved by her colleagues. I am very proud of my mother

You might also like