Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 6:
CUNG CẦU TIỀN TỆ
2
4.1 Cầu tiền tệ
Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng cầu tiền
❖ Khái niệm
Tại sao các chủ thể cần tiền?
- Giao dịch: thường xuyên
- Dự phòng: rủi ro, không dự báo trước..
- Tích lũy: để phục vụ một nhu cầu đã dự định trước..
- Cất trữ: tiền nhàn rỗi lâu dài chưa có mục tiêu sử dụng
Khái niệm
Cầu tiền là toàn bộ lượng tiền mà các tác nhân trong nền kinh tế cần để
thỏa mãn nhu cầu chi dùng (giao dịch, dự phòng, tích lũy, cất trữ).
Các loại cầu tiền tệ
- Cầu đầu tư
- Cầu tiêu dùng
3
Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu tiền tệ
(MD)
- Lãi suất: tỷ lệ nghịch
- Thu nhập thực: tỷ lệ thuận
- Giá cả và lạm phát: tỷ lệ thuận
- Các nhân tố khác
- Nhu cầu đầu tư (cổ phiếu, trái phiếu..)
- Khả năng & chi phí chuyển đổi thành tiền (ATM..)
- Cơ cấu dân số, văn hóa,…
4
Cầu tiền & lãi suất
Lãi suất, i
MD
Số lượng
tiền
5
Cầu tiền & mức giá
Lãi suất, i
Mức giá tăng làm dịch
chuyển cầu tiền sang
phải
Giá
tăng
r0
MD2
MD1
Số lượng tiền,
M
6
Cầu tiền & Thu nhập thực (GDP thực)
Lãi suất, i
Khi thu nhập thực tăng
(Y thực tăng) => cầu
tiền tăng, MD dịch phải
Y thực
tăng
r0
MD2
MD1
Số lượng tiền,
M
7
4.1 Cầu tiền tệ
Lý thuyết cầu tiền tệ
8
Lý thuyết số lượng tiền tệ của Irving Fisher
(cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20)
❖ Nội dung:
Hàm cầu tiền: M.V = P.Y
Trong đó: M: Khối lượng tiền lưu hành P.Y là thu nhập danh nghĩa được
quyết định bởi M
P: Giá cả hàng hóa
Biến động của giá cả hàng hóa
Y: Khối lượng hàng hóa phụ thuộc vào M
→M.V = GDP V trong ngắn hạn là cố định
V: Tốc độ vòng quay của tiền
MD = k x PY
M = P.Y/V
→k không thay đổi, thu nhập danh
k = 1/V
nghĩa quyết định MD
Khi thị trường tiền tệ cân bằng, lượng tiền
→ Cầu tiền là hàm của thu nhập; lãi
mọi người nắm giữ bằng lượng tiền công
chúng muốn nắm giữ (MD) suất không tác động đến cầu tiền
10
Lý thuyết ưu thích thanh khoản của Keynes
(tiếp)
Phân biệt lượng tiền danh nghĩa và lượng tiền thực tế
Hàm cầu tiền
→ Ba động cơ cầu tiền: giao dịch, dự phòng, đầu cơ
Cầu tiền tỷ lệ nghịch với lãi suất và tỷ lệ thuận với
Md
p = f (i, y ) thu nhập
- + Tốc độ lưu thông tiền tệ không phải là hằng số
- +
Thu Lãi suất biến động mạnh → v biến động mạnh
Lãi
suất nhập MS
i
P
Md
= 1
f (i , y )
v= PY
M = Y
f (i , y )
MD
Lãi suất là yếu tố quyết định cầu tiền
M/P M/P
M/P
11
Lý thuyết số lượng tiền tệ của Milton Friedman
(Năm 1956)
❖ Nội dung
Tìm hiểu vì sao mọi người nắm giữ tiền: cầu tiền bị tác động bới các yếu tố giống
các yếu tố tác động đến nhu cầu về bất kỳ tài sản nào.
Hàm cầu tiền: Nhu cầu tiền mặt là hàm số với nhiều biến số trong đó có thu nhập,
giá cả, lãi suất, cơ cấu tài sản và sự ưa thích cá nhân.
Md
P = f (Yp , rh − rm , re − rm , e − rm )
Trong đó:
+ - - -
Md/P: Cầu tiền thực
Yp: Của cải (tài sản)
rm: Tiền lời kỳ vọng từ tiền
rh: Tiền lời kỳ vọng từ trái phiếu
re : Tiền lời kỳ vọng từ cổ phiếu
e: Tỷ lệ lạm phát dự kiến
12
Lý thuyết số lượng tiền tệ của Milton Friedman
Md
P = f (Yp )
v= Y
f (Y p )
Theo Friedman:
- Cầu tiền ít bị ảnh hưởng bới lãi suất và có tính ổn định
- Hàm cầu tiền ổn định và tốc độ lưu thông tiền có thể dự báo
13
Sự khác nhau giữa lý thuyết của Friedman và
lý thuyết của Keynes
Tác động của lãi suất Lãi suất ảnh hưởng Cầu tiền tệ ít bị ảnh
quyết định đến cầu tiền hưởng bởi lãi suất và có
tệ tính ổn định
14
Mối quan hệ giữa cầu tiền và lãi suất
❖ Lý thuyết của Fisher: lãi suất không ảnh hưởng tới cầu tiền → tốc độ lưu thông
tiền tệ là hằng số → tổng chi tiêu bị quy định bởi khối lượng tiền tệ
❖ Lý thuyết của Keynes: Cầu tiền càng nhạy cảm với lãi suất thì tốc độ lưu thông
càng khó dự báo
❖ Bẫy thanh khoản:
▪ Khi giảm lãi suất không làm tăng MD
=> lãi suất không còn nhạy cảm với cầu tiền?
▪ Tăng MS không làm tăng tổng cầu (thừa MS)
15
4.2 Cung tiền
Các khối tiền trong lưu thông
❖ khối lượng tiền trong lưu thông (lượng tiền cung ứng)
Là tất cả các phương tiện được chấp nhận làm trung gian trao đổi với các hàng
hóa, dịch vụ và các khoản thanh toán khác tại một thị trường và trong một thời gian
nhất định
Ký hiệu: Ms
16
Các khối tiền trong lưu thông
lỏng
M2
M2: Khối tiền tệ giao dịch mở rộng
- M1 giảm
- Tiền gửi có kỳ hạn
dần
MS = M3 + các phương tiện thanh toán khác (chứng khoán, giấy chấp nhận
ngân hàng,…)
17
Các chủ thể tham gia quá trình cung tiền
❖ Cung tiền
▪ Cung tiền cho lưu thông là việc phát hành và lưu thông một khối lượng tiền tệ nhất
định nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng tiền.
→ Cung tiền liên quan đến các khối tiền tệ, lãi suất, tỷ giá, giá cả, tình hình tăng trưởng
kinh tế
❖ Các chủ thể tham gia vào quá trình cung tiền
- Độc quyền phát hành tiền, tham gia
NHTW cung ứng tiền chuyển khoản
- Thiết lập chính sách tiền tệ
NHTM và tổ
chức tín dụng
cung tiền
- Trung gian tài chính, thực hiện
chuyển khoản
nhận tiền gửi và cho vay
- Tạo ra cơ chế “tạo tiền”
18
Các kênh cung tiền
Bảng cân đối tài sản đơn giản hoá của NHTW
Cung tiền M = C + D
19
Các kênh cung tiền
▪ Ngân hàng TW
20
Các kênh cung tiền
21
Các kênh cung tiền
❖ NHTW
▪ PH tiền cho NSNN vay
▪ Chiết khấu/tái chiết khấu các chứng từ có giá
▪ Cung ứng tiền qua thị trường mở (OMO)
▪ Tái cấp vốn
▪ PH qua thị trường vàng và ngoại tệ
→ Ưu, nhược điểm của từng kênh cung tiền?
→ Kênh nào hay được sử dụng nhất?
→ Kênh nào hạn chế sử dụng?
❖ NHTM và tổ chức tín dụng:
▪ Hệ thống ngân hàng đóng vai trò rất quan trọng trọng việc tạo ra cung tiền trong cho
nền kinh tế
▪ Các ngân hàng tác động đến lượng tiền gửi (D) và cung tiền
Tiền cơ sở (B) = Tiền mặt trong lưu thông (C) + Tiền dự trữ của hệt thống NH (R)
Cung tiền M = C + D
22
Các kênh cung tiền
23
Các kênh cung tiền
Cơ chế tạo tiền của hệ thống ngân hàng
Quá trình tạo tiền gửi với số tiền gửi ban đầu là 1.000 và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%
(Giả định người vay sau đó gửi ngay số tiền đó vào ngân hàng khác)
Tên ngân Số tiền gửi nhận Số tiền dự trữ Số tiền có thể cho
hàng được vay tối đa
A 1.000 100 900
B 900 90 810
C 810 81 729
… … … …
Tổng 10.000 1.000 9.000
Trong
đó:
26
Hệ số nhân tiền
Trong
đó
❖Do rr < 1 => m > 1
❖Nếu tiền cơ sở thay đổi một lượng
bằng B,
thì M = m B
❖m là hệ số nhân tiền.
27
Các yếu tố ảnh hưởng cung tiền
M=mxB
28
Suy ngẫm
29
4.3 Mối quan hệ giữa cung cầu tiền tệ
Cung tiền tác động đến cầu tiền và làm thay đổi lãi suất, tỷ giá, giá cả hàng
hóa và tăng trưởng kinh tế
i, % i, %
MS Cung
MS MS
i1
C i2
i2 i1
MD
MD MD